Đề tài: Hạch toán
tiền lương và các
khoản trích theo
lương tại Công ty
trách nhiệm hữu hạn
xây dựng công trình
Hoàng Hà
1
L i nói đ u.ờ ầ
Lao đ ng là y u t đ u vào quan tr ng nh t c a m i doanh nghi p. Nâng caonăngộ ế ố ầ ọ ấ ủ ọ ệ
su t lao đ ng là con đ ng c b n đ nâng cao hi u qu kinh doanh, t o uy tín vàấ ộ ườ ơ ả ể ệ ả ạ
kh ng đ nh v trí c a doanh nghi p trên th tr ng c nh tranh ngày càng kh c li t. ẳ ị ị ủ ệ ị ườ ạ ố ệ
Ti n l ng là m t ph m trù kinh t xã h i đ c bi t quan tr ng vì nó liên quanề ươ ộ ạ ế ộ ặ ệ ọ
tr c ti p t i l i ích kinh t c a ng i lao đ ng. L i ích kinh t là đ ng l c thúc đ yự ế ớ ợ ế ủ ườ ộ ợ ế ộ ự ẩ
ng i lao đ ng nâng cao năng su t lao đ ng. T vi c g n ti n l ng v i k t quườ ộ ấ ộ ừ ệ ắ ề ươ ớ ế ả
ho t đ ng s n xu t kinh doanh đ n vi c nâng cao m c s ng n đ nh và vi c phátạ ộ ả ấ ế ệ ứ ố ổ ị ệ
tri n c s kinh t là nh ng v n đ không th tách r i. T đó s ph c v đ c l cể ơ ở ế ữ ấ ề ể ờ ừ ẽ ụ ụ ắ ự
cho m c đích cu i cùng là con ng i thúc đ y s tăng tr ng v kinh t , làm c sụ ố ườ ẩ ự ưở ề ế ơ ở
đ t ng b c nâng cao đ i s ng lao đ ng và cao h n là hoàn thi n xã h i loàiể ừ ướ ờ ố ộ ơ ệ ộ
ng i. Xu t phát t t m quan tr ng c a công tác ti n l ng trong qu n lý doanhườ ấ ừ ầ ọ ủ ề ươ ả
nghi p em đã ch n đ tài: “H ch toán ti n l ng và các kho n trích theo l ng t iệ ọ ề ạ ề ươ ả ươ ạ
Công ty trách nhi m h u h n xây d ng công trình Hoàng Hà làm báo cáo th c t pệ ữ ạ ự ự ậ
t ng h p ngoài l i m đ u và k t lu n g m 3 ch ng: ổ ợ ờ ở ầ ế ậ ồ ươ
Ch ng Iươ : Lý lu n chung v h ch toán ti n l ng và các kho n trích theo l ng. ậ ề ạ ề ươ ả ươ
Ch ng IIươ : Th c tr ng h ch toán ti n l ng t i Công ty xây d ng Kim Thành. ự ạ ạ ề ươ ạ ự
Ch ng IIIươ : M t s gi i pháp nh m hoàn thi n công tác k toán ti n l ng c aộ ố ả ằ ệ ế ề ươ ủ
Công ty.
Do th i gian và h n ch v th c ti n khoá lu n không th tránh kh i sai sót,ờ ạ ế ề ự ễ ậ ể ỏ
em r t mong đ c s c m thông và đóng góp ý ki n c a các th y cô và các b n. ấ ượ ự ả ế ủ ầ ạ
Em xin chân thành c m n.! ả ơ
2
Ch ng I ươ
Lý lu n chung v h ch toán ti n l ng và các kho n trích theo l ng ậ ề ạ ề ươ ả ươ
I. Khái ni m và các nhân t nh h ng t i ti n l ng ệ ố ả ưở ớ ề ươ
1. Khái ni m và các nhân t nh h ng t i ti n l ng: ệ ố ả ưở ớ ề ươ
- Theo quan ni m c a Mác: Ti n l ng là bi u hi n b ng ti n c a giá trệ ủ ề ươ ể ệ ằ ề ủ ị
s c lao đ ng. ứ ộ
- Theo quan ni m c a các nhà kinh t h c hi n đ i: Ti n l ng là giá cệ ủ ế ọ ệ ạ ề ươ ả
c a lao đ ng, đ c xác đ nh b i quan h cung c u trên th tr ngủ ộ ượ ị ở ệ ầ ị ườ
laođ ng. ộ
Vi t nam trong th i kỳ k ho ch hoá t p trung, ti n l ng đ c hi u là m t bở ệ ờ ế ạ ậ ề ươ ượ ể ộ ộ
ph n thu nh p qu c dân dùng đ bù đ p hao phí lao đ ng t t y u do Nhà n cậ ậ ố ể ắ ộ ấ ế ướ
phân ph i cho công nhân viên ch c b ng hình th c ti n t phù h p v i quy lu tố ứ ằ ứ ề ệ ợ ớ ậ
phân ph i theo lao đ ng. Hi n nay theo Đi u 55 - B Lu t Lao Đ ng Vi t Nam quyố ộ ệ ề ộ ậ ộ ệ
đ nh ti n l ng c a ng i lao đ ng là do hai bên tho thu n trong h p đ ng laoị ề ươ ủ ườ ộ ả ậ ợ ồ
đ ng và đ c tr theo năng su t lao đ ng, ch t l ng và hi u qu công vi c. M cộ ượ ả ấ ộ ấ ượ ệ ả ệ ứ
l ng t i thi u do Nhà n c quy đ nh là 290.000d/ tháng ươ ố ể ướ ị
- Ti n l ng là m t b ph n c a s n ph m xã h i bi u hi n b ng ti n đ cề ươ ộ ộ ậ ủ ả ẩ ộ ể ệ ằ ề ượ
tr cho ng i lao đ ng d a trên s l ng và ch t l ng lao đ ng c a h dùng đả ườ ộ ự ố ượ ấ ượ ộ ủ ọ ể
bù đ p l i hao phí lao đ ng c a m i ng i dùng đ bù đ p l i hao phí lao đ ng c aắ ạ ộ ủ ọ ườ ể ắ ạ ộ ủ
h và nó là m t v n đ thi t th c đ i v i cán b công nhân viên.Ti n l ng đ cọ ộ ấ ề ế ự ố ớ ộ ề ươ ượ
quy đ nh m t cách đúng đ n, là y u t kích thích s n xu t m nh m , nó kích thíchị ộ ắ ế ố ả ấ ạ ẽ
ng i lao đ ng và làm vi c, nâng cao trình đ tay ngh , c i ti n k thu t nh mườ ộ ệ ộ ề ả ế ỹ ậ ằ
nâng cao năng su t lao đ ng. ấ ộ
- Ng i lao đ ng sau khi s d ng s c lao đ ng t o ra s n ph m thì đ c trườ ộ ử ụ ứ ộ ạ ả ẩ ượ ả
m t s ti n công nh t đ nh. Xét v hi n t ng ta th y s c lao đ ng đ c đem traoộ ố ề ấ ị ề ệ ượ ấ ứ ộ ượ
đ i đ l y ti n công. V y có th coi s c lao đ ng là hàng hoá, m t lo i hàng hoáổ ể ấ ề ậ ể ứ ộ ộ ạ
đ c bi t. Và ti n l ng chính là giá c c a hàng hoá đ c bi t đó, hàng hoá s c laoặ ệ ề ươ ả ủ ặ ệ ứ
đ ng. Vì hàng hoá s c lao đ ng c n đ c đem ra trao đ i trên th tr ng lao đ ngộ ứ ộ ầ ượ ổ ị ườ ộ
trên c s tho thu n gi a ng i mua v i ng i bán, ch u s tác đ ng c a quyơ ở ả ậ ữ ườ ớ ườ ị ự ộ ủ
lu t giá tr , quy lu t cung c u. Do đó giá c s c lao đ ng s bi n đ i theo giá cậ ị ậ ầ ả ứ ộ ẽ ế ổ ả
c a các y u t c u thành cũng nh quan h cung c u v lao đ ng. Nh v y khi ủ ế ố ấ ư ệ ầ ề ộ ư ậ
coi ti n công là giá tr c a lao đ ng thì giá c này s hình thành trên c s thoề ị ủ ộ ả ẽ ơ ở ả
thu n gi a ng i lao đ ng và ng i s d ng lao đ ng. Giá c s c lao đ ng hay ti nậ ữ ườ ộ ườ ử ụ ộ ả ứ ộ ề
công có th tăng ho c gi m ph thu c vào cung c u hàng hoá s c lao đ ng. Nhể ặ ả ụ ộ ầ ứ ộ ư
v y giá c ti n công th ng xuyên bi n đ ng nh ng nó ph i xoay quanh giá tr s cậ ả ề ườ ế ộ ư ả ị ứ
lao đ ng cung nh các lo i hàng hoá thông th ng khác, nó đòi h i m t cách kháchộ ư ạ ườ ỏ ộ
quan yêu c u tính đúng, tính đ giá tr c a nó. M t khác giá ti n công có bi n đ ngầ ủ ị ủ ặ ề ế ộ
nh th nào thì cũng ph i đ m b o m c s ng t i thi u đ ng i lao đ ng có thư ế ả ả ả ứ ố ố ể ể ườ ộ ể
t n t i và ti p t c lao đ ng. ồ ạ ế ụ ộ
- M t khác ti n l ng còn là y u t đ u vào c a quá trình s n xu t s n ph mặ ề ươ ế ố ầ ủ ả ấ ả ẩ
do v y giá tr c a s c lao đ ng (ti n l ng) còn ph thu c vào giá c c a s nậ ị ủ ứ ộ ề ươ ụ ộ ả ủ ả
ph m khi đ c tiêu th trên th tr ng. ẩ ượ ụ ị ườ
* Nguyên t c c b n trong t ch c ti n l ng g m có 3 nguyên t c c b n: ắ ơ ả ổ ứ ề ươ ồ ắ ơ ả
+ áp d ng tr l ng ngang nhau cho lao đ ng cùng m t đ n v s n xu t kinhụ ả ươ ộ ộ ơ ị ả ấ
doanh b t ngu n t nguyên t c phân ph i theo lao đ ng có ý nghĩa khi quy tắ ồ ừ ắ ố ộ ế
đ nh các ch đ ti n l ng nh t thi t không phân bi t tu i tác, dân t c, gi iị ế ộ ề ươ ấ ế ệ ổ ộ ớ
tính.
+ Đ m b o t c đ tăng năng su t lao đ ng l n h n t c đ tăng ả ả ố ộ ấ ộ ớ ơ ố ộ
ti n l ng. Đây là nguyên t c t o c s cho vi c gi m giá thành, tăng ề ươ ắ ạ ơ ở ệ ả
tích lu b i vì năng su t lao đ ng không ch ph thu c vào các nhân t ỹ ở ấ ộ ỉ ụ ộ ố
ch quan c a ng i lao đ ng (trình đ tay ngh , các bi n pháp h p lý s ủ ủ ườ ộ ộ ề ệ ợ ử
d ng th i gian) mà còn ph thu c vào các nhân t khách quan (s d ng ụ ờ ụ ộ ố ử ụ
h p lý nguyên v t li u, áp d ng công ngh m i). ợ ậ ệ ụ ệ ớ
+ Ph i đ m b o m i t ng quan h p lý v ti n l ng gi a nh ng ả ả ả ố ươ ợ ề ề ươ ữ ữ
ng i làm ngh khác nhau trong các lĩnh v c c a n n kinh t qu c ườ ề ự ủ ề ế ố
dân.Tính ch t ch ngh nghi p, đ ph c t p v k thu t gi a các ngành 4ặ ẽ ề ệ ộ ứ ạ ề ỹ ậ ữ
ngh đòi h i trình đ lành ngh bình quân c a ng i lao đ ng là khác ề ỏ ộ ề ủ ườ ộ
nhau. Nh ng ng i làm vi c trong môi tr ng đ c h i, n ng nh c, t n ữ ườ ệ ườ ộ ạ ặ ọ ổ
hao nhi u s c l c ph i đ c tr công cao h n so v i nh ng ng i lao ề ứ ự ả ượ ả ơ ớ ữ ườ
đ ng bình th ng. Hình th c ti n l ng có xét đ n đi u ki n lao đ ng ộ ườ ứ ề ươ ế ề ệ ộ
có th thông qua vi c thi t k các h s l ng ho c quy đ nh các m c ể ệ ế ế ệ ố ươ ặ ị ứ
ph c p các ngành ngh khác nhau.T đó các đi u ki n lao đ ng đ u ụ ấ ở ề ừ ề ệ ộ ề
nh h ng ít nhi u đ n ti n l ng bình quân c a m i ngành ngh . ả ưở ề ế ề ươ ủ ỗ ề
- Đ m b o ti n l ng th c t tăng lên khi tăng ti n l ng nghĩa ả ả ề ươ ự ế ề ươ
là tăng s c mua c a ng i lao đ ng.Vì v y vi c tăng ti n l ng ph i ứ ủ ườ ộ ậ ệ ề ươ ả
đ m b o tăng b ng cung c p hàng hoá, tín d ng ti n t . Ph i đâ m nh ả ả ằ ấ ụ ề ệ ả ỷ ạ
s n xu t, chú tr ng công tác qu n lý th tr ng, tránh đâù c tích tr , ả ấ ọ ả ị ườ ơ ữ
nâng giá nh m đ m b o l i ích c a ng i lao đ ng. M t khác ti n l ng ằ ả ả ờ ủ ườ ộ ặ ề ươ
còn là m t b ph n c u thành nên giá tr , giá thành s n ph m hàng hoá, ộ ộ ậ ấ ị ả ẩ
d ch v và là m t b ph n c a thu nh p k t qu tài chính cu i cùng c a ị ụ ộ ộ ậ ủ ậ ế ả ố ủ
ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Do đó đ m b o tăng ti n l ng th c t ạ ộ ả ấ ả ả ề ươ ự ế
cho ng i lao đ ng là vi c x lý hài hoà hai m t c a v n đ c i thi n ườ ộ ệ ử ặ ủ ấ ề ả ệ
đ i s ng cho ng i lao đ ng ph i đi đôi v i s d ng ti n l ng nh ờ ố ườ ộ ả ớ ử ụ ề ươ ư
m t ph ng ti n quan tr ng kích thích ng i lao đ ng hăng hái s n xu t ộ ươ ệ ọ ườ ộ ả ấ
có hi u qu h n. ệ ả ơ
2. Vai trò c a ti n l ng. ủ ề ươ
V m t s n xu t và đ i s ng ti n l ng có 4 vai trò c b n sau ề ặ ả ấ ờ ố ề ươ ơ ả
đây.
*Vai trò tái s n su t s c lao đ ng ả ấ ứ ộ
S c lao đ ng là m t d ng công năng s c c b p và tinh th n t n t i ứ ộ ộ ạ ứ ơ ắ ầ ồ ạ
trong c th con ng i, là m t trong các y u t thu c “đ u vào” c a s n ơ ể ườ ộ ế ố ộ ầ ủ ả
xu t. Trong quá trình lao đ ng s c lao đ ng b hao mòn d n v i quá trình ấ ộ ứ ộ ị ầ ớ
t o ra s n ph m do v y ti n l ng tr c h t ph i đ m b o tái s n xu t ạ ả ẩ ậ ề ươ ướ ế ả ả ả ả ấ
s c lao đ ng. Đây là yêu c u t t y u không ph thu c vào ch đ xã h i, ứ ộ ầ ấ ế ụ ộ ế ộ ộ
là c s t i thi u đ u tiên đ m b o s tác đ ng tr l i c a phân ph i t i ơ ở ố ể ầ ả ả ự ộ ở ạ ủ ố ớ
s n xu t ả ấ
S c lao đ ng là y u t quan tr ng nh t c a l c l ng s n xu t đ ứ ộ ế ố ọ ấ ủ ự ượ ả ấ ể
đ m b o tái s n xu t và s c lao đ ng cũng nh l c l ng s n su t xã ả ả ả ấ ứ ộ ư ự ượ ả ấ
h i, ti n l ng c n thi t ph i đ nuôi s ng ng i lao đ ng và gia đình ộ ề ươ ầ ế ả ủ ố ườ ộ
h . Đ c bi t là trong đi u ki n l ng là thu nh p c b n. ọ ặ ệ ề ệ ươ ậ ơ ả
Đ th c hi n ch c năng này, tr c h t ti n l ng ph i đ c coi là ể ự ệ ứ ướ ế ề ươ ả ượ
giá c s c lao đ ng.Th c hi n tr l ng theo vi c, không tr l ng theo 5ả ứ ộ ự ệ ả ươ ệ ả ươ
ng i, đ m b o nguyên t c phân ph i theo lao đ ng. M c l ng t i ườ ả ả ắ ố ộ ứ ươ ố
thi u là n n t ng c a chính sách ti n l ng và ti n công, có c c u h p ể ề ả ủ ề ươ ề ơ ấ ợ
lí v sinh h c, xã h i h c … ề ọ ộ ọ
Đ ng th i ng i s d ng lao đ ng không đ c tr công th p h n ồ ờ ườ ử ụ ộ ượ ả ấ ơ
m c l ng t i thi u do Nhà n c qui đ nh. ứ ươ ố ể ướ ị
*Vai trò kích thích s n xu t: ả ấ
Trong quá trình lao đ ng, l i ích kinh t là đ ng l c m nh m thúc ộ ợ ế ộ ự ạ ẽ
đ y s ho t đ ng c a con ng i là đ ng l c m nh m nh t c a ti n b ẩ ự ạ ộ ủ ườ ộ ự ạ ẽ ấ ủ ế ộ
kinh t xã h i.Trong 3 lo i l i ích: xã h i, t p th , ng i lao đ ng thì l i ế ộ ạ ợ ộ ậ ể ườ ộ ợ
ích cá nhân ng i lao đ ng là đ ng l c tr c ti p và quan tr ng tr ng đ i ườ ộ ộ ự ự ế ọ ọ ố
v i s phát tri n kinh t . ớ ự ể ế
L i ích c a ng i lao đ ng là đ ng l c c a s n xu t. Chính sách ti n ợ ủ ườ ộ ộ ự ủ ả ấ ề
l ng đúng đ n là đ ng l c to l n nh m phát huy s c m nh c a nhân t ươ ắ ộ ự ớ ằ ứ ạ ủ ố
con ng i trong vi c th c hi n các m c tiêu kinh t –xã h i. Vì v y t ườ ệ ự ệ ụ ế ộ ậ ổ
ch c ti n l ng và ti n công thúc đ y và khuy n khích ng i lao đ ng ứ ề ươ ề ẩ ế ườ ộ
nâng cao nâng su t, ch t l ng và hi u qu c a lao đ ng b o đ m s ấ ấ ượ ệ ả ủ ộ ả ả ự
công b ng và xã h i trên c s th c hi n ch đ tr l ng. Ti n l ng ằ ộ ơ ở ự ệ ế ộ ả ươ ề ươ
ph i đ m b o: ả ả ả
• Khuy n khích ng i lao đ ng có tài năng. ế ườ ộ
• Nâng cao trình đ văn hoá và nghi p v cho ng i lao đ ng. ộ ệ ụ ườ ộ
• Kh c ph c ch nghĩa bình quân trong phân ph i, bi n phân ph i tr ắ ụ ủ ố ế ố ở
thành m t đ ng l c th c s c a s n xu t. ộ ộ ự ự ự ủ ả ấ
*Vai trò th c đo giá tr : ướ ị
Là c s đi u ch nh giá c cho phù h p. M i khi giá c bi n đ ng, ơ ở ề ỉ ả ợ ỗ ả ế ộ
bao g m c giá c s c lao đ ng hay nói cách khác ti n l ng là giá c ồ ả ả ứ ộ ề ươ ả
s c lao đ ng, là m t b ph n c a s n ph m xã h i m i đ c sáng t o ứ ộ ộ ộ ậ ủ ả ẩ ộ ớ ượ ạ
nên.Ti n l ng ph i thay đ i phù h p v i s dao đ ng c a giá c s c ề ươ ả ổ ợ ớ ự ộ ủ ả ứ
lao đ ng. ộ
*Vai trò tích lu : ỹ
B o đ m ti n l ng c a ng i lao đ ng không nh ng duy trì đ c ả ả ề ươ ủ ườ ộ ữ ượ
cu c s ng hàng ngày mà còn có th d phòng cho cu c s ng lâu dài khi ộ ố ể ự ộ ố
h h t kh năng lao đ ng ho c x y ra b t tr c. ọ ế ả ộ ặ ả ấ ắ
3. Qu ti n l ng, Qu b o hi m xã h i, B o hi m y t , Kinh ỹ ề ươ ỹ ả ể ộ ả ể ế
phí công đoàn.
*Qu ti n l ng: 6ỹ ề ươ
Qu ti n l ng còn g i là t ng m c ti n l ng, là t ng s ti n mà ỹ ề ươ ọ ổ ứ ề ươ ổ ố ề
doanh nghi p c quan t ch c dùng đ tr l ng và các kho n ph c p ệ ơ ổ ứ ể ả ươ ả ụ ấ
có tính ti n l ng cho toàn b công nhân viên (th ng xuyên và t m ề ươ ộ ườ ạ
th i) trong m t th i kì nh t đ nh. ờ ộ ờ ấ ị
Qu ti n l ng bao g m các kho n sau: ỹ ề ươ ồ ả
• Ti n l ng tính theo th i gian, ti n l ng tính theo s n ph m, ti n ề ươ ờ ề ươ ả ẩ ề
l ng khoán. ươ
• Ti n l ng tr cho ng i lao đ ng trong th i gian ng ng s n xu t do ề ươ ả ườ ộ ờ ừ ả ấ
nguyên nhân khách quan, trong th i gian đ c đi u đ ng công tác, ờ ượ ề ộ
làm nghĩa v theo ch đ quy đ nh, th i gian ngh phép, th i gian đi ụ ế ộ ị ờ ỉ ờ
h c… ọ
Ngoài ra trong ti n l ng k ho ch còn đ c tính các kho n ti n tr ề ươ ế ạ ượ ả ề ợ
c p b o hi m xã h i cho cán b công nhân viên trong th i kì m đau, thai ấ ả ể ộ ộ ờ ố
s n, tai n n lao đ ng… V ph ng di n h ch toán, ti n l ng tr cho ả ạ ộ ề ươ ệ ạ ề ươ ả
công nhân viên trong doanh nghi p s n xu t đ c chia làm 2 lo i: ệ ả ấ ượ ạ
+ Ti n l ng chính. ề ươ
+ Ti n l ng ph . ề ươ ụ
• Ti n l ng chính là ti n l ng tr cho công nhân viên trong th i gian ề ươ ề ươ ả ờ
th c hi n nhi m v chính c a h bao g m ti n l ng tr theo c p b c ự ệ ệ ụ ủ ọ ồ ề ươ ả ấ ậ
và kho n ph c p kèm theo (ph c p ch c v , ph c p khu v c …) ả ụ ấ ụ ấ ứ ụ ụ ấ ự
• Ti n l ng ph là ti n l ng tr cho công nhân viên th c hi n nhi m ề ươ ụ ề ươ ả ự ệ ệ
v khác ngoài nhi m v chính c a h và th i gian công nhân viên ngh ụ ệ ụ ủ ọ ờ ỉ
đ c h ng theo ch đ quy đ nh c a Nhà n c (ngh phép, ngh vì ượ ưở ế ộ ị ủ ướ ỉ ỉ
ng ng s n xu t…) ừ ả ấ
Vi c phân chia ti n l ng thành l ng chính, l ng ph có ý nghĩa ệ ề ươ ươ ươ ụ
quan tr ng đ i v i công tác k toán và phân tích ti n l ng trong giá ọ ố ớ ế ề ươ
thành s n ph m. ả ẩ
Ti n l ng chính c a công nhân s n xu t g n li n v i quá trình s n ề ươ ủ ả ấ ắ ề ớ ả
xu t s n ph m và đ c h ch toán tr c ti p vào chi phí s n xu t t ng ấ ả ẩ ượ ạ ự ế ả ấ ừ
lo i s n ph m. ạ ả ẩ
Ti n l ng ph c a công nhân s n xu t không g n li n v i t ng lo i ề ươ ụ ủ ả ấ ắ ề ớ ừ ạ
s n ph m nên đ c h ch toán gián ti p vào chi phí s n xu t s n ph m. ả ẩ ượ ạ ế ả ấ ả ẩ
Qu n lý qu ti n l ng c a doanh nghi p ph i trong quan h v i vi c ả ỹ ề ươ ủ ệ ả ệ ớ ệ
th c hi n k ho ch s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p nh m s d ng ự ệ ế ạ ả ấ ủ ệ ằ ử ụ
h p lý qu ti n l ng, ti n th ng thúc đ y tăng năng su t lao đ ng, h ợ ỹ ề ươ ề ưở ẩ ấ ộ ạ
giá thành s n ph m s n xu t. 7ả ẩ ả ấ
* Các các kho n trích theo l ng (b o hi m xã h i, b o hi m y t , ả ươ ả ể ộ ả ể ế
kinh phí công đoàn)
+ Qu b o hi m xã h i: đ c hình thành t các ngu n sau đây (theo ỹ ả ể ộ ượ ừ ồ
đi u 149 Lu t Lao đ ng ) ề ậ ộ
T ng qu BHXH là 20% trong đó ng i s d ng lao đ ng đóng 15%, ổ ỹ ườ ử ụ ộ
ng i lao đ ng đóng 5% dùng cho các chính sách. ườ ộ
II. Các hình th c tr l ng ứ ả ươ
Hi n nay n c ta ti n l ng c b n đ c áp d ng r ng rãi, có 2 ệ ở ướ ề ươ ơ ả ượ ụ ộ
hình th c đó là: ứ
+ Tr l ng theo th i gian ả ươ ờ
+ Tr l ng theo s n ph m. ả ươ ả ẩ
1. Tr l ng theo th i gian ả ươ ờ
Đây là hình th c tr l ng căn c vào th i gian lao đ ng, l ng c p ứ ả ươ ứ ờ ộ ươ ấ
b c đ tính l ng cho công nhân viên. Hình th c này đ c áp d ng ch ậ ể ươ ứ ượ ụ ủ
y u cho cán b công nhân viên ch c, qu n lý, y t giáo d c, s n xu t trên ế ộ ứ ả ế ụ ả ấ
dây chuy n t đ ng, trong đó có 2 lo i: ề ự ộ ạ
• Tr l ng theo th i gian đ n gi n. ả ươ ờ ơ ả
• Tr l ng theo th i gian có th ng. ả ươ ờ ưở
+ Tr l ng theo th i gian đ n gi n: đây là s ti n tr cho ng i lao ả ươ ờ ơ ả ố ề ả ườ
đ ng căn c vào b c l ng và th i gian th c t làm vi c không xét đ n ộ ứ ậ ươ ờ ự ế ệ ế
thái đ và k t qu lao đ ng. ộ ế ả ộ
- L ng tháng: áp d ng đ i v i cán b công nhân viên làm b ươ ụ ố ớ ộ ở ộ
ph n gián ti p. ậ ế
M c l ng = L ng c b n + Ph c p (n u có) ứ ươ ươ ơ ả ụ ấ ế
- L ng ngày: đ i t ng áp d ng ch y u nh l ng tháng ươ ố ượ ụ ủ ế ư ươ
khuy n khích ng i lao đ ng đi làm đ u. ế ườ ộ ề
M cl ng = L ng tháng s ngày làm ứ ươ ươ ố
26 ngày làm vi c th c t x vi c th c t . ệ ự ế ệ ự ế
+ Tr l ng theo th i gian có th ng: th c ch t c a ch đ này là ả ươ ờ ưở ự ấ ủ ế ộ
s k t h p gi a vi c tr l ng theo th i gian đ n gi n và ti n th ng ự ế ợ ữ ệ ả ươ ờ ơ ả ề ưở
khi công nhân v t m c nh ng ch tiêu s l ng và ch t l ng đã quy ượ ứ ữ ỉ ố ượ ấ ượ
đ nh. 8ị
Hình th c này đ c áp d ng cho công nhân ph (công nhân s a ch a, ứ ượ ụ ụ ử ữ
đi u ch nh thi t b ) ho c công nhân chính làm vi c nh ng n i có trình ề ỉ ế ị ặ ệ ở ữ ơ
đ c khí hoá, t đ ng hoá, công vi c tuy t đ i ph i đ m b o ch t ộ ơ ự ộ ệ ệ ố ả ả ả ấ
l ng. ượ
M c l ng = L ng tính theo th i gian gi n đ n + Ti n th ng ứ ươ ươ ờ ả ơ ề ưở
Hình th c này có nhi u u đi m h n hình th c tr l ng theo ứ ề ư ể ơ ứ ả ươ
th i gian đ n gi n, v a ph n ánh trình đ thành th o v a khuy n khích ờ ơ ả ừ ả ộ ạ ừ ế
đ c ng i lao đ ng có trách nhi m v i công vi c. Nh ng vi c xác đ nh ượ ườ ộ ệ ớ ệ ư ệ ị
ti n l ng bao nhiêu là h p lý r t khó khăn. Vì v y nó ch a đ m b o ề ươ ợ ấ ậ ư ả ả
phân ph i theo lao đ ng. ố ộ
2. Tr l ng theo s n ph m: ả ươ ả ẩ
+ Ti n l ng tr theo s n ph m là m t hình th c l ng c b n ề ươ ả ả ẩ ộ ứ ươ ơ ả
đang áp d ng trong khu v c s n xu t v t ch t hi n nay, ti n l ng mà ụ ự ả ấ ậ ấ ệ ề ươ
công nhân nh n đ c ph thu c vào đ n giá đ hoàn thành m t đ n v ậ ượ ụ ộ ơ ể ộ ơ ị
s n ph m. Hình th c tr l ng này có nhi u u đi m h n so v i hình ả ẩ ứ ả ươ ề ư ể ơ ớ
th c tr l ng tính theo th i gian. ứ ả ươ ờ
+ Tr l ng theo s n ph m có nh ng tác d ng sau: ả ươ ả ả ữ ụ
) Quán tri t đ y đ h n nguyên t c tr l ng theo s l ng, ch t ệ ầ ủ ơ ắ ả ươ ố ượ ấ
l ng lao đ ng g n v i thu nh p v ti n l ng v i k t qu s n xu t ượ ộ ắ ớ ậ ề ề ươ ớ ế ả ả ấ
c a m i công nhân.do đó kích thích công nhân nâng cao năng su t lao ủ ỗ ấ
đ ng. ộ
) Khuy n khích công nhân ra s c h c t p văn hoá k thu t nghi p v , ra ế ứ ọ ậ ỹ ậ ệ ụ
s c phát huy sáng t o, c i ti n k thu t c i ti n ph ng pháp lao ứ ạ ả ế ỹ ậ ả ế ươ
đ ng, s d ng t t máy móc thi t b đ nâng cao năng su t lao đ ng, ộ ử ụ ố ế ị ể ấ ộ
góp ph n thúc đ y c i ti n qu n lý doanh nghi p nh t là công tác lao ầ ẩ ả ế ả ệ ấ
đ ng và th c hi n t t công tác k ho ch c th . ộ ự ệ ố ế ạ ụ ể
) Khi m t doanh nghi p b trí lao đ ng ch a h p lý, vi c cung ng v t ộ ệ ố ộ ư ợ ệ ứ ậ
t không k p th i s tác đ ng tr c ti p đ n k t qu lao đ ng nh ư ị ờ ẽ ộ ự ế ế ế ả ộ ư
năng su t lao đ ng th p kém d n đ n thu nh p c a ng i lao đ ng ấ ộ ấ ẫ ế ậ ủ ườ ộ
gi m. Do quy n l i thi t th c b nh h ng mà ng i công nhân s ả ề ợ ế ự ị ả ưở ườ ẽ
ki n ngh , đ ngh b máy qu n lý c i ti n l i nh ng b t h p lý ho c ế ị ề ị ộ ả ả ế ạ ữ ấ ợ ặ
t h tìm ra bi n pháp đ gi i quy t. 9ự ọ ệ ể ả ế
Tuy nhiên đ phát huy đ y đ tác d ng c a công tác tr l ng theo ể ầ ủ ụ ủ ả ươ
s n ph m nh m đem l i hi u qu kinh t cao ph i có nh ng đi u ki n ả ẩ ằ ạ ệ ả ế ả ữ ề ệ
c b n sau đây: ơ ả
+ Ph i xây d ng đ c đ nh m c lao đ ng có căn c khoa h c. Đi u ả ự ượ ị ứ ộ ứ ọ ề
này t o đi u ki n đ tính toán đ n giá ti n l ng chính xác. ạ ề ệ ể ơ ề ươ
+ T ch c s n xu t và t ch c lao đ ng ph i t ng đ i h p lý và n ổ ứ ả ấ ổ ứ ộ ả ươ ố ợ ổ
đ nh. Đ ng th i t ch c ph c v t t n i làm vi c đ t o đi u ki n ị ồ ờ ổ ứ ụ ụ ố ơ ệ ể ạ ề ệ
cho ng i lao đ ng trong ca làm vi c đ t hi u qu kinh t cao. ườ ộ ệ ạ ệ ả ế
+ Th c hi n t t công tác th ng kê, ki m tra nghi m thu s n ph m s n ự ệ ố ố ể ệ ả ẩ ả
xu t ra đ đ m b o ch t l ng s n ph m, tránh làm b a, làm u, ấ ể ả ả ấ ượ ả ẩ ừ ẩ
ch y theo s l ng. ạ ố ượ
+ B trí công nhân vào nh ng công vi c phù h p v i b c th c a h . ố ữ ệ ợ ớ ậ ợ ủ ọ
Có các ch đ tr l ng sau: ế ộ ả ươ
) Ch đ tr l ng theo s n ph m tr c ti p cá nhân: cách tr l ng ế ộ ả ươ ả ẩ ự ế ả ươ
này đ c áp d ng r ng rãi đ i v i ng i công nhân viên tr c ti p ượ ụ ộ ố ớ ườ ự ế
s n xu t trong đi u ki n quy trình lao đ ng c a ng i công nhân ả ấ ề ệ ộ ủ ườ
mang tính đ c l p t ng đ i, có th quy đ nh m c ki m tra và ộ ậ ươ ố ể ị ứ ể
nghi m thu s n ph m m t cách riêng bi t. Đ n giá ti n l ng c a ệ ả ẩ ộ ệ ơ ề ươ ủ
cách tr l ng này là c đ nh và ti n l ng c a công nhân đ c ả ươ ố ị ề ươ ủ ượ
tính theo công th c: ứ
)
L = ĐG x Q
Trong đó: ĐG: đ n giá ti n l ng. ơ ề ươ
Q: m c s n l ng th c t . ứ ả ượ ự ế
+ u đi m: là m i quan h gi a ti n l ng c a công nhân nh n Ư ể ố ệ ữ ề ươ ủ ậ
đ c và k t qu lao đ ng th hi n rõ ràng ng i lao đ ng xác đ nh ượ ế ả ộ ể ệ ườ ộ ị
ngay đ c ti n l ng c a mình, do quan tâm đ n năng su t, ch t ượ ề ươ ủ ế ấ ấ
l ng s n ph m c a h . ượ ả ẩ ủ ọ
+ Nh c đi m: là ng i công nhân ít quan tâm đ n ch t l ng s n ượ ể ườ ế ấ ượ ả
ph m, tinh th n t p th t ng tr l n nhau trong quá trình s n xu t ẩ ầ ậ ể ươ ợ ẫ ả ấ
kém, hay có tình tr ng d u ngh , d u kinh nghi m. ạ ấ ề ấ ệ
) Ch đ tr l ng khoán: đ c áp d ng cho nh ng công vi c n u ế ộ ả ươ ượ ụ ữ ệ ế
giao chi ti t b ph n s không có l i b ng giao toàn b kh i l ng ế ộ ậ ẽ ợ ằ ộ ố ượ
cho công nhân hoàn thành trong m t th i gian nh t đ nh. 10ộ ờ ấ ị
Ch đ l ng này s đ c áp d ng trong xây d ng c b n và áp ế ộ ươ ẽ ượ ụ ự ơ ả
d ng cho nh ng công nhân khi làm vi c đ t xu t nh s a ch a, tháo l p ụ ữ ệ ộ ấ ư ử ữ ắ
nhanh m t s thi t b đ nhanh chóng đ a vào s n xu t, áp d ng cho cá ộ ố ế ị ể ư ả ấ ụ
nhân và t p th . ậ ể
+ u đi m: trong ch đ tr l ng này ng i công nhân bi t Ư ể ế ộ ả ươ ườ ế
tr c đ c kh i l ng ti n l ng mà h s nh n đ c sau khi hoàn ướ ượ ố ượ ề ươ ọ ẽ ậ ượ
thành công vi c và th i gian thành công đ c giao. Do đó h ch đ ng ệ ờ ượ ọ ủ ộ
trong vi c s p x p ti n hành công vi c c a mình t đó tranh th th i gian ệ ắ ế ế ệ ủ ừ ủ ờ
hoàn thành công vi c đ c giao còn đ i v i ng i giao khoán thì yên ệ ượ ố ớ ườ
tâm v kh i l ng công vi c hoàn thành. ề ố ượ ệ
+ Nh c đi m: đ đ m b o th i gian hoàn thành d gây ra hi n ượ ể ể ả ả ờ ễ ệ
t ng làm b a, làm u không đ m b o ch t l ng. Do v y công tác ượ ừ ẩ ả ả ấ ượ ậ
nghi m thu s n ph m đ c ti n hành m t cách ch t ch . ệ ả ẩ ượ ế ộ ặ ẽ
III. H ch toán ti n l ng và các kho n trích theo l ng: ạ ề ươ ả ươ
1. Khái ni m: ệ
*H ch toán: ạ
H ch toán là nh ng ho t đ ng quan sát, đo l ng, tính toán và ghi ạ ữ ạ ộ ườ
chép c a con ng i đ i v i các ho t đ ng kinh t x y ra trong quá trình ủ ườ ố ớ ạ ộ ế ả
tái s n xu t xã h i nh m thu nh n, cung c p nh ng thông tin v quá trình ả ấ ộ ằ ậ ấ ữ ề
đó ph c v cho công tác ki m tra, công tác ch đ o nh ng ho t đông kinh ụ ụ ể ỉ ạ ữ ạ
t , đ m b o cho quá trình tái s n xu t xã h i đem l i hi u qu cao, đáp ế ả ả ả ấ ộ ạ ệ ả
ng nhu c u s n xu t và đ i s ng xã h i. ứ ầ ả ấ ờ ố ộ
*H ch toán k toán: ạ ế
H ch toán k toán là khoa h c thu nh n x lý và cung c p toàn b ạ ế ọ ậ ử ấ ộ
thông tin v tài s n và s v n đ ng c a tài s n trong các đ n v nh m ề ả ự ậ ộ ủ ả ơ ị ằ
ki m tra giám sát toàn b ho t đ ng kinh t tài chính c a đ n v đó. Nh ể ộ ạ ộ ế ủ ơ ị ư
v y h ch toán k toán nghiên c u v tài s n, s v n đ ng c a tài s n ậ ạ ế ứ ề ả ự ậ ộ ủ ả
trong các đ n v , nghiên c u v các ho t đ ng kinh t tài chính x y ra ơ ị ứ ề ạ ộ ế ả
trong quá trình ho t đ ng c a đ n v v i m c đích ki m tra giám sát các ạ ộ ủ ơ ị ớ ụ ể
ho t đ ng kinh t tài chính, đ m b o cho ho t đ ng đó đem l i l i ích ạ ộ ế ả ả ạ ộ ạ ợ
cho con ng i. ườ
Đ th c hi n h ch toán, k toán s d ng m t h th ng các ph ng pháp ể ự ệ ạ ế ử ụ ộ ệ ố ươ
khoa h c g m: ọ ồ
) Ph ng pháp ch ng t k toán. ươ ứ ừ ế
) Ph ng pháp tài kho n k toán. ươ ả ế
) Ph ng pháp tính giá. 11ươ
) Ph ng pháp t ng h p cân đ i k toán. ươ ổ ợ ố ế
S d ng th c đo ti n t đ đo l ng ph m vi quy mô ho t đ ng kinh ử ụ ướ ề ệ ể ườ ạ ạ ộ
t tài chính, bên c nh đó còn s d ng th c đo lao đ ng và th c đo ế ạ ử ụ ướ ộ ướ
hi n v t. ệ ậ
*H ch toán ti n l ng: là quá trình tính toán ghi chép th i gian ạ ề ươ ờ
lao đ ng hao phí và k t qu đ t đ c trong ho t đ ng s n xu t, ho t ộ ế ả ạ ượ ạ ộ ả ấ ạ
đ ng t ch c và qu n lý theo nguyên t c và ph ng pháp nh t đ nh ộ ổ ứ ả ắ ươ ấ ị
nh m ph c v công tác ki m tra tình hình s d ng qu l ng, công tác ằ ụ ụ ể ử ụ ỹ ươ
ch đ o các ho t đ ng kinh t đ m b o cho quá trình tái s n xu t xã h i. ỉ ạ ạ ộ ế ả ả ả ấ ộ
Qu ti n l ng tăng lên ph i t ng ng v i kh i l ng tăng giá tr tiêu ỹ ề ươ ả ươ ứ ớ ố ượ ị
dùng. Nhi m v c a h ch toán ti n l ng là ph i xác đ nh m c đ c ệ ụ ủ ạ ề ươ ả ị ứ ộ ơ
c u ti n l ng, các y u t làm tăng gi m qu l ng, h ch toán t tr ng ấ ề ươ ế ố ả ỹ ươ ạ ỉ ọ
các hình th c và ch đ ti n l ng nh m tìm ra nh ng h ng kích thích ứ ế ộ ề ươ ằ ữ ướ
m nh m và tho đáng đ i v i ng i lao đ ng. H ch toán ti n l ng ạ ẽ ả ố ớ ườ ộ ạ ề ươ
c p b c, ti n th ng t qu khuy n khích v t ch t nh m ch ra h ng đi ấ ậ ề ưở ừ ỹ ế ậ ấ ằ ỉ ướ
đúng đ n c a ng i lao đ ng đ n k t qu cu i cùng c a doanh nghi p. ắ ủ ườ ộ ế ế ả ố ủ ệ
H ch toán ti n l ng ph i cân đ i phù h p v i các ch tiêu k ạ ề ươ ả ố ợ ớ ỉ ế
ho ch khác, không cho phép v t chi qu ti n l ng mà không có căn ạ ượ ỹ ề ươ
c xác đáng vì đi u đó d n đ n làm tăng giá thành s n ph m, làm gi m ứ ề ẫ ế ả ẩ ả
t s tích lu . V t chi qu ti n l ng tr cho nhân viên không s n xu t ỉ ố ỹ ượ ỹ ề ươ ả ả ấ
theo qu l ng k ho ch là vi ph m ch đ tài chính. H ch toán th c ỹ ươ ế ạ ạ ế ộ ạ ự
hi n k ho ch qu l ng c a công nhân s n xu t c n tính đ n m c đ ệ ế ạ ỹ ươ ủ ả ấ ầ ế ứ ộ
hoàn thành k ho ch kh i l ng s n ph m đ tính th c hi n ti t ki m ế ạ ố ượ ả ẩ ể ự ệ ế ệ
hay v t chi qu l ng k ho ch. ượ ỹ ươ ế ạ
H ch toán qu l ng đ so sánh giá tr ngu n nhân l c trên th ạ ỹ ươ ể ị ồ ự ị
tr ng lao đ ng. H ch toán t c đ tăng ti n l ng so sánh v i t c đ ườ ộ ạ ố ộ ề ươ ớ ố ộ
tăng năng su t lao đ ng có nghĩa là t tr ng ti n l ng trong t ng s n ấ ộ ỉ ọ ề ươ ổ ả
ph m cũng nh trong chi phí chung cho s n ph m gi m xu ng và ng c ẩ ư ả ẩ ả ố ượ
l i. T c đ tăng ti n l ng và tăng năng su t lao đ ng có nh h ng ạ ố ộ ề ươ ấ ộ ả ưở
đ n c c u giá thành s n ph m. ế ơ ấ ả ẩ
2. N i dung và ph ng pháp h ch toán: ộ ươ ạ
*H ch toán lao đ ng g m: ạ ộ ồ
) H ch toán v s l ng lao đ ng. ạ ề ố ượ ộ
) H ch toán th i gian lao đ ng. ạ ờ ộ
) H ch toán k t qu lao đ ng. ạ ế ả ộ
) H ch toán k t qu lao d ng: 12ạ ế ả ộ
Là vi c theo dõi k p th i chính xác tình hình tăng gi m s l ng lao ệ ị ờ ả ố ượ
đ ng theo t ng lo i lao đ ng. Trên c s đó làm căn c cho vi c tr ộ ừ ạ ộ ơ ở ứ ệ ả
l ng và các ch đ khác cho ng i lao đ ng đ c k p th i. S ươ ế ộ ườ ộ ượ ị ờ ố
l ng lao đ ng c a doanh nghi p đ c ph n ánh trên s sách th ng ượ ộ ủ ệ ượ ả ổ ườ
do phòng lao đ ng ti n l ng l p nh m n m ch c tình hình phân b , ộ ề ươ ậ ằ ắ ắ ổ
s d ng lao đ ng hi n có. ử ụ ộ ệ
Bên c nh đó doanh nghi p còn căn c vào s lao đ ng đ c m cho ạ ệ ứ ổ ộ ượ ở
t ng ng i đ qu n lý nhân l c c v s l ng l n ch t l ng lao ừ ườ ể ả ự ả ề ố ượ ẫ ấ ượ
đ ng v bi n đ ng và ch p hành ch đ đ i v i ng i lao đ ng. ộ ề ế ộ ấ ế ộ ố ớ ườ ộ
S l ng lao đ ng tăng lên khi doanh nghi p tuy n d ng thêm lao ố ượ ộ ệ ể ụ
đ ng. Ch ng t là các h p đ ng lao đ ng. ộ ứ ừ ợ ồ ộ
S l ng lao đ ng gi m khi lao đ ng chuy n công tác khác, thôi vi c, ố ượ ộ ả ộ ể ệ
v h u, ngh m t s c, …Ch ng t là các quy t đ nh c a Giám đ c ề ư ỉ ấ ứ ứ ừ ế ị ủ ố
doanh nghi p. ệ
) H ch toán th i gian lao đ ng ạ ờ ộ
Là vi c ghi chép k p th i, chính xác th i gian lao đ ng c a t ng ệ ị ờ ờ ộ ủ ừ
ng i.Trên c s đó tính l ng ph i tr cho chính xác. H ch toán th i ườ ơ ở ươ ả ả ạ ờ
gian lao đ ng ph n ánh s ngày, gi làm vi c th c t ho c ng ng s n ộ ả ố ờ ệ ự ế ặ ừ ả
xu t, ngh vi c c a ng i lao đ ng, t ng b ph n phòng ban trong doanh ấ ỉ ệ ủ ườ ộ ừ ộ ậ
nghi p. ệ
Ch ng t h ch toán là b ng ch m công đ c l p riêng cho t ng ứ ừ ạ ả ấ ượ ậ ừ
b ph n trong đó ghi rõ ngày làm vi c, ngày ngh vi c c a t ng ng i. ộ ậ ệ ỉ ệ ủ ừ ườ
B ng do t tr ng tr c ti p ghi và đ n i công khai đ m i ng i giám ả ổ ưở ự ế ể ơ ể ọ ườ
sát th i gian lao đ ng c a t ng ng i. Cu i tháng b ng ch m công đ c ờ ộ ủ ừ ườ ố ả ấ ượ
dùng đ t ng h p th i gian lao đ ng và tính l ng th ng cho t ng b ể ổ ợ ờ ộ ươ ưở ừ ộ
ph n. ậ
) H ch toán k t qu lao đ ng: ạ ế ả ộ
Là ghi chép k p th i chính xác s l ng, ch t l ng s n ph m hoàn ị ờ ố ượ ấ ượ ả ẩ
thành c a t ng ng i đ t đó tính l ng, th ng và ki m tra s phù ủ ừ ườ ể ừ ươ ưở ể ự
h p c a ti n l ng ph i tr v i k t qu ho t đ ng th c t , tính toán đ nh ợ ủ ề ươ ả ả ớ ế ả ạ ộ ự ế ị
m c lao d ng t ng ng i, t ng b ph n và c doanh nghi p. ứ ộ ừ ườ ừ ộ ậ ả ệ
Đ h ch toán k t qu lao đ ng, k toán s d ng nh ng lo i ch ng t ể ạ ế ả ộ ế ử ụ ữ ạ ứ ừ
ban đ u khác nhau tuỳ theo lo i hình, đ c đi m s n xu t c a t ng doanh ầ ạ ặ ể ả ấ ủ ừ
nghi p nh ng nh ng ch ng t này đ u bao g m các n i dung c n thi t ệ ư ữ ứ ừ ề ồ ộ ầ ế
nh tên công nhân, tên công vi c, th i gian lao đ ng, s l ng s n ph m ư ệ ờ ộ ố ượ ả ẩ
hoàn thành nghi m thu. 13ệ
Ch ng t h ch toán lao đ ng ph i do ng i l p kí, cán b ki m tra k ứ ừ ạ ộ ả ườ ậ ộ ể ỹ
thu t xác nh n, lãnh đ o duy t y. Sau đó chuy n cho nhân viên h ch toán ậ ậ ạ ệ ể ạ
phân x ng đ t ng h p k t qu lao đ ng toàn đ n v r i chuy n v ưở ể ổ ợ ế ả ộ ơ ị ồ ể ề
phòng lao đ ng ti n l ng xác nh n. ộ ề ươ ậ
Cu i cùng chuy n v phòng k toán c a doanh nghi p đ làm căn c ố ể ề ế ủ ệ ể ứ
tính l ng, tính th ng. Đ t ng h p k t qu lao đ ng thì t i m i phân ươ ưở ể ổ ợ ế ả ộ ạ ỗ
x ng, b ph n nhân viên h ch toán phân x ng ph i m s t ng h p ưở ộ ậ ạ ưở ả ở ổ ổ ợ
k t qu lao đ ng. Trên c s các ch ng t h ch toán k t qu lao đ ng do ế ả ộ ơ ở ứ ừ ạ ế ả ộ
các b ph n g i đ n hàng ngày( ho c đ nh kì) đ ghi k t qu lao đ ng ộ ậ ử ế ặ ị ể ế ả ộ
c a t ng ng i, t ng b ph n vào s và c ng s , l p báo cáo k t qu lao ủ ừ ườ ừ ộ ậ ổ ộ ổ ậ ế ả
đ ng r i g i cho b ph n qu n lý liên quan. Phòng k toán doanh nghi p ộ ồ ử ộ ậ ả ế ệ
cũng ph i m s t ng h p k t qu lao đ ng đ t ng h p k t qu chung ả ở ổ ổ ợ ế ả ộ ể ổ ợ ế ả
toàn doanh nghi p. ệ
*H ch toán ti n l ng và các kho n trích theo l ng: ạ ề ươ ả ươ
Đ h ch toán ti n l ng và các kho n trích theo l ng doanh ể ạ ề ươ ả ươ
nghi p s d ng các ch ng t sau: ệ ử ụ ứ ừ
+B ng thanh toán ti n l ng: ả ề ươ
Là ch ng t làm căn c đ thanh toán ti n l ng, ph c p cho ứ ừ ứ ể ề ươ ụ ấ
công nhan viên trong đ n v c s đ l p b ng thanh toán l ng là các ơ ị ơ ở ể ậ ả ươ
ch ng t liên quan nh : ứ ừ ư
) B ng ch m công. ả ấ
) B ng tính ph c p, tr c p. ả ụ ấ ợ ấ
) Phi u ngh h ng BHXH. ế ỉ ưở
Cu i m i tháng căn c vào các ch ng t liên quan k toán l p b ng ố ỗ ứ ứ ừ ế ậ ả
thanh toán ti n l ng chuy n cho k toán tr ng hay ph trách k toán ề ươ ể ế ưở ụ ế
ho c giám đ c đ n v duy t.Trên c s đó l p phi u chi và phát l ng ặ ố ơ ị ệ ơ ở ậ ế ươ
cho công nhân viên. B ng thanh toán l ng đ c l u t i phòng k toán ả ươ ượ ư ạ ế
c a đ n v . ủ ơ ị
+ B ng thanh toán b o hi m xã h i: ả ả ể ộ
Là ch ng t làm căn c t ng h p và thanh toán tr c p BHXH tr ứ ừ ứ ổ ợ ợ ấ ả
thay l ng cho ng i lao đ ng, l p báo cáo quy t toán BHXH v i c ươ ườ ộ ậ ế ớ ơ
quan qu n lý BHXH. Tuỳ thu c vào s ng i ph i thanh toán tr c p ả ộ ố ườ ả ợ ấ
BHXH tr thay l ng trong tháng c a đ n v , k toán có th l p b ng ả ươ ủ ơ ị ế ể ậ ả
này cho t ng phòng ban b ph n hay cho toàn đ n v . C s đ l p b ng ừ ộ ậ ơ ị ơ ở ể ậ ả
này là “ Phi u ngh h ng BHXH”, khi l p b ng ph i ghi chi ti t t ng ế ỉ ưở ậ ả ả ế ừ
tr ng h p ngh và trong m i tr ng h p ph i phân ra s ngày, s ti n 14ườ ợ ỉ ỗ ườ ợ ả ố ố ề
tr c p BHXH tr thay l ng. Cu i tháng k toán tính t ng s ngày ngh ợ ấ ả ươ ố ế ổ ố ỉ
và s ti n đ c tr c p trong tháng và lu k t đ u năm đ n tháng báo ố ề ượ ợ ấ ỹ ế ừ ầ ế
cáo cho t ng ng i và cho toàn đ n v . B ng này đ c chuy n cho ừ ườ ơ ị ả ượ ể
tr ng ban BHXH xác nh n và chuy n cho k toán tr ng duy t chi. ưở ậ ể ế ưở ệ
H ch toán ti n l ng và các kho n trích theo l ng trong các đ n ạ ề ươ ả ươ ơ
v s n xu t khác v i các đ n v Hành chính s nghi p là các đ n v Hành ị ả ấ ớ ơ ị ự ệ ơ ị
chính s nghi p đ c trang tr i các chi phí ho t đ ng đ th c hi n các ự ệ ượ ả ạ ộ ể ự ệ
nhi m v chính tr đ c giao b ng ngu n kinh phí t ngân sách ho c t ệ ụ ị ượ ằ ồ ừ ặ ừ
công qu theo nguyên t c không b i hoàn tr c ti p cho nên tài kho n s ỹ ắ ồ ự ế ả ử
d ng và ph ng pháp h ch toán cũng khác nhau. ụ ươ ạ
*Đ i v i các doanh nghi p s n xu t kinh doanh: ố ớ ệ ả ấ
Đ h ch toán ti n l ng và các kho n trích theo l ng, k toán s ể ạ ề ươ ả ươ ế ử
d ng các tài kho n sau: ụ ả
TK334 “Ph i tr công nhân viên”: Dùng đ theo dõi các kho n ph i tr ả ả ể ả ả ả
công nhân viên c a doanh nghi p v ti n l ng, ph c p, BHXH, ti n ủ ệ ề ề ươ ụ ấ ề
th ng và các kho n ph i tr khác thu c v thu nh p c a ng i lao ưở ả ả ả ộ ề ậ ủ ườ
đ ng. ộ
K t c u: ế ấ
) Bên n : ợ
+ Các kho n đã tr công nhân viên. ả ả
+ Các kho n kh u tr vào l ng. ả ấ ừ ươ
+ Các kho n ng tr c. ả ứ ướ
+ K t chuy n l ng ch a lĩnh. ế ể ươ ư
) Bên có:
T t c các kho n ph i tr công nhân viên. ấ ả ả ả ả
D có: ư
Các kho n khác còn ph i tr công nhân viên. ả ả ả
D n : ư ợ
S tr th a cho công nhân viên. ố ả ừ
Trong h th ng tài kho n không có tài kho n c p 2 nh ng ch đ k ệ ố ả ả ấ ư ế ộ ế
toán th ng m 2 tài kho n c p 2. ườ ở ả ấ
TK 3341: chuyên theo dõi ti n l ng. ề ươ
TK 3342: theo dõi các kho n khác ngoài l ng. ả ươ
TK 338 “Ph i tr và ph i n p khác”: ph n ánh các kho n ph i tr , ph i ả ả ả ộ ả ả ả ả ả
n p cho c quan pháp lu t, cho các t ch c đoàn th xã h i, cho c p trên ộ ơ ậ ổ ứ ể ộ ấ
v BHXH, BHYT, KPCĐ, … 15ề
K t c u: ế ấ
) Bên n : ợ
+ Các kho n đã n p cho c quan qu n lý các qu . ả ộ ơ ả ỹ
+ Các kho n đã chi v KPCĐ t i đ n v . ả ề ạ ơ ị
) Bên có:
+ Các kho n ph i tr , ph i n p hay thu h ả ả ả ả ộ ộ
+ Trích các kho n theo l ng vào chi phí hàng kì. ả ươ
D n : ư ợ
S chi v t đ c c p bù. ố ượ ượ ấ
D có: ư
S chi không h t ph i n p ti p. ố ế ả ộ ế
TK 338 có 5 TK c p 2 trong đó có 3 TK liên quan tr c ti p đ n công nhân ấ ự ế ế
viên là:
TK 3382: Kinh phí công đoàn.
TK 3383: B o hi m xã h i. ả ể ộ
TK 3384: B o hi m y t . ả ể ế
*Ph ng pháp h ch toán: ươ ạ
+ Hàng tháng trên c s tính toán ti n l ng, ti n công ph i tr công ơ ở ề ươ ề ả ả
nhân viên, k toán ghi s : ế ổ
N TK 662, 627, 641, 642, 241. ợ
Có TK 334
+ Hàng tháng trích BHXH, BHYT, KPCĐ tính vào chi phí, k toán ghi: ế
N TK 662, 627, 641, 642, 241. ợ
Có TK 338(3382, 3383, 3384)
+ Ph n ánh các kho n BHXH ph i tr tr c ti p cho công nhân viên nh ả ả ả ả ự ế ư
m đau, thai s n, tai n n lao đ ng. ố ả ạ ộ
N TK 338(3383) ợ
Có TK 334
+ Cu i kì tính tr s ti n th ng ph i tr cho công nhân viên t qu khen ố ả ố ề ưở ả ả ừ ỹ
th ng. ưở
N TK 431(4311) ợ
Có TK 334
+ Tính BHXH, BHYT tr vào l ng c a ng i lao đ ng. ừ ươ ủ ườ ộ
N TK 334 ợ
Có TK 338(3381, 3382)
+ Các kho n kh u tr vào thu nh p c a công nhân viên: 16ả ấ ừ ậ ủ
N TK334 ợ
Có TK 333 (3383)141, 138
+ Thanh toán l ng và các kho n trích theo l ng cho công nhân viên: ươ ả ươ
N TK 334 ợ
Có TK 111, 112
+ N u thanh toán b ng v t t hàng hoá ế ằ ậ ư
N TK 632 ợ
Có TK 152, 153, 154, 155
N TK 334 ợ
Có TK 333(33311)
+ N p BHXH, BHYT, KPCĐ cho c quan qu n lý qu : ộ ơ ả ỹ
N TK 338(3382, 3383, 3384) ợ
Có TK 111, 112
+ Chi tiêu KPCĐ, BHXH t i doanh nghi p: ạ ệ
N TK 338 (3382, 3383) ợ
Có TK 111, 112
+ Ph n ánh BHXH, KPCĐ chi v t đ c c p bù: ả ượ ượ ấ
N TK 111, 112 ợ
Có TK 338 (3382, 3383)
+ S chi không h t ph i n p cho c quan qu n lý qu : ố ế ả ộ ơ ả ỹ
N TK 338 (3382, 3383) ợ
Có TK 111, 112
+ Cu i kì k t chuy n s ti n công nhân viên đi v ng ch a lĩnh: ố ế ể ố ề ắ ư
N TK 334 ợ
Có TK 338 (3388)
17
Trình t h ch toán ti n l ng và các kho n trích theo l ng ự ạ ề ươ ả ươ ở
doanh nghi p s n xu t đ c th hi n qua s đ sau: ệ ả ấ ượ ể ệ ơ ồ
và kh u tr l nh ns đãấ ừ ớ ơ ố
Chênh l ch s đã tr ệ ố ả
BHXH ph i tr ả ả
Ph i tr ả ả
cho CNV
Tính l ngươ
Tính th ng cho CNV ưở
trên ti n l ng ề ươ
CNV
Trích BHXH, BHYT
ph i tr n i b ả ả ộ ộ
và các kho n khác ả
ph i n p (n u có) ả ộ ế
TK111 TK334 TK335
TK333
TK336 TK627, 641, 642
TK662
TK338 TK431
Thu thu nh p ế ậ
Thanh toán
l
Kh u tr các ấ ừ
kh ả
TK338
TK138
cho CNV 18
*Đ i v i các đ n v Hành chính s nghi p: ố ớ ơ ị ự ệ
Tài kho n s d ng đ h ch toán ti n l ng và các kho n trích theo ả ử ụ ể ạ ề ươ ả
l ng nh sau: ươ ư
TK 334: Ph i tr viên ch c”: dùng đ ph n ánh tình hình thanh toán v i ả ả ứ ể ả ớ
công ch c, viên ch c trong đ n v Hành chính s nghi p v ti n l ng, ứ ứ ơ ị ự ệ ề ề ươ
ph c p và các kho n ph i tr theo ch đ nhà n c quy đ nh. ụ ấ ả ả ả ế ộ ướ ị
K t c u: ế ấ
) Bên n : ợ
+ Các kho n đã tr cho công ch c viên ch c và các đ i t ng ả ả ứ ứ ố ượ
khác.
+ Các kho n đã kh u tr vào l ng. ả ấ ừ ươ
) Bên có:
+ Ti n l ng và các kho n ph i tr cho công ch c, viên ch c và ề ươ ả ả ả ứ ứ
các đ i t ng khác trong đ n v ố ượ ơ ị
D có: ư
Các kho n còn ph i tr cho công ch c, viên ch c cán b h p ả ả ả ứ ứ ộ ợ
đ ng và các đ i t ng khác trong đ n v . ồ ố ượ ơ ị
TK 334 có 2 TK c p 2: ấ
TK 3341: Ph i tr viên ch c Nhà n c. ả ả ứ ướ
TK 3348: Ph i tr các đ i t ng khác. ả ả ố ượ
TK 332 “Các kho n ph i n p theo l ng”: ph n ánh tình hình trích n p ả ả ộ ươ ả ộ
và thanh toán BHXH, BHYT c a đ n v . ủ ơ ị
K t c u: ế ấ
) Bên n : ợ
+ S BHXH<BHYT đã n p cho c quan qu n lý. ố ộ ơ ả
+ S BHXH đã thanh toán cho ng i đ c h ng. ố ườ ượ ưở
) Bên có: 19
+ Trích BHXH, BHYT tính vào chi phí c a đ n v . ủ ơ ị
+ S BHXH đ c c p đ chi tr cho công nhân viên. ố ượ ấ ể ả
+ S BHXH, BHYT mà công ch c viên ch c ph i n p đ c ố ứ ứ ả ộ ượ
tr vào l ng. ừ ươ
+ S ti n ph t do n p ch m BHXH. ố ề ạ ộ ậ
D có: ư
+ BHXH, BHYT còn ph i n p cho c quan qu n lý ả ộ ơ ả
+ S BHXH đ c c p nh ng chi ch a h t. ố ượ ấ ư ư ế
D n : ph n ánh s BHXH đã chi ch a đ c c quan BHXH c p ư ợ ả ố ư ượ ơ ấ
bù
TK 332 có 2 TK c p 2: ấ
TK 3321: B o hi m xã h i ả ể ộ
TK 3322: B o hi m y t ả ể ế
*Ph ng pháp h ch toán: ươ ạ
+ Hàng tháng trích ti n l ng, ph c p, sinh ho t phí, h c b ng, ph i tr ề ươ ụ ấ ạ ọ ổ ả ả
cho viên ch c và các đ i t ng khác. ứ ố ượ
N TK 661, 662, 631 ợ
Có TK 334(3341, 3348)
+ Trích BHXH, BHYT theo quy đ nh: ị
N TK 661, 662, 631 ợ
Có TK 334
Có TK 332(3321, 3322)
+ Tính ra s BHXH ph i tr tr c ti p cho ng i đ c h ng: ố ả ả ự ế ườ ượ ưở
N TK 332(3321) ợ
Có TK 334
+ Trích qu c quan đ th ng cho công ch c viên ch c: ỹ ơ ể ưở ứ ứ
N TK 431(4311) ợ
Có TK 334
+ Thanh toán ti n l ng, th ng, ph c p, BHXH và các kho n khác ề ươ ưở ụ ấ ả
N TK 334 ợ
Có TK 111, 112
+ N p BHXH, mua th BHYT: ộ ẻ
N TK 332 ợ
Có TK 111, 112, 461
+ Các kho n t m ng b i th ng đ c tr vào l ng: ả ạ ứ ồ ườ ượ ừ ươ
N TK 334 20ợ
Có TK 311, 312
+ S BHXH đ c c p đ chi tr cho các đ i t ng đ c h ng: ố ượ ấ ể ả ố ượ ượ ưở
N TK 111, 112 ợ
Có TK 332(3321)
+ Nh n đ c gi y ph t do n p ch m BHXH: ậ ượ ấ ạ ộ ậ
N TK 661, 311 ợ
Có TK 332(3321)
3. ý nghĩa c a h ch toán ti n l ng trong Công ty: ủ ạ ề ươ
Ti n l ng là y u t c b n đ quyêt đ nh thu nh p tăng hay gi m ề ươ ế ố ơ ả ể ị ậ ả
c a ng i lao đ ng, quy t đ nh m c s ng v t ch t c a ng i lao đ ng ủ ườ ộ ế ị ứ ố ậ ấ ủ ườ ộ
làm công ăn l ng trong doanh nghi p. Vì v y đ có th tr l ng m t ươ ệ ậ ể ể ả ươ ộ
cách công b ng chính xác, đ m b o quy n l i cho ng i lao đ ng thì ằ ả ả ề ợ ườ ộ
m i t o ra s kích thích, s quan tâm đúng đ n c a ng i lao đ ng đ n ớ ạ ự ự ắ ủ ườ ộ ế
k t qu cu i cùng c a doanh nghi p. Có th nói h ch toán chính xác đúng ế ả ố ủ ệ ể ạ
đ n ti n l ng là m t đòn b y kinh t quan tr ng đ kích thích các nhân ắ ề ươ ộ ẩ ế ọ ể
t tích c c trong m i con ng i, phát huy tài năng, sáng ki n, tinh th n ố ự ỗ ườ ế ầ
trách nhi m và nhi t tình c a ng i lao đ ng t o thành đ ng l c quan ệ ệ ủ ườ ộ ạ ộ ự
tr ng c a s phát tri n kinh t . ọ ủ ự ể ế
M t khác, ti n l ng là m t trong nh ng chi phí c a doanh nghi p ặ ề ươ ộ ữ ủ ệ
h n n a l i là chi phí chi m t l đáng k . M c tiêu c a doanh nghi p là ơ ữ ạ ế ỉ ệ ể ụ ủ ệ
t i thi u hoá chi phí, t i đa hoá l i nhu n nh ng bên c nh đó ph i chú ý ố ể ố ợ ậ ư ạ ả
đ n quy n l i c a ng i lao đ ng. Do đó làm sao và làm cách nào đ ế ề ợ ủ ườ ộ ể
v a đ m b o quy n l i c a ng i lao đ ng v a đ m b o quy n l i c a ừ ả ả ề ợ ủ ườ ộ ừ ả ả ề ợ ủ
doanh nghi p. Đó là v n đ nan gi i c a m i doanh nghi p. Vì v y h ch ệ ấ ề ả ủ ỗ ệ ậ ạ
toán ti n l ng và các kho n trích theo l ng không nh ng có ý nghĩa ề ươ ả ươ ữ
phát huy tính tích c c, ch đ ng, sáng t o c a ng i lao đ ng mà còn có ự ủ ộ ạ ủ ườ ộ
ý nghĩa giúp các nhà qu n lý s d ng qu ti n l ng có hi u qu nh t ả ử ụ ỹ ề ươ ệ ả ấ
t c là h p lý hoá chi phí giúp doanh nghi p làm ăn có lãi. Cung c p ứ ợ ệ ấ
thông tin đâỳ đ chính xác v ti n l ng c a doanh nghi p, đ t đó ủ ề ề ươ ủ ệ ể ừ
doanh nghi p có nh ng đi u ch nh k p th i, h p lý cho nh ng kì doanh ệ ữ ề ỉ ị ờ ợ ữ
thu ti p theo. ế
Ti n l ng và các kho n trích theo l ng s là ngu n thu nh p ề ươ ả ươ ẽ ồ ậ
chính, th ng xuyên c a ng i lao đ ng, đ m b o tái s n xu t và m ườ ủ ườ ộ ả ả ả ấ ở
r ng s c lao đ ng, kích thích lao đ ng làm vi c hi u qu ho t đ ng s n ộ ứ ộ ộ ệ ệ ả ạ ộ ả
xu t kinh doanh khi công tác h ch toán ti n l ng và các kho n trích ấ ạ ề ươ ả
theo l ng đ c h ch toán h p lý công b ng chính xác. 21ươ ượ ạ ợ ằ