BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HỒ CHÍ MINH
___________________
Phan Thị Ngọc Lan
LUẬN VĂN THẠC SĨ GIÁO DỤC HỌC
Thành phố Hồ Chí Minh – 2009
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HỒ CHÍ MINH
___________________
Phan Thị Ngọc Lan
Chuyên ngành : Lí luận và phương pháp giảng dạy vật lý
Mã số : 60 14 10
LUẬN VĂN THẠC SĨ GIÁO DỤC HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
TSKH. LÊ VĂN HOÀNG
Thành phố Hồ Chí Minh – 2009
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HỒ CHÍ MINH
PHAN THỊ NGỌC LAN
VẬN DỤNG ĐA PHƯƠNG TIỆN TRONG TỔ CHỨC HOẠT
ĐỘNG DẠY HỌC CHƯƠNG “TỪ TRƯỜNG” VẬT LÝ 11
NÂNG CAO NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG HỌC TẬP
CỦA HỌC SINH
Chuyên ngành: Lí luận và phương pháp giảng dạy vật lý
Mã số: 60 14 10
LUẬN VĂN THẠC SĨ GIÁO DỤC HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
TSKH.LÊ VĂN HOÀNG
Thành phố Hồ Chí Minh – 2009
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HỒ CHÍ MINH
PHAN THỊ NGỌC LAN
VẬN DỤNG ĐA PHƯƠNG TIỆN TRONG TỔ CHỨC HOẠT
ĐỘNG DẠY HỌC CHƯƠNG “TỪ TRƯỜNG” VẬT LÝ 11
NÂNG CAO NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG HỌC TẬP
CỦA HỌC SINH
Chuyên ngành: Lí luận và phương pháp giảng dạy vật lý
Mã số: 60 14 10
LUẬN VĂN THẠC SĨ GIÁO DỤC HỌC
Thành phố Hồ Chí Minh – 2009
MỞ ĐẦU
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Ngày nay, việc dạy học không những trang bị cho học sinh những kiến
thức cần thiết được chọn lọc, được biên soạn từ hệ thống kiến thức khoa học
vật lý giúp học sinh hiểu được những hiện tượng cơ bản, phổ biến của tự nhiên,
kĩ thuật và đời sống xung quanh trong thời gian học tập có giới hạn, mà còn
hướng tới sự phát triển tư duy khoa học ở học sinh, xâ
y dựng cho học sinh cái
nhìn đúng đắn về sự phát triển của khoa học vật lý, giúp họ chuẩn bị đầy đủ và
tốt nhất khả năng hoạt động độc lập, chủ động và sáng tạo trước các vấn đề
khoa học hay cuộc sống đặt ra.
Mặt khác, Công nghệ thông tin (CNTT) và truyền thông đang phát triển
như vũ bão, các phương tiện hiện đại, môi trường đa phương tiện (multimedia)
hỗ trợ dạy và học ngày càng trở thành phổ biến, mạng Internet là một phương
tiện nối kết toàn cầu tr
ong nhiều lĩnh vực trong đó có giáo dục, đã làm thay đổi
mạnh về tư duy giáo dục và đào tạo, làm thúc đẩy nhanh việc đổi mới phương
pháp dạy và học trong nhà trường, giúp cho giáo viên thực hiện các phương
pháp dạy học tích cực “lấy học s
inh làm trung tâm” có hiệu quả hơn, nhiều
hình thức dạy học mới xuất hiện mà trước đây chưa có. CNTT cũng góp phần
đổi mới các hình thức kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh một cách
toàn diện, tích cực và có hiệu quả hơn. Với sự bùng nổ thông tin, ngày càng có
nhiều phần mềm phục vụ việc dạy và học, rõ ràng không thể không đổi mới
phương pháp dạy học (PPDH), không thể dạy học theo lối cũ đư
ợc.
Chỉ thị số: 55/2008/CT- BGDĐT đã nêu rõ việc tăng cường giảng dạy,
đào tạo và ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành giáo dục giai đoạn 2008-
2012, cụ thể ở điều 4 của chỉ thị:
“Đẩy mạnh một cách hợp lý việc triển khai ứng dụng công nghệ
thông tin trong đổi mới phương pháp dạy và học ở từng
cấp học
Triển khai áp dụng CNTT trong dạy và học, hỗ trợ đổi mới phương pháp
giảng dạy, tích hợp ứng dụng CNTT ngay trong mỗi môn học một cách hiệu
1
quả và sáng tạo ở những nơi có điều kiện thiết bị tin học; xây dựng nội dung
thông tin số phục vụ giáo dục; phát huy tính tích cực tự học, tự tìm tòi thông tin
qua mạng Internet của người học; tạo điều kiện để người học có thể học ở mọi
nơi, mọi lúc, tìm được nội dung học phù hợp; xoá bỏ sự lạc hậu về công nghệ
và thông tin do khoảng cách địa lý đem lại. Cụ thể là:
- Khuyến k
hích giáo viên, giảng viên soạn bài trình chiếu, bài giảng
điện tử và giáo án trên máy tính. Khuyến khích giáo viên, giảng viên trao đổi
kinh nghiệm giảng dạy qua website của các cơ sở giáo dục và qua Diễn đàn
giáo dục trên Website Bộ.
- Triển khai mạnh mẽ công nghệ học điện tử (e-Learning). Tổ chức cho
giáo viên, giảng viên soạn bài giảng điện tử e-Learning trực tuyến; tổ chức các
khoá học tr
ên mạng, tăng tính mềm dẻo trong việc lựa chọn cơ hội học tập cho
người học.
- Xây dựng trên Website Bộ các cơ sở dữ liệu và thư viện học liệu điện
tử (gồm giáo trình và sách giáo khoa điện tử, đề thi trắc nghiệm, phần mềm thí
nghiệm ảo, học liệu đa phương tiện, bài giảng, bài trình chiếu, giáo án của
giáo viên, giảng viên). Tổ chức “
sân chơi” trí tuệ trực tuyến miễn phí của một
số môn học.
- Việc hỗ trợ đổi mới phương pháp giảng dạy bằng ứng dụng CNTT phải
được thực hiện một cách hợp lý, tránh lạm dụng, tránh bệnh hình thức chỉ ứng
dụng CNTT tại một số giờ giảng trong cuộc thi, trong khi không áp dụng trong
thực tế hàng ngày”
Multimedia - phương tiện đa truyền thông, một phương pháp giới thiệu
thông tin bằng m
áy tính, sử dụng nhiều phương tiện truyền tải thông tin như
văn bản, đồ họa và âm thanh… và đặc biệt là gây ấn tượng bằng sự tương tác
giữa nhiều phương tiện cùng lúc. Ước mơ của người dạy với chiếc Laptop
(máy tính xách tay), một chiếc máy chiếu Projector trên bục giảng không còn là
chuyện “ghê gớm” như ngày nào. Tất cả là điều kiện vừa cần, vừa đủ và đơn
giản để người dạy c
ó thể truyền đạt cho người học bằng con đường nhanh và
hiệu quả. Với tầm nhìn của các nhà lãnh đạo và từ thực tế thời gian gần đây, cơ
2
sở vật chất, trang thiết bị đã được trang bị thì đó là điều kiện tốt nhất để người
giáo viên có thể vươn mình cùng với tầm cao của công nghệ và ứng dụng công
nghệ thông tin vào dạy học một cách nhanh chóng, hiệu quả, đúng với xu
hướng đổi mới trong giáo dục.
Như trung tâm nghiên cứu kỹ thuật máy tính của Mỹ vào năm 1993 đã báo
cáo: con người giữ lại 20% những gì họ thấy,
và 30% những gì họ nghe. Nhưng
họ nhớ 50% những gì họ thấy và 80% những gì họ nghe nếu họ thấy và nghe
những điều đó một cách đồng thời. Công nghệ multimedia với Internet, với đĩa
CD, và đặc biệt là e-Learning (học qua mạng) đang làm thay đổi cách thức dạy
và học. Từ chỗ thầy dạy suông, trò học thụ động theo kiểu chép lấy chép để bài
giảng trên lớp, công việc dạy và học đã thay đổi với phương châm mới:
Học tập mềm dẻo suốt đời th
ay cho học để thi cử trong một đoạn cuộc
đời.
Học để nâng cao chất lượng cuộc sống, để nâng cao trí tuệ hơn là vì học
để thi cử lấy bằng cấp.
Tích cực hoá quá trình dạy và học qua các việc làm cụ thể của giáo viên
thay vì lí luận nhiều.Tính tích cực hoá trong quá trình học tập sẽ làm
cho quá
trình học hứng thú, hưng phấn hơn, hiệu quả hơn, hiểu bài nhanh hơn, nhớ bài
lâu hơn, khi sử dụng các loại phương tiện nghe và nhìn trong multimedia, tạo ra
các tình huống học tập khác nhau, tạo ra các nguồn tài nguyên phong phú trên
mạng.
Đó là lý do chúng tôi chọn đề tài: “Vận dụng đa phương tiện trong
tổ chức hoạt động dạy học chương “Từ trường” vật lý 11 nâng cao nhằm
nâng c
ao chất lượng học tập của học sinh”.
2. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI
Đưa ra được một mô hình dạy học nhằm nâng cao chất lượng học tập
của học sinh: Mô hình ứng dụng đa phương tiện cho giờ trên lớp và ở nhà.
Bước đầu áp dụng vào thực tiễn để chứng minh rằng có thể nâng cao
chất lượng học tập của học sinh.
3. GIẢ THUYẾT KHOA HỌC
3
Với việc ứng dụng đa phương tiện cho giờ trên lớp và ở nhà có thể mang
lại hiệu quả cao hơn so với cách dạy truyền thống.
4. KHÁCH THỂ VÀ ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Khách thế nghiên cứu: Học sinh lớp 11 THPT ban khoa học tự nhiên
trong quá trình học tập chương “ Từ trường”
Đối tượng nghiên cứu: Quá trình dạy học chương “Từ trường” lớp 11
nâng cao với mô hình ứng dụng đa phương tiện cho giờ trên
lớp và ở nhà.
5. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
Thiết kế quá trình dạy học chương: “Từ trường” lớp 11 nâng cao với
mô hình ứng dụng đa phương tiện cho giờ trên lớp và ở nhà.
Tiến hành thực nghiệm sư phạm tại trường THPT Tây Ninh, tỉnh Tây
Ninh.
6. NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI
Để đạt được mục đích nghiên cứu của đề tài, cần phải thực hiện những
nhiệm vụ sau:
- Lựa chọn và nghiên cứu ngôn ngữ lập trình thích hợp c
ho mô hình dạy
mới: Ngôn ngữ Moodle.
- Tìm hiểu và phân tích cách dạy truyền thống
Phân tích ưu khuyết điểm của cách dạy truyền thống. Và nêu ý tưởng
cho bài giảng ôn tập, nâng cao. Chỉ ra ưu thế của đa phương tiện trong việc
thực hiện bài giảng.
- Xây dựng các bài học nội dung chương: “ Từ trường” và khóa học
trực tuyến chương “Từ Trường”
thể hiện trên lớp học vật lý tại trang web:
.
7. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Để thực hiện được nhiệm vụ trên, chúng tôi sẽ sử dụng các phương pháp
nghiên cứu sau:
7.1 Phương pháp nghiên cứu lý luận.
Chúng tôi sử dụng phương pháp này cho việc:
Nghiên cứu tài liệu về giáo dục học và phương pháp giảng dạy vật lí.
4
5
Nghiên cứu cơ sở lý luận của mô hình dạy – tự học và một số biện
pháp bồi dưỡng phương pháp tự học cho học sinh.
Nghiên cứu tài liệu hướng dẫn sử dụng công nghệ thông tin trong dạy
học, cụ thể là các tài liệu về bài giảng điện tử, thiết kế website,một số phần
mềm hỗ trợ cho thiết kế bài giảng,phần mềm t
rắc nghiệm Hot Potatoes,…
Nghiên cứu chương trình, nội dung sách giáo khoa, sách giáo viên và
các tài liệu liên quan đến chương “Từ trường” - Vật lí nâng cao nhằm xác định
nội dung, cấu trúc loogic của các kiến thức mà học sinh cần nắm vững.
7.2 Phương pháp phỏng vấn.
Phương pháp này được dùng: Phỏng vấn trực tiếp các giáo viên về các
vấn đề liên quan đến đề tài nhằm kiểm tra giả thuyết, góp ý về bài giảng ở lớp
và bài giảng ở nhà, cách thức tiến hành giảng dạy, phương pháp giảng dạy…
7.3 Phương
pháp điều tra, khảo sát.
Tìm hiểu thực tế dạy học chương “ Từ trường” lớp 11 THPT thông qua
dự giờ, trao đổi với giáo viên, sử dụng phiếu điều tra ở một số trường THPT
trong phạm vi Tỉnh Tây Ninh, phân tích kết quả và sơ bộ đề xuất nguyên nhân
của những khó khăn, sai lầm và hướng khắc phục.
7.4 Phương
pháp nghiên cứu thực nghiệm.
Chúng tôi sử dụng phương pháp này:
Tổ chức thực nghiệm sư phạm, tiến hành thực nghiệm sư phạm ở
trường THPT thuộc tỉnh Tây Ninh, có đối chứng để đánh giá hiệu quả công
việc.
Xử lí số liệu và phân tích kết quả các bài kiểm tra trắc nghiệm, kiểm
định giả thuyết thống kê về sự khác biệt trong kết quả học tập của nhóm
đối
chứng và nhóm thực nghiệm.
Đế xuất những nhận xét sau thực nghiệm sư phạm, đánh giá tính khả
thi của tiến trình. Phân tích những ưu, nhược điểm và điều chỉnh lại cho phù
hợp nếu cần thiết.
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành công trình nghiên cứu này, chúng tôi đã nhận được sự giúp đỡ
của rất nhiều người và các đơn vị cơ quan. Trước tiên, tôi xin chân thành cảm ơn
Ban Giám hiệu (BGH), Phòng Khoa học Công nghệ và Sau Đại học, Khoa Vật lý
Trường ĐH Sư phạm TP.HCM đã tạo một môi trường học tập, nghiên cứu cho các
học viên Cao học khóa 17 chúng tôi.
Tôi xin được tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến TSKH. Lê Văn Hoàng người đã tận
tình hướng dẫn tôi trong suốt quá trình nghiên cứu và hoà
n thành luận văn.
Tôi xin chân thành cảm ơn TS. Nguyễn Mạnh Hùng đã tận tình nhận xét,
chỉnh sửa giúp chúng tôi hoàn thành luận văn.
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu và các thầy cô giáo tại trường
THPT Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá
trình học tập và hoàn thành luận văn.
Cuối cùng, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn đến gia đình, những người thân yêu,
bạn hữu đã động viên, giúp đỡ tôi rất nhiều trong thời gian học tập vừa qua.
Với lòng tri ân, tôi xin chúc mọi người l
uôn mạnh khỏe, hạnh phúc và thành
công.
TP. Hồ Chí Minh, tháng 06 năm 2008
PHAN THỊ NGỌC LAN
MỤC LỤC
Trang phụ bìa
Lời cảm ơn
Mục lục
Danh mục các chữ viết tắt
Danh mục các bảng
Danh mục các hình vẽ đồ thị
MỞ ĐẦU ....................................................................................................................1
Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN ..................................................................................8
1.1. Khái niệm về Multimedia.....................................................................................8
1.2. Hoàn cảnh sử dụng Multimedia ...........................................................................9
1.2.1 Ứng dụng của đa phương tiện ......................................................................9
1.2.2. Multimedia dạy học...................................................................................10
1.3 Tổng quan về quá trình phát triển của Multimedia.............................................13
1.4. Công nghệ hỗ trợ cho đa phương tiện
................................................................14
1.4.1 Thiết bị........................................................................................................14
1.4.2. Tạo hình.....................................................................................................15
1.4.3 Phần mềm ...................................................................................................15
1.4.4. E-Learning.................................................................................................16
1.4.5. Moodle – phần mềm thiết kế E-Learning.................................................26
1.5 Những biện pháp cơ bản nhằm ứng dụng đa phương tiện vào dạy học..............30
1.5.1. Thiết kế bài giảng trên lớp ........................................................................30
1.5.2. Xây dựng một khóa học trực tuyến tại website
...................................................................... 36
1.6. Kết luận chương 1..............................................................................................43
Chương 2: SOẠN THẢO TIẾN TRÌNH DẠY HỌC CHƯƠNG
“TỪ TRƯỜNG” ...............................................................................45
2.1. Phân tích kiến cấu trúc, nội dung chương “Từ trường”.....................................45
2.2. Tìm hiểu thực tế dạy học chương “Từ Trường” ở trường THPT ......................47
2.2.1. Nội dung tìm hiểu......................................................................................47
2.2.2. Phương pháp tìm hiểu................................................................................47
2.2.3. Kết quả điều tra tìm hiểu ...........................................................................47
2.3. Xây dựng tiến trình dạy học các bài của chương “Từ trường”..........................55
2.3.1. Bài: Từ trường ...........................................................................................58
2.3.2. Bài: Phương và chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện .........................67
2.3.3. Bài: Cảm ứng từ. Định luật Ampe.............................................................71
2.3.4. Bài: Từ trường của một số dòng điện có dạng đơn giản. ..........................76
2.3.5. Bài: Tương tác giữa hai dòng điện thẳng song s
ong. Định nghĩa đơn
vị Ampe .....................................................................................................82
2.3.6. Bài: Lực Lo-ren-xơ....................................................................................85
2.3.7. Bài: Khung dây có dòng điện đặt trong từ trường.....................................91
2.3.8. Bài: Sự từ hóa các chất. Sắt từ ..................................................................95
2.3.9. Bài: Từ trường Trái đất .............................................................................97
2.4. Kết luận chương 2 ...........................................................................................100
Chương 3: THỰC NGHIỆM SƯ PHẠM............................................................101
3.1. Mục đích và nhiệm vụ của thực nghiệm sư phạm ...........................................101
3.2. Đối tượng và nhiệm vụ của thực nghiệm sư phạm
..........................................101
3.2.1. Đối tượng của thực nghiệm sư phạm.......................................................101
3.2.2. Nhiệm vụ thực nghiệm sư phạm..............................................................101
3.3. Phương pháp đánh giá kết quả thực nghiệm sư phạm .....................................102
3.4. Kết quả thực nghiệm sư phạm .........................................................................103
3.4.1. Nhận xét quá trình học tập của lớp thực nghiệm ....................................103
3.4.2. Đánh giá kết quả học tập của học sinh: ...................................................104
3.5. Kết luận chương 3............................................................................................111
KẾT LUẬN............................................................................................................
113
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................116
PHỤ LỤC...............................................................................................................121
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
SGK : sách giáo khoa
GV : giáo viên
HS : học sinh
TLCH : trả lời câu hỏi
TH : tình huống
THPT : Trung học phổ thông
TNSP : thực nghiệm sư phạm
KT : kiểm tra
CNTT : Công nghệ thông tin
BGĐT : Bài giảng điện tử
PPDH : Phương pháp dạy học
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 3.1 : Bảng phân phối tần số điểm Xi của các bài kiểm tra củng cố
kiến thức............................................................................................105
Bảng 3.2 : Bảng phân phối tần suất của các bài kiểm tra củng cố kiến
thức....................................................................................................105
Bảng 3.3 : Bảng phân phối tần suất lũy tích của các bài kiểm tra củng cố
kiến thức............................................................................................106
Bảng 3.4 : Các thông số thống kê của các bài kiểm tra củng cố kiến thức. .......106
Bảng 3.5 : Bảng phân phối tần số điểm Xi của các bài kiểm tra cuối
chương.
..............................................................................................107
Bảng 3.6 : Bảng phân phối tần suất của các bài kiểm tra cuối chương. .............108
Bảng 3.7 : Bảng phân phối tần suất lũy tích của các bài kiểm tra cuối
chương...............................................................................................109
Bảng 3.8 : Các thông số thống kê của các bài kiểm tra cuối chương. ................110
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 3.1 : Biểu đồ phân phối tần số điểm Xi của các bài kiểm tra củng
cố kiếm thức....................................................................................105
Biểu đồ 3.2 : Biểu đồ phân phối tần suất của bài kiểm tra củng cố kiến thức......105
Biểu đồ 3.3 : Biểu đồ phân phối tần suất lũy tích của các bài kiểm tra củng
cố kiến thức.....................................................................................106
Biểu đồ 3.4 : Biểu đồ phân phối tần số điểm Xi của các bài kiểm
tra
cuối chương.....................................................................................107
Biểu đồ 3.5 : Biểu đồ phân phối tần suất của bài kiểm tra cuối chương. .............108
Biểu đồ 3.6 : Biểu đồ phân phối tần suất lũy tích của các bài kiểm tra
cuối chương.....................................................................................109
DANH MỤC CÁC HÌNH VỄ
Hình 1.1 : Mô hình kết hợp E-learning và hình thức dạy học truyền thống ......25
Hình 1.2 : Tạo một tài khoản ............................................................................28
Hình 1.3 : Điền thông tin tạo tài khoảng........................................................... 29
Hình 1.4 : Cấp một tài khoản ...........................................................................29
Hình 1.5 : Bật chế độ chỉnh sửa ........................................................................37
Hình 1.6 : Nội dung khóa học ...........................................................................37
Hình 1.7 : Chủ đề 1 ...........................................................................................38
Hình 1.8 : Soạn thảo một trang web ..................................................................38
Hình 1.9 : Hệ thống hóa bài học .......................................................................39
Hinh 1.10 : Hệ thống câu hỏi chuẩn bị cho bài học ............................................39
Hình 1.11 : Nội dung từng bài học ......................................................................40
Hình 1.12 : Các thí nghiệm ảo, hình ảnh, đoạn phim
.........................................40
Hình 1.13 : Link tới một file hoặc một web site .................................................41
Hình 1.14 : Vật lý và đời sống ...........................................................................41
Hình 1.15 : Bài tập tự luận ..................................................................................41
Hình 1.16 : Chọn hoặc tải một file lên ................................................................42
Hình 1.17 : Hệ thống các câu hỏi trắc nghiệm ...................................................42
Hình 2.1 : Giới thiệu trang web ................................56
Hình 2.2 : Tạo một tài khoản cho cá nhân ..................................................................56
Hình 2.3 : Đăng nhập.................................................................................................. 57
Hình 2.4 : Đường dẫn vào lớp học 11 chương 4 từ trường.........................................57
Hình 2.5 : Khóa học lớp 11 chương 4: Từ trường .............................................57
Hình 2.6 : Trang chính khóa học........................................................................58
Hình 2.7 : Nội dung khóa học ............................................................................58
Hình 2.8 : Hình ảnh các nam châm....................................................................61
Hình 2.9 : Ơcxtet và dòng điện tương tác nam châm........................................61
Hình 2.10 : Tương tác giứa dòng điện và dòng điện............................................62
Hình 2.11 : Nam châm thử nằm cân bằng quanh nam châm thẳng .....................64
Hình 2.12 : Định hướng nam châm thử quanh nam châm thẳng .........................64
Hình 2.13 : Đường sức nam châm thẳng..............................................................65
Hình 2.14 : Đường sức nam châm hình chữ U ....................................................66
Hình 2.15 : Lực từ tác dụng lên dòng điện thẳng.................................................69
Hình 2.16 : Quy tắc bàn tay trái ...........................................................................70
Hình 2.17 : Vận dụng quy tắc bàn tay trái 1 .......................................................70
Hình 2.18 : Vận dụng quy tắc bàn tay trái 2 ........................................................70
Hình 2.19 : Khảo sát vectơ cảm ứng từ................................................................73
Hình 2.20 : Thí nghiệm 1 .....................................................................................73
Hình 2.21 : Thí nghiệm 2 .....................................................................................74
Hình 2.22 : Thí nghiệm 3 .....................................................................................74
Hình 2.23 : Đoạn phim khảo sát từ trường dòng điện thẳng................................78
Hình 2.24 : Xác định chiều đường sức từ dòng điện t
hẳng..................................78
Hình 2.25 : Quy tắc nắm tay phải ........................................................................79
Hình 2.26 : Áp dụng quy tắc nắm tay phải ..........................................................79
Hình 2.27 : Từ trường dòng điện tròn .................................................................80
Hình 2.28 : Từ trường dòng điện trong ống dây ..................................................80
Hình 2.29 : Đường sức từ của từ trường dòng điện trong ống dây......................81
Hình 2.30 : Tương tác giữa hai dòng điện song song ..........................................84
Hình 2.31 : Lực tương tác giữa hai dòng điện song song ....................................84
Hình 2.32 : Hiện tượng cực quang 1....................................................................87
Hình 2.33 : Hiện tượng cực quang 2....................................................................88
Hình 2.34 : Từ trường tác dụng lên hạt m
ang điện..............................................88
Hình 2.35 : Lực Lo-ren-xơ và quy tắc bàn tay trái ..............................................89
Hình 2.36 : Vận dụng lực Lo-ren-xơ và quy tắc bàn tay trái ...............................90
Hình 2.37 : Động cơ điện 1 chiều đơn giản .........................................................93
Hình 2.38 : Lực từ tác dụng lên khung dây..........................................................94
Hình 2.39 : Khảo sát sự từ hóa của sắt và thép ....................................................96
Hình 2.40 : Từ trường trái đất ..............................................................................99
Bảng 3.5: Bảng phân phối tần số điểm Xi của các bài kiểm tra cuối chương
SỐ HS ĐẠT ĐIỂM X
i
Nhóm
SỐ
BÀI
KT
2.0 2.4 2..8 3..2 3.6 4.0 4.4 4.8 5.2 5.6 6.0 6.4 68 72 7.6 8.0 8.4 8.8 9.2 9.6 10
Đối
chứng
9 0 123302566959054763310 1
Thực
nghiệm
8 8 10216852241944243 111
0
2
4
6
8
10
12
14
Số HS đạt điểm Xi
2.0 2.4 2..8 3..2 3.6 4.0 4.4 4.8 5.2 5.6 6.0 6.4 6.8 7.2 7.6 8.0 8.4 8.8 9.2 9.6 10
Điểm số Xi
Đối chứng
Thực nghiệm
Biểu đồ 3.4: Biểu đồ phân phối tần số điểm Xi của bài kiểm tra cuối chương
107
Bảng 3.6 Bảng phân phối tần suất của các bài kiểm tra cuối chương
SỐ % HS ĐẠT ĐIỂM X
i
Nhóm
SỐ
BÀI
KT
2.0 2.4 2..8 3..2 3.6 4.0 4.4 4.8 5.2 5.6 6.0 6.4 6.8 7.2 7.6 8.0 8.4 8.8 9.2 9.6 10
Đối
chứng
90 1.11 2.22 3.33 3.33 0 2.22 5.56 6.67 6.67 10.0 5.56 10.0 11.11 5.56 4.44 7.78 6.67 3.33 3.33 1.11 0
Thực
nghiệm
88 0 0 0 0 1.14 0 2.27 1.14 6.82 9.10 5.68 2.27 13.64 15.91 12.5 10.23 4.54 4.54 2.27 4.54 3.41
0.00
2.00
4.00
6.00
8.00
10.00
12.00
14.00
16.00
18.00
2.
0
2.
.8
3.
6
4.4
5.2
6.0
6.8
7.6
8
.
4
9
.
2
10.0
Điểm số Xi
Số % HS đạt điểm số Xi
Đối chứng
Thực nghiệm
Biểu đồ 3.5: Biểu đồ phân phối tần suất của bài kiểm tra cuối chương
108
SỐ % HS ĐẠT ĐIỂM Xi TRỞ XUỐNG
Nhóm
SỐ
BÀI
KT
2.0 2.4 2..8 3..2 3.6 4.0 4.4 4.8 5.2 5.6 6.0 6.4 6.8 7.2 7.6 8.0 8.4 8.8 9.2 9.6 10
Đối
chứng
90
1.11 3.33 6.66 9.99 9.99 12.21 17.77 24.44 31.11
41.11 46.67 56.67 67.78 73.34 77.78 85.56 92.23 95.56 98.89 100 100
Thực
nghiệm
88
0 0 0 0 1.14 0 3.41 4.55 11.37 20.47 26.15 28.42
42.06 57.97 70.47 80.70 85.24 89.78 92.05 96.59 100
0.00
20.00
40.00
60.00
80.00
100.00
120.00
2.0
2..8
3.
6
4.4
5.2
6.0
6.8
7.6
8
.
4
9.2
1
0.
0
Điểm số Xi
Tỉ lệ % HS đạt điểm Xi trở
xuống
Đối chứng
Thực nghiệm
Biểu đồ 3.6: Biểu đồ phân phối tần suất lũy tích của bài kiểm tra cuối chương
Bảng 3.7: Bảng ph
ân phối tần suất lũy tích của các bài kiểm tra cuối chương
109
Bảng 3.5: Bảng phân phối tần số điểm Xi của các bài kiểm tra cuối chương
SỐ HS ĐẠT ĐIỂM X
i
Nhóm
SỐ
BÀI
KT
2.0 2.4 2..8 3..2 3.6 4.0 4.4 4.8 5.2 5.6 6.0 6.4 68 72 7.6 8.0 8.4 8.8 9.2 9.6 10
Đối
chứng
9 0 1233025669591054763310
Thực
nghiệm
8 8 10216852121411944243
0
2
4
6
8
10
12
14
Số HS đạt điểm Xi
2.0 2.4 2..8 3..2 3.6 4.0 4.4 4.8 5.2 5.6 6.0 6.4 6.8 7.2 7.6 8.0 8.4 8.8 9.2 9.6 10
Điểm số Xi
Đối chứng
Thực nghiệm
Biểu đồ 3.4: Biểu đồ phân phối tần số điểm Xi của bài kiểm tra cuối chương
103
Bảng 3.6 Bảng phân phối tần suất của các bài kiểm tra cuối chương
SỐ % HS ĐẠT ĐIỂM X
i
Nhóm
SỐ
BÀI
KT
2.0 2.4 2..8 3..2 3.6 4.0 4.4 4.8 5.2 5.6 6.0 6.4 6.8 7.2 7.6 8.0 8.4 8.8 9.2 9.6 10
Đối
chứng
90 1.11 2.22 3.33 3.33 0 2.22 5.56 6.67 6.67 10.0 5.56 10.0
11.1
1
5.56 4.44 7.78 6.67 3.33 3.33 1.11 0
Thực
nghiệm
88 0 0 0 0 1.14 0 2.27 1.14 6.82 9.10 5.68 2.27
13.6
4
15.9
1
12.5
10.2
3
4.54 4.54 2.27 4.54 3.41
0.00
2.00
4.00
6.00
8.00
10.00
12.00
14.00
16.00
18.00
2.
0
2.
.8
3.
6
4.4
5.2
6.0
6.8
7.6
8
.
4
9
.
2
10.0
Điểm số Xi
Số % HS đạt điểm số Xi
Đối chứng
Thực nghiệm
Biểu đồ 3.5: Biểu đồ phân phối tần suất của bài kiểm tra cuối chương
104
SỐ % HS ĐẠT ĐIỂM Xi TRỞ XUỐNG
Nhóm
SỐ
BÀI
KT
2.0 2.4 2..8 3..2 3.6 4.0 4.4 4.8 5.2 5.6 6.0 6.4 6.8 7.2 7.6 8.0 8.4 8.8 9.2 9.6 10
Đối
chứng
90
1.11 3.33 6.66 9.99 9.99
12.2
1
17.7
7
24.4
4
31.1
1
41.1
1
46.6
7
56.6
7
67.7
8
73.3
4
77.7
8
85.5
6
92.2
3
95.5
6
98.8
9 100 100
Thực
nghiệm
88
0 0 0 0 1.14 0 3.41 4.55
11.3
7
20.4
7
26.1
5
28.4
2
42.0
6
57.9
7
70.4
7
80.7
0
85.2
4
89.7
8
92.0
5
96.5
9 100
0.00
20.00
40.00
60.00
80.00
100.00
120.00
2.0
2..8
3.
6
4.4
5.2
6.0
6.8
7.6
8
.
4
9.2
1
0.
0
Điểm số Xi
Tỉ lệ % HS đạt điểm Xi trở
xuống
Đối chứng
Thực nghiệm
Biểu đồ 3.6: Biểu đồ phân phối tần suất lũy tích của bài kiểm tra cuối chương
Bảng 3.7: Bảng ph
ân phối tần suất lũy tích của các bài kiểm tra cuối chương
105
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Ngày nay, việc dạy học không những trang bị cho học sinh những kiến thức
cần thiết được chọn lọc, được biên soạn từ hệ thống kiến thức khoa học vật lý giúp
học sinh hiểu được những hiện tượng cơ bản, phổ biến của tự nhiên, kĩ thuật và đời
sống xung quanh trong thời gian học tập có giới hạn, mà còn hướng tới sự phát triển
tư duy khoa học ở học sinh, xây dựng cho học sinh cái nhìn đúng đắn về sự phát
triển của khoa học vật lý, giúp họ chuẩn bị đầy đủ và tốt nhất khả năng hoạt động
độc lập, chủ động và sáng tạo trước các vấn đề khoa học hay cuộc sống đặt ra.
Mặt khác, công nghệ thông tin (CNTT) và truyền thông đang phát triển như
vũ bão, các phương tiện hiện đại, môi trường đa phương tiện (multimedia) hỗ trợ
dạy và học ngà
y càng trở thành phổ biến, mạng Internet là một phương tiện nối kết
toàn cầu trong nhiều lĩnh vực trong đó có giáo dục, đã làm thay đổi mạnh về tư duy
giáo dục và đào tạo, làm thúc đẩy nhanh việc đổi mới phương pháp dạy và học
trong nhà trường, giúp cho giáo viên thực hiện các phương pháp dạy học tích cực
“lấy học sinh làm
trung tâm” có hiệu quả hơn, nhiều hình thức dạy học mới xuất
hiện mà trước đây chưa có. CNTT cũng góp phần đổi mới các hình thức kiểm tra
đánh giá kết quả học tập của học sinh một cách toàn diện, tích cực và có hiệu quả
hơn. Với sự bùng nổ thông tin, ngày càng có nhiều phần mềm phục vụ việc dạy và
học, rõ ràng không thể không đổi mới phương pháp dạy học (PPDH), không thể dạy
học theo lối cũ đư
ợc.
Chỉ thị số: 55/2008/CT- BGDĐT đã nêu rõ việc tăng cường giảng dạy, đào
tạo và ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành giáo dục giai đoạn 2008-2012, cụ
thể ở điều 4 của chỉ thị:
“Đẩy mạnh một cách hợp lý việc triển khai ứng dụng công nghệ thông tin
trong đổi mới phương pháp dạy và học ở từng cấp học
Triển khai áp dụng C
NTT trong dạy và học, hỗ trợ đổi mới phương pháp
giảng dạy, tích hợp ứng dụng CNTT ngay trong mỗi môn học một cách hiệu quả và
sáng tạo ở những nơi có điều kiện thiết bị tin học; xây dựng nội dung thông tin số
2
phục vụ giáo dục; phát huy tính tích cực tự học, tự tìm tòi thông tin qua mạng
Internet của người học; tạo điều kiện để người học có thể học ở mọi nơi, mọi lúc,
tìm được nội dung học phù hợp; xoá bỏ sự lạc hậu về công nghệ và thông tin do
khoảng cách địa lý đem lại. Cụ thể là:
- Khuyến khích giáo viên, giảng viên soạn bài trình chiếu, bài giảng điện tử
và giáo án trên máy tính. Khuyến khích giáo viên, giảng viên trao đổi kinh nghiệm
giảng dạy qua websit
e của các cơ sở giáo dục và qua Diễn đàn giáo dục trên
Website Bộ.
- Triển khai mạnh mẽ công nghệ học điện tử (e-Learning). Tổ chức cho giáo
viên, giảng viên soạn bài giảng điện tử e-Learning trực tuyến; tổ chức các khoá học
trên mạng, tăng tính mềm dẻo trong việc lựa chọn cơ hội học tập cho người học.
- Xây dựng trên Webs
ite Bộ các cơ sở dữ liệu và thư viện học liệu điện tử
(gồm giáo trình và sách giáo khoa điện tử, đề thi trắc nghiệm, phần mềm thí nghiệm
ảo, học liệu đa phương tiện, bài giảng, bài trình chiếu, giáo án của giáo viên, giảng
viên). Tổ chức “sân chơi” trí tuệ trực tuyến miễn phí của một số môn học.
- Việc hỗ trợ đổi mới p
hương pháp giảng dạy bằng ứng dụng CNTT phải
được thực hiện một cách hợp lý, tránh lạm dụng, tránh bệnh hình thức chỉ ứng dụng
CNTT tại một số giờ giảng trong cuộc thi, trong khi không áp dụng trong thực tế
hàng ngày”.
Multimedia - phương tiện đa truyền thông, một phương pháp giới thiệu thông tin
bằng máy tính, sử dụng nhiều phương tiện truyền tải thông tin như văn bản, đồ họa
và âm
thanh… và đặc biệt là gây ấn tượng bằng sự tương tác giữa nhiều phương
tiện cùng lúc. Ước mơ của người dạy với chiếc Laptop (máy tính xách tay), một
chiếc máy chiếu (Projector) trên bục giảng không còn là chuyện “ghê gớm” như
ngày nào. Tất cả là điều kiện vừa cần, vừa đủ và đơn giản để người dạy có thể
truyền đạt cho người học bằng con đường nhanh và hiệu quả. Với tầm
nhìn của các
nhà lãnh đạo và từ thực tế thời gian gần đây, cơ sở vật chất, trang thiết bị đã được
trang bị thì đó là điều kiện tốt nhất để người giáo viên có thể vươn mình cùng với
tầm cao của công nghệ và ứng dụng công nghệ thông tin vào dạy học một cách