KHÁI QUÁT:
9.57 triệu km
2
1345.7 triệu người (2009)
Bắc Kinh
Bình quân thu nhập/người:
5970 USD/người (2007)
Quốc huy
Quốc kì
III.
Dân
cư và
xã
hội
II.
Điều
kiện
tự
nhiên
I.
Vị trí
địa lí
và
lãnh
thổ
TIẾT 1:
TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ
XÃ HỘI
BÀI 10: CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG
HOA (TRUNG QUỐC)
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ
Lược đồ Châu Á
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ
Cưrơgưxtan
Taxgikixtan
20
0
B
135
0
Đ
73
0
Đ
53
0
B
Apganixtan
Pakixtan
Nêpan
Lào
Triều Tiên
Butan
Mianma
Việt Nam
Ấn Độ
LB Nga
Mông Cổ
Cadacxtan
Nằm ở Đông Á , lãnh thổ kéo dài: 20
0
B 53
0
B, 73
0
Đ135
0
Đ.
Vị trí tiếp giáp: Phía B, T, N tiếp giáp với 14 quốc gia; Phía đông
giáp biển và mở rộng ra Thái Bình Dương.
Nằm trong khu vực có nền kinh tế sôi động của thế giới…
1. Vị trí địa lí
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ
2. Lãnh thổ
- Diện tích: 9,57 tr.km
2
, đứng thứ 4 thế giới (sau LBNga, Canađa, H.Kì)
Cả nước có 22
tỉnh, 5 khu tự trị,
4 thành phố trực
thuộc TW: Bắc
Kinh, Thiên Tân,
Thượng Hải,
Trùng Khánh; 2
đặc khu hành
chính: Hồng
Kông, Ma Cao.
Bắc kinh
Thiên Tân
Trùng khánh
Thượng
Hải
Đài
Loan
Hồng KôngMa cao
17,1tr Km
2
9,97tr Km
2
9,63tr Km
2
9,57 tr Km
2
330 nghìn Km
2
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ
Thuận lợi và khó khăn đối với sự phát triển KTXH của TQ ?
Khó
khăn
Thuận
lợi
Mở rộng quan hệ hợp tác với nhiều nước.
Phát triển các ngành kinh tế biển.
Cảnh quan tự nhiên đa dạng
Chịu nhiều ảnh hưởng của bão
Đường biên giới dài, nằm trong vùng núi non hiểm trở
khó khăn trong giao lưu, quản lý đất nước, bảo vệ an
ninh quốc phòng.
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
K
i
n
h
t
u
y
ế
n
1
0
5
0
Thiên nhiên đa dạng
Có sự khác biệt giữa hai miền Đông Tây
Miền Tây
Miền Đông