Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học : THIẾT BỊ ĐỂ NGHIỀN, TIÊU CHUẨN HOÁ, TẠO VIÊN VÀ TẠO MÀNG BAO SIÊU MỎNG part 5 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.75 KB, 5 trang )


316
hçnh cáưu âỉåüc hçnh thnh, khi råi xúng chụng s ràõn lải. Khäng khê (våïi mäüt lỉåüng âãún
80 m
3
cho 1 kg häüp thúc) cho vo pháưn dỉåïi ca thạp theo chiãưu ngỉåüc lải. ÅÍ pháưn
dỉåïi ca thạp âỉåüc làõp lỉåïi âãø tảo ra táưng säi v lm låïn cạc hảt. Cạc häüp thúc nh
âỉåüc thạo ra qua cỉía häng.












Hçnh 14.10. Thiãút bë tảo mng siãu mng âãø bao cạc chãú pháøm enzim:
1- Phãùu chỉïa enzim; 2- Phãùu cọ bäü âo träün cháút mu; 3- Thiãút bë náúu chy; 4-
Bäü nảp liãûu cháút mu; 5- Bäü nảp liãûu enzim; 6- Khoạ hçnh nãm; 7- Thiãút bë náúu;
8- Van âiãưu chènh; 9- Bäü phun ly tám; 10- Thiãút bë tảo mng bao (phng lm
lảnh); 11- Ghi; 12- Quảt; 13- Xyclon; 14- Bạo hiãûu mỉïc; 15- Càûp nhiãût âäü

Âãø tảo mng bao siãu m
ng thỉåìng dng thiãút bë ca hng Sabia (Italia).
Thiãút bë gäưm cạc bäü âënh lỉåüng tạc âäüng liãn tủc âãø âënh lỉåüng cạc chãú pháøm
enzim dảng bäüt v cạc cháút bäø sung, thiãút bë náúu âãø lm nọng chy rỉåüu, båm âënh
lỉåüng âãø båm rỉåüu nọng chy, bäü âënh lỉåüng thúc mu, mạy âäưng hoạ - mạy träün, thạp


phun cọ bäü vi phun v hãû lm sảch khäng khê, båm pitton cọ ạp sút cao, mạy nẹn
khäng khê, hãû lm lảnh khäng khê, mạy phán loải, tỉû âäüng bao gọi v cạc phỉång tiãûn tỉû
âäüng v âiãưu khiãøn quạ trçnh.
Så âäư ngun tàõc täø håüp mạy ca Hng Sabis tảo mng siãu mng cho cạc chãú
pháøm enzim âỉåüc trçnh by trãn hçnh 14.11. Khu sn xú
t thnh pháưn häùn håüp bao gäưm
cạc mạy âënh lỉåüng tạc âäüng liãn tủc cho cạc cáúu tỉí khä v lng, cạc cå cáúu âiãưu chènh.
E
nzim
Cháút bä
ø
sung
Chá
ú
t mu
H
åi
Thoạt håi
Thoạt
håi
Thoạt
khän
g
kh
ê
Thạo sn phá
ø
m
K
häng

khê vo

317
Caùc cỏỳu tổớ tổỡ nhổợng bọỹ naỷp lióỷu vaỡo bng vờt taới rọửi vaỡo maùy trọỹn loaỷi taùc õọỹng lión tuỷc,
taỷi õỏy chuùng õổồỹc trọỹn õóỳn traỷng thaùi õọửng nhỏỳt.
Trổồùc khi naỷp vaỡo thaùp phun, cho họựn hồỹp qua caùc bọỹ loỹc tổỷ laỡm saỷch rọửi sau õoù
cho vaỡo bồm loaỷi pitton cao aùp (õóỳn 8 MPa). Aùp suỏỳt naỷp họựn hồỹp tồùi caùc voỡi phun
(õổồỹc lừp ồớ phỏửn trón cuớa thaùp phun) õổồỹc duy trỗ ồớ mổùc khọng õọứi nhồỡ caùc bồm. Phuỷ
thuọỹc vaỡo caùc tờnh chỏỳt cuớa saớn phỏứm phun (tyớ troỹng, õọỹ ỏứm vaỡ kờch thổồùc họỹp thuọỳc
õổồỹc quy õởnh) hóỷ naỷp khọng khờ coù thóứ cuỡng doỡng, ngổồỹc doỡng hay tọứng hồỹp. Tuỏửn
hoa
ỡn khọng khờ õổồỹc tióỳn haỡnh nhồỡ ba quaỷt. Hai caùi laỡm vióỷc lión tuỷc: mọỹt duỡng õóứ õỏứy
khọng khờ cho õun noùng, caùi thổù hai lừp sau hóỷ xyclon õóứ baớo õaớm aùp suỏỳt cỏửn thióỳt hay
taỷo chỏn khọng. Quaỷt thổù ba baớo õaớm naỷp khọng khờ laỷnh vaỡo thaùp.











Hỗnh 14.11. Sồ õọử tọứ hồỹp maùy cuớa Haợng Sabis õóứ taỷo maỡng bao sióu moớng
cho caùc chóỳ phỏứm enzim
1- Cồ cỏỳu nỏng; 2- Bóỳp õóứ õun noùng khọng khờ; 3- Quaỷt õỏứy khọng khờ noùng;
4- Maùy sỏỳy phun; 5- Caùc voỡi phun; 6- Quaỷt õỏứy khọng khờ laỷnh; 7- Bng taới;
8- Quaỷt õỏứy bọỹt vaỡo thaùp; 9- Hóỷ xyclon; 10- Quaỷt; 11- Quaỷt huùt; 12- Xyclon;

13- Thióỳt bở kióứm tra thaỡnh phỏửn haỷt

Khi taỷo maỡng bao vaỡ sỏỳy, quaỷ
t õỏứy khọng khờ noùng vaỡo phỏửn trón cuớa thaùp vaỡ nhồỡ
bọỹ phỏn bọứ khọng khờ noù õổồỹc hổồùng thúng õổùng tổỡ trón xuọỳng dổồùi, song song vồùi truỷc
cuớa thaùp. phỏửn noùn cuớa thaùp coù cồ cỏỳu õỷc bióỷt õóứ taùch họỹp thuọỳc khoới khọng khờ.
H
ọựn hồỹp õổồỹc
õọửng hoaù
K
họng khờ laỷnh
B
ao goùi

318
Khäng khê âỉåüc tạch ra khi thạp nhåì xyclon v quảt hụt. Mäüt loải quảt khạc âỉåüc làõp åí
pháưn dỉåïi ca thạp nhàòm hụt khäng khê lảnh âãø tảo hả ạp ,lm lảnh häüp thúc v tạch
cạc bäüt mën ra khi chụng, räưi thu gäúp vo hãû xyclon. Hãû nảp khäng khê trãn âỉåüc ỉïng
dủng âãø thu nháûn cạc häüp thúc cọ t trng trung bçnh 0,08 ÷ 0,15 g/
l v hm lỉåüng áøm
3 ÷ 8 %.
Så âäư nảp khäng khê ngỉåüc chiãưu âỉåüc sỉí dủng trong cạc trỉåìng håüp khi cáưn thu
nháûn cạc häüp thúc cọ cng kêch thỉåïc nhỉng cọ t trng låïn v trung bçnh- tỉì 0,15 âãún
0,45 kg/
l våïi âäü áøm 6 ÷ 15%. Trong trỉåìng håüp ny, viãûc nảp khäng khê nọng vo häüp
âỉåüc tiãún hnh åí phêa dỉåïi thạp.
Så âäư nảp khäng khê bàòng phỉång phạp täøng håüp âỉåüc ỉïng dủng âãø thu nháûn cạc
häüp thúc cọ hm lỉåüng nỉåïc âãún 20 % hồûc hån trong trảng thại tinh thãø. Khi âọ ngỉåìi
ta âỉa múi vo váût liãûu âãø giỉỵ áøm åí dảng tinh thãø. Lỉåüng khäng khê nọng nảp vo pháưn
trãn ca thạp s gim âạng kãø, cn nảp khäng khê lảnh vo häüp bäú trê åí phêa dỉåïi s tàng

lãn. Dng häùn håüp khäng khê lảnh v nọng âỉåüc hỉåïng vo häüp vng åí giỉỵa räưi vo hãû
xyclon v âỉåüc âỉa ra ngo
i. ÅÍ så âäư nảp khäng khê bàòng phỉång phạp täøng håüp, thạp
phun âỉåüc phán ra thnh khoang trãn ngàõn âãø khäng khê nọng nảp cng chiãưu våïi sn
pháøm v khoang di åí dỉåïi âãø nảp khäng khê ngỉåüc chiãưu v âãø sáúy häüp thúc. ÅÍ
khoang trãn xy ra quạ trçnh nåí ca cạc hảt sn pháøm v tảo häüp thúc åí dảng hçnh cáưu,
tuy nhiãn thåìi gian cọ màût ca cạc hảt åí vng ny khäng â âãø sáúy hon ton sn pháøm.
ÁØm cn lải trong sn pháøm âỉåüc kãút tinh åí khoang dỉåïi nhåì khäng khê lảnh. ÅÍ pháưn
dỉåïi thạp xy ra tạch bäüt åí häüp thúc, bäüt bë hụt vo xyclon v lải âỉa vo pháưn trãn ca
tha
ïp.
Hãû thäúng âiãưu chènh v kiãøm tra cạc thäng säú ca quạ trçnh âỉåüc tỉû âäüng hoạ.
14.5. THIÃÚT BË TIÃÚN HNH CẠC CÄNG ÂOẢN CÚI CNG
Cạc sn pháøm sáúy khä âỉåüc bc trong cạc gọi bàòng giáúy v bàòng polietylen theo
tỉìng lä tỉì 0,3 âãún 1,6 kg.
Ton bäü cạc cäng âoản cúi âỉåüc tiãún hnh trãn dáy chuưn tỉû âäüng B6-BPA
Trãn dáy chuưn kho sạt kh nàng biãún âäøi kêch thỉåïc ca häüp theo chiãưu cao tỉì 150
âãún 300 mm våïi âỉåìng kênh khäng âäøi bàòng 242 mm, v âënh lỉåüng sn pháøm trong
giåïi hản 0,4 ÷ 0,5 kg.
Dáy chuưn âỉåüc sỉí dủng âãø hoảt âäüng trong phán xỉåíng chia gọi åí nhiãût âäü tỉì
18 ÷ 30
0
C v âäü áøm tỉång âäúi ca khäng khê âãún 60%.
Trãn hçnh 14.12 giåïi thiãûu så âäư dáy chuưn tỉû âäüng B6- BPA.

319
Dáy chuưn bao gäưm bäü âënh lỉåüng sn pháøm tỉû âäüng 1, cå cáúu cáúp liãûu mng
mng 2, bäü tảo äúng 3, mạy hn mäúi dc ca äúng 4, cọ cå cáúu càng äúng 5, mạy hn âạy
v nàõp gọi 6, cå cáúu càõt tụi 7, cáưu chuøn âãø ti häüp räùng 8, cå cáúu âãø âàût gọi thnh
pháøm vo häüp 9, cå cáúu nẹn âäi cạc tụi vo cạc häüp 10,11, mạy tỉû âäüng ghẹp nàõp 12, bäü

âo häüp 13 v mạy dạn nhn 14.
Nhåì cå cáúu cáúp liãûu mng mng m bàng polietylen cọ rulä chuøn âãún bäü tảo
äúng räưi bao ph láúy äúng. Vç bãư räüng ca bàng låïn hån chu vi ca äúng 20 mm cho nãn
pháưn cháûp âỉåü
c tảo thnh âãø hn mäúi dc ca gọi. Âãø lm càng mng theo äúng, måí cå
cáúu thạo dåỵ rulä âãø âm bo mng khäng bë âỉït. Sau âọ tiãún hnh hn cạc mäúi bàòng m
càûp dc, khi hn m càûp ẹp vo mng äúng. Âäưng thåìi gọi bë ẹp lải båíi hai m kẻp ca cå
cáúu hn. Sau âọ dng dao trãn ca cå cáúu càõt âãø càõt tụi dỉåïi. Dng phỉång phạp xung
lỉåüng nhiãût âãø hn.















Hçnh 14.12. Så âäư ca dáy chuưn tỉû âäüng âënh lỉåüng phán chia bao gọi

Nảp sn pháøm vo äúng lm bàòng mng polyetylen â âỉåüc hn tỉì bäü
âënh lỉåüng 1.
Sau khi kãút thục hn m càûp dc nh ra. ÄÚng âỉåüc hn cng sn pháøm hả xúng dỉåïi
nhåì cạc bàng ti kẹo ca cå cáúu hả äúng 5 xúng mäüt khong bàòng chiãưu di ca gọi, sau


320
õoù haỡn goùi, cừt goùi dổồùi, naỷp saớn phỏứm cho goùi tióỳp theo. Goùi õổỷng õỏửy saớn phỏứm rồi
xuọỳng họỹp kim loaỷi qua phóựu nhỏỷn nũm trong bng taới xung cuớa cồ cỏỳu xóỳp.
Naỷp caùc họỹp kim loaỷi rọựng tồùi bng taới xung õổồỹc tióỳn haỡnh bũng phổồng phaùp gaỷt
họỹp qua cỏửu chuyóứn.
Tổỡ bng taới xung cuớa cồ cỏỳu xóỳp họỹp, caùc goùi õổồỹc chuyóứn õóỳn bng taới kióứu tỏỳm
cuớa maùy gheùp mờ tổỷ õọỹng õóứ gheùp õaùy vaỡ chuyóứn õóỳn maùy daùn nhaợn qua maùy lỏỷt họỹp.
Họỹp õổồỹc õổa vaỡo maùy daùn nhaợn ồớ vở trờ nũm ngang rọửi daùn voỡng troỡn vaỡ taới họỹp
tồùi maùng nghióng cuớa maùy daù
n nhaợn. Sau õoù họỹp theo bng taới vaỡo kho thaỡnh phỏứm.
ỷc tờnh kyợ thuỏỷt cuớa dỏy chuyóửn tổỷ õọỹng õởnh lổồỹng phỏn chia bao goùi:
Nng suỏỳt, goùi/h : 480
Khọỳi lổồỹng mọỹt lỏửn õởnh lổồỹng, kg: 0,4 ữ 0,5
Phổồng phaùp õởnh lổồỹng: cỏn
ọỹ chờnh xaùc õởnh lổồỹng, %: 1 so vồùi lióửu lổồỹng õởnh mổùc
Cọng suỏỳt thióỳt kóỳ cuớa õọỹng cồ, kW: 9,16
Kờch thổồùc cồ baớn, mm: 6820ì2370ì3210
Khọỳi lổồỹng, kg: 4850.

×