Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học : THIẾT BỊ TIỆT TRÙNG CÁC MÔI TRƯỜNG DINH DƯỠNG part 2 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.86 KB, 5 trang )


109
nguọỹi do toaớ nhióỷt tổỷ nhión õóỳn 40 ữ 50
0
C vaỡ sau õoù õọứ tổỡ bng taới vỏỷn chuyóứn vaỡo mổùc
2 õóứ laỡm laỷnh vaỡ laỡm ỏứm.
Trổồỡng õióỷn cao tỏửn õổồỹc taỷo ra do hai cổỷc cuớa bọỹ ngổng tuỷ, mọỹt cổỷc coù õióỷn thóỳ
cao nọỳi vồùi cồ cỏỳu nỏng cuớa õióỷn cổỷc qua gọỳm caùch õióỷn. Cổỷc thổù hai laỡ õaùy cuớa nọửi tióỷt
truỡng. Vióỷc nỏng hay haỷ caùc cổỷc coù õióỷn thóỳ cao seợ baớo õaớm õióửu chốnh khe khọng khờ
giổợa õióỷn cổỷc cuớa bọỹ ngổng vaỡ bóử mỷt cuớa vỏỷt õun noùng.








Hỗnh 6.6. Thióỳt bở tióỷt truỡng cao tỏửn taùc duỷng lión tuỷc:
1- Phóựu naỷp lióỷu coù bọỹ õởnh lổồỹng kióứu rọto; 2- Thanh dỏựn õióỷn; 3- Cồ cỏỳu chuyóứn
dởch caùc baớng moớng cuớa bọỹ ngổng tuỷ; 4- Caùc baớng moớng cuớa bọỹ ngổng tuỷ; 5- Vỏỷn
chuyóứn bng taới; 6- Bọỹ õởnh lổồỹng nổồùc tióỷt truỡng; 7- Bọỹ õởnh lổồỹng huyóửn phuỡ cỏỳy;
8- Vờt hai õoaỷn; 9- Dỏựn õọỹng vờt taới; 10- Dỏựn õọỹng bng taới; 11- eỡn dióỷt khuỏứn

óứ taỷo caùc õióửu kióỷn loaỷi trổỡ sổỷ xuỏỳt hióỷn hóỷ sinh vỏỷt laỷ ngổồỡi ta lừp caùc õeỡn dióỷt
khuỏứn trong phoỡng.
Bọỹ õởnh lổồỹng khi laỡm vióỷc phaới õọửng bọỹ vồùi sổỷ chuyóứn õọỹng cuớa bng taới vỏỷn
chuyóứn nhũm õaớm baớo tờnh thọng lổồỹng lión tuỷc cuớa lồùp mọi trổồỡng. ióửu khióứn nọửi tióỷt
truỡng thọng qua traỷm õióửu khióứn.
Tióỷt truỡng mọỹ
t sọỳ vỏỷt lióỷu bũng doỡng õióỷn cao tỏửn õaợ chổùng minh rũng phổồng


phaùp naỡy coù hióỷu quaớ cao vaỡ õaớm baớo õổồỹc õọỹ tióỷt truỡng.
Khi naỷp vaỡo thióỳt bở caùm luùa mỗ, baợ cuớ caới, mỏửm maỷch nha vaỡ khọ dỏửu sinh hoỹc
vaỡo trong trổồỡng õióỷn õổồỹc taỷo ra bồới caùc õióỷn cổỷc cuớa bọỹ ngổng tuỷ coù kờch thổồùc
800 ì 500 mm, khoaớng caùch 30 ữ 80 mm, khi cổồỡng õọỹ cuớa trổồỡng õọỳi tổồỹng 300 W/cm
vaỡ tỏửn sọỳ cuớa doỡng õióỷn 13 ữ 40,6 MHz, coù thóứ õaỷt õổồỹc nhióỷt õọỹ trong giồùi haỷn 140 ữ
180
0
C. Vồùi thồỡi gian lọỹ saùng tổỡ 120 õóỳn 180 s thỗ caùc cỏỳu tổớ cuớa mọi trổồỡng coù õọỹ ỏứm tổỡ
10 ữ 12% seợ õaỷt õổồỹc õọỹ tióỷt truỡng hoaỡn toaỡn. Thồỡi gian tióỷt truỡng giaớm xuọỳng tổỡ 12 õóỳn
1
Maùy phaùt õióỷn
2 3 4 5
6
7

110
20 láưn so våïi tiãût trng dng håi.
Tiãût trng bàòng âiãûn cao táưn cọ mäüt säú ỉu âiãøm so våïi tiãût trng dng håi: quạ
trçnh liãn tủc, täúc âäü âun nọng khäúi váût liãûu låïn hån khong 18 ÷ 20 láưn, viãûc tỉû âäüng
hoạ âiãưu chènh v kiãøm tra quạ trçnh tỉång âäúi âån gin, náng cao cạc tênh cháút cäng
nghãû ca sn pháøm (trong âọ cọ hoảt tênh enzim).
Âàûc tênh k thût ca thiãút bë tiãût trng cao táưn tạc dủng liãn tủc:
Nàng sút, kg/h: 300
Mạy phạt âiãûn dảng cao táưn:
dảng: L
Д1 - 40M
cäng sút, kW: 40
Dáùn âäüng bàng ti âäúi våïi bäü gim täúc, dảng: PЧΠ - 120
cäng sút ca âäüng cå, kW: 1,1
kêch thỉåïc cå bn, mm: 1870 × 1780 × 2250

säú vng quay vêt ti ca mạy träün, vng/s: 0,15
cäng sút ca âäüng cå, kW: 1,1
Kêch thỉåïc ca vêt ti, mm :
âỉåìng kênh: 325
chiãưu di: 6000
6.2.6. Tiãût trng bàòng bỉïc xả ion hoạ
Tiãût trng cọ sỉí dủng bỉïc xả ion hoạ l quạ trçnh hiãûn âải âãø tiãût trng cạc cáúu tỉí
ca mäi trỉåìng dinh dỉåỵng trong cäng nghiãûp.
Gia cäng cạc cáúu tỉí ca mäi trỉåìng dinh dỉåỵng bàòng bỉïc xả ion hoạ våïi liãưu
lỉåüng tỉì 0,5 âãún 2,5 triãûu râi cho phẹp tiãût trng hon ton mäi trỉåìng. Khi âọ nhiãût âäü
ca mäi trỉåìng âỉåüc tàng lãn vi âäü, cn thåìi gian gia cäng khong vi giáy. Trong quạ
trçnh gia cäng cáúu trục ca mäi trỉåìng bë phạ hu, kh nàng háúp thủ âỉåüc tàng lãn 12
÷13%, hm lỉåüng tinh bäüt gim 14 ÷27%, cn hm lỉåüng âỉåìng ho tan tàng 20 ÷ 32%.
Hiãûn tải â sn xút hng loảt mạy tàng täúc âiãûn tỉí cọ 4 loải kêch thỉåïc âãø tiãût
trng cạc cáúu tỉí ca mäi trỉåìng v gim thåìi gian chu kç âãún 30 ÷ 60 s (bng 6.1)
Bng 6.1. Âàûc tênh k thût ca cạc mạy tàng täúc
Cạc chè säú ELT-1 ELT-2,5 ELIT-1A ELIT
Nàng lỉåüng, MV
Cäng sút trung bçnh khi nàng
lỉåüng cỉûc âải, kW
Kêch thỉåïc mạy tàng täúc, mm
chiãưu cao
âỉåìng kênh
0,3÷1,5
25


2460
1300
0,6÷2,5

40


4300
1820
0,3÷1,0
10


760
1000
0,6÷3.0
10÷30


2400
1300

111
6.3. THIÃÚT BË TIÃÛT TRNG MÄI TRỈÅÌNG DINH DỈÅỴNG DẢNG LNG
Tiãût trng mäi trỉåìng dinh dỉåỵng cọ thãø tiãún hnh trong cạc thiãút bë tiãût trng tạc
âäüng tưn hon v liãn tủc. Nãúu tiãût trng mäüt khäúi lỉåüng khäng låïn cọ thãø tiãún hnh
trỉûc tiãúp trong cạc thiãút bë lãn men.
Khi tiãût trng cạc mäi trỉåìng phỉïc tảp, trỉåïc hãút mäüt säú cáúu tỉí ca mäi trỉåìng
dinh dỉåỵng chỉïa nitå phi âỉåüc tiãût trng theo chãú âäü mãưm hån, cho nãn phi tiãût trng
riãng biãût trong nhỉỵng thiãút bë âàûc biãût âỉåüc gi l bạnh ràng vãû tinh.
6.3.1. Bạnh ràng vãû tinh
Bạnh ràng vãû tinh l thiãút bë hçnh trủ âỉïng âỉåüc chãú tảo bàòng thẹp khäng gè. Nọ cọ
thãø têch tỉì 30 ÷ 50 m
3

v âỉåüc tênh toạn âãø lm viãûc åí ạp sút 280 ÷ 480 kPa.
Bạnh ràng vãû tinh cọ cạc cỉía âãø nảp v thạo cạc cáúu tỉí ca mäi trỉåìng, cạc äúng
näúi âãø nảp v thi håi, thi khäng khê, nỉåïc, cå cáúu khúy träün dảng chán vët cọ säú vng
quay 2,5 vng/s. Trong thiãút bë cọ cạc dủng củ âãø âo v âiãưu chènh ạp sút v nhiãût âäü,
cỉía âãø rỉía thiãút bë v van bo hiãøm.
Trong âỉåìng äúng dáùn håi cọ lỉåïi lc âãø lc håi. Quạ trçnh tiãût trng mäi trỉåìng
âỉåüc kiãøm tra, âiãưu chènh nhiãût âäü v ạp sút mäüt cạch tỉû âäüng. Nãúu tiãún hnh lm
ngüi nhanh sau khi tiãût trng thç cọ thãø tảo ra âäü chán khäng, cho nãn phi tiãún hnh
nảp så bäü khäng khê våïi ạp sút nháút âënh â âỉåüc tiãût trng vo thiãút bë. Thạo mäi
trỉåìng ra khi thiãút bë cng âỉåüc thỉûc hiãûn våïi chãú âäü nảp liãn tủc khäng khê tiãût trng.
Nãúu khäng lỉu cạc biãûn phạp ny cọ thãø dáùn âãún sỉû phọng âiãûn mảnh vo thiãút bë lm
nh hỉåíng âãún ton hãû thäúng
Bạnh ràng vãû tinh âỉåüc chãú tảo trong nhỉỵng nàm gáưn âáy, âỉåüc trang bë hãû thäúng
khoạ liãn âäüng âãø ngàn ngỉìa kh nàng tảo chán khäng trong thiãút bë v âãø giỉỵ ạp sút
khäng âäøi åí mỉïc 280 ÷ 480 kPa.
Chãú âäü tiãût trng tưn hon cọ nhỉåüc âiãøm: nàng sút tháúp, tiãu hao håi, nỉåïc v
nàng lỉåüng âiãûn cao, tiãût trng trỉûc tiãúp trong thiãút bë lm cho viãûc sỉí dủng cạc thiãút bë
lãn men êt hiãûu qu v lm gim giạ trë dinh dỉåỵng ca cạc cáúu tỉí mäi trỉåìng. Cạc thiãút
bë hiãûn âải hån âỉåüc sỉí dủng âãø tiãût trng cạc mäi trỉåìng dinh dỉåỵng lng l nhỉỵng
thiãút bë cọ chãú âäü lm viãûc liãn tủc.
6.3.2.Thiãút bë tiãût trng liãn tủc cạc mäi trỉåìng dinh dỉåỵng lng
Tiãût trng liãn tủc cọ nhiãưu ỉu âiãøm so våïi tiãût trng giạn âoản: âảt sỉû vä trng
nhanh (gáưn 1 phụt), âiãưu âọ cho phẹp tàng nàng sút ca thiãút bë, cọ kh nàng tàng hiãûu
sút sn pháøm cọ mủc âêch vç khi tiãût trng liãn tủc sỉû phạ hu cáúu trục cạc cháút dinh
dỉåỵng ca mäi trỉåìng l täúi thiãøu, do sỉû läü sạng ngàõn, gim tiãu hao håi do sỉí dủng
phun håi trỉûc tiãúp.

112
Thiãút bë tiãût trng liãn tủc cọ nàng sút 5 m
3

/h. Thiãút bë gäưm thng chỉïa, bäü âun
nọng, bäü giỉỵ nhiãût, lm ngüi, cạc båm, lc mäi trỉåìng, lc håi, hãû thäúng kiãøm tra tỉû
âäüng v âiãưu chènh cạc thäng säú ca quạ trçnh.
Bäü thu nháûn v bo qun mäi trỉåìng dinh dỉåỵng chỉa tiãût trng l thiãút bë hçnh trủ
cọ nàõp våïi sỉïc chỉïa 10 m
3
. Trãn nàõp cọ bäü dáùn âäüng cho cå cáúu khúy träün v cạc khåïp
näúi cáưn thiãút. Thiãút bë cọ ạo ngoi âãø lm ngüi mäi trỉåìng cho nãn ráút tiãûn låüi cho bo
qun di hản trong trỉåìng håüp cáưn thiãút cho sn xút.
Âãø loải nhỉỵng váût låïn hån 0,8 mm ra khi mäi trỉåìng thỉåìng ỉïng dủng lm sảch
hai mỉïc. Trãn âỉåìng nảp mäi trỉåìng vo bäü âun nọng âỉåüc gàõn lỉåïi lc bàòng thẹp
khäng gè cọ läù lỉåïi 0,8 × 0,8 mm. Viãûc lm sảch bäø sung âỉåüc tiãún hnh trong cäúc lc
cng âỉåüc lm tỉì loải lỉåïi trãn v âàût åí vë trê khåïp näúi vo ca lỉu lỉåüng kãú. Dng båm
xoạy âãø âáøy mäi trỉåìng vo bäü âun nọng. Bäü âun nọng gäưm v trủ âỉïng, nàõp v hai vi
phun. Cạc khåïp näúi âãø nảp mäi trỉåìng dinh dỉåỵng v håi nỉåïc âỉåüc làõp trãn v thiãút bë.
Giỉỵa cạc pháưn trãn v dỉåïi thiãút bë cọ cän âãø nảp låïp mng âãưu ca mäi trỉåìng â âỉåüc
âun nọng vo bäü giỉỵ nhiãût. Bäü giỉỵ nhiãût l äúng xồõn gäưm 11 vng äúng våïi âỉåìng kênh
89 mm, chiãưu di täøng l 3,4 m. Thãø têch ca bäü giỉỵ nhiãût 170 l v bo âm thåìi gian giỉỵ
åí nhiãût âäü 140
0
C gáưn hai phụt. Âãø lm lảnh mäi trỉåìng dinh dỉåỵng tiãût trng âãún 40
0
C
thỉåìng sỉí dủng bäü trao âäøi nhiãût kiãøu “äúng läưng äúng” cọ âỉåìng kênh 76 v 133 mm,
täøng bãư màût lm lảnh 20 m
2
.
Ngun tàõc lm viãûc ca thiãút bë l âun nọng nhanh mäi trỉåìng âãún nhiãût âäü tiãût
trng 120 ÷140
0

C khi tiãúp xục trỉûc tiãúp våïi håi nỉåïc, giỉỵ mäi trỉåìng trong dng liãn tủc
khong 2 ÷ 15 phụt v sau âọ lm lảnh nhanh âãún 35 ÷ 45
0
C. Trỉåïc khi bàõt âáưu tiãût
trng mäi trỉåìng dinh dỉåỵng táút c cạc bäü pháûn ca thiãút bë YHC-5 (bäü âun nọng, bäü
giỉỵ nhiãût, bäü trao âäøi nhiãût, bäü láúy máùu v hãû thäúng âỉåìng äúng) phi âỉåüc tiãût trng
bàòng håi trong 4 giåì. Sau khi triãût trng thiãút bë måí cạc dủng củ kiãøm tra tỉû âäüng v
dủng củ âiãưu chènh cạc thäng säú ca quạ trçnh, âàût chãú âäü tiãût trng mäi trỉåìng. Näúi
YHC - 5 våïi näưi lãn men â nảp så bäü khäng khê tiãût trng våïi ạp sút 76 ÷ 96 kPa.
úu täú vä cng quan trng âãø hoảt âäüng bçnh thỉåìng ca thiãút bë tiãût trng tạc
âäüng liãn tủc âọ l sỉû lm viãûc an ton ca näưi phn ỉïng - mạy träün âãø chøn bë mäi
trỉåìng. Viãûc tảo sỉû ỉï âng trong dng mäi trỉåìng v tảo xoạy trong näưi phn ỉïng lm
cn tråí sỉû nảp mäi trỉåìng v phạ våí tênh nảp liãûu âãưu âàûn ca thiãút bë.
Âãø trạnh sỉû xút hiãûn khäng khê trong âỉåìng äúng näúi näưi phn ỉïng våïi YHC
thỉåìng cọ van ngỉåüc chiãưu âãø âiãưu chènh ạp sút.
Quạ trçnh tiãût trng mäi trỉåìng dinh dỉåỵng âỉåüc thỉûc hiãûn mäüt cạch tỉû âäüng theo
chãú âäü â cho nhåì cạc dủng củ âiãưu chènh (dủng củ kiãøm tra mỉïc mäi trỉåìng trong

113
thng chỉïa, kiãøm tra täúc âäü nảp mäi trỉåìng vo bäü giỉỵ nhiãût, kiãøm tra ạp sút mäi
trỉåìng do båm âáøy v ạp sút mäi trỉåìng khi ra khi bäü giỉỵ nhiãût, kiãøm tra ạp sút håi
cho van âiãưu chènh ca thiãút bë). Nhiãût âäü mäi trỉåìng trong bäü âun nọng v ạp sút ca
mäi trỉåìng khi ra khi bäü giỉỵ nhiãût l nhỉỵng thäng säú phi âiãưu chènh.
Âàûc tênh k thût ca thiãút bë tiãût trng YHC- 5:
Nàng sút, m
3
/h: 5
Sỉïc chỉïa ca bäü âun nọng, l : 25
Thåìi gian cọ màût ca mäi trỉåìng trong bäü âun nọng, s: 19
Dảng bäü giỉỵ nhiãût: ÄÚng xồõn

Sỉïc chỉïa ca bäü giỉỵ nhiãût, l : 170
Âỉåìng kênh äúng, mm: 89
Täúc âäü trung bçnh ca mäi trỉåìng trong bäü giỉỵ nhiãût, m/s: 0,28
Dảng thiãút bë trao âäøi nhiãût âãø lm lảnh mäi trỉåìng: ÄÚng läưng äúng
Diãûn têch bãư màût lm lảnh, m
2
: 20
Tiãu hao håi, kg/h: 1000
Sỉû lm long mäi trỉåìng do nỉåïc ngỉng, %: 20
Nhỉåüc âiãøm ca hãû YHC - 5: nàng sút tháúp, kêch thỉåïc cå bn ca thiãút bë låïn,
tiãu hao håi nỉåïc låïn, hãû säú sỉí dủng nhiãût tháúp, ỉïng dủng dảng thiãút bë trao âäøi nhiãût
khäng hon ho, lỉåüng kim loải ca bäü giỉỵ nhiãût låïn, diãûn têch chiãúm chäø låïn, khọ khàn
cho viãûc lm sảch bãư màût bãn trong v mỉïc âäü chy räúi ca mäi trỉåìng tháúp.
Thiãút bë tiãût trng liãn tủc cọ nàng sút 20 m
3
/h. Hiãûn tải â cọ nhỉỵng loải thiãút
bë tiãût trng liãn tủc våïi nàng sút 20, 50, 100, 200 v 300 m
3
/h. Khạc våïi YHC - 5, thiãút
bë YHC - 20 cọ âãư cáûp âãún kh nàng thu häưi nhiãût âãún 77%, ỉïng dủng thiãút bë trao âäøi
nhiãût dảng táúm cọ hiãûu qu hån v bäü giỉỵ nhiãût cọ kãút cáúu âàûc biãût nhàòm kẹo di qung
âỉåìng ca dng mäi trỉåìng v tàng cỉåìng quạ trçnh khúy träün.
YHC - 20 (hçnh 6.7) bao gäưm thng chỉïa mäi trỉåìng dinh dỉåỵng, cạc båm ly tám,
bäü âun nọng, bäü giỉỵ nhiãût, bäü thu häưi nhiãût, bäü trao âäøi nhiãût v hãû thäúng âiãưu chènh tỉû
âäüng cạc thäng säú ca quạ trçnh
.
Trỉåïc khi bàõt âáưu hoảt âäüng táút c cạc thiãút bë, âỉåìng äúng dáùn v phủ tng YHC
âỉåüc thanh trng bàòng håi quạ nhiãût. Håi nỉåïc âỉåüc âỉa vo bäü âun nọng theo âỉåìng
viãưn ca van âiãưu chènh tiãu hao håi, sau âọ vo bäü giỉỵ nhiãût, thu häưi nhiãût v theo
âỉåìng viãưn ca van gim ạp sút vo thiãút bë lm mạt. Cng lục måí cạc van gim x

nỉåïc ngỉng v khi âảt âỉåüc nhiãût âäü låïn hån 140
0
C thç bàõt âáưu äøn âënh thåìi gian tiãût
trng. Trong quạ trçnh tiãût trng phi âọng ngay van x nỉåïc ngỉng, måí cạc dủng củ
âiãưu chènh tỉû âäüng v thiãút láûp chãú âäü lm viãûc ca YHC. Chuøn táút c cạc van âỉåìng

×