Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Tổ chức hoạt động nhận thức tự chủ, tích cực của học sinh trong dạy học chương từ trường vật lý lớp 11 THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (729.33 KB, 18 trang )

TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG NHẬN THỨC TỰ CHỦ, TÍCH CỰC
CỦA HỌC SINH TRONG DẠY HỌC CHƯƠNG
"TỪ TRƯỜNG" VẬT LÝ LỚP 11  THPT
Nguyễn Anh Dũng
1



 

 trong  

1. MỞ ĐẦU
   
"


. 



    
 






sinh (HS).
     







1
ThS, Trường ĐHSP Hà Nội 2
C
2. NỘI DUNG

     






    


               
                  

   


 

Tnh hung c tim n vn đ
Vn đ

Điu kin lm cơ s cho vic tm kim, chng minh li gii
Kt lun, nhn đnh
Kt qu suy lun
Kt qu quan st,
th nghim
               




 



 

3, 2, 1, 4


               
  


 
 

2.3.1. Tiến trình dạy học bài 19: "Từ trường"
2.3.1.1. Sơ đồ tiến trình xây dựng kiến thức

Xut pht từ tương tc giữa cc nam châm. Lực tương tc l lực từ.

Nam châm được gọi l c từ tnh
Dây dẫn c dòng đin c từ tnh như
nam châm không
TN1: Kho st
tương tc giữa
dòng đin v nam
châm
TN2: Kho st tương
tc giữa nam châm v
dòng đin
TN3: Kho st tương
tc giữa dao dòng
đin v dòng đin

Tương tc giữa 2 nam châm, 2 dòng đin, giữa dòng đin v nam châm đu l tương
tc từ. Những lực tương tc y gọi l lực từ. Dòng đin, nam châm gọi l c từ tnh
Xung quanh một dòng đin hay một nam châm c tồn tại một
môi trưng no đ đng vai trò truyn lực từ lên dòng đin hay
nam châm khc đặt trong n?

Dựa vo kin thc đã c v đin trưng đưa ra đnh nghĩa v từ trưng:
"Từ trưng l một dạng vt cht tồn tại trong không gian m biểu hin cụ thể l sự xut
hin của lực từ tc dụng lên một dòng đin hay một nam châm đặt trong n"
Lm th no trong không gian c từ trưng?
Dùng kim nam châm: Quy ước hướng của từ trưng tại một điểm l hướng Nam -
Bắc của kim nam châm nhỏ nằm cân bằng tại điểm đ
+ Khi nim v đưng sc từ trưng
+ Cc v dụ v đưng sc từ: Từ trưng của dòng đin thẳng
Từ trưng của dòng đin tròn
+ Cc tnh cht của đưng sc từ

C cch no biểu diễn sự tồn tại của từ trưng hay
không?
2.3.1.2. Mục tiêu của tiết học
a. Kết quả học sinh thu được sau khi học
      

 

 
  

b. Mục tiêu trong quá trình dạy học
 
  

2.3.2. Tiến trình dạy học bài 20: "Lực từ. Cảm ứng từ"
2.3.2.1. Sơ đồ tiến trình xây dựng kiến thức


Tm hiểu từ trưng đu:
+ Đnh nghĩa
+ Cch tạo ra từ trưng đu

Từ trưng l môi trưng vt cht được nhn bit thông qua tc dụng của lực từ tc dụng
lên một nam châm thử hay một dòng đin đặt trong khong không gian c từ trưng. Để
đơn gin ta xét với từ trưng đu
Từ trưng đu l g? v tạo ra bằng cch no?
Một đoạn dây dẫn mang dòng đin đặt trong từ trưng sẽ chu
tc dụng của lực từ. Hãy thit k phương n th nghim xc
đnh phương, chiu, độ lớn của lực từ tc dụng lên dòng đin?

- Bộ thit b th nghim: kho st lực từ tc dụng
lên dòng đin:
+ Đoạn dây dẫn AB mang dòng đin đặt trong từ
trưng đu
+ Bit chiu dòng đin, bit chiu từ trưng
- Quan st chiu chuyển động của khung dây ta
xc đnh lực từ lên AB



- Bit chiu từ trưng, chiu dòng đin
chiu chuyển động khung dây
- Giữ nguyên chiu từ trưng đổi chiu
dòng đin.
Chiu chuyển động của khung dây
thay dổi
- Bit chiu từ trưng, chiu dòng đin
chiu chuyển động của khung dây
- Giữ nguyên chiu dòng đin đổi chiu từ
trưng
chiu chuyển động của
khung dây
thay đổi

- Phương của lực từ tc dụng lên dây dẫn: vuông gc với mặt phẳng cha đoạn dây v cc đưng sc từ
- Chiu của lực từ: phụ thuộc vo chiu của dòng đin v chiu từ trưng. Kt qu th nghim cho
thy: hướng của dòng đin, hướng của lực từ v hướng của từ trưng tạo thnh một tam din thun
chiu của lực từ xc đnh bằng quy tắc bn tay tri.
Tại một điểm trong từ trưng độ lớn của lực từ F phụ thuộc
như th no vo cưng độ dòng đin I v chiu di l của dây

dẫn AB
TN xc đnh quan h
của F với l:
B = const, I = 60A,

l(mm)



F (N)








TN xc đnh quan h F
với I:
B = const, l = 40mm,

I(A)



F(N)









F ~ I.l hay tỷ s = const  mọi v tr kho st.
Tỷ s c thay đổi không  những từ trưng đu khc nhau?

Tin hnh th nghim với gi tr I, l như nhau nhưng với cc từ trưng đu khc nhau.

I l
F














2.3.2.2. Mục tiêu của tiết học
a. Kết quả học sinh thu được sau khi học
  
 

 
 
F

theo
B


 

b. Mục tiêu trong quá trình học
 

 

 

2.3.3. Tiến trình soạn thảo bài 21: "Từ trường của dòng điện chạy trong dây
dẫn có hình dạng đặc biệt"
2.3.3.1. Sơ đồ tiến trình xây dựng kiến thức
Với cc từ trưng đu khc nhau th hắng s c gi tr khc nhau.
Vy đại lượng no đặc trưng cho từ trưng v phương
din tc dụng lực?



C thể dùng thương s lm đại lượng đặc trưng cho từ trưng v phương din
tc dụng lực tại mỗi điểm. Đại lượng ny gọi l cm từ, ký hiu B,
 Đơn v cm ng từ:


 Khi nim vectơ cm ng từ: vectơ cm ng từ tại một điểm:
- C hướng trùng với hướng của từ trưng tại điểm đ
- C độ lớn l
 Biểu thc tổng qut của lực từ theo (Công thc Ampe)
F = B.I.lsin

Xung quanh một dây dẫn c dòng đin tại một từ trưng. Tại một
điểm trong không gian đ, vectơ cm từ xc đnh từ trưng phụ
thuộc vo những yu t no?
Kt qu TN cho thy, cm ng từ tại một điểm M:
Tỷ l với dòng đin I gây ra từ trưng
Phụ thuộc vo dạng hnh học của dây dẫn
Phụ thuộc vo v tr của điểm M
Phụ thuộc vo môi trưng xung quanh
Từ trưng của dòng đin chạy trong cc dây dẫn
c hnh dạng đặc bit c đặc điểm g?

Dòng đin chạy trong
dây dẫn thẳng đu

Dòng đin chạy trong
dây dẫn tròn

Dòng đin chạy trong
dây dẫn hnh trụ
TN tạo ra
từ phổ
TN tạo ra
từ phổ
TN tạo ra

từ phổ
- Đưng sc từ l những
đưng tròn nằm trong
mặt phẳng vuông gc
với dây dẫn, tâm l giao
điểm của dây dẫn v mặt
phẳng đ.
- Chiu đưng sc xc
đnh bi quy tắc nắm tay
phi.
- Độ lớn B (tại một điểm
cch dây dẫn một
khong r).

- Đưng sc từ l những
đưng cong c chiu đi
vo mặt Nam, đi ra mặt
bắc của dòng đin tròn
y. Đưng sc từ qua
tâm O l đưng thẳng.
- Chiu đưng sc xc
đnh bằng quy tắc nắm
tay phi.
- Độ lớn B tại tâm của
dòng đin tròn:

- Bên ngoi cc đưng
sc từ ging như nam
châm thẳng, trong lòng
ng dây l những đưng

thẳng song song cùng
chiu v cch đu nhau.
- Chiu của đưng sc
từ được xc đnh bằng
quy tắc nắm bn tay
phi.

2.3.3.2. Mục tiêu
a. Kết quả học sinh thu được sau khi học
 
B


 
B





 
 

b. Mục tiêu trong quá trình học
 

 

2.3.4. Tiến trình soạn thảo bài 22: "Lực Lorenxơ"
2.3.4.1. Sơ đồ tiến trình xây dựng kiến thức


Dòng đin đặt trong từ trưng th chu tc dụng của lực từ. Vy khi
cc hạt mang đin chuyển động trong từ trưng th c chu tc
dụng của lực từ hay không?
Bn cht của dòng đin l dòng chuyển di c hướng của cc hạt mang đin. Một hạt đin tch
chuyển động trong một từ trưng đu, đu chu tc dụng của lực từ. Lực ny gọi l lực Lorenxơ
Cc yu t của lực Lorenxơ?


- Xét một đoạn dây dây AB c chiu di l mang dòng đin đặt trong từ trưng c
cm ng từ B.
- Dòng đin l dòng chuyển di của cc electron ngược chiu dòng đin.
: Lực từ tc dụng lên dây dẫn
: Lực Lorenxơ tc dụng lên hạt đin tch (electron)
: vectơ vn tc của electron
- Electron chuyển động ngược chiu dòng đin
dọc theo dây dẫn.
- Lực từ tc dụng lên dây dẫn l tổng hợp cc
lực tc dụng lên tt c cc electron.
- Lực từ vuông gc mặt phẳng v xc
đnh bằng quy tắc bn tay tri.
Phương của lực Lorenxơ?
Lực từ vuông gc với mặt phẳng
Lực Lorenxơ c phương vuông gc với mặt phẳng
Chiu của lực Lorenxơ?

- Chiu của v ging như chiu của dây
đin v trong trưng hợp lực từ tc dụng lên
dây dẫn mang dòng đin
- Electron chuyển động ngược chiu dòng đin.

Electron mang đin tch âm.

Lực Lorenxơ c chiu tuân theo quy tắc bn tay tri: Để bn tay tri m rộng sao cho từ
trưng hướng vo lòng bn tay, chiu từ cổ tay đn ngn tay l chiu của (với hạt mang
đin dương) v ngược chiu (với hạt mang đin âm). Lúc đ ngn tay ci choãi ra chỉ
chiu của lực Lorenxơ.


2.3.4.2. Mục tiêu tiết học
a. Kết quả học sinh thu được sau khi học
 
Độ lớn của lực Lorenxơ?
- Lực từ tc dụng lên đoạn dây dẫn AB chiu di l
được tnh:
F = I.B.l
- Đoạn dây AB hnh trụ tit din S, mt độ
electron n. Gọi N l tổng s electron tạo thnh
dòng đin trong dây dẫn: N = n.S.l
- Lực từ tc dụng lên 1e: f = - Cưng độ dòng
đin I
c tr s của đin lượng chuyển qua tit
din S trong đơn v thi gian:
I = n.S.V.l
 Độ lớn của lực Lorenxơ:

 Tổng qut với đin tnh bt k:

Một hạt chuyển động trong từ trưng chu tc dụng của
lực Lorenxơ th c quỹ đạo như th no? Hãy xc đnh
quỹ đạo đ?


- Lực Lorenxơ luôn vuông gc với . Công
sut tc dụng bằng 0. Chuyển động của hạt l
chuyển động đu.
- Hạt chu tc dụng duy nht của từ trưng:

- Lực Lorenxơ đng vai trò l lực hướng tâm:

(R: Bn knh cong quỹ đạo)
Qũy đạo của một hạt đin tch chuyển động trong một từ trưng đu (với điu kin
) l một đưng tròn nằm trong mặt phẳng vuông gc với từ trưng, c bn
knh xc đnh bi công thc:

 

B

v
.
 

 

 

b. Mục tiêu trong quá trình học
 

 



2.4.1. Chuẩn bị
 
 
2.4.2. Tiến trình lên lớp
2.4.2.1. Ổn định lớp (kiểm tra sĩ số và sơ đồ lớp)
2.4.2.2. Kiểm tra bài cũ (5’)
C
1
                

C
2
?
2.4.2.3. Nội dung bài mới
: 


 
Hong ca GV
Hong ca HS
Ni dung
Hong 1: Tìm hiểu về tương tác từ (3ph)
GV: Từ trưng l một
trưng vt cht được nhn
bit thông qua tc dụng của
lực từ tc dụng lên một
nam châm hay một dòng
đin đặt trong khong




 C nhân nhn thc vn
đ cần nghiên cu.



I. T u
* Khái niệm:
không gian c từ trưng.
Để đơn gin ta xét với từ
trưng đu.
 Từ trưng đu l g v c
thể được tạo thnh bằng
cch no?
GV: Một đoạn dây dẫn đặt
trong từ trưng sẽ chu tc
dụng của lực từ. Lực ny
được xc đnh ra sao?





 Học sinh đọc v tm
hiểu SGK.
Từ trưng đu l từ
trưng m đặc tnh của
n ging nhau tại mọi
điểm, cc đưng sc từ

l những đưng thẳng
song song. Cùng chiu v
cch đu nhau.
* Từ trưng đu c thể
được tạo thnh giữa hai
cực của một nam châm
hnh chữ U.
Hong 2: Tìm hiểu phương và chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn
có dòng điện (20ph)
 Hãy thit k phương n
th nghim xc đnh phương
v chiu của lực từ tc
dụng lên dây dẫn c dòng
đin đặt trong từ trưng
đu?
GV: Giới thiu bộ dụng cụ
th nghim: Kho st lực từ
tc dụng lên dòng đin:
+ Khung dây ABCD treo
trong mặt phẳng thẳng
đng, cạnh AB của khung
nằm trong khong giữa hai
cực của nam châm đin NS
v vuông gc với cc
đưng sc từ.
+ Khi chưa c dòng đin,
điu chỉnh kim  VTCB.
+ Cho dòng đin chạy qua
nam châm v khung dây th
c lực từ tc dụng lên

khung dây.
+ Bit chiu dòng đin từ A
đn B v chiu từ trưng
như hnh vẽ.
 Hin tượng g xy ra v v
sao?
 Lực từ tc dụng lên khung
dây gồm những thnh phần
no?

 Vy lực từ tc dụng
lên cc cạnh của khung c
bằng nhau hay không?
Chúng ta hãy tin hnh th
nghim sau: Đưa từ từ
 Học sinh đ xut
phương n th nghim:
+ Tạo ra từ trưng đu
nh một nam châm hay
dòng đin.
+ Một đoạn dây dẫn
mang dòng đin được
đặt trong từ trưng.



 HS nắm được dụng cụ,
cch b tr v tin hnh
th nghim.














 HS quan st v nhn
xét:
+ Khung dây b kéo
xung do c lực từ.
II. Lc t do t ng
    t
    
n
1. Thí nghiệm.
a. Dụng cụ.
b. B tr th nghim.
c. Tin hnh th nghim.

(Hình: Lc t n
n AB)

+ Khi chưa c dòng đin,
cân  v tr thăng bằng.




+ Cp đin cho khung dây
v nam châm  khung
dây chu tc dụng của lực
từ b kéo thẳng đng
xung pha dưới, cân b
mt thăng bằng.

cạnh AB ra ngoi khong
không gian giữa hai cực
của nam châm. Quan st
cho bit hin tượng xy ra?
 Lực từ l một đại
lượng vectơ. Để kho st
n ta cần phi xc đnh
những yu t no?
 Điểm đặt của lực từ 
đâu?
GV: Tip theo chúng ta đi
tm hiểu phương của lực từ.
 Khung dây b kéo xung
theo phương thẳng đng
chng tỏ điu g?
 Nhn xét v phương của
lực từ so với dây dẫn v
đưng cm ng từ?
: Ta đã bit được
phương của lực từ. Vy

chiu của n ra sao?
Từ kt qu th nghim, khi
bit được chiu dòng đin
v chiu từ trưng ta xc
đnh được chiu của lực từ.
 Vy chiu của lực từ c
phụ thuộc vo hai yu t đ
không? Lm th no để
pht hin được mi liên h
phụ thuộc đ?
GV: Ta lần lượt đổi chiu
dòng đin v chiu từ
trưng. Quan st v rút ra
nhn xét?
 Giữ nguyên chiu dòng
đin, đổi chiu từ trưng.
Hin tượng g xy ra?
 Tip theo, ta giữ nguyên
chiu dòng đin v đổi
chiu từ trưng. Hin
tượng g xy ra?
 Từ hai th nghim trên rút
ra nhn xét g?
 Từ kt qu th nghim ta
bit được chiu của lực từ
trong cc trưng hợp trên.
Hãy đưa ra cc phương n
xc đnh chiu của lực từ
khi bit chiu của dòng đin
+ Lực từ tc dụng lên

cc cạnh của khung dây.


 Độ lch của đòn cân
gim rõ rt, chng tỏ lực
từ tc dụng lên đoạn AB
l chủ yu.

 4 yu t: Điểm đặt,
phương, chiu v độ lớn.


 Tại trung điểm của
cạnh AB.



 Chng tỏ lực từ tc
dụng lên đoạn dây (cạnh
AB) c phương thẳng
đng.
 Phương của lực từ
đồng thi vuông gc với
dây dẫn v đưng cm
ng từ.




 HS dự đon l c.



 Đầu bên phi của đòn
cân nâng lên chng tỏ
lực từ tc dụng lên dây
AB cũng đổi chiu
(hướng thẳng đng lên
trên).
 Chiu của lực từ thay
đổi.
 Chng tỏ chiu của lực
từ, chiu từ trưng v
chiu dòng đin c liên
quan đn nhau.
 Hướng của dòng đin,
















2. Phương của lực từ.
Ta c: Cc đưng cm
ng từ nằm ngang, dây
AB cũng nằm ngang v
vuông gc với cc đưng
cm ng từ.
 Phương của lực từ tc
dụng lên đoạn dây dẫn
vuông gc với mặt phẳng
cha đoạn dây v cc
đưng cm ng từ.










3. Chiều của lực từ.
* Kt lun:
Chiu của lực từ xc đnh
bằng quy tắc bn tay tri.
Nội dung quy tắc bn tay
tri: "Đặt bn tay tri duỗi
thẳng sao cho cc đưng
cm ng từ xuyên vo
v chiu của từ trưng?

hướng của từ trưng v
hướng của lực từ tạo
thnh một tam din
thun.
 Chiu của lực từ xc
đnh bằng quy tắc bn
tay tri.
lòng bn tay, chiu từ cổ
tay đn ngn tay l trùng
với chiu dòng đin. Khi
đ ngn cãi choãi ra chỉ
chiu của lực từ tc dụng
lên đoạn dây".
Hong 3: Tìm hiểu khái niệm cảm ứng từ (12ph)
: Ta đã bit đại lượng
đặc trưng cho đin trưng
v phương din tc dụng
lực l vectơ cưng độ đin
trưng. Vy đại lượng no
đặc trưng cho từ trưng v
phương din tc dụng lực?
GV: Ở trên ta đã bit
phương v chiu của lực
từ. Bây gi ta đi xc đnh độ
lớn của lực từ.
 Lực từ phụ thuộc vo
những yu t no? Hãy đ
xut phương n th nghim
để kiểm tra?
 Trong th nghim ny ta

c thể xc đnh độ lớn của
lực từ
F
tc dụng lên dây
AB được không v bằng
cch no?
 Để bit sự phụ thuộc của
F v I vo l ta lm th no?
GV: Ban đầu điu chỉnh cân
thăng bằng, đọc gi tr F
0

trên lực k. Khi cp đin
cho nam châm đin v
khung dây  khung dây
chu tc dụng của lực từ 
kim b lch  chỉnh kim v
v tr cân bằng rồi đọc gi tr
F
1
trên lực k.
 Vy độ lớn của lực từ F
c gi tr bao nhiêu?
 Từ cc kt qu th nghim
kho st sự phụ thuộc của
F vo I v l rút ra nhn xét
g?
 Tỷ s
I.
F

l
c thay đổi
không  những điểm khc













 HS dự đon: F ~ I
F ~ l
 lp tỷ s:
I
F
,
F
l
.







 Ta lm th nghim thay
đổi I (giữ l không đổi) rồi
thay đổi l (giữ I không
đổi) xem F thay đổi như
th no.






II. Cm ng t.
1. Độ lớn của lực từ tác
dụng lên đoạn dây dẫn
có dòng điện.
a. Th nghim tm sự phụ
thuộc của F vo I.
B = const, l = 40mm,
α = 90
o

I(A)



F(N)




I
F





I
F
= const hay F ~ I.
b. Th nghim tm sự phụ
thuộc của F vo l.

B = const, α = 90
o
,
I = 60
o


L(mm)



F(N)



F
l






F
l
= const hay F ~ l

* Kt lun:

I.
F
l
= const.
Tại một điểm trong từ
trưng: dù I, l thay đổi
nhau trong từ trưng?
GV: Vy còn  cc từ
trưng đu khc nhau?
 C cch no để tạo cc
từ trưng đu khc nhau?

 C nhn xét g v tỷ s
I.
F
l
?



: Vy c thể dùng đại
lượng no để đặc trưng cho
từ trưng v phương din
tc dụng lực?
GV: Trong vt lý, ngưi ta
dùng thương s
I.
F
l
đặc
trưng cho từ trưng v
phương din tc dụng lực
lên một đoạn dây dẫn mang
dòng đin đặt tại v tr kho
st v gọi l cm ng từ, ký
hiu l B.
 Đơn v cm ng từ l g?




 Cm ng từ l đại lượng
vô hướng hay vectơ? Tại
sao?

 Trong từ trưng c cm
ng từ, độ lớn của lực từ
B
, tc dụng lên dòng đin I,
chiu di l được xc đnh

như th no?
GV: Đ l trưng hợp dây
dẫn đặt vuông gc với
vectơ cm ng từ
B
(α =
90
o
). Nu gi tr α khc đi
th lực từ được tnh như th
no?
 Trong trưng hợp no lực
từ tc dụng c gi tr lớn
nht, nhỏ nht?


 HS: F = F
1
– F
0.


 Lực F tỷ l thun với I
v l  F tỷ l thun với
tch I.l hay
I.
F
l
= const.
 V th nghim với từ

trưng đu không đổi
nên
I.
F
l
tại mọi điểm l
như nhau.

 Thay bằng nam châm
khc, cụ thể với th
nghim ny ta thay đổi
cưng độ dòng đin qua
nam châm đin.
 Thương s
I.
F
l
vẫn l
hằng s nhưng c gi tr
khc nhau với những từ
trưng đu khc nhau.


 Dùng thương s
I.
F
l
.









 Trong h đơn v SI:
F = 1N
I = 1A
L = 1m
 B =
1N
1A.1m
= 1T.
 Cm ng từ l đại
lượng vectơ v lực l đại
lượng vectơ.
như th no th tỷ s
I.
F
l

cũng luôn l hằng s.

c. Th nghim tm sự phụ
thuộc của F vo từ
trưng.

I
l

F
I.
F
l















I.
F
l
= const v c gi tr
khc nhau với cc từ
trưng đu khc nhau.




2. Cm ng t

* 
Cm ng từ tại một điểm
l đại lượng đặc trưng
cho từ trưng v phương
din tc dụng lực từ được
đo bằng thương s giữa
lực từ tc dụng lên một
đoạn dây dẫn mang dòn
đin đặt vuông gc với
cc đưng cm ng từ tại
điểm kho st v tch của
cưng độ dòng đin với
độ di đoạn dây dẫn đ.
* Biu thc: B =
I.
F
l
.
* : Tesla (ký hiu l
T)


m ng t.
 Vectơ cm ng từ tại
 Từ biểu thc: B =
I.
F
l

 F = B.I.l



 Độ lớn của lực từ tc
dụng lên dây dẫn hợp với
vectơ cm ng từ một
gc α bt kỳ l:
F = B.I.lsin α.
 HS:
+ Lực từ F = 0 khi α = 0
hay α = 180
o
(tc dây
dẫn đặt song song với
cc đưng cm ng từ.
+ Lực từ lớn nht kkhi
dây dẫn đặt vuông gc
với cc đưng cm ng
từ 
F = B.I.l
một điểm:
+ C hướng trùng với
hướng của từ trưng tại
điểm đ.
+ C độ lớn l:
B =
I.
F
l
.
4. Biu thc t 

ca lc t
F
theo
B
.
F = B.I.lsin α.
(trong đ α l gc tạo bi
B
v
l
).

Hong 4: Củng cố bài học

Hướng dẫn về nhà (5ph)
 HS cần nắm được
phương chiu của lực từ,
quy tắc bn tay tri.
 Gii cc bi tp SGK v
SBT.


3. KẾT LUẬN





        



TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bút ký triết học
2. Phương pháp dạy học Vật
lý ở trường phổ thông
3. Tổ chức hoạt động nhận thức của học sinh theo hướng phát triển năng lực tìm
tòi sáng tạo giải quyết vấn đề và tư duy khoa học
4. Lý luận dạy học Vật lý ở trường trung học
5. Những cơ sở của phương pháp giảng dạy Vật
lý
6. Phương pháp dạy học truyền thống và đổi mới
7. Một phương án xây dựng hệ thống bài tập phần Động lực học lớp 10 PTTH
nhằm giúp học sinh nắm vững kiến thức cơ bản, góp phần phát triển năng lực giải quyết vấn đề,

8. Phương pháp giảng dạy
Vật lý ở trường phổ thông
9. E.E. Eventrich, X.IA. Samas, M.A.Orlov, Phương pháp giảng dạy Vật lý ở trường phổ thông,
Nxb 
ORGANIZING STUDENTS’ POSITIVE AND SELFCONTROL
AWARENESS ACTIVITIES IN TEACHING CHAPTER
"MAGNETIC FIELD" PHYSICS GRADE 11
Nguyen Anh Dung
Abstract
Study theoretical basis of teaching method: Organizing learning situations and orienting positive
perception actions of the student in the process of scientific research.
Provide teaching progress and oriented progress of knowledge need teaching lessons in Chapter
"Magnetic Field", Physics textbook 11.

×