KÍNH CHÀO THẦY CÔ
KÍNH CHÀO THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
VÀ CÁC EM HỌC SINH
GV: GIẢNG DẠY
GV: GIẢNG DẠY
NGUYỄN VĂN NGHỊ
NGUYỄN VĂN NGHỊ
CỘNG HỒ NHÂN DÂN TRUNG HOA
DT: 9572,8 nghìn km
2
DS: 1303,7 triệu người
( 2005 )
Thủ đô : BẮC KINH
BÀI 10 : TIẾT 1 : TỰ NHIÊN DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
KHÁI QUÁT NỘI DUNG BÀI
GIẢNG
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
1.MIỀN ĐƠNG
2.MIỀN TÂY
III.DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
1.DÂN CƯ
2.XÃ HỘI
IV. CỦNG CỐ
V. DẶN DÒ
TỰ NHIÊN - DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI.
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ
I. Vị trí địa lí và lãnh thổ
I. Vị trí địa lí và lãnh thổ
Quan sát lược đồ
Quan sát lược đồ
Trung Quốc trong SGK
Trung Quốc trong SGK
và các thông tin, hãy:
và các thông tin, hãy:
-
Trình bày đặc điểm
Trình bày đặc điểm
vị trí và lãnh thổ của
vị trí và lãnh thổ của
Trung Quốc
Trung Quốc
-
Phân tích những
Phân tích những
thuận lợi và khó khăn
thuận lợi và khó khăn
do vị trí mang lại
do vị trí mang lại
Diện tích một số quốc gia lớn trên thế giới (triệu km
Diện tích một số quốc gia lớn trên thế giới (triệu km
2
2
)
)
TT Quốc gia Diện tích TT Quốc gia Diện tích
1. LB Nga 17,1 3.
Hoa Kỡ
9,629
2. Canada 9,971 4.
TRUNG QUOC
9,572
73
0
ẹ
135
0
ẹ
20
0
B
53
0
B
I. Vị trí địa lí và lãnh thổ
I. Vị trí địa lí và lãnh thổ
Đặc điểm
Đánh giá
-
Là quốc gia nằm ở khu
Là quốc gia nằm ở khu
vực Trung
vực Trung
á
á
và Đông
và Đông
á
á
,
,
diện tích lớn thứ 4 thế
diện tích lớn thứ 4 thế
giới
giới
-
Tiếp giáp:
Tiếp giáp:
14 nước châu
14 nước châu
á
á
, phía Đông mở ra Thái
, phía Đông mở ra Thái
Bình Dương
Bình Dương
-
Cảnh quan phân hoá
Cảnh quan phân hoá
đa dạng
đa dạng
-
Có điều kiện mở rộng
Có điều kiện mở rộng
quan hệ với các nước
quan hệ với các nước
treõn
treõn
thế giới
thế giới
II. Tự nhiên
II. Tự nhiên
Quan sát lược đồ địa hình và khoáng
Quan sát lược đồ địa hình và khoáng
sản Trung Quốc trong SGK và các
sản Trung Quốc trong SGK và các
thông tin sau, hãy:
thông tin sau, hãy:
Hoàn thành phiếu học tập sau để
Hoàn thành phiếu học tập sau để
làm nổi bật đặc điểm tự nhiên của
làm nổi bật đặc điểm tự nhiên của
miền Đông và miền Tây Trung Quốc.
miền Đông và miền Tây Trung Quốc.
II. Tự nhiên
II. Tự nhiên
Phiếu học tập
Phiếu học tập
Tự nhiên
MIEN ẹONG MIEN TAY
ẹềA HèNH
THO NHệễếNG
Khí hậu
Sông ngòi
Thực vật
Khoáng sản
105 ñoä oângĐ
Mieàn Taây Mieàn Ñoâng
Thông tin phản hồi phiếu học tập
MiỊn Đ«ng
MiỊn T©y
ĐỊA HÌNH
THỔNHƯỢNG
KhÝ hËu
S«ng ngßi
Thùc vËt
Kho¸ng s¶n
Chủ yếu là đồng bằng xen kẽ
đồi núi , => đất phù xa
màu mỡ => phát triển NN
Núi cao , sơn nguyên xen Kẽbồn
đòa ,xa mac =>đất khô cằn ít có
giá trò NN
Chuyển từ cận nhiệt
đới gió mùa sang ôn
đới gió mùa .
Ôn đới lục đòa
khắc nghiệt
Trung vµ h¹ lu
nhiỊu s«ng lín -
Thỵng ngn cđa
nhiỊu s«ng lín
Là vùng phát triển
nông nghiệp trù phú .
Rõng vµ ®ång cá =>
chăn nuôi gia súc ,
khai thác tài nguyên
Phong phó: dÇu khÝ
, kim lo¹i mµu
NhiỊu lo¹i: Dầu mỏ ,
sắt , than …….
III. D©n c vµ x· héi
III. D©n c vµ x· héi
1. D©n c
1. D©n c
Nhận xét
sự thay đổi
tổng
dân số?
Sự thay đổi
dân số
nông thôn
và
thành thò
của
Trung Quốc?
II. Dân cư và xã hội
II. Dân cư và xã hội
TT Quốc gia Sốdân
(tr ngửụứi)
1 Tr. Quốc 1303
2
ấn Độ
1103,6
3 Hoa Kì 296,5
4 Inđônêxia 222
5 Braxin 184
6 Pakistan 162
7 Bănglađet 144
8 LB Nga 143
9 Nigiêria 132
10 Nhật Bản 127,7
10 cường quốc dân số trên thế giới
10 cường quốc dân số trên thế giới