Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án lớp 4: LUYỆN TỪ VÀ CÂU: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC - TỰ TRỌNG ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.68 KB, 4 trang )


LUYỆN TỪ VÀ CÂU: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC - TỰ
TRỌNG ( Tiết 12 )
I-Mục tiêu:
-Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm : trung thực - tự trọng
-Hiểu được nghĩa của các từ ngữ thuộc chủ điểm :Trung thực -Tự trọng.
Sử dụng các từ thuộc chủ điểm để nói , để viết.
II-Đồ dùng dạy học :
-Bảng lớp viết sẵn bài tập 1 .
-The ghi các từ: tự tin , tự kiêu , tự ti , tự hào , tự trọng , ,tự ái .
-Giấy khổ to.
III-Hoạt động dạy và học :

Tg

Giáo viên Học sinh

1-Bài cũ:
-Gọi 2 hs lên bảng thực hiện yêu
cầu.
1)Viết 5 danh từ chung .
2) Viết 5 danh từ riêng.
-Nhận xét , ghi điểm .
2 Bài mới :
2.1 Giới thiệu:
Trong gìơ luyện từ và câu hôm nay,
chúng ta cùng mở rộng và hệ
htoongs hoá các từ ngữ thuộc chủ
điểm : trung thực - Tự trọng .
-Gv ghi đề lên bảng.
2.2 -Hướng dẫn hs làm bài tập :



- 2 hs lên bảng thực hiện yêu cầu.





-Lớp lắng nghe.





-2 hs đọc thành tiếng .
Bài 1 :
-Y/c hs đọc y/c và nội dung .
- Y/c hs thảo luận theo nhóm đôi và
làm bài.
-Gọi hs làm nhanh lên bảng ghép từ
ngữ thích hợp .
- hs khác nhận xét ,bổ sung .
-Gv nhận xét, kết luận lời giải
đúng .
-Gọi hs đọc bài đã hoàn chỉnh .
Bài 2 :
-Gọi hs đọc yêu cầu và nội dung.
- Y/c hs hoạt động trong nhóm.
-Tổ chức thi giữa 2 nhóm thảo luận
xong trước dưới hình thức .
+Nhóm1 : đưa ra từ.

+Nhóm 2: tìm nghĩa của từ.
Sau đó đổi lại . Nhóm2 sẽ đưa ra
nghĩa của từ , nhóm1 tìm từ.
-Nếu nhóm nào nói sai 1 từ , lập
tức cuộc chơi dừng lại và gọi nhóm
kế tiếp.
-Nhận xét tuyên dương các nhóm
hoạt động sôi nổi , trả lời đúng .
-Kết luận lời giải đúng.
+Một lòng một dạ gắn bó với lí
tưởng hay với người nào đó là :
+Trước sau như một không gì lay
-Thảo luận theo nhóm đôi.
-Hs làm bài , nhận xét , bổ sung.

-Lớp chữa bài.

- 2 hs đọc lại bài.

-2 hs đọc lại đề bài .
-Thảo luận trong nhóm.
-Hs 2 nhóm thi.










-2 hs đọc lại lời giải đúng
+trung thành.

+trung kiên .




+trung nghĩa .
chuyển:


nổi là :
+Một lòng một dạ vì việc nghĩa là :

+ Ăn ở nhân hậu , thành thật , trước
sau như một là :
+Ngay thẳng , thật thà là :

Bài 3:
-Gọi hs đọc yêu cầu .
-Cho lớp hoạt động nhóm 4.
-Nhóm nào làm xong trước dán
phiếu lên bảng .
-Các nhóm khác nhận xét., bổ sung.
Kết luận về lời giải đúng









-Gọi 2 hs đọc lại 2 nhóm từ.
Bài 4 :
-Gọi hs đọc yêu cầu.
-Gọi hs đặt câu . gv nhắc nhở , sửa
+trung hậu .

+trung thực.

-1 hs đọc thành tiếng .
- Thoả luận theo nhóm 4.
-Dán bài ,nhận xét , bổ sung.


-Hs chữa bài vào vở.
Trung có nghĩa là
“ở giữa “
Trung có nghĩa là
“một lòng một dạ “

trung thu
trung bình
trung tâm
trung thành .
trung nghĩa .
trung kiên .

trung thực .
trung hậu.

-2 hs đọc thành tiếng .

- 1 hs đọc đề .
-Hs tiếp nối nhau đặt câu.
Ví dụ:
+Lớp em không có học sinh trung bình.
+Đêm trung thu thật vui và lí thú.
+Hà Nội là trung tâm kinh tế , chính trị
của cả nước.
+Các chiến sĩ công an luôn trung thành
chữa các lỗi về câu sử dụng từ cho
từng hs .











-Gv nhận xét ,tuyên dương những
hs đặt câu hay.
3- Củng cố và dặn dò:
-Nhận xét tiết học

-Dặn hs về nhà viết lại bài tập 1, bài
tập 4 vào vở.
-Chuẩn bị bài sau:Cách viết hoa tên
người ,tên địa lí Việt Nam.
bảo vệ Tổ quốc.
+Bạn minh là người trung thực.
+Phụ nữ Việt Nam rất trung hậu , đảm
đang .
+Trần Bình Trọng là người trung nghĩa.
+Bộ đội ta rất trung kiên với lí tưởng cách
mạng.



×