®-S u t m: Pineapple1301-®ư ầ
B S U T P TÀI LI UỘ Ư Ậ Ệ
THANH TOÁN QU C TỐ Ế
1. LU T CÁC CÔNG C CHUY N NH NG Ậ Ụ Ể ƯỢ
2. LU T Ậ TH NGỐ NH T GENEVA V H I PHI U VÀ KỲ PHI UẤ Ề Ố Ế Ế
1930 (ULB 1930)
3. QUY T C TH NG NH T Ắ Ố Ấ VỀ NH THU (URC 522)Ờ
4. T P QUÁN NGÂN HÀNG TIÊU Ậ CHU NẨ QU C T Đ KI MỐ Ế Ể Ể
TRA CH NG T THEO TH TÍN D NG PHÁT HÀNH S 681Ứ Ừ Ư Ụ Ố
(ISBP 681-2007 ICC)
5. CÁC QUY T C VÀ TH C HÀNH TH NG NH T V TÍN D NGẮ Ự Ố Ấ Ề Ụ
CH NG T (UCP 600-2006-ICC)Ứ Ừ
®-GOOD LUCKY-®
M C L CỤ Ụ
1
1. LU T CÁC CÔNG C CHUY N NH NGẬ Ụ Ể ƯỢ
LU T CÁC CÔNG C CHUY N NH NGẬ Ụ Ể ƯỢ
1
1. LU T CÁC CÔNG C CHUY N NH NGẬ Ụ Ể ƯỢ
LU T CÁC CÔNG C CHUY N NH NGẬ Ụ Ể ƯỢ
Ch ng I: NH NG QUY Đ NH CHUNGươ Ữ Ị
Đi u 1. ề Ph m vi đi u ch nhạ ề ỉ
Lu t này đi u ch nh các quan h công c chuy n nh ng trong vi c phát hành, ch p nh n, b oậ ề ỉ ệ ụ ể ượ ệ ấ ậ ả
lãnh, chuy n nh ng, c m c , nh thu, thanh toán, truy đòi, kh i ki n. Công c chuy n nh ngể ượ ầ ố ờ ở ệ ụ ể ượ
quy đ nh trong Lu t này g m h i phi u đòi n , h i phi u nh n n , séc, công c chuy n nh ngị ậ ồ ố ế ợ ố ế ậ ợ ụ ể ượ
khác, tr công c n dài h n đ c t ch c phát hành nh m huy đ ng v n trên th tr ng. ừ ụ ợ ạ ượ ổ ứ ằ ộ ố ị ườ
Đi u 2. ề Đ i t ng áp d ng ố ượ ụ
Lu t này áp d ng đ i v i t ch c, cá nhân Vi t Nam, t ch c, cá nhân n c ngoài tham gia vàoậ ụ ố ớ ổ ứ ệ ổ ứ ướ
quan h công c chuy n nh ng trên lãnh th n c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam. ệ ụ ể ượ ổ ướ ộ ộ ủ ệ
Đi u 3. ề C s phát hành công c chuy n nh ngơ ở ụ ể ượ
1. Ng i ký phát, ng i phát hành đ c phát hành công c chuy n nh ng trên c s giao d chườ ườ ượ ụ ể ượ ơ ở ị
mua bán hàng hoá, cung ng d ch v , cho vay gi a các t ch c, cá nhân v i nhau; giao d ch cho vayứ ị ụ ữ ổ ứ ớ ị
c a t ch c tín d ng v i t ch c, cá nhân; giao d ch thanh toán và giao d ch t ng cho theo quy đ nhủ ổ ứ ụ ớ ổ ứ ị ị ặ ị
c a pháp lu t. ủ ậ
2. Quan h công c chuy n nh ng quy đ nh trong Lu t này đ c l p, không ph thu c vào giaoệ ụ ể ượ ị ậ ộ ậ ụ ộ
d ch c s phát hành công c chuy n nh ng quy đ nh t i kho n 1 Đi u này.ị ơ ở ụ ể ượ ị ạ ả ề
Đi u 4. ề Gi i thích t ngả ừ ữ
Trong Lu t này, các t ng sau đây đ c hi u nh sau:ậ ừ ữ ượ ể ư
1. Công c chuy n nh ngụ ể ượ là gi y t có giá ghi nh n l nh thanh toán ho c cam k t thanh toánấ ờ ậ ệ ặ ế
không đi u ki n m t s ti n xác đ nh vào m t th i đi m nh t đ nh. ề ệ ộ ố ề ị ộ ờ ể ấ ị
2. H i phi u đòi nố ế ợ là gi y t có giá do ng i ký phát l p, yêu c u ng i b ký phát thanh toánấ ờ ườ ậ ầ ườ ị
không đi u ki n m t s ti n xác đ nh khi có yêu c u ho c vào m t th i đi m nh t đ nh trongề ệ ộ ố ề ị ầ ặ ộ ờ ể ấ ị
t ng lai cho ng i th h ng.ươ ườ ụ ưở
3. H i phi u nh n nố ế ậ ợ là gi y t có giá do ng i phát hành l p, cam k t thanh toán không đi uấ ờ ườ ậ ế ề
ki n m t s ti n xác đ nh khi có yêu c u ho c vào m t th i đi m nh t đ nh trong t ng lai choệ ộ ố ề ị ầ ặ ộ ờ ể ấ ị ươ
ng i th h ng.ườ ụ ưở
4. Séc là gi y t có giá do ng i ký phát l p, ra l nh cho ng i b ký phát là ngân hàng ho c tấ ờ ườ ậ ệ ườ ị ặ ổ
ch c cung ng d ch v thanh toán đ c phép c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam trích m t s ti nứ ứ ị ụ ượ ủ ướ ệ ộ ố ề
nh t đ nh t tài kho n c a mình đ thanh toán cho ng i th h ng.ấ ị ừ ả ủ ể ườ ụ ưở
5. Ng i ký phátườ là ng i l p và ký phát hành h i phi u đòi n , séc.ườ ậ ố ế ợ
6. Ng i b ký phátườ ị là ng i có trách nhi m thanh toán s ti n ghi trên h i phi u đòi n , séc theoườ ệ ố ề ố ế ợ
l nh c a ng i ký phát.ệ ủ ườ
7. Ng i ch p nh nườ ấ ậ là ng i b ký phát sau khi ký ch p nh n h i phi u đòi n .ườ ị ấ ậ ố ế ợ
8. Ng i th h ngườ ụ ưở là ng i s h u công c chuy n nh ng v i t cách c a m t trong nh ngườ ở ữ ụ ể ượ ớ ư ủ ộ ữ
ng i sau đây: ườ
a) Ng i đ c nh n thanh toán s ti n ghi trên công c chuy n nh ng theo ch đ nh c a ng iườ ượ ậ ố ề ụ ể ượ ỉ ị ủ ườ
ký phát, ng i phát hành;ườ
b) Ng i nh n chuy n nh ng công c chuy n nh ng theo các hình th c chuy n nh ng quyườ ậ ể ượ ụ ể ượ ứ ể ượ
đ nh t i Lu t này;ị ạ ậ
c) Ng i c m gi công c chuy n nh ng có ghi tr cho ng i c m gi .ườ ầ ữ ụ ể ượ ả ườ ầ ữ
9. Ng i phát hànhườ là ng i l p và ký phát hành h i phi u nh n n .ườ ậ ố ế ậ ợ
1
1. LU T CÁC CÔNG C CHUY N NH NGẬ Ụ Ể ƯỢ
10. Ng i có liên quanườ là ng i tham gia vào quan h công c chuy n nh ng b ng cách ký tênườ ệ ụ ể ượ ằ
trên công c chuy n nh ng v i t cách là ng i ký phát, ng i phát hành, ng i ch p nh n,ụ ể ượ ớ ư ườ ườ ườ ấ ậ
ng i chuy n nh ng và ng i b o lãnh.ườ ể ượ ườ ả
11. Ng i thu hườ ộ là ngân hàng, t ch c cung ng d ch v thanh toán khác đ c phép c a Ngânổ ứ ứ ị ụ ượ ủ
hàng Nhà n c Vi t Nam làm d ch v thu h công c chuy n nh ng.ướ ệ ị ụ ộ ụ ể ượ
12. Phát hành là vi c ng i ký phát ho c ng i phát hành l p, ký và chuy n giao công c chuy nệ ườ ặ ườ ậ ể ụ ể
nh ng l n đ u cho ng i th h ng.ượ ầ ầ ườ ụ ưở
13. Chuy n nh ngể ượ là vi c ng i th h ng chuy n giao quy n s h u công c chuy n nh ngệ ườ ụ ưở ể ề ở ữ ụ ể ượ
cho ng i nh n chuy n nh ng theo các hình th c chuy n nh ng quy đ nh t i Lu t này.ườ ậ ể ượ ứ ể ượ ị ạ ậ
14. Chi t kh u công c chuy n nh ngế ấ ụ ể ượ là vi c t ch c tín d ng mua công c chuy n nh ng tệ ổ ứ ụ ụ ể ượ ừ
ng i th h ng tr c khi đ n h n thanh toán. ườ ụ ưở ướ ế ạ
15. Tái chi t kh u công c chuy n nh ngế ấ ụ ể ượ là vi c Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam, t ch c tínệ ướ ệ ổ ứ
d ng mua l i công c chuy n nh ng đã đ c t ch c tín d ng khác chi t kh u tr c khi đ nụ ạ ụ ể ượ ượ ổ ứ ụ ế ấ ướ ế
h n thanh toán.ạ
16. Ch p nh nấ ậ là cam k t c a ng i b ký phát v vi c s thanh toán toàn b ho c m t ph n sế ủ ườ ị ề ệ ẽ ộ ặ ộ ầ ố
ti n ghi trên h i phi u đòi n khi đ n h n thanh toán b ng vi c ký ch p nh n trên h i phi u đòiề ố ế ợ ế ạ ằ ệ ấ ậ ố ế
n theo quy đ nh c a Lu t này.ợ ị ủ ậ
17. Trung tâm thanh toán bù tr sécừ là Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam ho c t ch c khác đ cướ ệ ặ ổ ứ ượ
Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam c p phép đ t ch c, ch trì vi c trao đ i, thanh toán bù tr séc,ướ ệ ấ ể ổ ứ ủ ệ ổ ừ
quy t toán các nghĩa v tài chính phát sinh t vi c thanh toán bù tr séc cho các thành viên là ngânế ụ ừ ệ ừ
hàng, t ch c cung ng d ch v thanh toán đ c phép c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam.ổ ứ ứ ị ụ ượ ủ ướ ệ
18. Ch kýữ là ch ký b ng tay tr c ti p trên công c chuy n nh ng c a ng i có quy n và nghĩaữ ằ ự ế ụ ể ượ ủ ườ ề
v đ i v i công c chuy n nh ng ho c ng i đ c y quy n theo quy đ nh c a pháp lu t. Chụ ố ớ ụ ể ượ ặ ườ ượ ủ ề ị ủ ậ ữ
ký c a ng i đ i di n c a t ch c trên công c chuy n nh ng ph i kèm theo vi c đóng d u.ủ ườ ạ ệ ủ ổ ứ ụ ể ượ ả ệ ấ
19. Quan h công c chuy n nh ngệ ụ ể ượ là quan h gi a các t ch c, cá nhân trong vi c phát hành,ệ ữ ổ ứ ệ
ch p nh n, b o lãnh, chuy n nh ng, c m c , nh thu, thanh toán, truy đòi, kh i ki n v công cấ ậ ả ể ượ ầ ố ờ ở ệ ề ụ
chuy n nh ng.ể ượ
Đi u 5. ề Áp d ng Lu t các công c chuy n nh ng và pháp lu t có liên quanụ ậ ụ ể ượ ậ
1. Các bên tham gia vào quan h công c chuy n nh ng ph i tuân theo Lu t này và pháp lu t cóệ ụ ể ượ ả ậ ậ
liên quan.
2. Căn c vào nh ng nguyên t c c a Lu t này, Chính ph quy đ nh c th vi c áp d ng Lu t nàyứ ữ ắ ủ ậ ủ ị ụ ể ệ ụ ậ
đ i v i công c chuy n nh ng khác. ố ớ ụ ể ượ
Đi u 6. ề Áp d ng đi u c qu c t và t p quán th ng m i qu c t trong quan h công cụ ề ướ ố ế ậ ươ ạ ố ế ệ ụ
chuy n nh ng có y u t n c ngoàiể ượ ế ố ướ
1. Trong tr ng h p đi u c qu c t mà C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam là thành viên cóườ ợ ề ướ ố ế ộ ộ ủ ệ
quy đ nh khác v i quy đ nh c a Lu t này thì áp d ng quy đ nh c a đi u c qu c t đó.ị ớ ị ủ ậ ụ ị ủ ề ướ ố ế
2. Trong tr ng h p quan h công c chuy n nh ng có y u t n c ngoài, các bên tham gia quanườ ợ ệ ụ ể ượ ế ố ướ
h công c chuy n nh ng đ c tho thu n áp d ng các t p quán th ng m i qu c t g m Quyệ ụ ể ượ ượ ả ậ ụ ậ ươ ạ ố ế ồ
t c th c hành th ng nh t v tín d ng ch ng t , Quy t c th ng nh t v nh thu c a Phòngắ ự ố ấ ề ụ ứ ừ ắ ố ấ ề ờ ủ
Th ng m i qu c t và các t p quán th ng m i qu c t có liên quan khác theo quy đ nh c aươ ạ ố ế ậ ươ ạ ố ế ị ủ
Chính ph . ủ
3. Trong tr ng h p công c chuy n nh ng đ c phát hành Vi t Nam nh ng đ c ch p nh n,ườ ợ ụ ể ượ ượ ở ệ ư ượ ấ ậ
b o lãnh, chuy n nh ng, c m c , nh thu, thanh toán, truy đòi, kh i ki n m t n c khác thìả ể ượ ầ ố ờ ở ệ ở ộ ướ
công c chuy n nh ng ph i đ c phát hành theo quy đ nh c a Lu t này.ụ ể ượ ả ượ ị ủ ậ
4. Trong tr ng h p công c chuy n nh ng đ c phát hành n c khác nh ng đ c ch pườ ợ ụ ể ượ ượ ở ướ ư ượ ấ
nh n, b o lãnh, chuy n nh ng, c m c , nh thu, thanh toán, truy đòi, kh i ki n Vi t Nam thìậ ả ể ượ ầ ố ờ ở ệ ở ệ
1
1. LU T CÁC CÔNG C CHUY N NH NGẬ Ụ Ể ƯỢ
vi c ch p nh n, b o lãnh, chuy n nh ng, c m c , nh thu, thanh toán, truy đòi, kh i ki n đ cệ ấ ậ ả ể ượ ầ ố ờ ở ệ ượ
th c hi n theo quy đ nh c a Lu t này.ự ệ ị ủ ậ
Đi u 7. ề Các th i h n liên quan đ n công c chuy n nh ng ờ ạ ế ụ ể ượ
1. Th i h n thanh toán, th i h n g i thông báo truy đòi và th i hi u kh i ki n khi có tranh ch p vờ ạ ờ ạ ử ờ ệ ở ệ ấ ề
quan h công c chuy n nh ng đ c tính c ngày ngh l và ngày ngh cu i tu n; n u ngày cu iệ ụ ể ượ ượ ả ỉ ễ ỉ ố ầ ế ố
cùng c a th i h n trùng vào ngày ngh l , ngày ngh cu i tu n thì ngày cu i cùng c a th i h n làủ ờ ạ ỉ ễ ỉ ố ầ ố ủ ờ ạ
ngày làm vi c ti p theo ngay sau ngày ngh l ho c ngày ngh cu i tu n đó.ệ ế ỉ ễ ặ ỉ ố ầ
2. Th i h n thanh toán c th c a t ng công c chuy n nh ng do ng i ký phát, ng i phátờ ạ ụ ể ủ ừ ụ ể ượ ườ ườ
hành xác đ nh và ghi trên công c chuy n nh ng phù h p v i quy đ nh c a Lu t này. ị ụ ể ượ ợ ớ ị ủ ậ
3. Th i h n g i thông báo truy đòi, th i hi u kh i ki n khi công c chuy n nh ng b t ch iờ ạ ử ờ ệ ở ệ ụ ể ượ ị ừ ố
ch p nh n ho c b t ch i thanh toán đ c th c hi n theo quy đ nh t i Đi u 50 và Đi u 78 c aấ ậ ặ ị ừ ố ượ ự ệ ị ạ ề ề ủ
Lu t này. ậ
Đi u 8. ề S ti n thanh toán trên công c chuy n nh ng ố ề ụ ể ượ
S ti n thanh toán trên công c chuy n nh ng ph i đ c ghi b ng s và b ng ch . ố ề ụ ể ượ ả ượ ằ ố ằ ữ
Đi u 9. ề Công c chuy n nh ng ghi tr b ng ngo i tụ ể ượ ả ằ ạ ệ
1. Công c chuy n nh ng đ c ghi tr b ng ngo i t theo quy đ nh c a pháp lu t v qu n lýụ ể ượ ượ ả ằ ạ ệ ị ủ ậ ề ả
ngo i h i.ạ ố
2. Công c chuy n nh ng ghi tr b ng ngo i t theo quy đ nh t i kho n 1 Đi u này đ c thanhụ ể ượ ả ằ ạ ệ ị ạ ả ề ượ
toán b ng ngo i t khi ng i th h ng cu i cùng đ c phép thu ngo i t theo quy đ nh c a phápằ ạ ệ ườ ụ ưở ố ượ ạ ệ ị ủ
lu t v qu n lý ngo i h i.ậ ề ả ạ ố
3. Công c chuy n nh ng ghi tr b ng ngo i t nh ng ng i th h ng cu i cùng là ng iụ ể ượ ả ằ ạ ệ ư ườ ụ ưở ố ườ
không đ c phép thu ngo i t theo quy đ nh c a pháp lu t v qu n lý ngo i h i thì s ti n trênượ ạ ệ ị ủ ậ ề ả ạ ố ố ề
công c chuy n nh ng đ c thanh toán b ng đ ng Vi t Nam theo t giá h i đoái do Ngân hàngụ ể ượ ượ ằ ồ ệ ỷ ố
Nhà n c Vi t Nam công b t i th i đi m thanh toán ho c theo t giá kinh doanh ngo i t c aướ ệ ố ạ ờ ể ặ ỷ ạ ệ ủ
ngân hàng th c hi n vi c thanh toán công b t i th i đi m thanh toán, trong tr ng h p ngân hàngự ệ ệ ố ạ ờ ể ườ ợ
th c hi n vi c thanh toán.ự ệ ệ
Đi u 10. ề Ngôn ng trên công c chuy n nh ng ữ ụ ể ượ
Công c chuy n nh ng ph i đ c l p b ng ti ng Vi t, tr tr ng h p quan h công c chuy nụ ể ượ ả ượ ậ ằ ế ệ ừ ườ ợ ệ ụ ể
nh ng có y u t n c ngoài thì công c chuy n nh ng có th đ c l p b ng ti ng n c ngoàiượ ế ố ướ ụ ể ượ ể ượ ậ ằ ế ướ
theo tho thu n c a các bên.ả ậ ủ
Đi u 11. ề Ch ký đ ràng bu c nghĩa vữ ủ ộ ụ
1. Công c chuy n nh ng ph i có ch ký c a ng i ký phát ho c ng i phát hành.ụ ể ượ ả ữ ủ ườ ặ ườ
2. Ng i có liên quan ch có nghĩa v theo công c chuy n nh ng khi trên công c chuy nườ ỉ ụ ụ ể ượ ụ ể
nh ng ho c t ph đính kèm có ch ký c a ng i có liên quan ho c c a ng i đ c ng i cóượ ặ ờ ụ ữ ủ ườ ặ ủ ườ ượ ườ
liên quan u quy n v i t cách là ng i ký phát, ng i phát hành, ng i ch p nh n, ng iỷ ề ớ ư ườ ườ ườ ấ ậ ườ
chuy n nh ng ho c ng i b o lãnh.ể ượ ặ ườ ả
Đi u 12. ề Ch ký gi m o, ch ký c a ng i không đ c u quy nữ ả ạ ữ ủ ườ ượ ỷ ề
Khi trên công c chuy n nh ng có ch ký gi m o ho c ch ký c a ng i không đ c uụ ể ượ ữ ả ạ ặ ữ ủ ườ ượ ỷ
quy n thì ch ký đó không có giá tr ; ch ký c a ng i có liên quan khác trên công c chuy nề ữ ị ữ ủ ườ ụ ể
nh ng v n có giá tr .ượ ẫ ị
Đi u 13. ề M t công c chuy n nh ng ấ ụ ể ượ
1. Khi công c chuy n nh ng b m t, ng i th h ng ph i thông báo ngay b ng văn b n choụ ể ượ ị ấ ườ ụ ưở ả ằ ả
ng i b ký phát, ng i ký phát ho c ng i phát hành. Ng i th h ng ph i thông báo rõ tr ngườ ị ườ ặ ườ ườ ụ ưở ả ườ
h p b m t công c chuy n nh ng và ph i ch u trách nhi m tr c pháp lu t v tính trung th cợ ị ấ ụ ể ượ ả ị ệ ướ ậ ề ự
1
1. LU T CÁC CÔNG C CHUY N NH NGẬ Ụ Ể ƯỢ
c a vi c thông báo. Ng i th h ng có th thông báo v vi c m t công c chuy n nh ng b ngủ ệ ườ ụ ưở ể ề ệ ấ ụ ể ượ ằ
đi n tho i và các hình th c tr c ti p khác n u các bên có tho thu n. ệ ạ ứ ự ế ế ả ậ
Tr ng h p ng i b m t công c chuy n nh ng không ph i là ng i th h ng thì ph i thôngườ ợ ườ ị ấ ụ ể ượ ả ườ ụ ưở ả
báo ngay cho ng i th h ng.ườ ụ ưở
2. Tr ng h p công c chuy n nh ng b m t ch a đ n h n thanh toán, ng i th h ng cóườ ợ ụ ể ượ ị ấ ư ế ạ ườ ụ ưở
quy n yêu c u ng i phát hành, ng i ký phát phát hành l i công c chuy n nh ng có cùng n iề ầ ườ ườ ạ ụ ể ượ ộ
dung v i công c chuy n nh ng b m t đ thay th sau khi ng i th h ng đã thông báo vớ ụ ể ượ ị ấ ể ế ườ ụ ưở ề
vi c công c chuy n nh ng b m t và có văn b n cam k t s tr thay cho ng i b ký phát ho cệ ụ ể ượ ị ấ ả ế ẽ ả ườ ị ặ
ng i phát hành n u công c chuy n nh ng đã đ c thông báo b m t l i đ c ng i thườ ế ụ ể ượ ượ ị ấ ạ ượ ườ ụ
h ng h p pháp xu t trình đ yêu c u thanh toán.ưở ợ ấ ể ầ
3. Khi đã nh n đ c thông báo v vi c công c chuy n nh ng b m t theo quy đ nh t i kho n 1ậ ượ ề ệ ụ ể ượ ị ấ ị ạ ả
Đi u này thì ng i phát hành và ng i b ký phát không đ c thanh toán công c chuy n nh ngề ườ ườ ị ượ ụ ể ượ
đó. Vi c ki m tra, ki m soát công c chuy n nh ng đ c thông báo b m t th c hi n theo quyệ ể ể ụ ể ượ ượ ị ấ ự ệ
đ nh c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam. ị ủ ướ ệ
4. Tr ng h p công c chuy n nh ng m t đã b l i d ng thanh toán tr c khi ng i b ký phát,ườ ợ ụ ể ượ ấ ị ợ ụ ướ ườ ị
ng i phát hành nh n đ c thông báo v vi c công c chuy n nh ng b m t thì ng i b kýườ ậ ượ ề ệ ụ ể ượ ị ấ ườ ị
phát, ng i phát hành đ c mi n trách nhi m n u đã th c hi n đúng vi c ki m tra, ki m soát c aườ ượ ễ ệ ế ự ệ ệ ể ể ủ
mình và thanh toán công c chuy n nh ng theo các quy đ nh c a Lu t này. ụ ể ượ ị ủ ậ
5. Ng i b ký phát, ng i phát hành có trách nhi m b i th ng thi t h i cho ng i th h ngườ ị ườ ệ ồ ườ ệ ạ ườ ụ ưở
n u thanh toán công c chuy n nh ng sau khi đã nh n đ c thông báo v vi c công c chuy nế ụ ể ượ ậ ượ ề ệ ụ ể
nh ng b m t. ượ ị ấ
Đi u 14. ề H h ng công c chuy n nh ng ư ỏ ụ ể ượ
1. Khi công c chuy n nh ng b h h ng, ng i th h ng đ c quy n yêu c u ng i ký phátụ ể ượ ị ư ỏ ườ ụ ưở ượ ề ầ ườ
ho c ng i phát hành phát hành l i công c chuy n nh ng có cùng n i dung đ thay th .ặ ườ ạ ụ ể ượ ộ ể ế
2. Ng i ký phát, ng i phát hành có nghĩa v phát hành l i công c chuy n nh ng, sau khi nh nườ ườ ụ ạ ụ ể ượ ậ
đ c công c chuy n nh ng b h h ng n u công c chuy n nh ng này ch a đ n h n thanhượ ụ ể ượ ị ư ỏ ế ụ ể ượ ư ế ạ
toán và còn đ thông tin ho c có b ng ch ng xác đ nh ng i có công c b h h ng là ng i thủ ặ ằ ứ ị ườ ụ ị ư ỏ ườ ụ
h ng h p pháp công c chuy n nh ng.ưở ợ ụ ể ượ
Đi u 15. ề Các hành vi b c m ị ấ
1. Làm gi công c chuy n nh ng, s a ch a ho c t y xóa các y u t trên công c chuy nả ụ ể ượ ử ữ ặ ẩ ế ố ụ ể
nh ng.ượ
2. C ý chuy n nh ng ho c nh n chuy n nh ng ho c xu t trình đ thanh toán công c chuy nố ể ượ ặ ậ ể ượ ặ ấ ể ụ ể
nh ng b làm gi , b s a ch a, b t y xóa.ượ ị ả ị ử ữ ị ẩ
3. Ký công c chuy n nh ng không đúng th m quy n ho c gi m o ch ký trên công c chuy nụ ể ượ ẩ ề ặ ả ạ ữ ụ ể
nh ng.ượ
4. Chuy n nh ng công c chuy n nh ng khi đã bi t công c chuy n nh ng này quá h n thanhể ượ ụ ể ượ ế ụ ể ượ ạ
toán ho c đã b t ch i ch p nh n, b t ch i thanh toán ho c đã đ c thông báo b m t.ặ ị ừ ố ấ ậ ị ừ ố ặ ượ ị ấ
5. C ý phát hành công c chuy n nh ng khi không đ kh năng thanh toán.ố ụ ể ượ ủ ả
6. C ý phát hành séc sau khi b đình ch quy n phát hành séc.ố ị ỉ ề
Ch ng II: H I PHI U ĐÒI Nươ Ố Ế Ợ
M c 1: ụ PHÁT HÀNH H I PHI U ĐÒI NỐ Ế Ợ
Đi u 16. ề N i dung c a h i phi u đòi n ộ ủ ố ế ợ
1. H i phi u đòi n có các n i dung sau đây:ố ế ợ ộ
1
1. LU T CÁC CÔNG C CHUY N NH NGẬ Ụ Ể ƯỢ
a) C m t "H i phi u đòi n " đ c ghi trên m t tr c c a h i phi u đòi n ;ụ ừ ố ế ợ ượ ặ ướ ủ ố ế ợ
b) Yêu c u thanh toán không đi u ki n m t s ti n xác đ nh;ầ ề ệ ộ ố ề ị
c) Th i h n thanh toán; ờ ạ
d) Đ a đi m thanh toán; ị ể
đ) Tên đ i v i t ch c ho c h , tên đ i v i cá nhân, đ a ch c a ng i b ký phát;ố ớ ổ ứ ặ ọ ố ớ ị ỉ ủ ườ ị
e) Tên đ i v i t ch c ho c h , tên đ i v i cá nhân c a ng i th h ng đ c ng i ký phát chố ớ ổ ứ ặ ọ ố ớ ủ ườ ụ ưở ượ ườ ỉ
đ nh ho c yêu c u thanh toán h i phi u đòi n theo l nh c a ng i th h ng ho c yêu c u thanhị ặ ầ ố ế ợ ệ ủ ườ ụ ưở ặ ầ
toán h i phi u đòi n cho ng i c m gi ; ố ế ợ ườ ầ ữ
g) Đ a đi m và ngày ký phát; ị ể
h) Tên đ i v i t ch c ho c h , tên đ i v i cá nhân, đ a ch và ch ký c a ng i ký phát. ố ớ ổ ứ ặ ọ ố ớ ị ỉ ữ ủ ườ
2. H i phi u đòi n không có giá tr n u thi u m t trong các n i dung quy đ nh t i kho n 1 Đi uố ế ợ ị ế ế ộ ộ ị ạ ả ề
này, tr các tr ng h p sau đây:ừ ườ ợ
a) Th i h n thanh toán không đ c ghi trên h i phi u đòi n thì h i phi u đòi n s đ c thanhờ ạ ượ ố ế ợ ố ế ợ ẽ ượ
toán ngay khi xu t trình;ấ
b) Đ a đi m thanh toán không đ c ghi trên h i phi u đòi n thì h i phi u đòi n s đ c thanhị ể ượ ố ế ợ ố ế ợ ẽ ượ
toán t i đ a ch c a ng i b ký phát;ạ ị ỉ ủ ườ ị
c) Đ a đi m ký phát không đ c ghi c th trên h i phi u đòi n thì h i phi u đòi n đ c coi làị ể ượ ụ ể ố ế ợ ố ế ợ ượ
ký phát t i đ a ch c a ng i ký phát. ạ ị ỉ ủ ườ
3. Khi s ti n trên h i phi u đòi n đ c ghi b ng s khác v i s ti n ghi b ng ch thì s ti n ghiố ề ố ế ợ ượ ằ ố ớ ố ề ằ ữ ố ề
b ng ch có giá tr thanh toán. Trong tr ng h p s ti n trên h i phi u đòi n đ c ghi hai l n trằ ữ ị ườ ợ ố ề ố ế ợ ượ ầ ở
lên b ng ch ho c b ng s và có s khác nhau thì s ti n có giá tr nh nh t đ c ghi b ng chằ ữ ặ ằ ố ự ố ề ị ỏ ấ ượ ằ ữ
có giá tr thanh toán.ị
4. Trong tr ng h p h i phi u đòi n không có đ ch đ vi t, h i phi u đòi n đó có th cóườ ợ ố ế ợ ủ ỗ ể ế ố ế ợ ể
thêm t ph đính kèm. T ph đính kèm đ c s d ng đ ghi n i dung b o lãnh, chuy n nh ng,ờ ụ ờ ụ ượ ử ụ ể ộ ả ể ượ
c m c , nh thu. Ng i đ u tiên l p t ph ph i g n li n t ph v i h i phi u đòi n và ký tênầ ố ờ ườ ầ ậ ờ ụ ả ắ ề ờ ụ ớ ố ế ợ
trên ch giáp lai gi a t ph và h i phi u đòi n . ỗ ữ ờ ụ ố ế ợ
Đi u 17. ề Nghĩa v c a ng i ký phátụ ủ ườ
1. Ng i ký phát có nghĩa v thanh toán s ti n ghi trên h i phi u đòi n cho ng i th h ng khiườ ụ ố ề ố ế ợ ườ ụ ưở
h i phi u đòi n b t ch i ch p nh n ho c b t ch i thanh toán.ố ế ợ ị ừ ố ấ ậ ặ ị ừ ố
2. Tr ng h p ng i chuy n nh ng ho c ng i b o lãnh đã thanh toán h i phi u đòi n choườ ợ ườ ể ượ ặ ườ ả ố ế ợ
ng i th h ng sau khi h i phi u đòi n b t ch i ch p nh n ho c b t ch i thanh toán thìườ ụ ưở ố ế ợ ị ừ ố ấ ậ ặ ị ừ ố
ng i ký phát có nghĩa v thanh toán cho ng i chuy n nh ng ho c ng i b o lãnh s ti n ghiườ ụ ườ ể ượ ặ ườ ả ố ề
trên h i phi u đó.ố ế
M c II: ụ CH P NH N H I PHI U ĐÒI NẤ Ậ Ố Ế Ợ
Đi u 18. ề Xu t trình h i phi u đòi n đ yêu c u ch p nh nấ ố ế ợ ể ầ ấ ậ
1. Ng i th h ng ph i xu t trình h i phi u đòi n đ yêu c u ch p nh n trong nh ng tr ngườ ụ ưở ả ấ ố ế ợ ể ầ ấ ậ ữ ườ
h p sau đây:ợ
a) Ng i ký phát đã ghi trên h i phi u đòi n là h i phi u này ph i đ c xu t trình đ yêu c uườ ố ế ợ ố ế ả ượ ấ ể ầ
ch p nh n;ấ ậ
b) H i phi u đòi n có ghi th i h n thanh toán theo quy đ nh t i đi m b kho n 1 Đi u 42 c a Lu tố ế ợ ờ ạ ị ạ ể ả ề ủ ậ
này ph i xu t trình đ yêu c u ch p nh n trong th i h n m t năm k t ngày ký phát.ả ấ ể ầ ấ ậ ờ ạ ộ ể ừ
1
1. LU T CÁC CÔNG C CHUY N NH NGẬ Ụ Ể ƯỢ
2. Vi c xu t trình h i phi u đòi n đ yêu c u ch p nh n đ c coi là h p l khi h i phi u đòi nệ ấ ố ế ợ ể ầ ấ ậ ượ ợ ệ ố ế ợ
đ c ng i th h ng ho c ng i đ i di n h p pháp c a ng i th h ng xu t trình đúng đ aượ ườ ụ ưở ặ ườ ạ ệ ợ ủ ườ ụ ưở ấ ị
đi m thanh toán, trong th i gian làm vi c c a ng i b ký phát và ch a quá h n thanh toán.ể ờ ệ ủ ườ ị ư ạ
3. H i phi u đòi n có th đ c xu t trình đ ch p nh n d i hình th c th b o đ m qua m ngố ế ợ ể ượ ấ ể ấ ậ ướ ứ ư ả ả ạ
b u chính công c ng. Ngày xu t trình h i phi u đòi n đ ch p nh n trong tr ng h p này đ cư ộ ấ ố ế ợ ể ấ ậ ườ ợ ượ
tính theo ngày trên d u b u đi n n i g i th b o đ m. ấ ư ệ ơ ử ư ả ả
Đi u 19. ề Th i h n ch p nh n ờ ạ ấ ậ
Ng i b ký phát th c hi n vi c ch p nh n ho c t ch i ch p nh n h i phi u đòi n trong th iườ ị ự ệ ệ ấ ậ ặ ừ ố ấ ậ ố ế ợ ờ
h n hai ngày làm vi c, k t ngày h i phi u đòi n đ c xu t trình; trong tr ng h p h i phi uạ ệ ể ừ ố ế ợ ượ ấ ườ ợ ố ế
đòi n đ c xu t trình d i hình th c th b o đ m qua m ng b u chính công c ng thì th i h nợ ượ ấ ướ ứ ư ả ả ạ ư ộ ờ ạ
này đ c tính k t ngày ng i b ký phát xác nh n đã nh n đ c h i phi u đòi n .ượ ể ừ ườ ị ậ ậ ượ ố ế ợ
Đi u 20. ề Vi ph m nghĩa v xu t trình h i phi u đòi n đ yêu c u ch p nh nạ ụ ấ ố ế ợ ể ầ ấ ậ
Khi ng i th h ng không xu t trình h i phi u đòi n theo quy đ nh t i kho n 1 Đi u 18 c aườ ụ ưở ấ ố ế ợ ị ạ ả ề ủ
Lu t này thì ng i ký phát, ng i chuy n nh ng và ng i b o lãnh cho nh ng ng i này khôngậ ườ ườ ể ượ ườ ả ữ ườ
có nghĩa v thanh toán h i phi u đòi n , tr ng i b o lãnh cho ng i b ký phát.ụ ố ế ợ ừ ườ ả ườ ị
Đi u 21. ề Hình th c và n i dung ch p nh nứ ộ ấ ậ
1. Ng i b ký phát th c hi n vi c ch p nh n h i phi u đòi n b ng cách ghi trên m t tr c c aườ ị ự ệ ệ ấ ậ ố ế ợ ằ ặ ướ ủ
h i phi u đòi n c m t "ch p nh n", ngày ch p nh n và ch ký c a mình. ố ế ợ ụ ừ ấ ậ ấ ậ ữ ủ
2. Trong tr ng h p ch ch p nh n thanh toán m t ph n s ti n ghi trên h i phi u đòi n , ng iườ ợ ỉ ấ ậ ộ ầ ố ề ố ế ợ ườ
b ký phát ph i ghi rõ s ti n đ c ch p nh n.ị ả ố ề ượ ấ ậ
Đi u 22. ề Nghĩa v c a ng i ch p nh nụ ủ ườ ấ ậ
Sau khi ch p nh n h i phi u đòi n , ng i ch p nh n có nghĩa v thanh toán không đi u ki n h iấ ậ ố ế ợ ườ ấ ậ ụ ề ệ ố
phi u đòi n theo n i dung đã ch p nh n cho ng i th h ng, ng i đã thanh toán h i phi u đòiế ợ ộ ấ ậ ườ ụ ưở ườ ố ế
n theo quy đ nh c a Lu t này.ợ ị ủ ậ
Đi u 23. ề T ch i ch p nh nừ ố ấ ậ
1. H i phi u đòi n đ c coi là b t ch i ch p nh n, n u không đ c ng i b ký phát ch pố ế ợ ượ ị ừ ố ấ ậ ế ượ ườ ị ấ
nh n trong th i h n quy đ nh t i Đi u 19 c a Lu t này. ậ ờ ạ ị ạ ề ủ ậ
2. Khi h i phi u đòi n b t ch i ch p nh n toàn b ho c m t ph n thì ng i th h ng cóố ế ợ ị ừ ố ấ ậ ộ ặ ộ ầ ườ ụ ưở
quy n truy đòi ngay l p t c đ i v i ng i chuy n nh ng tr c mình, ng i ký phát, ng i b oề ậ ứ ố ớ ườ ể ượ ướ ườ ườ ả
lãnh theo quy đ nh t i Đi u 48 c a Lu t này. ị ạ ề ủ ậ
M c III: ụ B O LÃNH H I PHI U ĐÒI NẢ Ố Ế Ợ
Đi u 24. ề B o lãnh h i phi u đòi nả ố ế ợ
B o lãnh h i phi u đòi n là vi c ng i th ba (sau đây g i là ng i b o lãnh) cam k t v i ng iả ố ế ợ ệ ườ ứ ọ ườ ả ế ớ ườ
nh n b o lãnh s thanh toán toàn b ho c m t ph n s ti n ghi trên h i phi u đòi n n u đã đ nậ ả ẽ ộ ặ ộ ầ ố ề ố ế ợ ế ế
h n thanh toán mà ng i đ c b o lãnh không thanh toán ho c thanh toán không đ y đ . ạ ườ ượ ả ặ ầ ủ
Đi u 25. ề Hình th c b o lãnhứ ả
1. Vi c b o lãnh h i phi u đòi n đ c th c hi n b ng cách ng i b o lãnh ghi c m t "b oệ ả ố ế ợ ượ ự ệ ằ ườ ả ụ ừ ả
lãnh", s ti n b o lãnh, tên, đ a ch , ch ký c a ng i b o lãnh và tên ng i đ c b o lãnh trênố ề ả ị ỉ ữ ủ ườ ả ườ ượ ả
h i phi u đòi n ho c trên t ph đính kèm h i phi u đòi n . ố ế ợ ặ ờ ụ ố ế ợ
2. Trong tr ng h p b o lãnh không ghi tên ng i đ c b o lãnh thì vi c b o lãnh đ c coi làườ ợ ả ườ ượ ả ệ ả ượ
b o lãnh cho ng i ký phát.ả ườ
Đi u 26. ề Quy n và nghĩa v c a ng i b o lãnhề ụ ủ ườ ả
1
1. LU T CÁC CÔNG C CHUY N NH NGẬ Ụ Ể ƯỢ
1. Ng i b o lãnh có nghĩa v thanh toán h i phi u đòi n đúng s ti n đã cam k t b o lãnh n uườ ả ụ ố ế ợ ố ề ế ả ế
ng i đ c b o lãnh không th c hi n ho c th c hi n không đ y đ nghĩa v thanh toán c a mìnhườ ượ ả ự ệ ặ ự ệ ầ ủ ụ ủ
khi h i phi u đòi n đ n h n thanh toán.ố ế ợ ế ạ
2. Ng i b o lãnh ch có quy n hu b vi c b o lãnh trong tr ng h p h i phi u đòi n không đườ ả ỉ ề ỷ ỏ ệ ả ườ ợ ố ế ợ ủ
các n i dung b t bu c quy đ nh t i Đi u 16 c a Lu t này. ộ ắ ộ ị ạ ề ủ ậ
3. Sau khi th c hi n nghĩa v b o lãnh, ng i b o lãnh đ c ti p nh n các quy n c a ng iự ệ ụ ả ườ ả ượ ế ậ ề ủ ườ
đ c b o lãnh đ i v i nh ng ng i có liên quan, x lý tài s n b o đ m c a ng i đ c b o lãnhượ ả ố ớ ữ ườ ử ả ả ả ủ ườ ượ ả
và có quy n yêu c u ng i đ c b o lãnh, ng i ký phát, ng i ch p nh n liên đ i th c hi nề ầ ườ ượ ả ườ ườ ấ ậ ớ ự ệ
nghĩa v thanh toán s ti n b o lãnh đã thanh toán.ụ ố ề ả
4. Vi c b o lãnh h i phi u đòi n c a t ch c tín d ng đ c th c hi n theo quy đ nh c a Lu tệ ả ố ế ợ ủ ổ ứ ụ ượ ự ệ ị ủ ậ
này và các quy đ nh khác c a pháp lu t liên quan đ n b o lãnh ngân hàng.ị ủ ậ ế ả
M c IV: ụ CHUY N NH NG H I PHI U ĐÒI NỂ ƯỢ Ố Ế Ợ
Đi u 27. ề Hình th c chuy n nh ng h i phi u đòi nứ ể ượ ố ế ợ
Ng i th h ng chuy n nh ng h i phi u đòi n theo m t trong các hình th c sau đây: ườ ụ ưở ể ượ ố ế ợ ộ ứ
1. Ký chuy n nh ng;ể ượ
2. Chuy n giao. ể
Đi u 28. ề H i phi u đòi n không đ c chuy n nh ng ố ế ợ ượ ể ượ
H i phi u đòi n không đ c chuy n nh ng n u trên h i phi u đòi n có ghi c m t "khôngố ế ợ ượ ể ượ ế ố ế ợ ụ ừ
đ c chuy n nh ng", "c m chuy n nh ng", "không tr theo l nh" ho c c m t khác có ý nghĩaượ ể ượ ấ ể ượ ả ệ ặ ụ ừ
t ng t .ươ ự
Đi u 29. ề Nguyên t c chuy n nh ngắ ể ượ
1. Vi c chuy n nh ng h i phi u đòi n là chuy n nh ng toàn b s ti n ghi trên h i phi u đòiệ ể ượ ố ế ợ ể ượ ộ ố ề ố ế
n . Vi c chuy n nh ng m t ph n s ti n ghi trên h i phi u đòi n không có giá tr .ợ ệ ể ượ ộ ầ ố ề ố ế ợ ị
2. Vi c chuy n nh ng h i phi u đòi n cho hai ng i tr lên không có giá tr .ệ ể ượ ố ế ợ ườ ở ị
3. Vi c chuy n nh ng h i phi u đòi n b ng ký chuy n nh ng ph i là không đi u ki n. Ng iệ ể ượ ố ế ợ ằ ể ượ ả ề ệ ườ
chuy n nh ng không đ c ghi thêm trên h i phi u đòi n b t kỳ đi u ki n nào ngoài n i dungể ượ ượ ố ế ợ ấ ề ệ ộ
quy đ nh t i Đi u 31 c a Lu t này. M i đi u ki n kèm theo vi c ký chuy n nh ng không có giáị ạ ề ủ ậ ọ ề ệ ệ ể ượ
tr . ị
4. Vi c chuy n nh ng h i phi u đòi n là s chuy n nh ng t t c các quy n phát sinh t h iệ ể ượ ố ế ợ ự ể ượ ấ ả ề ừ ố
phi u đòi n .ế ợ
5. H i phi u đòi n quá h n thanh toán ho c đã b t ch i ch p nh n ho c đã b t ch i thanh toánố ế ợ ạ ặ ị ừ ố ấ ậ ặ ị ừ ố
thì không đ c chuy n nh ng.ượ ể ượ
6. Ng i th h ng có th chuy n nh ng h i phi u đòi n cho ng i ch p nh n, ng i ký phátườ ụ ưở ể ể ượ ố ế ợ ườ ấ ậ ườ
ho c ng i chuy n nh ng. ặ ườ ể ượ
Đi u 30. ề Chuy n nh ng b ng ký chuy n nh ngể ượ ằ ể ượ
1. Chuy n nh ng b ng ký chuy n nh ng là vi c ng i th h ng chuy n quy n s h u h iể ượ ằ ể ượ ệ ườ ụ ưở ể ề ở ữ ố
phi u đòi n cho ng i nh n chuy n nh ng b ng cách ký vào m t sau h i phi u đòi n vàế ợ ườ ậ ể ượ ằ ặ ố ế ợ
chuy n giao h i phi u đòi n cho ng i nh n chuy n nh ng. ể ố ế ợ ườ ậ ể ượ
2. Vi c chuy n nh ng b ng ký chuy n nh ng đ c áp d ng đ i v i t t c h i phi u đòi n ,ệ ể ượ ằ ể ượ ượ ụ ố ớ ấ ả ố ế ợ
tr h i phi u đòi n không đ c chuy n nh ng quy đ nh t i Đi u 28 c a Lu t này. ừ ố ế ợ ượ ể ượ ị ạ ề ủ ậ
Đi u 31. ề Hình th c và n i dung ký chuy n nh ng ứ ộ ể ượ
1
1. LU T CÁC CÔNG C CHUY N NH NGẬ Ụ Ể ƯỢ
1. Vi c chuy n nh ng b ng ký chuy n nh ng ph i đ c ng i th h ng vi t, ký trên m tệ ể ượ ằ ể ượ ả ượ ườ ụ ưở ế ặ
sau c a h i phi u đòi n .ủ ố ế ợ
2. Ng i chuy n nh ng có th ký chuy n nh ng theo m t trong hai hình th c sau đây:ườ ể ượ ể ể ượ ộ ứ
a) Ký chuy n nh ng đ tr ng;ể ượ ể ố
b) Ký chuy n nh ng đ y đ .ể ượ ầ ủ
3. Khi chuy n nh ng b ng ký chuy n nh ng đ tr ng, ng i chuy n nh ng ký vào m t sauể ượ ằ ể ượ ể ố ườ ể ượ ặ
c a h i phi u đòi n và chuy n giao h i phi u đòi n cho ng i nh n chuy n nh ng. Vi c kýủ ố ế ợ ể ố ế ợ ườ ậ ể ượ ệ
chuy n nh ng cho ng i c m gi h i phi u là ký chuy n nh ng đ tr ng.ể ượ ườ ầ ữ ố ế ể ượ ể ố
4. Khi chuy n nh ng b ng ký chuy n nh ng đ y đ , ng i chuy n nh ng ký vào m t sauể ượ ằ ể ượ ầ ủ ườ ể ượ ặ
c a h i phi u đòi n và ph i ghi đ y đ tên c a ng i đ c chuy n nh ng, ngày chuy nủ ố ế ợ ả ầ ủ ủ ườ ượ ể ượ ể
nh ng. ượ
Đi u 32. ề Quy n và nghĩa v c a ng i ký chuy n nh ng ề ụ ủ ườ ể ượ
1. Ng i ký chuy n nh ng có nghĩa v b o đ m h i phi u đòi n đã chuy n nh ng s đ cườ ể ượ ụ ả ả ố ế ợ ể ượ ẽ ượ
ch p nh n và thanh toán, tr tr ng h p quy đ nh t i kho n 2 Đi u này. Khi h i phi u này b tấ ậ ừ ườ ợ ị ạ ả ề ố ế ị ừ
ch i ch p nh n ho c b t ch i thanh toán m t ph n ho c toàn b , ng i ký chuy n nh ng cóố ấ ậ ặ ị ừ ố ộ ầ ặ ộ ườ ể ượ
nghĩa v thanh toán s ti n b t ch i c a h i phi u đòi n đã chuy n nh ng.ụ ố ề ị ừ ố ủ ố ế ợ ể ượ
2. Ng i ký chuy n nh ng có th không cho chuy n nh ng ti p h i phi u đòi n b ng cáchườ ể ượ ể ể ượ ế ố ế ợ ằ
ghi thêm c m t "không chuy n nh ng", "c m chuy n nh ng" ho c c m t khác có ý nghĩaụ ừ ể ượ ấ ể ượ ặ ụ ừ
t ng t trong n i dung ký chuy n nh ng trên h i phi u đòi n ; tr ng h p h i phi u đòi nươ ự ộ ể ượ ố ế ợ ườ ợ ố ế ợ
đ c ti p t c chuy n nh ng thì ng i ký chuy n nh ng này không có nghĩa v thanh toán đ iượ ế ụ ể ượ ườ ể ượ ụ ố
v i ng i nh n chuy n nh ng sau đó. ớ ườ ậ ể ượ
Đi u 33. ề Chuy n nh ng b ng chuy n giao.ể ượ ằ ể
1. Chuy n nh ng b ng chuy n giao là vi c ng i th h ng chuy n quy n s h u h i phi uể ượ ằ ể ệ ườ ụ ưở ể ề ở ữ ố ế
đòi n cho ng i nh n chuy n nh ng b ng cách chuy n giao h i phi u đòi n cho ng i nh nợ ườ ậ ể ượ ằ ể ố ế ợ ườ ậ
chuy n nh ng. ể ượ
2. Vi c chuy n nh ng b ng chuy n giao đ c áp d ng đ i v i các h i phi u đòi n sau đây: ệ ể ượ ằ ể ượ ụ ố ớ ố ế ợ
a) H i phi u đòi n đ c ký phát tr cho ng i c m gi ;ố ế ợ ượ ả ườ ầ ữ
b) H i phi u đòi n ch có m t chuy n nh ng b ng ký chuy n nh ng đ tr ng;ố ế ợ ỉ ộ ể ượ ằ ể ượ ể ố
c) H i phi u đòi n có chuy n nh ng cu i cùng là ký chuy n nh ng đ tr ng.ố ế ợ ể ượ ố ể ượ ể ố
Đi u 34. ề Quy n c a ng i nh n chuy n nh ng h i phi u đòi n b ng chuy n giao ho cề ủ ườ ậ ể ượ ố ế ợ ằ ể ặ
ký chuy n nh ng đ tr ngể ượ ể ố
Ng i nh n chuy n nh ng h i phi u đòi n b ng hình th c chuy n giao ho c ký chuy nườ ậ ể ượ ố ế ợ ằ ứ ể ặ ể
nh ng đ tr ng có các quy n sau đây: ượ ể ố ề
1. Đi n vào ch tr ng tên c a mình ho c tên c a ng i khác; ề ỗ ố ủ ặ ủ ườ
2. Ti p t c ký chuy n nh ng đ tr ng h i phi u đòi n b ng cách ký trên h i phi u đòi n ; ế ụ ể ượ ể ố ố ế ợ ằ ố ế ợ
3. Ti p t c chuy n nh ng h i phi u đòi n cho ng i khác b ng chuy n giao;ế ụ ể ượ ố ế ợ ườ ằ ể
4. Ký chuy n nh ng đ y đ h i phi u đòi n .ể ượ ầ ủ ố ế ợ
Đi u 35. ề Chi t kh u, tái chi t kh u h i phi u đòi nế ấ ế ấ ố ế ợ
H i phi u đòi n có th đ c chi t kh u ho c tái chi t kh u t i Ngân hàng Nhà n c Vi t nam,ố ế ợ ể ượ ế ấ ặ ế ấ ạ ướ ệ
các t ch c tín d ng theo quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam.ổ ứ ụ ị ủ ướ ệ
M c V: ụ CHUY N GIAO Đ C M C VÀ CHUY N GIAOỂ Ể Ầ Ố Ể
1
1. LU T CÁC CÔNG C CHUY N NH NGẬ Ụ Ể ƯỢ
Đ NH THU H I PHI U ĐÒI NỂ Ờ Ố Ế Ợ
Đi u 36. ề Quy n đ c c m c h i phi u đòi nề ượ ầ ố ố ế ợ
Ng i th h ng có quy n c m c h i phi u đòi n theo quy đ nh t i M c này và các quy đ nhườ ụ ưở ề ầ ố ố ế ợ ị ạ ụ ị
khác c a pháp lu t có liên quan.ủ ậ
Đi u 37. ề Chuy n giao h i phi u đòi n đ c m c ể ố ế ợ ể ầ ố
Ng i c m c h i phi u đòi n ph i chuy n giao h i phi u đòi n cho ng i nh n c m c . Thoườ ầ ố ố ế ợ ả ể ố ế ợ ườ ậ ầ ố ả
thu n v c m c h i phi u đòi n ph i đ c l p thành văn b n.ậ ề ầ ố ố ế ợ ả ượ ậ ả
Đi u 38. ề X lý h i phi u đòi n đ c c m c ử ố ế ợ ượ ầ ố
Khi ng i c m c hoàn thành nghĩa v đ c b o đ m b ng c m c h i phi u đòi n thì ng iườ ầ ố ụ ượ ả ả ằ ầ ố ố ế ợ ườ
nh n c m c ph i hoàn tr h i phi u đòi n cho ng i c m c . Trong tr ng h p ng i c m cậ ầ ố ả ả ố ế ợ ườ ầ ố ườ ợ ườ ầ ố
không th c hi n đ y đ , đúng h n nghĩa v đ c b o đ m b ng c m c h i phi u đòi n thìự ệ ầ ủ ạ ụ ượ ả ả ằ ầ ố ố ế ợ
ng i nh n c m c tr thành ng i th h ng h i phi u đòi n và đ c thanh toán theo nghĩa vườ ậ ầ ố ở ườ ụ ưở ố ế ợ ượ ụ
đ c b o đ m b ng c m c .ượ ả ả ằ ầ ố
Đi u 39. ề Nh thu qua ng i thu h ờ ườ ộ
1. Ng i th h ng có th chuy n giao h i phi u đòi n cho ng i thu h đ nh thu s ti n ghiườ ụ ưở ể ể ố ế ợ ườ ộ ể ờ ố ề
trên h i phi u đòi n b ng cách chuy n giao h i phi u đòi n cho ng i thu h theo quy đ nh c aố ế ợ ằ ể ố ế ợ ườ ộ ị ủ
Lu t này kèm theo u quy n b ng văn b n v vi c thu h . ậ ỷ ề ằ ả ề ệ ộ
2. Ng i thu h không đ c th c hi n các quy n c a ng i th h ng theo h i phi u đòi nườ ộ ượ ự ệ ề ủ ườ ụ ưở ố ế ợ
ngoài quy n xu t trình h i phi u đòi n đ thanh toán, quy n nh n s ti n trên h i phi u, quy nề ấ ố ế ợ ể ề ậ ố ề ố ế ề
chuy n giao h i phi u đòi n cho ng i thu h khác đ nh thu h i phi u đòi n . ể ố ế ợ ườ ộ ể ờ ố ế ợ
3. Ng i thu h ph i xu t trình h i phi u đòi n cho ng i b ký phát đ thanh toán theo quy đ nhườ ộ ả ấ ố ế ợ ườ ị ể ị
t i Đi u 43 c a Lu t này. Tr ng h p ng i thu h không xu t trình ho c xu t trình không đúngạ ề ủ ậ ườ ợ ườ ộ ấ ặ ấ
th i h n h i phi u đòi n đ thanh toán d n đ n h i phi u đòi n không đ c thanh toán thìờ ạ ố ế ợ ể ẫ ế ố ế ợ ượ
ng i thu h có trách nhi m b i th ng thi t h i cho ng i th h ng t i đa b ng s ti n ghiườ ộ ệ ồ ườ ệ ạ ườ ụ ưở ố ằ ố ề
trên h i phi u đòi n . ố ế ợ
4. Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam quy đ nh c th th t c nh thu h i phi u đòi n qua ng i thuướ ệ ị ụ ể ủ ụ ờ ố ế ợ ườ
h .ộ
M c VI: ụ THANH TOÁN H I PHI U ĐÒI NỐ Ế Ợ
Đi u 40. ề Ng i th h ngườ ụ ưở
Ng i th h ng h i phi u đòi n đ c coi là ng i th h ng h p pháp khi có đ các đi uườ ụ ưở ố ế ợ ượ ườ ụ ưở ợ ủ ề
ki n sau đây: ệ
1. C m gi h i phi u đòi n ch a quá h n thanh toán và không bi t h i phi u đòi n này đã cóầ ữ ố ế ợ ư ạ ế ố ế ợ
thông báo v vi c b t ch i ch p nh n, t ch i thanh toán;ề ệ ị ừ ố ấ ậ ừ ố
2. Xác l p quy n s h u đ i v i h i phi u đòi n m t cách h p pháp. Tr ng h p ng i thậ ề ở ữ ố ớ ố ế ợ ộ ợ ườ ợ ườ ụ
h ng nh n chuy n nh ng h i phi u thông qua ký chuy n nh ng thì các ch ký chuy nưở ậ ể ượ ố ế ể ượ ữ ể
nh ng trên h i phi u ph i liên t c, không ng t quãng; ượ ố ế ả ụ ắ
3. Không có thông báo v vi c nh ng ng i ký chuy n nh ng h i phi u đòi n tr c đó đã c mề ệ ữ ườ ể ượ ố ế ợ ướ ầ
gi h i phi u đòi n b ng cách gian l n, c ng b c, ép bu c ho c cách th c không h p phápữ ố ế ợ ằ ậ ưỡ ứ ộ ặ ứ ợ
khác.
Đi u 41. ề Quy n c a ng i th h ngề ủ ườ ụ ưở
1. Ng i th h ng c m gi h i phi u đòi n theo quy đ nh t i Đi u 40 c a Lu t này có cácườ ụ ưở ầ ữ ố ế ợ ị ạ ề ủ ậ
quy n sau đây:ề
a) Xu t trình h i phi u đòi n đ ch p nh n ho c đ thanh toán khi h i phi u đòi n đ n h n; ấ ố ế ợ ể ấ ậ ặ ể ố ế ợ ế ạ
1
1. LU T CÁC CÔNG C CHUY N NH NGẬ Ụ Ể ƯỢ
b) Yêu c u nh ng ng i có liên quan thanh toán h i phi u đòi n khi đ n h n;ầ ữ ườ ố ế ợ ế ạ
c) Chuy n nh ng h i phi u đòi n theo các quy đ nh c a Lu t này;ể ượ ố ế ợ ị ủ ậ
d) Chuy n giao đ c m c ho c chuy n giao đ nh thu h i phi u đòi n ;ể ể ầ ố ặ ể ể ờ ố ế ợ
đ) Truy đòi, kh i ki n v h i phi u đòi n .ở ệ ề ố ế ợ
2. Quy n c a ng i th h ng c m gi h i phi u đòi n theo quy đ nh t i Đi u 40 c a Lu t nàyề ủ ườ ụ ưở ầ ữ ố ế ợ ị ạ ề ủ ậ
v n đ c đ m b o ngay c khi nh ng ng i có liên quan tr c đó c m gi h i phi u không h pẫ ượ ả ả ả ữ ườ ướ ầ ữ ố ế ợ
pháp.
Đi u 42. ề Th i h n thanh toánờ ạ
1. Th i h n thanh toán c a h i phi u đòi n đ c ghi theo m t trong các th i h n sau đây:ờ ạ ủ ố ế ợ ượ ộ ờ ạ
a) Ngay khi xu t trình;ấ
b) Sau m t th i h n nh t đ nh k t ngày h i phi u đòi n đ c ch p nh n;ộ ờ ạ ấ ị ể ừ ố ế ợ ượ ấ ậ
c) Sau m t th i h n nh t đ nh k t ngày ký phát;ộ ờ ạ ấ ị ể ừ
d) Vào m t ngày đ c xác đ nh c th .ộ ượ ị ụ ể
2. H i phi u đòi n không có giá tr n u ghi nhi u th i h n thanh toán ho c ghi th i h n khôngố ế ợ ị ế ề ờ ạ ặ ờ ạ
đúng quy đ nh t i kho n 1 Đi u này.ị ạ ả ề
Đi u 43. ề Xu t trình h i phi u đòi n đ thanh toánấ ố ế ợ ể
1. Ng i th h ng có quy n xu t trình h i phi u đòi n t i đ a đi m thanh toán đ yêu c uườ ụ ưở ề ấ ố ế ợ ạ ị ể ể ầ
ng i b ký phát thanh toán vào ngày h i phi u đòi n đ n h n thanh toán ho c trong th i h n nămườ ị ố ế ợ ế ạ ặ ờ ạ
ngày làm vi c ti p theo.ệ ế
2. Ng i th h ng có th xu t trình h i phi u đòi n sau th i h n ghi trên h i phi u đòi n , n uườ ụ ưở ể ấ ố ế ợ ờ ạ ố ế ợ ế
vi c ch m xu t trình do s ki n b t kh kháng ho c tr ng i khách quan gây ra. Th i gian di n raệ ậ ấ ự ệ ấ ả ặ ở ạ ờ ễ
s ki n b t kh kháng ho c tr ng i khách quan không tính vào th i h n thanh toán.ự ệ ấ ả ặ ở ạ ờ ạ
3. H i phi u đòi n có ghi th i h n thanh toán là "ngay khi xu t trình" ph i đ c xu t trình đố ế ợ ờ ạ ấ ả ượ ấ ể
thanh toán trong th i h n chín m i ngày, k t ngày ký phát.ờ ạ ươ ể ừ
4. Vi c xu t trình h i phi u đòi n đ thanh toán đ c coi là h p l khi có đ các đi u ki n sauệ ấ ố ế ợ ể ượ ợ ệ ủ ề ệ
đây:
a) Do ng i th h ng ho c ng i đ i di n h p pháp c a ng i th h ng xu t trình;ườ ụ ưở ặ ườ ạ ệ ợ ủ ườ ụ ưở ấ
b) H i phi u đòi n đ n h n thanh toán;ố ế ợ ế ạ
c) Xu t trình t i đ a đi m thanh toán theo quy đ nh t i đi m d kho n 1 và đi m b kho n 2 Đi u 16ấ ạ ị ể ị ạ ể ả ể ả ề
c a Lu t này.ủ ậ
5. Ng i th h ng có th xu t trình h i phi u đòi n đ thanh toán d i hình th c th b o đ mườ ụ ưở ể ấ ố ế ợ ể ướ ứ ư ả ả
qua m ng b u chính công c ng. Vi c xác đ nh th i đi m xu t trình h i phi u đòi n đ thanh toánạ ư ộ ệ ị ờ ể ấ ố ế ợ ể
đ c tính theo ngày trên d u b u đi n n i g i th b o đ m.ượ ấ ư ệ ơ ử ư ả ả
Đi u 44. ề Thanh toán h i phi u đòi nố ế ợ
1. Ng i b ký phát ph i thanh toán ho c t ch i thanh toán h i phi u đòi n cho ng i th h ngườ ị ả ặ ừ ố ố ế ợ ườ ụ ưở
trong th i h n ba ngày làm vi c k t ngày nh n đ c h i phi u đòi n . Trong tr ng h p h iờ ạ ệ ể ừ ậ ượ ố ế ợ ườ ợ ố
phi u đòi n đ c xu t trình thanh toán d i hình th c th b o đ m qua m ng b u chính côngế ợ ượ ấ ướ ứ ư ả ả ạ ư
c ng thì th i h n này đ c tính k t ngày ng i b ký phát xác nh n đã nh n đ c h i phi u đòiộ ờ ạ ượ ể ừ ườ ị ậ ậ ượ ố ế
n .ợ
2. Khi h i phi u đòi n đã đ c thanh toán toàn b , ng i th h ng ph i ký, chuy n giao h iố ế ợ ượ ộ ườ ụ ưở ả ể ố
phi u đòi n , t ph đính kèm cho ng i đã thanh toán.ế ợ ờ ụ ườ
Đi u 45. ề T ch i thanh toánừ ố
1
1. LU T CÁC CÔNG C CHUY N NH NGẬ Ụ Ể ƯỢ
1. H i phi u đòi n đ c coi là b t ch i thanh toán, n u ng i th h ng không đ c thanhố ế ợ ượ ị ừ ố ế ườ ụ ưở ượ
toán đ y đ s ti n ghi trên h i phi u đòi n trong th i h n quy đ nh t i kho n 1 Đi u 44 c aầ ủ ố ề ố ế ợ ờ ạ ị ạ ả ề ủ
Lu t này. ậ
2. Khi h i phi u đòi n b t ch i thanh toán toàn b ho c m t ph n s ti n ghi trên h i phi u đòiố ế ợ ị ừ ố ộ ặ ộ ầ ố ề ố ế
n , ng i th h ng có quy n truy đòi ngay s ti n ch a đ c thanh toán đ i v i ng i chuy nợ ườ ụ ưở ề ố ề ư ượ ố ớ ườ ể
nh ng tr c mình, ng i ký phát và ng i b o lãnh theo quy đ nh t i Đi u 48 c a Lu t này.ượ ướ ườ ườ ả ị ạ ề ủ ậ
Đi u 46. ề Hoàn thành thanh toán h i phi u đòi n ố ế ợ
Vi c thanh toán h i phi u đòi n đ c coi là hoàn thành trong các tr ng h p sau đây: ệ ố ế ợ ượ ườ ợ
1. Ng i ký phát, ng i b ký phát, ng i ch p nh n đã thanh toán toàn b s ti n ghi trên h iườ ườ ị ườ ấ ậ ộ ố ề ố
phi u đòi n cho ng i th h ng;ế ợ ườ ụ ưở
2. Ng i ch p nh n tr thành ng i th h ng c a h i phi u đòi n vào ngày đ n h n thanh toánườ ấ ậ ở ườ ụ ưở ủ ố ế ợ ế ạ
ho c sau ngày đó;ặ
3. Ng i th h ng hu b h i phi u đòi n ho c t b quy n đ i v i h i phi u đòi n khi vi cườ ụ ưở ỷ ỏ ố ế ợ ặ ừ ỏ ề ố ớ ố ế ợ ệ
hu b ho c t b này đ c ghi rõ trên h i phi u đòi n b ng c m t "hu b ", "t b " ho cỷ ỏ ặ ừ ỏ ượ ố ế ợ ằ ụ ừ ỷ ỏ ừ ỏ ặ
c m t khác có ý nghĩa t ng t , ngày hu b , t b và ch ký c a ng i th h ng. ụ ừ ươ ự ỷ ỏ ừ ỏ ữ ủ ườ ụ ưở
Đi u 47. ề Thanh toán tr c h nướ ạ
Ng i b ký phát thanh toán h i phi u đòi n tr c khi đ n h n thanh toán theo yêu c u c a ng iườ ị ố ế ợ ướ ế ạ ầ ủ ườ
th h ng ph i ch u m i thi t h i phát sinh do thanh toán tr c h n.ụ ưở ả ị ọ ệ ạ ướ ạ
M c VII: ụ TRUY ĐÒI DO H I PHI U ĐÒI N KHÔNG Đ C CH P NH NỐ Ế Ợ ƯỢ Ấ Ậ
HO C KHÔNG Đ C THANH TOÁNẶ ƯỢ
Đi u 48. ề Quy n truy đòi ề
1. Ng i th h ng có quy n truy đòi s ti n quy đ nh t i Đi u 52 c a Lu t này đ i v i nh ngườ ụ ưở ề ố ề ị ạ ề ủ ậ ố ớ ữ
ng i sau đây: ườ
a) Ng i ký phát, ng i b o lãnh, ng i chuy n nh ng tr c mình trong tr ng h p h i phi uườ ườ ả ườ ể ượ ướ ườ ợ ố ế
đòi n b t ch i ch p nh n m t ph n ho c toàn b theo quy đ nh c a Lu t này;ợ ị ừ ố ấ ậ ộ ầ ặ ộ ị ủ ậ
b) Ng i ký phát, ng i chuy n nh ng, ng i b o lãnh, khi h i phi u đòi n đ n h n thanh toánườ ườ ể ượ ườ ả ố ế ợ ế ạ
mà không đ c thanh toán theo n i dung c a h i phi u đòi n ; ượ ộ ủ ố ế ợ
c) Ng i ký phát, ng i chuy n nh ng, ng i b o lãnh trong tr ng h p ng i b ký phát bườ ườ ể ượ ườ ả ườ ợ ườ ị ị
tuyên b phá s n, gi i th , ch t ho c m t tích, k c tr ng h p h i phi u đòi n đã đ c ch pố ả ả ể ế ặ ấ ể ả ườ ợ ố ế ợ ượ ấ
nh n ho c ch a đ c ch p nh n;ậ ặ ư ượ ấ ậ
d) Ng i chuy n nh ng, ng i b o lãnh trong tr ng h p h i phi u đòi n ch a đ n h n thanhườ ể ượ ườ ả ườ ợ ố ế ợ ư ế ạ
toán nh ng ng i ký phát b tuyên b phá s n, gi i th , ch t ho c m t tích và h i phi u đòi nư ườ ị ố ả ả ể ế ặ ấ ố ế ợ
ch a đ c ch p nh n.ư ượ ấ ậ
2. Ng i chuy n nh ng đã tr ti n cho ng i th h ng đ c quy n truy đòi đ i v i ng i kýườ ể ượ ả ề ườ ụ ưở ượ ề ố ớ ườ
phát ho c ng i chuy n nh ng tr c mình.ặ ườ ể ượ ướ
Đi u 49. ề Văn b n thông báo truy đòiả
Trong tr ng h p h i phi u đòi n b t ch i ch p nh n ho c b t ch i thanh toán, ng i thườ ợ ố ế ợ ị ừ ố ấ ậ ặ ị ừ ố ườ ụ
h ng ph i thông báo b ng văn b n cho ng i ký phát, ng i chuy n nh ng cho mình, ng iưở ả ằ ả ườ ườ ể ượ ườ
b o lãnh cho nh ng ng i này v vi c t ch i đó.ả ữ ườ ề ệ ừ ố
Đi u 50. ề Th i h n thông báoờ ạ
1. Ng i th h ng ph i thông báo cho ng i ký phát, ng i chuy n nh ng cho mình, ng iườ ụ ưở ả ườ ườ ể ượ ườ
b o lãnh cho nh ng ng i này v vi c h i phi u đòi n b t ch i ch p nh n ho c b t ch iả ữ ườ ề ệ ố ế ợ ị ừ ố ấ ậ ặ ị ừ ố
thanh toán trong th i h n b n ngày làm vi c, k t ngày b t ch i.ờ ạ ố ệ ể ừ ị ừ ố
1
1. LU T CÁC CÔNG C CHUY N NH NGẬ Ụ Ể ƯỢ
2. Trong th i h n b n ngày làm vi c k t ngày nh n đ c thông báo, m i ng i chuy n nh ngờ ạ ố ệ ể ừ ậ ượ ỗ ườ ể ượ
ph i thông báo b ng văn b n cho ng i chuy n nh ng cho mình v vi c h i phi u đòi n b tả ằ ả ườ ể ượ ề ệ ố ế ợ ị ừ
ch i, kèm theo tên và đ a ch c a ng i đã thông báo cho mình. Vi c thông báo này đ c th c hi nố ị ỉ ủ ườ ệ ượ ự ệ
cho đ n khi ng i ký phát nh n đ c thông báo v vi c h i phi u đòi n b t ch i ch p nh nế ườ ậ ượ ề ệ ố ế ợ ị ừ ố ấ ậ
ho c b t ch i thanh toán.ặ ị ừ ố
3. Trong th i h n thông báo quy đ nh t i kho n 1 và kho n 2 Đi u này, n u vi c thông báo khôngờ ạ ị ạ ả ả ề ế ệ
th c hi n đ c do s ki n b t kh kháng ho c tr ng i khách quan gây ra thì th i gian di n ra sự ệ ượ ự ệ ấ ả ặ ở ạ ờ ễ ự
ki n b t kh kháng ho c tr ng i khách quan không tính vào th i h n thông báo.ệ ấ ả ặ ở ạ ờ ạ
Đi u 51. ề Trách nhi m c a nh ng ng i có liên quanệ ủ ữ ườ
1. Ng i ký phát, ng i chuy n nh ng ch u trách nhi m liên đ i thanh toán cho ng i th h ngườ ườ ể ượ ị ệ ớ ườ ụ ưở
toàn b s ti n ghi trên h i phi u đòi n .ộ ố ề ố ế ợ
2. Ng i ch p nh n, ng i b o lãnh ch u trách nhi m liên đ i thanh toán cho ng i th h ng sườ ấ ậ ườ ả ị ệ ớ ườ ụ ưở ố
ti n đã cam k t ch p nh n ho c cam k t b o lãnh.ề ế ấ ậ ặ ế ả
Đi u 52. ề S ti n đ c thanh toánố ề ượ
Ng i th h ng có quy n yêu c u thanh toán các kho n ti n sau đây:ườ ụ ưở ề ầ ả ề
1. S ti n không đ c ch p nh n ho c không đ c thanh toán;ố ề ượ ấ ậ ặ ượ
2. Chi phí truy đòi, các chi phí h p lý có liên quan khác;ợ
3. Ti n lãi trên s ti n ch m tr k t ngày h i phi u đòi n đ n h n thanh toán theo quy đ nh c aề ố ề ậ ả ể ừ ố ế ợ ế ạ ị ủ
Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam.ướ ệ
Ch ng III: H I PHI U NH N Nươ Ố Ế Ậ Ợ
Đi u 53. ề N i dung c a h i phi u nh n nộ ủ ố ế ậ ợ
1. H i phi u nh n n có các n i dung sau đây:ố ế ậ ợ ộ
a) C m t "H i phi u nh n n " đ c ghi trên m t tr c c a h i phi u nh n n ;ụ ừ ố ế ậ ợ ượ ặ ướ ủ ố ế ậ ợ
b) Cam k t thanh toán không đi u ki n m t s ti n xác đ nh;ế ề ệ ộ ố ề ị
c) Th i h n thanh toán;ờ ạ
d) Đ a đi m thanh toán; ị ể
đ) Tên đ i v i t ch c ho c h , tên đ i v i cá nhân c a ng i th h ng đ c ng i phát hànhố ớ ổ ứ ặ ọ ố ớ ủ ườ ụ ưở ượ ườ
ch đ nh ho c yêu c u thanh toán h i phi u nh n n theo l nh c a ng i th h ng ho c yêu c uỉ ị ặ ầ ố ế ậ ợ ệ ủ ườ ụ ưở ặ ầ
thanh toán h i phi u cho ng i c m gi ;ố ế ườ ầ ữ
e) Đ a đi m và ngày ký phát hành;ị ể
g) Tên đ i v i t ch c ho c h , tên đ i v i cá nhân, đ a ch và ch ký c a ng i phát hành.ố ớ ổ ứ ặ ọ ố ớ ị ỉ ữ ủ ườ
2. H i phi u nh n n không có giá tr n u thi u m t trong các n i dung quy đ nh t i kho n 1 Đi uố ế ậ ợ ị ế ế ộ ộ ị ạ ả ề
này, tr các tr ng h p sau đây:ừ ườ ợ
a) Tr ng h p đ a đi m thanh toán không đ c ghi trên h i phi u nh n n thì đ a đi m thanh toánườ ợ ị ể ượ ố ế ậ ợ ị ể
là đ a ch c a ng i phát hành.ị ỉ ủ ườ
b) Tr ng h p đ a đi m phát hành không đ c ghi trên h i phi u nh n n thì đ a đi m phát hànhườ ợ ị ể ượ ố ế ậ ợ ị ể
là đ a ch c a ng i phát hành.ị ỉ ủ ườ
3. Khi s ti n trên h i phi u nh n n đ c ghi b ng s khác v i s ti n ghi b ng ch thì s ti nố ề ố ế ậ ợ ượ ằ ố ớ ố ề ằ ữ ố ề
ghi b ng ch có giá tr thanh toán. Trong tr ng h p s ti n trên h i phi u nh n n đ c ghi haiằ ữ ị ườ ợ ố ề ố ế ậ ợ ượ
l n tr lên b ng ch ho c b ng s và có s khác nhau thì s ti n có giá tr nh nh t đ c ghiầ ở ằ ữ ặ ằ ố ự ố ề ị ỏ ấ ượ
b ng ch có giá tr thanh toán.ằ ữ ị
4. Trong tr ng h p h i phi u nh n n không có đ ch đ vi t, h i phi u nh n n đó có th cóườ ợ ố ế ậ ợ ủ ỗ ể ế ố ế ậ ợ ể
thêm t ph đính kèm. T ph đính kèm đ c s d ng đ ghi n i dung b o lãnh, chuy n nh ng,ờ ụ ờ ụ ượ ử ụ ể ộ ả ể ượ
1
1. LU T CÁC CÔNG C CHUY N NH NGẬ Ụ Ể ƯỢ
c m c , nh thu. Ng i đ u tiên l p t ph ph i g n li n t ph v i h i phi u nh n n và ký tênầ ố ờ ườ ầ ậ ờ ụ ả ắ ề ờ ụ ớ ố ế ậ ợ
trên ch giáp lai gi a t ph và h i phi u nh n n .ỗ ữ ờ ụ ố ế ậ ợ
Đi u 54. ề Nghĩa v c a ng i phát hànhụ ủ ườ
Ng i phát hành có nghĩa v thanh toán s ti n ghi trên h i phi u nh n n cho ng i th h ngườ ụ ố ề ố ế ậ ợ ườ ụ ưở
khi đ n h n thanh toán và có các nghĩa v khác nh ng i ch p nh n h i phi u đòi n theo quyế ạ ụ ư ườ ấ ậ ố ế ợ
đ nh c a Lu t này.ị ủ ậ
Đi u 55. ề Nghĩa v c a ng i chuy n nh ng l n đ u h i phi u nh n nụ ủ ườ ể ượ ầ ầ ố ế ậ ợ
Ng i chuy n nh ng l n đ u h i phi u nh n n có nghĩa v nh ng i ký phát h i phi u đòiườ ể ượ ầ ầ ố ế ậ ợ ụ ư ườ ố ế
n theo quy đ nh t i Đi u 17 c a Lu t này.ợ ị ạ ề ủ ậ
Đi u 56. ề Hoàn thành thanh toán h i phi u nh n n ố ế ậ ợ
Vi c thanh toán h i phi u nh n n đ c coi là hoàn thành trong các tr ng h p sau đây: ệ ố ế ậ ợ ượ ườ ợ
1. Khi ng i phát hành tr thành ng i th h ng c a h i phi u nh n n vào ngày đ n h n thanhườ ở ườ ụ ưở ủ ố ế ậ ợ ế ạ
toán ho c sau ngày đó;ặ
2. Ng i phát hành đã thanh toán toàn b s ti n ghi trên h i phi u nh n n cho ng i th h ng;ườ ộ ố ề ố ế ậ ợ ườ ụ ưở
3. Ng i th h ng hu b h i phi u nh n n .ườ ụ ưở ỷ ỏ ố ế ậ ợ
Đi u 57. ề B o lãnh, chuy n nh ng, c m c , nh thu, thanh toán, truy đòi h i phi u nh n nả ể ượ ầ ố ờ ố ế ậ ợ
Các quy đ nh t Đi u 24 đ n Đi u 52 c a Lu t này v b o lãnh, chuy n nh ng, c m c , nhị ừ ề ế ề ủ ậ ề ả ể ượ ầ ố ờ
thu, thanh toán, truy đòi h i phi u đòi n cũng đ c áp d ng t ng t đ i v i h i phi u nh n n .ố ế ợ ượ ụ ươ ự ố ớ ố ế ậ ợ
Ch ng IV: SÉCươ
M c I: ụ CÁC N I DUNG C A SÉC VÀ KÝ PHÁT SÉCỘ Ủ
Đi u 58. ề Các n i dung c a sécộ ủ
1. M t tr c séc có các n i dung sau đây:ặ ướ ộ
a) T "Séc" đ c in phía trên séc;ừ ượ
b) S ti n xác đ nh;ố ề ị
c) Tên c a ngân hàng ho c t ch c cung ng d ch v thanh toán là ng i b ký phát;ủ ặ ổ ứ ứ ị ụ ườ ị
d) Tên đ i v i t ch c ho c h , tên đ i v i cá nhân c a ng i th h ng đ c ng i ký phát chố ớ ổ ứ ặ ọ ố ớ ủ ườ ụ ưở ượ ườ ỉ
đ nh ho c yêu c u thanh toán séc theo l nh c a ng i th h ng ho c yêu c u thanh toán séc choị ặ ầ ệ ủ ườ ụ ưở ặ ầ
ng i c m gi ;ườ ầ ữ
đ) Đ a đi m thanh toán;ị ể
e) Ngày ký phát;
g) Tên đ i v i t ch c ho c h , tên đ i v i cá nhân và ch ký c a ng i ký phát.ố ớ ổ ứ ặ ọ ố ớ ữ ủ ườ
2. Séc thi u m t trong các n i dung quy đ nh t i kho n 1 Đi u này thì không có giá tr , tr tr ngế ộ ộ ị ạ ả ề ị ừ ườ
h p đ a đi m thanh toán không ghi trên séc thì séc đ c thanh toán t i đ a đi m kinh doanh c aợ ị ể ượ ạ ị ể ủ
ng i b ký phát.ườ ị
3. Ngoài các n i dung quy đ nh t i kho n 1 Đi u này, t ch c cung ng séc có th đ a thêm nh ngộ ị ạ ả ề ổ ứ ứ ể ư ữ
n i dung khác mà không làm phát sinh thêm nghĩa v pháp lý c a các bên nh s hi u tài kho n màộ ụ ủ ư ố ệ ả
ng i ký phát đ c s d ng đ ký phát séc, đ a ch c a ng i ký phát, đ a ch c a ng i b ký phátườ ượ ử ụ ể ị ỉ ủ ườ ị ỉ ủ ườ ị
và các n i dung khác.ộ
4. Tr ng h p séc đ c thanh toán qua Trung tâm thanh toán bù tr séc thì trên séc ph i có thêmườ ợ ượ ừ ả
các n i dung theo quy đ nh c a Trung tâm thanh toán bù tr séc.ộ ị ủ ừ
5. M t sau c a séc đ c s d ng đ ghi các n i dung chuy n nh ng séc.ặ ủ ượ ử ụ ể ộ ể ượ
1
1. LU T CÁC CÔNG C CHUY N NH NGẬ Ụ Ể ƯỢ
6. S ti n ghi b ng s trên séc ph i b ng v i s ti n ghi b ng ch trên séc. N u s ti n ghi b ngố ề ằ ố ả ằ ớ ố ề ằ ữ ế ố ề ằ
s khác v i s ti n ghi b ng ch thì séc không có giá tr thanh toán. ố ớ ố ề ằ ữ ị
Đi u 59. ề Kích th c séc và vi c b trí v trí các n i dung trên sécướ ệ ố ị ộ
1. Kích th c séc và vi c b trí v trí các n i dung trên séc do t ch c cung ng séc thi t k vàướ ệ ố ị ộ ổ ứ ứ ế ế
th c hi n, tr tr ng h p quy đ nh t i kho n 2 Đi u này.ự ệ ừ ườ ợ ị ạ ả ề
2. Trung tâm thanh toán bù tr séc quy đ nh v kích th c séc, n i dung và v trí các n i dung trênừ ị ề ướ ộ ị ộ
séc đ i v i séc thanh toán qua Trung tâm thanh toán bù tr séc.ố ớ ừ
Đi u 60. ề Ký phát séc
1. Séc đ c ký phát đ ra l nh cho ng i b ký phát thanh toán: ượ ể ệ ườ ị
a) Cho m t ng i xác đ nh và không cho phép chuy n nh ng séc b ng cách ghi rõ tên c a ng iộ ườ ị ể ượ ằ ủ ườ
th h ng và kèm theo m t trong các c m t "không chuy n nh ng", "không tr theo l nh"; ụ ưở ộ ụ ừ ể ượ ả ệ
b) Cho m t ng i xác đ nh và cho phép chuy n nh ng séc b ng cách ghi rõ tên c a ng i thộ ườ ị ể ượ ằ ủ ườ ụ
h ng và không có c m t không cho phép chuy n nh ng quy đ nh t i đi m a Kho n này;ưở ụ ừ ể ượ ị ạ ể ả
c) Cho ng i c m gi séc, b ng cách ghi c m t "tr cho ng i c m gi séc" ho c không ghi tênườ ầ ữ ằ ụ ừ ả ườ ầ ữ ặ
ng i th h ng.ườ ụ ưở
2. Séc có th đ c ký phát ra l nh cho ng i b ký phát thanh toán s ti n ghi trên séc cho chínhể ượ ệ ườ ị ố ề
ng i ký phát.ườ
3. Séc không đ c ký phát đ ra l nh cho chính ng i ký phát th c hi n thanh toán séc, tr tr ngượ ể ệ ườ ự ệ ừ ườ
h p ký phát đ tr ti n t đ n v này sang đ n v khác c a ng i ký phát.ợ ể ả ề ừ ơ ị ơ ị ủ ườ
4. Ng i ký phát séc là t ch c, cá nhân có tài kho n t i ngân hàng, t ch c cung ng d ch vườ ổ ứ ả ạ ổ ứ ứ ị ụ
thanh toán đ c phép c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam.ượ ủ ướ ệ
Đi u 61. ề Séc tr ti n vào tài kho n và séc tr ti n m tả ề ả ả ề ặ
1. Ng i ký phát séc ho c ng i chuy n nh ng séc có th không cho phép thanh toán séc b ngườ ặ ườ ể ượ ể ằ
ti n m t b ng cách ghi trên séc c m t ''tr vào tài kho n''. Trong tr ng h p này, ng i b kýề ặ ằ ụ ừ ả ả ườ ợ ườ ị
phát ch đ c chuy n s ti n ghi trên séc đó vào tài kho n c a ng i th h ng mà không đ cỉ ượ ể ố ề ả ủ ườ ụ ưở ượ
phép tr b ng ti n m t, k c tr ng h p c m t "tr vào tài kho n" b g ch b . ả ằ ề ặ ể ả ườ ợ ụ ừ ả ả ị ạ ỏ
2. Tr ng h p séc không ghi c m t ''tr vào tài kho n'' thì ng i b ký phát thanh toán séc choườ ợ ụ ừ ả ả ườ ị
ng i th h ng b ng ti n m t.ườ ụ ưở ằ ề ặ
Đi u 62. ề Séc g ch chéo không ghi tên và séc g ch chéo có ghi tênạ ạ
1. Ng i ký phát ho c ng i chuy n nh ng séc có th quy đ nh séc ch đ c thanh toán cho m tườ ặ ườ ể ượ ể ị ỉ ượ ộ
ngân hàng ho c cho ng i th h ng có tài kho n t i ngân hàng b ký phát b ng cách v ch lênặ ườ ụ ưở ả ạ ị ằ ạ
trên séc hai g ch chéo song song.ạ
2. Ng i ký phát ho c ng i chuy n nh ng séc có th quy đ nh séc ch đ c thanh toán cho m tườ ặ ườ ể ượ ể ị ỉ ượ ộ
ngân hàng c th ho c cho ng i th h ng có tài kho n t i ngân hàng đó b ng cách v ch lênụ ể ặ ườ ụ ưở ả ạ ằ ạ
trên séc hai g ch chéo song song và ghi tên c a ngân hàng đó gi a hai g ch chéo này. Séc có tên haiạ ủ ữ ạ
ngân hàng gi a hai g ch chéo s không có giá tr thanh toán, tr tr ng h p m t trong hai ngânữ ạ ẽ ị ừ ườ ợ ộ
hàng có tên gi a hai g ch chéo là ngân hàng thu h . ữ ạ ộ
M c II: ụ CUNG NG SÉCỨ
Đi u 63. ề Cung ng séc tr ngứ ắ
1. Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam cung ng séc tr ng cho các t ch c tín d ng và các t ch c khácướ ệ ứ ắ ổ ứ ụ ổ ứ
có tài kho n t i Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam.ả ạ ướ ệ
2. Các ngân hàng, t ch c cung ng d ch v thanh toán khác cung ng séc tr ng cho t ch c, cáổ ứ ứ ị ụ ứ ắ ổ ứ
nhân s d ng tài kho n đ ký phát séc.ử ụ ả ể
1
1. LU T CÁC CÔNG C CHUY N NH NGẬ Ụ Ể ƯỢ
3. T ch c cung ng séc quy đ nh đi u ki n, th t c đ i v i vi c b o qu n, s d ng séc do mìnhổ ứ ứ ị ề ệ ủ ụ ố ớ ệ ả ả ử ụ
cung ng.ứ
Đi u 64. ề In, giao nh n và b o qu n séc tr ngậ ả ả ắ
1. T ch c cung ng séc t ch c vi c in séc tr ng đ cung ng cho ng i s d ng.ổ ứ ứ ổ ứ ệ ắ ể ứ ườ ử ụ
2. Tr c khi séc tr ng đ c in và cung ng đ s d ng, các t ch c cung ng séc ph i đăng kýướ ắ ượ ứ ể ử ụ ổ ứ ứ ả
m u séc tr ng t i Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam.ẫ ắ ạ ướ ệ
3. Vi c in, giao nh n, b o qu n và s d ng séc tr ng th c hi n theo quy đ nh c a Ngân hàng Nhàệ ậ ả ả ử ụ ắ ự ệ ị ủ
n c Vi t Nam v in, giao nh n, b o qu n và s d ng n ch có giá.ướ ệ ề ậ ả ả ử ụ ấ ỉ
M c III: ụ CHUY N NH NG, NH THU SÉCỂ ƯỢ Ờ
Đi u 65. ề Chuy n nh ng séc ể ượ
Vi c chuy n nh ng séc đ c áp d ng theo quy đ nh v chuy n nh ng h i phi u đòi n t iệ ể ượ ượ ụ ị ề ể ượ ố ế ợ ạ
M c IV Ch ng II c a Lu t này, tr tr ng h p chuy n giao đ nh thu séc cho t ch c cungụ ươ ủ ậ ừ ườ ợ ể ể ờ ổ ứ
ng d ch v thanh toán theo quy đ nh t i Đi u 66 c a Lu t này.ứ ị ụ ị ạ ề ủ ậ
Đi u 66. ề Chuy n giao séc đ nh thu sécể ể ờ
1. Ng i th h ng séc có th chuy n giao séc đ nh thu thông qua vi c ký chuy n nh ng vàườ ụ ưở ể ể ể ờ ệ ể ượ
chuy n giao séc cho ng i thu h .ể ườ ộ
2. Ng i thu h ch có quy n thay m t cho ng i chuy n giao đ xu t trình séc, nh n s ti n ghiườ ộ ỉ ề ặ ườ ể ể ấ ậ ố ề
trên séc, chuy n giao séc cho ng i thu h khác nh thu séc; truy đòi s ti n ghi trên séc đ i v iể ườ ộ ờ ố ề ố ớ
ng i ký phát và ng i chuy n giao séc n u ng i thu h đã thanh toán tr c s ti n ghi trên sécườ ườ ể ế ườ ộ ướ ố ề
cho ng i th h ng và séc đ c nh thu b ng i b ký phát t ch i thanh toán. ườ ụ ưở ượ ờ ị ườ ị ừ ố
M c IV: ụ B O Đ M THANH TOÁN SÉCẢ Ả
Đi u 67. ề B o chi sécả
1. Tr ng h p séc có đ y đ các n i dung theo quy đ nh t i Đi u 58 c a Lu t này và ng i kýườ ợ ầ ủ ộ ị ạ ề ủ ậ ườ
phát có đ ti n đ thanh toán séc khi yêu c u b o chi séc thì ng i b ký phát có nghĩa v b o chiủ ề ể ầ ả ườ ị ụ ả
séc b ng cách ghi c m t ''b o chi'' và ký tên trên séc.ằ ụ ừ ả
2. Ng i b ký phát có nghĩa v gi l i s ti n đ đ thanh toán cho séc đã b o chi khi séc đóườ ị ụ ữ ạ ố ề ủ ể ả
đ c xu t trình trong th i h n xu t trình.ượ ấ ờ ạ ấ
Đi u 68. ề B o lãnh sécả
Vi c b o lãnh séc đ c th c hi n theo các quy đ nh v b o lãnh h i phi u đòi n quy đ nh tệ ả ượ ự ệ ị ề ả ố ế ợ ị ừ
Đi u 24 đ n Đi u 26 c a Lu t này.ề ế ề ủ ậ
M c V: ụ XU T TRÌNH VÀ THANH TOÁN SÉCẤ
Đi u 69. ề Th i h n xu t trình yêu c u thanh toán séc và đ a đi m xu t trìnhờ ạ ấ ầ ị ể ấ
1. Th i h n xu t trình yêu c u thanh toán séc là ba m i ngày, k t ngày ký phát.ờ ạ ấ ầ ươ ể ừ
2. Ng i th h ng đ c xu t trình yêu c u thanh toán séc mu n h n, n u vi c ch m xu t trìnhườ ụ ưở ượ ấ ầ ộ ơ ế ệ ậ ấ
do s ki n b t kh kháng ho c tr ng i khách quan gây ra. Th i gian di n ra s ki n b t khự ệ ấ ả ặ ở ạ ờ ễ ự ệ ấ ả
kháng ho c tr ng i khách quan không tính vào th i h n xu t trình yêu c u thanh toán.ặ ở ạ ờ ạ ấ ầ
3. Trong th i h n xu t trình yêu c u thanh toán, séc ph i đ c xu t trình đ thanh toán t i đ aờ ạ ấ ầ ả ượ ấ ể ạ ị
đi m thanh toán quy đ nh t i đi m đ kho n 1 và kho n 2 Đi u 58 c a Lu t này ho c t i Trung tâmể ị ạ ể ả ả ề ủ ậ ặ ạ
thanh toán bù tr séc n u đ c thanh toán qua Trung tâm này.ừ ế ượ
1
1. LU T CÁC CÔNG C CHUY N NH NGẬ Ụ Ể ƯỢ
4. Vi c xu t trình séc đ thanh toán đ c coi là h p l khi séc đ c ng i th h ng ho c ng iệ ấ ể ượ ợ ệ ượ ườ ụ ưở ặ ườ
đ i di n h p pháp c a ng i th h ng xu t trình t i đ a đi m thanh toán quy đ nh t i kho n 3ạ ệ ợ ủ ườ ụ ưở ấ ạ ị ể ị ạ ả
Đi u này. ề
5. Ng i th h ng có th xu t trình séc đ thanh toán theo hình th c th b o đ m qua m ng b uườ ụ ưở ể ấ ể ứ ư ả ả ạ ư
chính công c ng. Vi c xác đ nh th i đi m xu t trình séc đ thanh toán đ c tính theo ngày trênộ ệ ị ờ ể ấ ể ượ
d u b u đi n n i g i.ấ ư ệ ơ ử
Đi u 70. ề Xu t trình séc t i Trung tâm thanh toán bù tr sécấ ạ ừ
Ngân hàng, t ch c cung ng d ch v thanh toán khác xu t trình yêu c u thanh toán séc t i Trungổ ứ ứ ị ụ ấ ầ ạ
tâm thanh toán bù tr séc theo quy đ nh c a Trung tâm này.ừ ị ủ
Đi u 71. ề Th c hi n thanh toán ự ệ
1. Khi séc đ c xu t trình đ thanh toán theo th i h n và đ a đi m xu t trình quy đ nh t i Đi u 69ượ ấ ể ờ ạ ị ể ấ ị ạ ề
c a Lu t này thì ng i b ký phát có trách nhi m thanh toán trong ngày xu t trình ho c ngày làmủ ậ ườ ị ệ ấ ặ
vi c ti p theo n u ng i ký phát có đ ti n trên tài kho n đ thanh toán.ệ ế ế ườ ủ ề ả ể
2. Ng i b ký phát không tuân th quy đ nh t i kho n 1 Đi u này ph i b i th ng thi t h i choườ ị ủ ị ạ ả ề ả ồ ườ ệ ạ
ng i th h ng, t i đa b ng ti n lãi c a s ti n ghi trên séc tính t ngày séc đ c xu t trình đườ ụ ưở ố ằ ề ủ ố ề ừ ượ ấ ể
thanh toán theo m c lãi su t ph t ch m tr séc do Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam quy đ nh ápứ ấ ạ ậ ả ướ ệ ị
d ng t i th i đi m xu t trình sécụ ạ ờ ể ấ
3. Tr ng h p séc đ c xu t trình đ thanh toán tr c ngày ghi là ngày ký phát trên séc thì vi cườ ợ ượ ấ ể ướ ệ
thanh toán ch đ c th c hi n k t ngày ký phát ghi trên séc.ỉ ượ ự ệ ể ừ
4. Séc đ c xu t trình sau th i h n xu t trình đ thanh toán nh ng ch a quá sáu tháng k t ngàyượ ấ ờ ạ ấ ể ư ư ể ừ
ký phát thì ng i b ký phát v n có th thanh toán n u ng i b ký phát không nh n đ c thôngườ ị ẫ ể ế ườ ị ậ ượ
báo đình ch thanh toán đ i v i séc đó và ng i ký phát có đ ti n trên tài kho n đ thanh toán.ỉ ố ớ ườ ủ ề ả ể
5. Tr ng h p kho n ti n mà ng i ký phát đ c s d ng đ ký phát séc không đ đ thanh toánườ ợ ả ề ườ ượ ử ụ ể ủ ể
toàn b s ti n ghi trên séc theo quy đ nh t i kho n 1 và kho n 2 Đi u này, n u ng i th h ngộ ố ề ị ạ ả ả ề ế ườ ụ ưở
yêu c u đ c thanh toán m t ph n s ti n ghi trên séc thì ng i b ký phát có nghĩa v thanh toánầ ượ ộ ầ ố ề ườ ị ụ
theo yêu c u c a ng i th h ng trong ph m vi kho n ti n mà ng i ký phát hi n có và đ cầ ủ ườ ụ ưở ạ ả ề ườ ệ ượ
s d ng đ thanh toán séc.ử ụ ể
6. Khi thanh toán m t ph n s ti n ghi trên séc, ng i b ký phát ph i ghi rõ s ti n đã đ c thanhộ ầ ố ề ườ ị ả ố ề ượ
toán trên séc và tr l i séc cho ng i th h ng ho c ng i đ c ng i th h ng y quy n.ả ạ ườ ụ ưở ặ ườ ượ ườ ụ ưở ủ ề
Ng i th h ng ho c ng i đ c ng i th h ng y quy n ph i l p văn b n biên nh n vườ ụ ưở ặ ườ ượ ườ ụ ưở ủ ề ả ậ ả ậ ề
vi c thanh toán đó và giao cho ng i b ký phát.ệ ườ ị
7. Văn b n biên nh n trong tr ng h p này đ c coi là văn b n ch ng minh vi c ng i b ký phátả ậ ườ ợ ượ ả ứ ệ ườ ị
đã thanh toán m t ph n s ti n ghi trên séc.ộ ầ ố ề
8. Tr ng h p séc đ c xu t trình đ thanh toán sau khi ng i ký phát b tuyên b phá s n, gi iườ ợ ượ ấ ể ườ ị ố ả ả
th , ch t, m t tích ho c m t năng l c hành vi dân s thì séc v n có hi u l c thanh toán theo quyể ế ấ ặ ấ ự ự ẫ ệ ự
đ nh t i Đi u này.ị ạ ề
9. Vi c thanh toán séc theo quy đ nh t i kho n 4 Đi u này ch m d t sau sáu tháng, k t ngày kýệ ị ạ ả ề ấ ứ ể ừ
phát ghi trên séc.
Đi u 72. ề Thanh toán séc đã đ c chuy n nh ngượ ể ượ
Khi thanh toán séc đã đ c chuy n nh ng b ng ký chuy n nh ng, ng i b ký phát ph i ki mượ ể ượ ằ ể ượ ườ ị ả ể
tra đ b o đ m tính liên t c c a dãy ch ký chuy n nh ng.ể ả ả ụ ủ ữ ể ượ
Đi u 73. ề Đình ch thanh toán séc ỉ
1. Ng i ký phát có quy n yêu c u đình ch thanh toán séc mà mình đã ký phát b ng vi c thông báoườ ề ầ ỉ ằ ệ
b ng văn b n cho ng i b ký phát yêu c u đình ch thanh toán séc khi séc này đ c xu t trình yêuằ ả ườ ị ầ ỉ ượ ấ
c u thanh toán. Thông báo đình ch thanh toán ch có hi u l c sau th i h n quy đ nh t i kho n 1ầ ỉ ỉ ệ ự ờ ạ ị ạ ả
Đi u 69 c a Lu t này.ề ủ ậ
1
1. LU T CÁC CÔNG C CHUY N NH NGẬ Ụ Ể ƯỢ
2. Ng i ký phát có nghĩa v thanh toán s ti n ghi trên séc sau khi séc b ng i b ký phát t ch iườ ụ ố ề ị ườ ị ừ ố
thanh toán theo thông báo đình ch thanh toán c a mình.ỉ ủ
Đi u 74. ề T ch i thanh toán séc ừ ố
1. Séc đ c coi là b t ch i thanh toán n u sau th i h n quy đ nh t i kho n 1 Đi u 71 c a Lu tượ ị ừ ố ế ờ ạ ị ạ ả ề ủ ậ
này, ng i th h ng ch a nh n đ c đ s ti n ghi trên séc.ườ ụ ưở ư ậ ượ ủ ố ề
2. Khi t ch i thanh toán séc, ng i b ký phát, Trung tâm thanh toán bù tr séc ph i l p gi y xácừ ố ườ ị ừ ả ậ ấ
nh n t ch i thanh toán, ghi rõ s séc, s ti n t ch i, lý do t ch i, ngày tháng xu t trình, tên, đ aậ ừ ố ố ố ề ừ ố ừ ố ấ ị
ch c a ng i ký phát séc, ký tên và giao cho ng i xu t trình séc.ỉ ủ ườ ườ ấ
Đi u 75. ề Truy đòi séc do không đ c thanh toánượ
Vi c truy đòi séc do không đ c thanh toán đ c áp d ng t ng t theo các quy đ nh t Đi u 48ệ ượ ượ ụ ươ ự ị ừ ề
đ n Đi u 52 c a Lu t này.ế ề ủ ậ
Ch ng V: KH I KI N, THANH TRA VÀ X LÝ VI PH Mươ Ở Ệ Ử Ạ
Đi u 76. ề Kh i ki n c a ng i th h ng ở ệ ủ ườ ụ ưở
1. Sau khi g i thông báo v vi c công c chuy n nh ng b t ch i ch p nh n ho c b t ch iử ề ệ ụ ể ượ ị ừ ố ấ ậ ặ ị ừ ố
thanh toán toàn b ho c m t ph n s ti n ghi trên công c chuy n nh ng, ng i th h ng cóộ ặ ộ ầ ố ề ụ ể ượ ườ ụ ưở
quy n kh i ki n t i Toà án đ i v i m t, m t s ho c t t c nh ng ng i có liên quan đ yêu c uề ở ệ ạ ố ớ ộ ộ ố ặ ấ ả ữ ườ ể ầ
thanh toán s ti n quy đ nh t i Đi u 52 c a Lu t này. H s kh i ki n ph i có đ n ki n, công cố ề ị ạ ề ủ ậ ồ ơ ở ệ ả ơ ệ ụ
chuy n nh ng b t ch i ch p nh n ho c b t ch i thanh toán, thông báo v vi c công cể ượ ị ừ ố ấ ậ ặ ị ừ ố ề ệ ụ
chuy n nh ng b t ch i ch p nh n ho c b t ch i thanh toán. ể ượ ị ừ ố ấ ậ ặ ị ừ ố
2. Ng i th h ng không xu t trình công c chuy n nh ng đ thanh toán trong th i h n quyườ ụ ưở ấ ụ ể ượ ể ờ ạ
đ nh t i Đi u 43 và Đi u 69 c a Lu t này ho c không g i thông báo v vi c b t ch i ch p nh nị ạ ề ề ủ ậ ặ ử ề ệ ị ừ ố ấ ậ
ho c t ch i thanh toán trong th i h n quy đ nh t i Đi u 50 c a Lu t này thì m t quy n kh i ki nặ ừ ố ờ ạ ị ạ ề ủ ậ ấ ề ở ệ
đ i v i nh ng ng i có liên quan, tr ng i phát hành, ng i ch p nh n ho c ng i ký phát,ố ớ ữ ườ ừ ườ ườ ấ ậ ặ ườ
ng i b o lãnh cho ng i b ký phát trong tr ng h p h i phi u đòi n ch a đ c ch p nh n.ườ ả ườ ị ườ ợ ố ế ợ ư ượ ấ ậ
Đi u 77. ề Kh i ki n c a ng i có liên quanở ệ ủ ườ
Ng i có liên quan b kh i ki n theo quy đ nh t i Đi u 76 c a Lu t này đ c quy n kh i ki nườ ị ở ệ ị ạ ề ủ ậ ượ ề ở ệ
ng i chuy n nh ng tr c mình, ng i ch p nh n, ng i phát hành, ng i ký phát ho c ng iườ ể ượ ướ ườ ấ ậ ườ ườ ặ ườ
b o lãnh cho nh ng ng i này v s ti n quy đ nh t i Đi u 52 c a Lu t này, k t ngày ng i cóả ữ ườ ề ố ề ị ạ ề ủ ậ ể ừ ườ
liên quan này hoàn thành nghĩa v thanh toán công c chuy n nh ng.ụ ụ ể ượ
Đi u 78. ề Th i hi u kh i ki nờ ệ ở ệ
1. Ng i th h ng có quy n kh i ki n ng i ký phát, ng i phát hành, ng i b o lãnh, ng iườ ụ ưở ề ở ệ ườ ườ ườ ả ườ
chuy n nh ng, ng i ch p nh n yêu c u thanh toán s ti n quy đ nh t i Đi u 52 c a Lu t nàyể ượ ườ ấ ậ ầ ố ề ị ạ ề ủ ậ
trong th i h n ba năm, k t ngày công c chuy n nh ng b t ch i ch p nh n ho c b t ch iờ ạ ể ừ ụ ể ượ ị ừ ố ấ ậ ặ ị ừ ố
thanh toán.
2. Ng i có liên quan b kh i ki n theo quy đ nh t i Đi u 76 c a Lu t này có quy n kh i ki nườ ị ở ệ ị ạ ề ủ ậ ề ở ệ
ng i ký phát, ng i phát hành, ng i chuy n nh ng tr c mình, ng i b o lãnh, ng i ch pườ ườ ườ ể ượ ướ ườ ả ườ ấ
nh n v s ti n quy đ nh t i Đi u 52 c a Lu t này trong th i h n hai năm, k t ngày ng i cóậ ề ố ề ị ạ ề ủ ậ ờ ạ ể ừ ườ
liên quan này hoàn thành nghĩa v thanh toán công c chuy n nh ng.ụ ụ ể ượ
3. Tr ng h p ng i th h ng không xu t trình công c chuy n nh ng đ thanh toán đúng h nườ ợ ườ ụ ưở ấ ụ ể ượ ể ạ
theo quy đ nh t i Đi u 43 và Đi u 69 c a Lu t này ho c không g i thông báo v vi c công cị ạ ề ề ủ ậ ặ ử ề ệ ụ
chuy n nh ng b t ch i ch p nh n ho c b t ch i thanh toán trong th i h n quy đ nh t i Đi uể ượ ị ừ ố ấ ậ ặ ị ừ ố ờ ạ ị ạ ề
50 c a Lu t này thì ch có quy n kh i ki n ng i ch p nh n, ng i phát hành, ng i ký phát,ủ ậ ỉ ề ở ệ ườ ấ ậ ườ ườ
ng i b o lãnh cho ng i b ký phát trong th i h n hai năm, k t ngày ký phát công c chuy nườ ả ườ ị ờ ạ ể ừ ụ ể
nh ng.ượ
4. Trong th i hi u kh i ki n quy đ nh t i các kho n 1, 2 và 3 Đi u này, n u x y ra s ki n b tờ ệ ở ệ ị ạ ả ề ế ẩ ự ệ ấ
kh kháng ho c tr ng i khách quan nh h ng t i vi c th c hi n quy n kh i ki n c a ng iả ặ ở ạ ả ưở ớ ệ ự ệ ề ở ệ ủ ườ
1
1. LU T CÁC CÔNG C CHUY N NH NGẬ Ụ Ể ƯỢ
th h ng và ng i có liên quan thì th i gian di n ra s ki n b t kh kháng ho c tr ng i kháchụ ưở ườ ờ ễ ự ệ ấ ả ặ ở ạ
quan không tính vào th i hi u kh i ki n.ờ ệ ở ệ
Đi u 79. ề Gi i quy t tranh ch pả ế ấ
1. Tranh ch p v công c chuy n nh ng có th đ c gi i quy t t i Toà án ho c Tr ng tàiấ ề ụ ể ượ ể ượ ả ế ạ ặ ọ
th ng m i.ươ ạ
2. Toà án nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ng có th m quy n gi i quy t tranh ch p vỉ ố ự ộ ươ ẩ ề ả ế ấ ề
công c chuy n nh ng. Toà án nhân dân gi i quy t tranh ch p v công c chuy n nh ng m tụ ể ượ ả ế ấ ề ụ ể ượ ộ
cách đ c l p v i các giao d ch c s phát hành công c chuy n nh ng và ch d a trên h s kh iộ ậ ớ ị ơ ở ụ ể ượ ỉ ự ồ ơ ở
ki n quy đ nh t i kho n 1 Đi u 76 c a Lu t này. Trình t và th t c gi i quy t tranh ch p vệ ị ạ ả ề ủ ậ ự ủ ụ ả ế ấ ề
công c chuy n nh ng t i Toà án đ c th c hi n theo quy đ nh c a B lu t t t ng dân s .ụ ể ượ ạ ượ ự ệ ị ủ ộ ậ ố ụ ự
3. Tr ng tài th ng m i có th m quy n gi i quy t tranh ch p v công c chuy n nh ng, n uọ ươ ạ ẩ ề ả ế ấ ề ụ ể ượ ế
tr c ho c sau khi x y ra tranh ch p các bên có tho thu n gi i quy t tranh ch p b ng tr ng tài.ướ ặ ẩ ấ ả ậ ả ế ấ ằ ọ
Tho thu n tr ng tài và trình t , th t c t t ng tr ng tài th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t vả ậ ọ ự ủ ụ ố ụ ọ ự ệ ị ủ ậ ề
tr ng tài. ọ
Đi u 80. ề Thanh tra vi c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v công c chuy n nh ng ệ ự ệ ị ủ ậ ề ụ ể ượ
1. Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình có trách nhi mướ ệ ạ ệ ụ ề ạ ủ ệ
thanh tra, ki m tra vi c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v công c chuy n nh ng trong cácể ệ ự ệ ị ủ ậ ề ụ ể ượ
giao d ch công c chuy n nh ng có liên quan đ n ho t đ ng ngân hàng.ị ụ ể ượ ế ạ ộ
2. B , c quan ngang b trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình có trách nhi m tr c ti pộ ơ ộ ạ ệ ụ ề ạ ủ ệ ự ế
ho c ph i h p thanh tra, ki m tra vi c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v công c chuy nặ ố ợ ể ệ ự ệ ị ủ ậ ề ụ ể
nh ng trong ph m vi qu n lý c a mình. ượ ạ ả ủ
3. Chính ph quy đ nh c th vi c ph i h p thanh tra theo Đi u này. ủ ị ụ ể ệ ố ợ ề
Đi u 81. ề X lý vi ph m ử ạ
1. Cá nhân vi ph m các quy đ nh c a Lu t này thì tuỳ theo tính ch t, m c đ vi ph m mà b xạ ị ủ ậ ấ ứ ộ ạ ị ử
ph t hành chính ho c truy c u trách nhi m hình s ; n u gây thi t h i thì ph i b i th ng theo quyạ ặ ứ ệ ự ế ệ ạ ả ồ ườ
đ nh c a pháp lu t. ị ủ ậ
2. T ch c vi ph m các quy đ nh c a Lu t này thì tuỳ theo tính ch t, m c đ vi ph m mà b xổ ứ ạ ị ủ ậ ấ ứ ộ ạ ị ử
ph t hành chính; n u gây thi t h i thì ph i b i th ng theo quy đ nh c a pháp lu t.ạ ế ệ ạ ả ồ ườ ị ủ ậ
Ch ng VI: ĐI U KHO N THI HÀNHươ Ề Ả
Đi u 82. ề Hi u l c thi hànhệ ự
1. Lu t này có hi u l c thi hành t ngày 01 tháng 07 năm 2006. ậ ệ ự ừ
2. Pháp l nh th ng phi u ngày 24 tháng 12 năm 1999 và các văn b n quy ph m pháp lu t khác vệ ươ ế ả ạ ậ ề
th ng phi u và séc h t hi u l c t ngày Lu t này có hi u l c. ươ ế ế ệ ự ừ ậ ệ ự
Đi u 83. ề H ng d n thi hànhướ ẫ
Chính ph quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành Lu t này./.ủ ị ế ướ ẫ ậ
Lu t này đã đ c Qu c h i n c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam khoá XI, kỳ h p th 8ậ ượ ố ộ ướ ộ ộ ủ ệ ọ ứ
thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2005.
1
2. LU T Ậ TH NGỐ NH T GENEVA V H I PHI U VÀ KỲ PHI U 1930 (ULB 1930)Ấ Ề Ố Ế Ế
LU T Ậ TH NGỐ NH T GENEVA V H I PHI U VÀ KỲ PHI U 1930 (ULB 1930)Ấ Ề Ố Ế Ế
1
2. LU T Ậ TH NGỐ NH T GENEVA V H I PHI U VÀ KỲ PHI U 1930 (ULB 1930)Ấ Ề Ố Ế Ế
LU T Ậ TH NGỐ NH T GENEVA V H I PHI U VÀ KỲ PHI U 1930 (ULB 1930)Ấ Ề Ố Ế Ế
PH N I: H I PHI UẦ Ố Ế
Ch ng I: PHÁT HÀNH VÀ HÌNH TH C C A H I PHI Uươ Ứ Ủ Ố Ế
Ði u 1:ề
M t h i phi u ch a đ ngộ ố ế ứ ự
1.Tiêu đ "H i phi u" ghi b m t c a h i phi u và đ c di n đ t b ng ngôn ng ký phát h iề ố ế ở ề ặ ủ ố ế ượ ễ ạ ằ ữ ố
phi u.ế
2. M t m nh l nh vô đi u ki n đ thanh toán m t s ti n nh t đ nh.ộ ệ ệ ề ệ ể ộ ố ề ấ ị
3.Tên c a ng i tr ti n.ủ ườ ả ề
4.Th i h n thanh toán.ờ ạ
5. Ð a đi m thanh toán.ị ể
6.Tên c a ng i h ng l i ho c tên c a ng i ra l nh th c hi n vi c thanh toán.ủ ườ ưở ợ ặ ủ ườ ệ ự ệ ệ
7. Ngày và n i phát hành h i phi u.ơ ố ế
8.Ch ký c a ng i ký phát h i phi u.ữ ủ ườ ố ế
Ði u 2:ề
M t h i phi u mà trong đó thi u m t trong nh ng yêu c u đ c nêu trong đi u kho n trên s làộ ố ế ế ộ ữ ầ ượ ề ả ẽ
m t h i phi u vô hi u l c, ngo i tr nh ng tr ng h p đ c nêu sau đây:ộ ố ế ệ ự ạ ừ ữ ườ ợ ượ
- M t h i phi u mà trong đó không có nêu rõ th i gian thanh toán thì đ c xem nh là đ c thanhộ ố ế ờ ượ ư ượ
toán ngay khi xu t trình.ấ
- Khi không có nêu rõ ràng đ a đi m tr ti n, thì đ a đi m đ c ghi bên c nh tên c a ng i trị ể ả ề ị ể ượ ạ ủ ườ ả
ti n thì đ c xem là n i tr ti n.ề ượ ơ ả ề
- M t h i phi u mà không có nêu đ a đi m ký phát thì đ c xem nh đã đ c ký phát t i n i đ cộ ố ế ị ể ượ ư ượ ạ ơ ượ
nêu bên c nh tên c a ng i ký phát.ạ ủ ườ
Ði u 3ề :
M t h i phi u có th đ c ký phát đ đ c thanh toán theo l nh c a ng i ký phát:ộ ố ế ể ượ ể ượ ệ ủ ườ
- Nó có th đ c ký phát cho chính ng i ký phát.ể ượ ườ
- Nó có th đ c ký phát cho quy n l i c a m t ng i th ba.ể ượ ề ợ ủ ộ ườ ứ
Ði u 4:ề
M t h i phi u có th đ c thanh toán t i n i c ng c a ng i th ba ho c t i n i mà ng i trộ ố ế ể ượ ạ ơ ư ụ ủ ườ ứ ặ ạ ơ ườ ả
ti n c ng ho c t i m t n i khác.ề ư ụ ặ ạ ộ ơ
Ði u 5:ề
Khi m t h i phi u đ c thanh toán ngay khi xu t trình ho c vào m t th i gian nh t đ nh sau khiộ ố ế ượ ấ ặ ộ ờ ấ ị
xu t trình, thì ng i ký phát có th quy đ nh r ng s ti n đ c thanh toán có tính c ti n lãi. Cònấ ườ ể ị ằ ố ề ượ ả ề
trong tr ng h p khác, s quy đ nh này đ c xem nh không có giá tr .ườ ợ ự ị ượ ư ị
Ti n lãi đ c tính t ngày ký phát h i phi u, tr tr ng h p có quy đ nh m t ngày nào khác. Tề ượ ừ ố ế ừ ườ ợ ị ộ ỷ
su t l i t c ghi trên h i phi u s coi nh không có giá tr , n u nh không có quy đ nh khác.ấ ợ ứ ố ế ẽ ư ị ế ư ị
Ði u 6:ề
Khi s ti n c a h i phi u đ c di n đ t b ng ch và đ ng th i b ng con s , mà có s khác bi tố ề ủ ố ế ượ ễ ạ ằ ữ ồ ờ ằ ố ự ệ
gi a hai bên, thì s ti n ghi b ng ch là s ti n đ c thanh toán.ữ ố ề ằ ữ ố ề ượ
1
2. LU T Ậ TH NGỐ NH T GENEVA V H I PHI U VÀ KỲ PHI U 1930 (ULB 1930)Ấ Ề Ố Ế Ế
Khi m t s ti n c a h i phi u đ c di n đ t hoàn toàn b ng ch mà có s l n h n ho c s ti nộ ố ề ủ ố ế ượ ễ ạ ằ ữ ố ớ ơ ặ ố ề
di n đ t hoàn toàn b ng s mà có s l n h n thì s ti n nh h n là s ti n đ c thanh toán.ễ ạ ằ ố ố ớ ơ ố ề ỏ ơ ố ề ượ
Ði u 7:ề
N u m t h i phi u có mang ch ký c a nh ng ng i không có kh năng ràng bu c mình b ng h iế ộ ố ế ữ ủ ữ ườ ả ộ ằ ố
phi u, ho c ch ký gi m o ho c ch ký c a nh ng ng i không có th t, ho c m t ch ký mà vìế ặ ữ ả ạ ặ ữ ủ ữ ườ ậ ặ ộ ữ
b t c lý do nào đó không th ràng bu c nh ng ng i đã ký h i phi u ho c nhân danh ng i đóấ ứ ể ộ ữ ườ ố ế ặ ườ
đ ký, thì nh ng nghĩa v c a ng i khác đã ký h i phi u tuy nhiên v n có hi u l c.ể ữ ụ ủ ườ ố ế ẫ ệ ự
Ði u 8:ề
B t kỳ ai ký tên mình vào m t h i phi u v i t cách đ i di n cho m t ng i mà ng i đó khôngấ ộ ố ế ớ ư ạ ệ ộ ườ ườ
có quy n hành đ ng thì s ràng bu c chính mình nh m t bên c a h i phi u và n u ng i ký nàyề ộ ẽ ộ ư ộ ủ ố ế ế ườ
thanh toán, thì anh ta s có cùng nh ng quy n h n nh ng i mà anh ta đã xem nh đang hànhẽ ữ ề ạ ư ườ ư
đ ng thay cho. Quy đ nh t ng t cũng đ c áp d ng đ i v i ng i đ i di n nào đã l m quy nộ ị ươ ự ượ ụ ố ớ ườ ạ ệ ạ ề
h n c a mình.ạ ủ
Ði u 9:ề
Ng i ký phát h i phi u đ m b o c vi c ch p nh n l n vi c thanh toán. Anh ta có th gi i thoátườ ố ế ả ả ả ệ ấ ậ ẫ ệ ể ả
mình kh i đ m b o ch p nh n; m i quy đ nh theo đó anh ta gi i thoát mình kh i đ m b o thanhỏ ả ả ấ ậ ọ ị ả ỏ ả ả
toán đ c xem nh không có giá tr pháp lý.ượ ư ị
Ði u 10:ề
N u m t h i phi u khi ký phát không đ c đ y đ đã đ c b sung đ y đ khác v i nh ng thoế ộ ố ế ượ ầ ủ ượ ổ ầ ủ ớ ữ ả
thu n đã ghi trong h i phi u, thì s không tuân theo nh ng tho thu n này không th không đ cậ ố ế ự ữ ả ậ ể ượ
dùng đ ki n ng i c m h i phi u, tr khi ng i này đã có đ c h i phi u không trung th c,ể ệ ườ ầ ố ế ừ ườ ượ ố ế ự
ho c khi th đ c h i phi u đã ph m l i hi n nhiên.ặ ủ ắ ố ế ạ ỗ ể
Ch ng II: KÝ H Uươ Ậ
Ði u 11:ề
T t c các h i phi u, ngay c khi nó không đ c ký phát theo l nh m t cách rõ ràng, đ u có thấ ả ố ế ả ượ ệ ộ ề ể
đ c chuy n nh ng b ng cách ký h u. Khi m t ng i ký phát đã ghi vào h i phi u nh ng chượ ể ượ ằ ậ ộ ườ ố ế ữ ữ
"không tr theo l nh" ho c m t câu nào t ng t , thì h i phi u ch có th chuy n nh ng theoả ệ ặ ộ ươ ự ố ế ỉ ể ể ượ
lu t và có hi u l c c a m t s chuy n nh ng thông th ng. H i phi u có th đ c ký h uậ ệ ự ủ ộ ự ể ượ ườ ố ế ể ượ ậ
chuy n nh ng cho ng i tr ti n h i phi u, cho dù ông ta có ch p nh n hay không, ho c chuy nể ượ ườ ả ề ố ế ấ ậ ặ ể
nh ng cho ng i ký phát, ho c cho m t bên nào đó liên quan đ n h i phi u. Nh ng ng i này cóượ ườ ặ ộ ế ố ế ữ ườ
th tái ký h u đ chuy n nh ng cho ng i khác n a.ể ậ ể ể ượ ườ ữ
Ði u 12:ề
M t s ký h u ph i vô đi u ki n. M i đi u ki n đ i v i ký h u đ c xem là vô giá tr . M i s kýộ ự ậ ả ề ệ ọ ề ệ ố ớ ậ ượ ị ọ ự
h u chuy n nh ng m t ph n đ c xem nh là vô hi u l c.ậ ể ượ ộ ầ ượ ư ệ ự
M t s ký h u "cho ng i c m phi u" t ng đ ng v i ký h u đ tr ng.ộ ự ậ ườ ầ ế ươ ươ ớ ậ ể ắ
Ði u 13:ề
S ký h u ph i đ c vi t trên h i phi u ho c lên m t m nh gi y g n vào h i phi u. Nó ph iự ậ ả ượ ế ố ế ặ ộ ả ấ ắ ố ế ả
đ c ng i ký h u ký tên vào.ượ ườ ậ
Ký h u có th không nêu tên ng i th h ng ho c có th ch có đ n thu n ch ký c a ng i kýậ ể ườ ụ ưở ặ ể ỉ ơ ầ ữ ủ ườ
h u (ký h u đ tr ng). tr ng h p sau đ ký h u có hi u l c thì nó ph i đ c ghi lên phía sauậ ậ ể ắ ở ườ ợ ể ậ ệ ự ả ượ
h i phi u ho c lên m nh gi y g n li n vào h i phi u (Allonge).ố ế ặ ả ấ ắ ề ố ế
Ði u 14:ề
Ký h u là s chuy n nh ng t t c nh ng quy n h n phát sinh t h i phi u. N u là ký h u đậ ự ể ượ ấ ả ữ ề ạ ừ ố ế ế ậ ể
tr ng thì ng i c m có th :ố ườ ầ ể
1. Ði n vào ch tr ng ho c là tên chính c a mình ho c là tên c a m t ng i nào khác.ề ỗ ố ặ ủ ặ ủ ộ ườ
1
2. LU T Ậ TH NGỐ NH T GENEVA V H I PHI U VÀ KỲ PHI U 1930 (ULB 1930)Ấ Ề Ố Ế Ế
2. Tái ký h u đ tr ng ho c cho m t ng i nào khác.ậ ể ắ ặ ộ ườ
3. Chuy n nh ng h i phi u cho ng i th ba mà không đi n vào ch đ tr ng, và không ký h uể ượ ố ế ườ ứ ề ỗ ể ố ậ
nó
Ði u 15:ề
Khi không có quy đ nh ng c l i, ng i ký h u đ m b o ch p nh n và thanh toán. Anh ta có thị ượ ạ ườ ậ ả ả ấ ậ ể
c m m i ký h u sau đó: Trong tr ng h p này anh ta không đ m b o cho nh ng ng i mà sau đóấ ọ ậ ườ ợ ả ả ữ ườ
h i phi u đ c ký h u cho h .ố ế ượ ậ ọ
Ði u 16:ề
Ng i s h u h i phi u đ c xem là ng i c m gi h i phi u h p pháp n u ông ta xác l p đ cườ ở ữ ố ế ượ ườ ầ ữ ố ế ợ ế ậ ượ
quy n s h u c a mình đ i v i h i phi u thông qua m t lo t nh ng ký h u liên t c cho dù s kýề ở ữ ủ ố ớ ố ế ộ ạ ữ ậ ụ ự
h u sau cùng là đ tr ng. Trong quan h này nh ng ký h u b hu b đ c xem nh không có giáậ ể ắ ệ ữ ậ ị ỷ ỏ ượ ư
tr .ị
Khi m t ký h u đ tr ng đ c m t ký h u k ti p theo, ng i ký h u cu i cùng này đ c xemộ ậ ể ắ ượ ộ ậ ế ế ườ ậ ố ượ
nh đã th đ c h i phi u b ng ký h u đ tr ng.ư ủ ắ ố ế ằ ậ ể ắ
Khi m t ng i đã b t c quy n s h u h i phi u b ng b t kỳ cách nào, thì ng i c m gi h iộ ườ ị ướ ề ở ữ ố ế ằ ấ ườ ầ ữ ố
phi u xác l p quy n h n c a mình theo cách th c đ c nêu không bu c ph i b h i phi u khi ôngế ậ ề ạ ủ ứ ượ ộ ả ỏ ố ế
ta đã th đ c phi u m t cách không trung th c, ho c tr khi vào lúc th đ c phi u, ông ta đã ph mủ ắ ế ộ ự ặ ừ ủ ắ ế ạ
l i l m s su t hi n nhiên.ỗ ầ ơ ấ ể
Ði u 17:ề
Nh ng ng i thua ki n v m t h i phi u không th ki n ng i c m h i phi u căn c vào nh ngữ ườ ệ ề ộ ố ế ể ệ ườ ầ ố ế ứ ữ
m i quan h cá nhân c a h v i ng i ký phát ho c v i nh ng ng i c m gi tr c đó, tr khiố ệ ủ ọ ớ ườ ặ ớ ữ ườ ầ ữ ướ ừ
ng i c m h i phi u khi th đ c h i phi u đã c tình hành đ ng làm ph ng h i đ n ng i m cườ ầ ố ế ủ ắ ố ế ố ộ ươ ạ ế ườ ắ
n .ợ
Ði u 18:ề
Khi ký h u h i phi u có ghi theo "tr giá nh thu" theo "nh thu" theo "u quy n" ho c m t câuậ ố ế ị ờ ờ ỷ ề ặ ộ
nào khác hàm ý m t s u nhi m đ n gi n, thì ng i c m gi h i phi u có th s d ng nh ngộ ự ỷ ệ ơ ả ườ ầ ữ ố ế ể ử ụ ữ
quy n h n phát sinh t h i phi u, nh ng anh ta ch có th ký h u h i phi u v i t cách c a mìnhề ạ ừ ố ế ư ỉ ể ậ ố ế ớ ư ủ
mà thôi.
Trong tr ng h p này, các bên có trách nhi m ch có th ki n ng i c m gi h i phi u nh ng n iườ ợ ệ ỉ ể ệ ườ ầ ữ ố ế ữ ộ
dung nào mà anh ta có th ki n đ c ng i ký h u.ể ệ ượ ườ ậ
S u nhi m trong ký h u không b k t thúc vì lý do bên u nhi m đã ch t ho c vì lý do bên nàyự ỷ ệ ậ ị ế ỷ ệ ế ặ
đã b m t năng l c v m t pháp lý.ị ấ ự ề ặ
Ði u 19:ề
Khi m t ký h u có ghi nh ng câu " giá tr c m c " (value in pledge) ,"giá tri đ m b o"(Value inộ ậ ữ ị ầ ố ả ả
security), ho c m t câu nào khác hàm ý m t s c m c , thì ng i c m gi phi u có th s d ngặ ộ ộ ự ầ ố ườ ầ ữ ế ể ử ụ
t t c nh ng quy n h n phát sinh t h i phi u, nh ng ký h u do anh ta th c hi n ch có hi u l cấ ả ữ ề ạ ừ ố ế ư ậ ự ệ ỉ ệ ự
c a m t ký h u b i b n thân mình mà thôi.ủ ộ ậ ở ả
Ði u 20:ề
M t ký h u sau kỳ h n tr ti n cũng có hi u l c nh ký h u tr c kỳ h n tr ti n.Tuy nhiên, m tộ ậ ạ ả ề ệ ự ư ậ ướ ạ ả ề ộ
s ký h u sau s kháng ngh không thanh toán, ho c sau khi th i h n đ c đ nh đ kháng ngh k tự ậ ự ị ặ ờ ạ ượ ị ể ị ế
thúc, thì s ký h u ch có giá tr nh m t s u thác bình th ng. Khi không th có b ng ch ngự ậ ỉ ị ư ộ ự ỷ ườ ể ằ ứ
ng c l i, m t ký h u không có ghi ngày tháng đ c xem nh đ c ký h u tr c khi th i h n nượ ạ ộ ậ ượ ư ượ ậ ướ ờ ạ ấ
đ nh đ kháng ngh k t thúcị ể ị ế
Ch ng III: CH P NH Nươ Ấ Ậ
Ði u 21:ề