Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học : MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUẨN BỊ NGUYÊN LIỆU part 4 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.12 KB, 5 trang )


79
Hỗnh 4. 8. Caùc cọỹt nam chỏm:
a-
-2-3:1- khung; 2- Tay quay;3- Khọỳi nam chỏm; 4- Lọự thoaùt; 5- Cổớa quan
saùt; 6- Vờt õióửu chốnh; 7- Tỏỳm hổồùng; b-
-3-7: 1- Bọỹ nam chỏm; 2- Họỹp
Baớng 4.4. ỷc tờnh kyợ thuỏỷt cuớa caùc cọỹt nam chỏm
Tón goỹi
KM2-1,5
KM2-3
KM2-5
KM2-7,5
KM3-7
KM4-5
KM2-3
Sọỳ nam chỏm, caùi
Chióửu daỡi cuớa õổồỡng tổỡ
tờnh, mm
Sọỳ õổồỡng tổỡ tờnh
12

150
2
24

300
2
40

500


2
60

750
2
84

700
3
80

500
4
24

300
2
Vỏỷt lióỷu nam chỏm Hồỹp kim manico (3Cu, 8Al, 14Ni, 24Co, 51Fe)

Tang õióỷn tổỡ cọỳ õởnh laỡ bọỹ phỏỷn chờnh cuớa maùy phỏn ly õióỷn tổỡ loaỷi tang quay vaỡ
loaỷi bng taới coù hóỷ tổỡ tờnh cọỳ õởnh. oaỷn ọỳng 2 laỡm tổỡ vỏỷt lióỷu moớng khọng coù tổỡ tờnh
õổồỹc quay quanh tang õióỷn tổỡ cọỳ õởnh (hỗnh 4.9, baớng 4.5).
Baớng 4.5. ỷc tờnh kyợ thuỏỷt cuớa maùy phỏn ly õióỷn tổớ
Tón goỹi
1- 1-
Nng suỏỳt haỷt, tỏỳn/h
Kờch thổồùc tang, mm:
õổồỡng kờnh
bóử daỡy laỡm vióỷc
Sọỳ voỡng quay cuớa tang, õọỹ/s

Cọng suỏỳt thióỳt kóỳ, kW
20

400
510
180 hay 90
1,0
12

500
415
1,2
2,2

ọỳi vồùi maùy phỏn ly õióỷn tổỡ coù tang quay, saớn phỏứm tổỡ phóựu nhỏỷn 3 õổa vaỡo truỷc
naỷp lióỷu 4 õóứ õaớm baớo taới õóửu saớn phỏứm õóỳn õoaỷn ọỳng quay. Trong maùy phỏn ly coù bng
taới, saớn phỏứm tổỡ phóựu nhỏỷn 3 cho vaỡo bng taới chuyóứn õọỹng, khi caùc taỷp chỏỳt kim loaỷi rồi
vaỡo trổồỡng tổỡ thỗ bở giổợ laỷi trón bóử mỷt cuớa õoaỷn ọỳng quay, cho õóỳn khi naỡo dổồùi taùc
duỷng cuớa troỹng lổỷc vỏựn khọng bở rồi vaỡo thuỡng 6. Duỡng chọứi õóứ lỏỳy caùc tióứu phỏửn nhoớ ra
khoới tang quay hay ra khoới bng taới.

80
Saớn phỏứm õổồỹc laỡm saỷch hóỳt kim loaỷi thỗ cho ra khoới maùy qua raợnh thoaùt 7. óứ
laỡm saỷch coù kóỳt quaớ hồn thỗ hóỷ õióỷn tổỡ cuớa maùy phaới laỡ hóỷ nhióửu cổỷc, bọỳ trờ theo thổù tổỷ
doỹc õổồỡng chuyóứn dởch cuớa saớn phỏứm. ọỹng cồ 9 laỡm quay caùc õoaỷn ọỳng cuớa maùy.





















4.3. THUèNG CHặẽA
óứ baớo quaớn ngừn haỷn caùc vỏỷt lióỷu rồỡi vaỡ õaớm baớo hoaỷt õọỹng nhởp nhaỡng cuớa thióỳt
bở thổồỡng ngổồỡi ta bọỳ trờ caùc thuỡng chổùa ồớ õỏửu vaỡ cuọỳi bng taới, dổồùi xyclon cuớa caùc
thióỳt bở sỏỳy vaỡ thióỳt bở vỏỷn chuyóứn thuớy lổỷc, trổồùc vaỡ sau caùc maùy nghióửn, trổồùc vaỡ sau
caùc maùy phỏn loaỷi. Thuỡng chổùa õổồỹc sổớ duỷng rọỹng raợi cuỡng vồùi caùc bọỹ phỏỷn naỷp lióỷu,
caùc bọỹ phỏỷn õởnh lổồỹng trong tỏỳt caớ caùc cọng õoaỷn saớn xuỏỳt caùc saớn phỏứm tọứng hồỹp sinh
hoỹc. Thuỡng chổùa coù caùc daỷng truỷ, choùp, cỏửu (hỗnh 4.10 a, h). Phuỷ thuọỹc vaỡo hỗnh daùng
cuớa thuỡng chổù
a maỡ vióỷc chuyóứn nguyón lióỷu coù daỷng cọỹt chaớy bỗnh thổồỡng (hỗnh 4.10 e),
daỷng thuyớ lổỷc khi tỏỳt caớ khọỳi nguyón lióỷu cuỡng chuyóứn (hỗnh 4.10 g) vaỡ daỷng họứn hồỹp
(hỗnh 4.10 h).
Khi chuyóứn bỗnh thổồỡng thỗ tọỳc õọỹ chuyóứn õọỹng cuớa nguyón lióỷu (m/s) õổồỹc xaùc
õởnh theo cọng thổùc:
H
ỗnh 4.9: Maùy phỏn ly õióỷn tổỡ. a- Daỷng tang quay; b- Daỷng bng taới:

1- Tang õióỷn tổỡ; 2- oaỷn ọỳng; 3- Phóựu nhỏỷn; 4- Truỷc naỷp lióỷu; 5- Bn
g
taới vỏỷn chuyóứn; 6- Thuỡng thu nhỏỷn; 7- Raợnh thoaùt; 8- Chọứi; 9- ọỹn
g
a)
b)

81
gR,Kv 23
u
=
trong âọ: K
u
- hãû säú chuøn (âäúi våïi váût liãûu áøm dảng bủi K
u
= 0,221, dảng hảt K
u
= 0,6
v dảng củc K
u
= 0,4);
R - bạn kênh thu lỉûc ca läù (âỉåüc xạc âënh bàòng t säú giỉỵa diãûn têch ca
läù / chu vi), m.
Khi chuøn dëch dảng thu lỉûc thç täúc âäü chuøn âäüng ca váût liãûu (m/s) âỉåüc xạc
âënh theo cäng thỉïc :

ghKv 2
u
=
trong âọ: h - chiãưu cao ca váût liãûu trong thng chỉïa, m.

Tiãu hao ngun liãûu tỉì thng chỉïa (m
3
/h):
v
F
Q


=
3600
trong âọ:
F - diãûn têch läù thoạt (âäúi våïi bäüt v hảt nh mën thỉåìng láúy ≥ 0,09 m
2
).
Âãø ngàn ngỉìa sỉû treo liãûu v tảo tỉû do cäút liãûu, trong thng chỉïa thỉåìng trang bë
thãm bäü lm tåi hay bäü rung. Âãø âiãưu chènh viãûc cáúp liãûu cho thng chỉïa thỉåìng dng
cỉía van våïi cạc dảng táúm chàõn, quảt chàõn, van chàõn











4.4. CẠC BÄÜ ÂËNH LỈÅÜNG MÄI TRỈÅÌNG THÃØ HẢT V THÃØ LNG
Cạc bäü âënh lỉåüng âãø ti âãưu ngun liãûu vo thiãút bë, âäưng thåìi cng âỉåüc sỉí

dủng åí cạc cäng âoản sn xút cúi cng. Trong trỉåìng håüp âáưu chụng âỉåüc gi l bäü
nảp liãûu. Trong sn xút vi sinh, cạc bäü âënh lỉåüng mäi trỉåìng dảng hảt cọ ngun tàõc
tạc âäüng khạc nhau: tạc âäüng giạn âoản (âënh lỉåüng theo thãø têch, âënh lỉåüng theo trng
lỉåüng) v tạc âäüng liãn tủc.
H
çnh 4.10. Cạc loải thng chỉïa
h)
a)
g
)
b)
c)
d)
e)

82
4.4.1. Bọỹ õởnh lổồỹng theo thóứ tờch
óứ õởnh lổồỹng lión tuỷc theo thóứ tờch cuớa muọỳi, bọỹt, caùm, baợ, baùn thaỡnh phỏứm vaỡ
thaỡnh phỏứm cuớa cọng nghióỷp vi sinh thổồỡng ngổồỡi ta sổớ duỷng caùc bọỹ õởnh lổồỹng theo thóứ
tờch coù caùc daỷng sau: vờt taới, ỏu, rung, vờt rung õióửu khióứn bũng phổồng phaùp thuớ cọng,
bũng õióỷn hay bũng khờ õọỹng hoỹc.
Nng suỏỳt cuớa caùc bọỹ õởnh lổồỹng õổồỹc õióửu chốnh bũng cồ cỏỳu õióửu haỡnh cuớa bọỹ
dỏựn õọỹng bũng õióỷn hay bũng khờ õọỹng hoỹc.
Bọỹ naỷp lióỷu daỷng ỏu. ổồỹc sổớ duỷng õóứ taới caùc vỏỷt lióỷu daỷng haỷt hay daỷng bọỹt coù
mỏỷt õọỹ xóỳp õóỳn 1,8 g/cm
3
, kờch thổồùc haỷt õóỳn 10 mm vaỡ nhióỷt õọỹ õóỳn 100
0
C.
Bọỹ naỷp lióỷu gọửm rọto lừp cọỳ õởnh trón truỷc vaỡ cồ cỏỳu dỏựn õọỹng. Caùc cồ cỏỳu dỏựn

õọỹng gọửm ọứ chỗa, bọỹ truyóửn õọỹng truỷc vờt vaỡ cồ cỏỳu baùnh coùc (hỗnh 4.11).
.

















Bọỹ naỷp lióỷu õổồỹc boỹc trong voớ vaỡ coù caùc khồùp nọỳi ọỳng naỷp lióỷu vaỡ thaới lióỷu.
H
ỗnh 4.11. Bọỹ naỷp lióỷu kióứu ỏu:
1,4 - Caùc nừp bión; 2- Voớ; 3- Rọto; 5- Truỷc;
6- Cồ cỏỳu baùnh coùc; 7- Chọỳt; 8- Cam; 9-
Truỷc vờt; 10- Vọ lng; 11- ai ọỳc; 12- Truỷc
ờt

83
Âiãưu chènh nàng sút ca bäü nảp liãûu (dảng áu cọ cå cáúu âiãưu khiãøn khê âäüng)
âỉåüc dáùn âäüng bàòng mng khê nẹn, cn trong cạc bäü nảp liãûu cọ cạc cå cáúu âiãưu khiãøn

bàòng âiãûn thç viãûc âiãưu chènh nàng sút nhåì cå cáúu cháúp hnh bàòng âiãûn.
Nàng sút ca bäü nảp liãûu phủ thüc vo loải kêch thỉåïc v dao âäüng trong khong:
0,14
÷1,3; 0,7 ÷ 3,6; 1,5 ÷14,2; 5 ÷ 56 m
3
/h våïi säú vng quay ca räto 0,03 ÷ 0,31 v
0,035
÷ 0,33 vng /s.
Bäü âënh lỉåüng kiãøu vêt ti. Dng âãø ti ngun liãûu hảt - bäüt cọ kêch thỉåïc hảt
âãún 5 mm, âäü áøm âãún 1,5 % v máût âäü xãúp âãún 1,9 kg/ cm
3
. Bäü âënh lỉåüng kiãøu vêt
âỉåüc sỉí dủng thỉûc cháút l nhỉỵng cå cáúu ti liãûu trong äúng nàòm ngang ca âỉåìng dáùn
ngun liãûu v cọ thãø âiãưu khiãøn bàòng th cäng hay bàòng âiãûn.
V hçnh trủ ca bäü nảp liãûu âỉåüc làõp chàût vo cạc äúng khåïp näúi ti liãûu v thạo
liãûu (hçnh 4.12). Bãn trong v cọ vêt ti xồõn váûn chuøn. Cạc màût nụt ca v âỉåüc làõp
kên båíi cạc nàõp v cạc cå cáúu bët kên.








Hçnh 4.12: Bäü âënh lỉåüng kiãøu vêt ti dảng B-1:
1- Bäü truưn âäüng trủc vêt; 2- Bäü biãún täúc; 3- Âäüng cå;4- V hçnh trủ; 5- Vêt váûn chuøn
Nàng sút c
a bäü nảp liãûu phủ thüc vo âỉåìng kênh ca vêt ti, vo säú vng quay.
Âiãưu chènh bäü biãún täúc cọ thãø bàòng th cäng, tỉì xa hay tỉû âäüng. Nàng sút (m

3
/h): 0,06
÷ 0,37; 0,13 ÷ 0,76 ; 0,61 ÷ 3,65; 2,4 ÷ 14,3; 7 ÷ 42.
Âãø ti váût liãûu bäüt cọ âäü råìi kẹm, máût âäü xãúp âãún 8,8 kg/ cm
3
v nhiãût âäü âãún 60
0
C
thỉåìng sỉí dủng bäü nảp liãûu kiãøu rung dảng vêt (B-2).

Bäü âënh lỉåüng dảng âéa. Loải ny dng âãø ti cạc váût liãûu hảt, bäüt dảng råìi cọ
kêch
thỉåïc âảt âãún 5 mm v máût âäü xãúp âãún 1,8 kg/cm
3
, âỉåüc sỉí dủng trong cạc quạ
trçnh cäng nghãû liãn tủc âãø nảp liãûu cho cạc thiãút bë, cho cạc mạy träün, mạy
N
ảp liãûu
Thi liãûu

×