Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án lớp 4: Luyện từ và câu: LUYỆN TẬP VỀ CÂU HỎI doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.78 KB, 6 trang )


Luyện từ và câu( 27) LUYỆN TẬP VỀ CÂU HỎI

I. Mục tiêu:
- Biết một số từ nghi vấn và đặt câu với các từ nghi vấn ấy
- Biết đặt câu hỏi với các từ nghi vấn đúng, giàu hình ảnh, sáng tạo.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giấy viết sẵn lời giải bài tập 1
- 2 bảng phụ chép sẵn bài tập 3, bài tập 5
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt dộng của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 học sinh lên bảng, mỗi em đặt 2 câu hỏi. 1
câu để hỏi người khác, 1 câu tự hỏi mình
- hỏi học sinh tại chỗ
- câu hỏi dùng đẻ làm gì?
cho ví dụ
- Dấu hiệu để nhận biết câu hỏi? cho ví dụ?
Gọi học sinh nhận xét, cho điểm.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
trực tiếp?
Bài học hôm nay giúp các em luyện tập về câu hỏi
phân biệt câuhỏi với những câu không phải là câu
hỏi.
2. Hướng dẫn luyện tập
Bài 1.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu và vận dụng
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi, để viết vở
nháp
- Gọi học sinh phát biểu:


Giáo viên hỏi: Ai có cách đặt khác?
Cho học sinh nhận xét.
Giáo viên chốt lại những câu đúng.
a) Ai hăng hái nhất và khoẻ nhất?
Hăng hái và khoẻ nhất là ai?
b) Chúng em thường làm gì trước giờ học?
c) Bến cảng như thế nào?
d) Bọn trẻ xóm em hay thả diều ở đâu?
Bài 2.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Yêu cầu học sinh tự làm vào vở.
- Gọi 2 em lên bảng.
-Cho học sinh nhận xét.
-Giáo viên đánh giá cho điểm.

- 2 học sinh lên bảng đặt câu.


- 2 học sinh trả lời tại chỗ
- Học sinh lắng nghe.











- 1 học sinh đọc.
- 2 học sinh cùng bàn thảo luận
để đặt
- Học sinh lần lượt đặt câu
- học sinh nêu.








- 1 học sinh đọc.

- 2 em đặt trên bảng.
- Học sinhnhận xét sửa chữa (
nếu sai)
- Gọi vài em đọc câu mình đặt.
-Giáo viên nhận xét.
Bài 3:
- Giáo viên treo bảng phụ.
- Gọi học sinh đọc nội dung và yêu cầu.
- Yêu cầu học sinh tìm và viết từ nghi vấn vào giấy
nháp.
- Gọi 1 học sinh lên bảng phụ gạch dưới các từ
nghi vấn.
Gọi học sinh nhận xét.
Giáo viên kết luận lời giải đúng.
Có phải - Không ?

Phải không ?
Bài 4:
- 1 học sinh đọc yêu cầu và nội dung.
- Yêu cầu đọc lại cacï từ nghi vấn ở bài tập 3 và đặt
câu vào vở, 1 em đặt 3 câu.


Gọi 2 em lên bảng
Gọi học sinh nhận xét.
Giáo viên đánh giá chung.
Gọi học sinh đọc câu.

Bài tập 5:
- Giáo viên treo bảng phụ.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu và nội dung.
Giáo viên gợi ý.
- Thế nào là câu hỏi ?
- Trong 5 câu có dấu chấm hỏi, có những câu là
câu hỏi, nhưng có những câu không phải là câu
hỏi, chúng ta xem đó là những câu nào? Và không
được dùng dấu chấm hỏi?
- Yêu cầu thảo luận nhóm 4 để tìm câu trả lời.

- Gọi học sinh phát biểu.
- Học sinh khác bổ sung.
Giáo viên kết luận câu đúng.
Câu a, d là câu hỏi vì chúng dùng để hỏi điieù bạn
chưa biết.
Câu b,c,e không phải là câu hỏi vì:
- Câu b nêu ý kiến người nói.

- Câu c, e nêu ý kiến đề nghị.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
5- 7 em đọc nối tiếp



- 1 học sinh đọc.
- Học sinh tìm từ nghi vấn, ghi
vở nháp.
- Học sinh nhận xét chữa bài
(nếu sai)






- 1 học sinh đọc.
- Có phải- không? Phải không?
à ?
- Học sinh làm vở( 3 câu)
- 2 em lên bảng.
- Học sinhnhận xét.

- Học sinh tiếp nối đọc câu của
mình đặt.


- 1 học sinh đọc.


- Học sinh nêu.




- Học sinh thảo luận
trả lời.
- Học sinh phát biểu tiếp nối.


- Học sinh lắng nghe.



- Học sinh nghe.


- Dặn về nhà đặt 3 câu có từ nghi vấn nhưng không
phải là câu hỏi.
Bài sau: Dùng câu hỏi vào mục đích khác.



Luûn tỉì v cáu( 28): DNG CÁU HI VO MỦC ÂÊCH KHẠC.

I. Mủc tiãu:
- Hiãøu thãm âỉåüc mäüt säú tạc dủng khạc ca cáu hi.
- Biãút dng cáu hi vo mủc âêch khạc: thại âäü khen, chã, sỉû khàóng âënh, ph
âënh, u cáưu mong mún trong nhỉỵng tçnh húng khạc nhau.

II. Âäư dng dảy hc:
- Giáúy to viãút sàơn bi 1( pháưn nháûn xẹt)
- Bng phủ chẹp 4 tçnh húng bi táûp 2(luûn táûp)
- 4 bàbg giáúy chẹp 4 cáu ca bi táûp 1 (luûn táûp)
- 4 tçnh húng viãút ra giáúy cho 4 nhọm bäúc thàm tr låìi.
III. Cạc hoảt âäüng dảy hc:

Tg

Hoảt âäüng ca tháưy Hoảt âäüng ca tr
A. Kiãøm tra bi c:
- 2 hc sinh lãn bng âàût 1 cáu hi: 1 cáu dng tỉì
nghi váún nhỉng khäng phi l cáu hi.
- Gi hc sinh tr låìi: Cáu hi dng âãø lm gç?
- Gi hc sinhnháûn xẹt.
- Giạo viãn nháûn xẹt - cho âiãøm.
B. Dảy bi måïi:
1. Giåïi thiãûu bi:
- Giạo viãn viãút bng cáu vàn:
Cáûu giụp âåỵ viãûc ny âỉåüc khäng?
Hi: Âáy cọ phi l cáu hi khäng? Vç sao?
Giạo viãn: Âãø biãút cáu âọ cọ chênh xạc l cáu
hi khäng khäng? Diãùn âảt gç? Cạc em cng
hc bi häm nay.
2. Tçm hiãøu vê dủ:
Bi 1:
- Giạo viãn treo bi 1( nháûn xẹt)
- Gi hc sinh âc âoản vàn.
Tçm cáu hi trong âoản vàn.


- Gi hc sinh âc cáu hi.
- Giạo viãn gảch chán dỉåïi cạc cáu hi.
Sao chụ my nhạt thãú?
Nung áúy ?
Chỉï sao?
Bi 2:
- u cáưu hc sinh âc tháưm tr låìi:
Cạc cáu hi ca äng Hn Ráúm cọ dng âãø hi
vãư âiãưu chỉa biãút khäng? Nãúu khäng chụng
âỉåüc dng âãø lm gç?

- 2 hc sinh lãn bng.

- 2 hc sinh tr låìi tải
chäù.




- Hc sinh âc.
- Hc sinh tr låìi.

Làõng nghe





- 1 hc sinh âc to.
- C låïp âc tháưm v

tçm cáu hi.







- 2 hc sinh cng bn trao
âäøi âãø tr låìi.
- Gi hc sinh tr låìi.
- Cáu a “Sao chụ my nhạúc thãú ?” Äng Hn
Ráúm hi våïi gç?
- Cáu “ chỉï sao?” khäng dng âãø hi, váûy cáu
ny cọ tạc dủng gç ?


GV chäút : Cọ nhỉỵng cáu hi khäng dng âãø hi
m cn dng âãø thãø hiãûn khen, chã hay khàóng
âënh, ph âënh mäüt âiãưu gç?
Bi 3:
- u cáưu HS âc näüi dung
- HS tho lûn nhọm âäi âãø tr låìi cáu hi.

- Gi hc sinh tr låìi, bäø sung.


- Ngoi tạc dủng âãø hi nhỉỵng âiãưu chỉa biãút,
cáu hi cn dng âãø lm gç?



3.Ghi nhåï:
- Cho HS âc ghi nhåï
- Cho HS âàût cáu biãøu thë 1 säú tạc dủng ca cáu
hi
GV nháûn xẹt - khen.
4.Luûn táûp:
Bi 1:
- 1 HS âc u cáưu v näüi dung.
- GV âênh cáu a, lãn bng
- Gi HS phạt biãøu.


Tỉång tỉû GV âênh tỉìng cáu b, c, d v gi HS
phạt biãøu. Cho HS nháûn xẹt bäø sung.


GV chäút : Mäùi cáu hi âãưu diãùn âảt mäüt
nghéa khạc nhau. Khi nọi, viãút cáưn sỉí dủng hçnh
hoảt âãø cho låìi nọi, cáu vàn thãm hay, läi cún
hån.
Bi 2:
- Chia nhọm 4, cho nhọm trỉåíng bäúc thàm tçnh
húng .


- Hc sinh nãu.
- Chã cu Âáút nhạt.

- Cáu hi ca äng Hn

Ráúm mún khàóng âënh:
âáút cọ thãø nung trong
lỉía.

- Làõng nghe.



- 1 hc sinh âc.
- 2 hc sinh cng bn
trao âäøi.
- Cáu hi âọ khäng dng
âãø hi m âãø u cáưu:
cạc chạu nọi nh hån.
- Thãø hiãûn thại âäü khen,
chã; khàóng âënh, ph âënh
hay u cáưu âãư nghë mäüt
âiãưu gç âọ.
- 2 hc sinh âc.
Âc näúi tiãúp cáu mçnh
âàût




- 1 hc sinh âc
- 1 HS âc cáu a.
a, Cáu hi ca ngỉåi mẻ
u cáưu con nên khọc.
- Hc sinh trao âäøi tr låìi


b, Âãø thãø hiãûn chã
trạch
c,. Âãø thãø hiãûn chã em
v ngỉûa khäng giäúng.
d, u cáưu nhåì cáûu giụp
âåỵ.




- Goỹi õaỷi dióỷn nhoùm traớ lồỡi
Nhỏỷn xeùt - kóỳt luỏỷn õuùng ?
a) Chồỡ hóỳt giồỡ sinh hoaỷt , chuùng mỗnh noùi
chuyóỷn õổồỹc khọng?
b) Sao nhaỡ baỷn saỷch seợ, ngn nừp thóỳ ?
c) Baỡi toaùn khọng khoù nhổng mỗnh nhỏn sai. Sao
maỡ mỗnh luù lỏựn thóỳ nhố ?
d) Chồi dióửu cuợng thờch chổù ?
Baỡi 3:
- Goỹi HS õoỹc yóu cỏửu
-Yóu cỏửu HS laỡm caù nhỏn
Goỹi HS phaùt bióứu
Nhỏỷn xeùt - tuyón dổồng

5. Cuớng cọỳ, dỷn doỡ.
- Giaùo vión nhỏỷn xeùt tióỳt hoỹc.
- Nhừc hoỹc sinh thuọỹc ghi nhồù .
- Laỡm laỷi baỡi 2,3, vaỡo vồớ.
Baỡi sau: Mồớ rọỹng vọỳn tổỡ: õọử chồi, troỡ chồi.



Hoỹc sinh bọỳc thm
tỗnh huọỳng thaớo luỏỷn.
- oỹc cỏu hoới cuớa nhoùm
mỗnh thọỳng nhỏỳt.







- 1 hoỹc sinh õoỹc.
Hoỹc sinh suy nghộ, traớ lồỡi
1 em 1 tỗnh huọỳng nọỳi
tióỳp nhau.


Lừng nghe.















×