Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án toán học lớp 5 - Tiết 166: LUYỆN TẬP potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.58 KB, 5 trang )

Giáo án toán học lớp 5 - Tiết 166: LUYỆN
TẬP
I. Mục tiêu:
- Giúp Hs ôn tập, củng cố kiến thức và kĩ năng giải
toán về chuyển động đều.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu Hs làm bài toán
sau: Một đội trồng cây có 50 người, trong đó số
nam bằng 2/3 số nữ. Hỏi đội đó có bao nhiêu nam,
bao nhiêu nữ?
- Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
2. Luyện tập:
* Giới thiệu bài mới: (1’)
T.gi
an

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
11








22







HĐ 1: Củng cố kĩ năng vận dụng
công thức tính vận tốc, quãng
đường, thời gian.
Bài 1/171
-Gọi Hs đọc đề.
-Yêu cầu Hs nhắc lại các công thức
tính quãng đường, vận tốc, thời gian.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
HĐ 2: Củng cố kĩ năng giải toán về
chuyển động đều
Bài 2/171
-Gọi Hs đọc đề.
-Dẫn dắt để Hs hình thành các bước
giải bài toán:
+Tính vận tốc của ô tô và xe máy.



-Đọc đề.
-Nhắc lại các công
thức.

-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.




- Đọc đề.
-Theo dõi, trả lời.
















02
+Tính thời gian đi hết quãng đường
AB của ô tô và xe máy.
+Tính thời gian ô tô đi đến trước xe
máy.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. Lưu ý: Hs
có thể nhận xét: “Trên cùng quãng
đường AB, nếu vận tốc ô tô gấp 2
lần vận tốc xe máy thì thời gian xe

máy đi sẽ gấp 2 lần thời gian ô tô đi”
Bài 3/172:
-Gọi Hs đọc đề, nêu dạng toán.
-GV vẽ sơ đồ biểu diễn và gợi ý để
Hs nhận xét: “Tổng vận tốc của 2 ô
tô bằng độ dài quãng đường AB chia
cho thời gian đi để gặp nhau.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.



-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.




-Đọc đề, nêu dạng
toán.
-Theo dõi, nhận
xét.


-Làm bài vào vở.




-Chấm, sửa bài, nhận xét.
HĐ 3: Củng cố, dặn dò.

Yêu cầu Hs nêu cách tính vận tốc,
quãng đường,thời gian.
-Nhận xét.

-Trả lời.
IV. Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………


×