TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG NHẬN THỨC TỰ CHỦ, TÍCH CỰC
CỦA HỌC SINH TRONG DẠY HỌC CHƯƠNG
"TỪ TRƯỜNG" VẬT LÝ LỚP 11 THPT
Nguyễn Anh Dũng
1
trong
1. MỞ ĐẦU
"
.
sinh (HS).
1
ThS, Trường ĐHSP Hà Nội 2
C
2. NỘI DUNG
Tnh hung c tim n vn đ
Vn đ
Điu kin lm cơ s cho vic tm kim, chng minh li gii
Kt lun, nhn đnh
Kt qu suy lun
Kt qu quan st,
th nghim
3, 2, 1, 4
2.3.1. Tiến trình dạy học bài 19: "Từ trường"
2.3.1.1. Sơ đồ tiến trình xây dựng kiến thức
Xut pht từ tương tc giữa cc nam châm. Lực tương tc l lực từ.
Nam châm được gọi l c từ tnh
Dây dẫn c dòng đin c từ tnh như
nam châm không
TN1: Kho st
tương tc giữa
dòng đin v nam
châm
TN2: Kho st tương
tc giữa nam châm v
dòng đin
TN3: Kho st tương
tc giữa dao dòng
đin v dòng đin
Tương tc giữa 2 nam châm, 2 dòng đin, giữa dòng đin v nam châm đu l tương
tc từ. Những lực tương tc y gọi l lực từ. Dòng đin, nam châm gọi l c từ tnh
Xung quanh một dòng đin hay một nam châm c tồn tại một
môi trưng no đ đng vai trò truyn lực từ lên dòng đin hay
nam châm khc đặt trong n?
Dựa vo kin thc đã c v đin trưng đưa ra đnh nghĩa v từ trưng:
"Từ trưng l một dạng vt cht tồn tại trong không gian m biểu hin cụ thể l sự xut
hin của lực từ tc dụng lên một dòng đin hay một nam châm đặt trong n"
Lm th no trong không gian c từ trưng?
Dùng kim nam châm: Quy ước hướng của từ trưng tại một điểm l hướng Nam -
Bắc của kim nam châm nhỏ nằm cân bằng tại điểm đ
+ Khi nim v đưng sc từ trưng
+ Cc v dụ v đưng sc từ: Từ trưng của dòng đin thẳng
Từ trưng của dòng đin tròn
+ Cc tnh cht của đưng sc từ
C cch no biểu diễn sự tồn tại của từ trưng hay
không?
2.3.1.2. Mục tiêu của tiết học
a. Kết quả học sinh thu được sau khi học
b. Mục tiêu trong quá trình dạy học
2.3.2. Tiến trình dạy học bài 20: "Lực từ. Cảm ứng từ"
2.3.2.1. Sơ đồ tiến trình xây dựng kiến thức
Tm hiểu từ trưng đu:
+ Đnh nghĩa
+ Cch tạo ra từ trưng đu
Từ trưng l môi trưng vt cht được nhn bit thông qua tc dụng của lực từ tc dụng
lên một nam châm thử hay một dòng đin đặt trong khong không gian c từ trưng. Để
đơn gin ta xét với từ trưng đu
Từ trưng đu l g? v tạo ra bằng cch no?
Một đoạn dây dẫn mang dòng đin đặt trong từ trưng sẽ chu
tc dụng của lực từ. Hãy thit k phương n th nghim xc
đnh phương, chiu, độ lớn của lực từ tc dụng lên dòng đin?
- Bộ thit b th nghim: kho st lực từ tc dụng
lên dòng đin:
+ Đoạn dây dẫn AB mang dòng đin đặt trong từ
trưng đu
+ Bit chiu dòng đin, bit chiu từ trưng
- Quan st chiu chuyển động của khung dây ta
xc đnh lực từ lên AB
- Bit chiu từ trưng, chiu dòng đin
chiu chuyển động khung dây
- Giữ nguyên chiu từ trưng đổi chiu
dòng đin.
Chiu chuyển động của khung dây
thay dổi
- Bit chiu từ trưng, chiu dòng đin
chiu chuyển động của khung dây
- Giữ nguyên chiu dòng đin đổi chiu từ
trưng
chiu chuyển động của
khung dây
thay đổi
- Phương của lực từ tc dụng lên dây dẫn: vuông gc với mặt phẳng cha đoạn dây v cc đưng sc từ
- Chiu của lực từ: phụ thuộc vo chiu của dòng đin v chiu từ trưng. Kt qu th nghim cho
thy: hướng của dòng đin, hướng của lực từ v hướng của từ trưng tạo thnh một tam din thun
chiu của lực từ xc đnh bằng quy tắc bn tay tri.
Tại một điểm trong từ trưng độ lớn của lực từ F phụ thuộc
như th no vo cưng độ dòng đin I v chiu di l của dây
dẫn AB
TN xc đnh quan h
của F với l:
B = const, I = 60A,
l(mm)
F (N)
TN xc đnh quan h F
với I:
B = const, l = 40mm,
I(A)
F(N)
F ~ I.l hay tỷ s = const mọi v tr kho st.
Tỷ s c thay đổi không những từ trưng đu khc nhau?
Tin hnh th nghim với gi tr I, l như nhau nhưng với cc từ trưng đu khc nhau.
I l
F
2.3.2.2. Mục tiêu của tiết học
a. Kết quả học sinh thu được sau khi học
F
theo
B
b. Mục tiêu trong quá trình học
2.3.3. Tiến trình soạn thảo bài 21: "Từ trường của dòng điện chạy trong dây
dẫn có hình dạng đặc biệt"
2.3.3.1. Sơ đồ tiến trình xây dựng kiến thức
Với cc từ trưng đu khc nhau th hắng s c gi tr khc nhau.
Vy đại lượng no đặc trưng cho từ trưng v phương
din tc dụng lực?
C thể dùng thương s lm đại lượng đặc trưng cho từ trưng v phương din
tc dụng lực tại mỗi điểm. Đại lượng ny gọi l cm từ, ký hiu B,
Đơn v cm ng từ:
Khi nim vectơ cm ng từ: vectơ cm ng từ tại một điểm:
- C hướng trùng với hướng của từ trưng tại điểm đ
- C độ lớn l
Biểu thc tổng qut của lực từ theo (Công thc Ampe)
F = B.I.lsin
Xung quanh một dây dẫn c dòng đin tại một từ trưng. Tại một
điểm trong không gian đ, vectơ cm từ xc đnh từ trưng phụ
thuộc vo những yu t no?
Kt qu TN cho thy, cm ng từ tại một điểm M:
Tỷ l với dòng đin I gây ra từ trưng
Phụ thuộc vo dạng hnh học của dây dẫn
Phụ thuộc vo v tr của điểm M
Phụ thuộc vo môi trưng xung quanh
Từ trưng của dòng đin chạy trong cc dây dẫn
c hnh dạng đặc bit c đặc điểm g?
Dòng đin chạy trong
dây dẫn thẳng đu
Dòng đin chạy trong
dây dẫn tròn
Dòng đin chạy trong
dây dẫn hnh trụ
TN tạo ra
từ phổ
TN tạo ra
từ phổ
TN tạo ra
từ phổ
- Đưng sc từ l những
đưng tròn nằm trong
mặt phẳng vuông gc
với dây dẫn, tâm l giao
điểm của dây dẫn v mặt
phẳng đ.
- Chiu đưng sc xc
đnh bi quy tắc nắm tay
phi.
- Độ lớn B (tại một điểm
cch dây dẫn một
khong r).
- Đưng sc từ l những
đưng cong c chiu đi
vo mặt Nam, đi ra mặt
bắc của dòng đin tròn
y. Đưng sc từ qua
tâm O l đưng thẳng.
- Chiu đưng sc xc
đnh bằng quy tắc nắm
tay phi.
- Độ lớn B tại tâm của
dòng đin tròn:
- Bên ngoi cc đưng
sc từ ging như nam
châm thẳng, trong lòng
ng dây l những đưng
thẳng song song cùng
chiu v cch đu nhau.
- Chiu của đưng sc
từ được xc đnh bằng
quy tắc nắm bn tay
phi.
2.3.3.2. Mục tiêu
a. Kết quả học sinh thu được sau khi học
B
B
b. Mục tiêu trong quá trình học
2.3.4. Tiến trình soạn thảo bài 22: "Lực Lorenxơ"
2.3.4.1. Sơ đồ tiến trình xây dựng kiến thức
Dòng đin đặt trong từ trưng th chu tc dụng của lực từ. Vy khi
cc hạt mang đin chuyển động trong từ trưng th c chu tc
dụng của lực từ hay không?
Bn cht của dòng đin l dòng chuyển di c hướng của cc hạt mang đin. Một hạt đin tch
chuyển động trong một từ trưng đu, đu chu tc dụng của lực từ. Lực ny gọi l lực Lorenxơ
Cc yu t của lực Lorenxơ?
- Xét một đoạn dây dây AB c chiu di l mang dòng đin đặt trong từ trưng c
cm ng từ B.
- Dòng đin l dòng chuyển di của cc electron ngược chiu dòng đin.
: Lực từ tc dụng lên dây dẫn
: Lực Lorenxơ tc dụng lên hạt đin tch (electron)
: vectơ vn tc của electron
- Electron chuyển động ngược chiu dòng đin
dọc theo dây dẫn.
- Lực từ tc dụng lên dây dẫn l tổng hợp cc
lực tc dụng lên tt c cc electron.
- Lực từ vuông gc mặt phẳng v xc
đnh bằng quy tắc bn tay tri.
Phương của lực Lorenxơ?
Lực từ vuông gc với mặt phẳng
Lực Lorenxơ c phương vuông gc với mặt phẳng
Chiu của lực Lorenxơ?
- Chiu của v ging như chiu của dây
đin v trong trưng hợp lực từ tc dụng lên
dây dẫn mang dòng đin
- Electron chuyển động ngược chiu dòng đin.
Electron mang đin tch âm.
Lực Lorenxơ c chiu tuân theo quy tắc bn tay tri: Để bn tay tri m rộng sao cho từ
trưng hướng vo lòng bn tay, chiu từ cổ tay đn ngn tay l chiu của (với hạt mang
đin dương) v ngược chiu (với hạt mang đin âm). Lúc đ ngn tay ci choãi ra chỉ
chiu của lực Lorenxơ.
2.3.4.2. Mục tiêu tiết học
a. Kết quả học sinh thu được sau khi học
Độ lớn của lực Lorenxơ?
- Lực từ tc dụng lên đoạn dây dẫn AB chiu di l
được tnh:
F = I.B.l
- Đoạn dây AB hnh trụ tit din S, mt độ
electron n. Gọi N l tổng s electron tạo thnh
dòng đin trong dây dẫn: N = n.S.l
- Lực từ tc dụng lên 1e: f = - Cưng độ dòng
đin I
c tr s của đin lượng chuyển qua tit
din S trong đơn v thi gian:
I = n.S.V.l
Độ lớn của lực Lorenxơ:
Tổng qut với đin tnh bt k:
Một hạt chuyển động trong từ trưng chu tc dụng của
lực Lorenxơ th c quỹ đạo như th no? Hãy xc đnh
quỹ đạo đ?
- Lực Lorenxơ luôn vuông gc với . Công
sut tc dụng bằng 0. Chuyển động của hạt l
chuyển động đu.
- Hạt chu tc dụng duy nht của từ trưng:
- Lực Lorenxơ đng vai trò l lực hướng tâm:
(R: Bn knh cong quỹ đạo)
Qũy đạo của một hạt đin tch chuyển động trong một từ trưng đu (với điu kin
) l một đưng tròn nằm trong mặt phẳng vuông gc với từ trưng, c bn
knh xc đnh bi công thc:
B
v
.
b. Mục tiêu trong quá trình học
2.4.1. Chuẩn bị
2.4.2. Tiến trình lên lớp
2.4.2.1. Ổn định lớp (kiểm tra sĩ số và sơ đồ lớp)
2.4.2.2. Kiểm tra bài cũ (5’)
C
1
C
2
?
2.4.2.3. Nội dung bài mới
:
Hong ca GV
Hong ca HS
Ni dung
Hong 1: Tìm hiểu về tương tác từ (3ph)
GV: Từ trưng l một
trưng vt cht được nhn
bit thông qua tc dụng của
lực từ tc dụng lên một
nam châm hay một dòng
đin đặt trong khong
C nhân nhn thc vn
đ cần nghiên cu.
I. T u
* Khái niệm:
không gian c từ trưng.
Để đơn gin ta xét với từ
trưng đu.
Từ trưng đu l g v c
thể được tạo thnh bằng
cch no?
GV: Một đoạn dây dẫn đặt
trong từ trưng sẽ chu tc
dụng của lực từ. Lực ny
được xc đnh ra sao?
Học sinh đọc v tm
hiểu SGK.
Từ trưng đu l từ
trưng m đặc tnh của
n ging nhau tại mọi
điểm, cc đưng sc từ
l những đưng thẳng
song song. Cùng chiu v
cch đu nhau.
* Từ trưng đu c thể
được tạo thnh giữa hai
cực của một nam châm
hnh chữ U.
Hong 2: Tìm hiểu phương và chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn
có dòng điện (20ph)
Hãy thit k phương n
th nghim xc đnh phương
v chiu của lực từ tc
dụng lên dây dẫn c dòng
đin đặt trong từ trưng
đu?
GV: Giới thiu bộ dụng cụ
th nghim: Kho st lực từ
tc dụng lên dòng đin:
+ Khung dây ABCD treo
trong mặt phẳng thẳng
đng, cạnh AB của khung
nằm trong khong giữa hai
cực của nam châm đin NS
v vuông gc với cc
đưng sc từ.
+ Khi chưa c dòng đin,
điu chỉnh kim VTCB.
+ Cho dòng đin chạy qua
nam châm v khung dây th
c lực từ tc dụng lên
khung dây.
+ Bit chiu dòng đin từ A
đn B v chiu từ trưng
như hnh vẽ.
Hin tượng g xy ra v v
sao?
Lực từ tc dụng lên khung
dây gồm những thnh phần
no?
Vy lực từ tc dụng
lên cc cạnh của khung c
bằng nhau hay không?
Chúng ta hãy tin hnh th
nghim sau: Đưa từ từ
Học sinh đ xut
phương n th nghim:
+ Tạo ra từ trưng đu
nh một nam châm hay
dòng đin.
+ Một đoạn dây dẫn
mang dòng đin được
đặt trong từ trưng.
HS nắm được dụng cụ,
cch b tr v tin hnh
th nghim.
HS quan st v nhn
xét:
+ Khung dây b kéo
xung do c lực từ.
II. Lc t do t ng
t
n
1. Thí nghiệm.
a. Dụng cụ.
b. B tr th nghim.
c. Tin hnh th nghim.
(Hình: Lc t n
n AB)
+ Khi chưa c dòng đin,
cân v tr thăng bằng.
+ Cp đin cho khung dây
v nam châm khung
dây chu tc dụng của lực
từ b kéo thẳng đng
xung pha dưới, cân b
mt thăng bằng.
cạnh AB ra ngoi khong
không gian giữa hai cực
của nam châm. Quan st
cho bit hin tượng xy ra?
Lực từ l một đại
lượng vectơ. Để kho st
n ta cần phi xc đnh
những yu t no?
Điểm đặt của lực từ
đâu?
GV: Tip theo chúng ta đi
tm hiểu phương của lực từ.
Khung dây b kéo xung
theo phương thẳng đng
chng tỏ điu g?
Nhn xét v phương của
lực từ so với dây dẫn v
đưng cm ng từ?
: Ta đã bit được
phương của lực từ. Vy
chiu của n ra sao?
Từ kt qu th nghim, khi
bit được chiu dòng đin
v chiu từ trưng ta xc
đnh được chiu của lực từ.
Vy chiu của lực từ c
phụ thuộc vo hai yu t đ
không? Lm th no để
pht hin được mi liên h
phụ thuộc đ?
GV: Ta lần lượt đổi chiu
dòng đin v chiu từ
trưng. Quan st v rút ra
nhn xét?
Giữ nguyên chiu dòng
đin, đổi chiu từ trưng.
Hin tượng g xy ra?
Tip theo, ta giữ nguyên
chiu dòng đin v đổi
chiu từ trưng. Hin
tượng g xy ra?
Từ hai th nghim trên rút
ra nhn xét g?
Từ kt qu th nghim ta
bit được chiu của lực từ
trong cc trưng hợp trên.
Hãy đưa ra cc phương n
xc đnh chiu của lực từ
khi bit chiu của dòng đin
+ Lực từ tc dụng lên
cc cạnh của khung dây.
Độ lch của đòn cân
gim rõ rt, chng tỏ lực
từ tc dụng lên đoạn AB
l chủ yu.
4 yu t: Điểm đặt,
phương, chiu v độ lớn.
Tại trung điểm của
cạnh AB.
Chng tỏ lực từ tc
dụng lên đoạn dây (cạnh
AB) c phương thẳng
đng.
Phương của lực từ
đồng thi vuông gc với
dây dẫn v đưng cm
ng từ.
HS dự đon l c.
Đầu bên phi của đòn
cân nâng lên chng tỏ
lực từ tc dụng lên dây
AB cũng đổi chiu
(hướng thẳng đng lên
trên).
Chiu của lực từ thay
đổi.
Chng tỏ chiu của lực
từ, chiu từ trưng v
chiu dòng đin c liên
quan đn nhau.
Hướng của dòng đin,
2. Phương của lực từ.
Ta c: Cc đưng cm
ng từ nằm ngang, dây
AB cũng nằm ngang v
vuông gc với cc đưng
cm ng từ.
Phương của lực từ tc
dụng lên đoạn dây dẫn
vuông gc với mặt phẳng
cha đoạn dây v cc
đưng cm ng từ.
3. Chiều của lực từ.
* Kt lun:
Chiu của lực từ xc đnh
bằng quy tắc bn tay tri.
Nội dung quy tắc bn tay
tri: "Đặt bn tay tri duỗi
thẳng sao cho cc đưng
cm ng từ xuyên vo
v chiu của từ trưng?
hướng của từ trưng v
hướng của lực từ tạo
thnh một tam din
thun.
Chiu của lực từ xc
đnh bằng quy tắc bn
tay tri.
lòng bn tay, chiu từ cổ
tay đn ngn tay l trùng
với chiu dòng đin. Khi
đ ngn cãi choãi ra chỉ
chiu của lực từ tc dụng
lên đoạn dây".
Hong 3: Tìm hiểu khái niệm cảm ứng từ (12ph)
: Ta đã bit đại lượng
đặc trưng cho đin trưng
v phương din tc dụng
lực l vectơ cưng độ đin
trưng. Vy đại lượng no
đặc trưng cho từ trưng v
phương din tc dụng lực?
GV: Ở trên ta đã bit
phương v chiu của lực
từ. Bây gi ta đi xc đnh độ
lớn của lực từ.
Lực từ phụ thuộc vo
những yu t no? Hãy đ
xut phương n th nghim
để kiểm tra?
Trong th nghim ny ta
c thể xc đnh độ lớn của
lực từ
F
tc dụng lên dây
AB được không v bằng
cch no?
Để bit sự phụ thuộc của
F v I vo l ta lm th no?
GV: Ban đầu điu chỉnh cân
thăng bằng, đọc gi tr F
0
trên lực k. Khi cp đin
cho nam châm đin v
khung dây khung dây
chu tc dụng của lực từ
kim b lch chỉnh kim v
v tr cân bằng rồi đọc gi tr
F
1
trên lực k.
Vy độ lớn của lực từ F
c gi tr bao nhiêu?
Từ cc kt qu th nghim
kho st sự phụ thuộc của
F vo I v l rút ra nhn xét
g?
Tỷ s
I.
F
l
c thay đổi
không những điểm khc
HS dự đon: F ~ I
F ~ l
lp tỷ s:
I
F
,
F
l
.
Ta lm th nghim thay
đổi I (giữ l không đổi) rồi
thay đổi l (giữ I không
đổi) xem F thay đổi như
th no.
II. Cm ng t.
1. Độ lớn của lực từ tác
dụng lên đoạn dây dẫn
có dòng điện.
a. Th nghim tm sự phụ
thuộc của F vo I.
B = const, l = 40mm,
α = 90
o
I(A)
F(N)
I
F
I
F
= const hay F ~ I.
b. Th nghim tm sự phụ
thuộc của F vo l.
B = const, α = 90
o
,
I = 60
o
L(mm)
F(N)
F
l
F
l
= const hay F ~ l
* Kt lun:
I.
F
l
= const.
Tại một điểm trong từ
trưng: dù I, l thay đổi
nhau trong từ trưng?
GV: Vy còn cc từ
trưng đu khc nhau?
C cch no để tạo cc
từ trưng đu khc nhau?
C nhn xét g v tỷ s
I.
F
l
?
: Vy c thể dùng đại
lượng no để đặc trưng cho
từ trưng v phương din
tc dụng lực?
GV: Trong vt lý, ngưi ta
dùng thương s
I.
F
l
đặc
trưng cho từ trưng v
phương din tc dụng lực
lên một đoạn dây dẫn mang
dòng đin đặt tại v tr kho
st v gọi l cm ng từ, ký
hiu l B.
Đơn v cm ng từ l g?
Cm ng từ l đại lượng
vô hướng hay vectơ? Tại
sao?
Trong từ trưng c cm
ng từ, độ lớn của lực từ
B
, tc dụng lên dòng đin I,
chiu di l được xc đnh
như th no?
GV: Đ l trưng hợp dây
dẫn đặt vuông gc với
vectơ cm ng từ
B
(α =
90
o
). Nu gi tr α khc đi
th lực từ được tnh như th
no?
Trong trưng hợp no lực
từ tc dụng c gi tr lớn
nht, nhỏ nht?
HS: F = F
1
– F
0.
Lực F tỷ l thun với I
v l F tỷ l thun với
tch I.l hay
I.
F
l
= const.
V th nghim với từ
trưng đu không đổi
nên
I.
F
l
tại mọi điểm l
như nhau.
Thay bằng nam châm
khc, cụ thể với th
nghim ny ta thay đổi
cưng độ dòng đin qua
nam châm đin.
Thương s
I.
F
l
vẫn l
hằng s nhưng c gi tr
khc nhau với những từ
trưng đu khc nhau.
Dùng thương s
I.
F
l
.
Trong h đơn v SI:
F = 1N
I = 1A
L = 1m
B =
1N
1A.1m
= 1T.
Cm ng từ l đại
lượng vectơ v lực l đại
lượng vectơ.
như th no th tỷ s
I.
F
l
cũng luôn l hằng s.
c. Th nghim tm sự phụ
thuộc của F vo từ
trưng.
I
l
F
I.
F
l
I.
F
l
= const v c gi tr
khc nhau với cc từ
trưng đu khc nhau.
2. Cm ng t
*
Cm ng từ tại một điểm
l đại lượng đặc trưng
cho từ trưng v phương
din tc dụng lực từ được
đo bằng thương s giữa
lực từ tc dụng lên một
đoạn dây dẫn mang dòn
đin đặt vuông gc với
cc đưng cm ng từ tại
điểm kho st v tch của
cưng độ dòng đin với
độ di đoạn dây dẫn đ.
* Biu thc: B =
I.
F
l
.
* : Tesla (ký hiu l
T)
m ng t.
Vectơ cm ng từ tại
Từ biểu thc: B =
I.
F
l
F = B.I.l
Độ lớn của lực từ tc
dụng lên dây dẫn hợp với
vectơ cm ng từ một
gc α bt kỳ l:
F = B.I.lsin α.
HS:
+ Lực từ F = 0 khi α = 0
hay α = 180
o
(tc dây
dẫn đặt song song với
cc đưng cm ng từ.
+ Lực từ lớn nht kkhi
dây dẫn đặt vuông gc
với cc đưng cm ng
từ
F = B.I.l
một điểm:
+ C hướng trùng với
hướng của từ trưng tại
điểm đ.
+ C độ lớn l:
B =
I.
F
l
.
4. Biu thc t
ca lc t
F
theo
B
.
F = B.I.lsin α.
(trong đ α l gc tạo bi
B
v
l
).
Hong 4: Củng cố bài học
Hướng dẫn về nhà (5ph)
HS cần nắm được
phương chiu của lực từ,
quy tắc bn tay tri.
Gii cc bi tp SGK v
SBT.
3. KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bút ký triết học
2. Phương pháp dạy học Vật
lý ở trường phổ thông
3. Tổ chức hoạt động nhận thức của học sinh theo hướng phát triển năng lực tìm
tòi sáng tạo giải quyết vấn đề và tư duy khoa học
4. Lý luận dạy học Vật lý ở trường trung học
5. Những cơ sở của phương pháp giảng dạy Vật
lý
6. Phương pháp dạy học truyền thống và đổi mới
7. Một phương án xây dựng hệ thống bài tập phần Động lực học lớp 10 PTTH
nhằm giúp học sinh nắm vững kiến thức cơ bản, góp phần phát triển năng lực giải quyết vấn đề,
8. Phương pháp giảng dạy
Vật lý ở trường phổ thông
9. E.E. Eventrich, X.IA. Samas, M.A.Orlov, Phương pháp giảng dạy Vật lý ở trường phổ thông,
Nxb
ORGANIZING STUDENTS’ POSITIVE AND SELFCONTROL
AWARENESS ACTIVITIES IN TEACHING CHAPTER
"MAGNETIC FIELD" PHYSICS GRADE 11
Nguyen Anh Dung
Abstract
Study theoretical basis of teaching method: Organizing learning situations and orienting positive
perception actions of the student in the process of scientific research.
Provide teaching progress and oriented progress of knowledge need teaching lessons in Chapter
"Magnetic Field", Physics textbook 11.