Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án lớp 4: TOÁN: BÀI: CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.86 KB, 4 trang )




TOÁN : BÀI: CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ (tiết 6 )
lớp: 4/
I-Mục tiêu:
-Ôn tập các hành liền kề: 10 đơn vị =1 chục, 10 chục =1 trăm, 10 trăm =1 nghìn, 10 nghìn = 1 chục
nghìn,10 chục nghìn= 1trăm nghìn.
-Biết đọc và viết các số có đến 6 chữ số.
II-Đồ dùng dạy-học
-Các hình biễu diễn đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, trăm nghìn như sách giáo khoa (nếu có).
-Các thẻ ghi số có thể gắn được trên bảng.
-Bảng các hàng chữ số :
III của số có 6 -Hoạt động dạy và học:
Thời gian Giáo viên Học sinh
5 phút




1 phút
5 phút






1-Bài cũ:
-Gọi 2 hs lên bảng làm bài tâp 2b, 2d .
-Gv chấm 1 số vở, lớp sữa bài


-Nhận xét chung
2-Bài mới:
2.1-Giơí thiệu :
2.2-Ôn tập về các hàng đơn vị ,trăm.,
chục, nghìn, chục nghìn.
-Y/c hs quan sát hình vẽ trang 8 sgk và
y/c hs nêu mối quan hệ giữa các hành
liền kề:
+ 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị?
+1 trăm bằng mấy chục?

-2 hs lên bảng.
-Chấm 10 vở.
.lớp sữa bài.




-Quan sát hình và trả lời câu hỏi.


+1 chục = 10 đơn vị.
+1trăm = 10 chục.








10 phút




















+1 nghìn bằng mấy trăm?
+1 chục nghìn bằng mấy nghìn?
+1 trăm nghìn bằng mấy chục nghìn?
-Hãy viết số 1 trăm nghìn?

-Số 1 trăm nghìn có mấy chữ số? Đó là
những chữ số nào?
2.3-Giới thiệu số có 6 chữ số;
-Gv treo bảng các hàng của số có 6 chữ

số lên bảng.
a-Giới thiệu số 432 516.
-Gv gọi hs lên bảng viết số trăm nghìn
,số chục nghìn , số nghìn ,số trăm, số
chục ,số đơn vị vào bảng.
b-Giới thiệu cách viết số:
-Dựa vào cách viết số có năm chữ số,
em nào có thể viết số 4 trăm nghìn, 3
chục nghìn, 2 nghìn ,5 trăm, 1 chục và
6 đơn vị?
Gv nhận xét đúng ,sai và hỏi tiếp:
+Số 432 516 có mấy chữ số?
-Khi viết số này ,ta bắt đầu viết từ đâu?

-Gv chốt lại: Ta bắt đầu viết từ trái
sang phải ,viết theo thứ tự từ hàng
cao đến hàng thấp.
c-Giới thiệu cách đọc số: 432 516

+1 nghìn =10 trăm.
+1 chục nghìn = 10 nghìn.
1trăm nghìn =10 chục nghìn.
-1 hs lên bảng viết , cả lớp viết vào giấy
nháp.:100 000.
-Số 100 000 có 6 chữ số, đó là chữ số 1 và 5
chữ số 0 đứng bên phải số 1.

-Hs quan sát bảng số.



-Hs lên bảng viết số theo y/c.



-2 hs lên bảng viết,hs cả lớp viết vào bảng
con 432 516.


-Hs lắng nghe.

-Hs trả lời:Ta bắt đầu viết từ trái sang phải.
viết theo thứ tự từ hàng cao đến hàng thấp.
-2 -4 hs đọc lại.











12 phút




















2 phút

-Em nào có thể đọc được số 432 516?
-Nếu hs đọc đúng ,gv khẳng định lại
cách đọc cho cả lớp nắm vững.
-Gv viết len bảng các số sau:
12 357 và 312 357, 81 759 và 381 759,
32 876 và 632 876 y/c hs đọc các số
trên.
-Gv nhận xét ,tuyên dương.
3-Luyện tập ,thực hành;
Bài 1: (5 phút ) 1 hs lên bảng ,cả lớp
làm vở nháp.
Gv nhạn xét ,ghi điểm.

Bài 2: (5 phút ) 3 hs lên bảng ,lớp làm

vở nháp.
Gv nhận xét ,ghi điểm.
Bài 3: (4 phút ) Hs làm vào vở, 4 hs lần
lượt lên bảng làm.
+Gv chấm 1 số vở ,nhận xét chung.





Bài 4 (5 phút ): Hs làm vở,4 hs lên
bảng làm.
-Gv chấm 1 số vở và nhận xét chung.

-2 -4 hs đọc, cả lớp theo nhận xét.
-Hs đọc lại số 432 516.

-Hs đọc từng cặp số.
-Hs nhận xét bạn đọc.




-Baì1: 1 hs lên bảng .
a- 313 241.
b- 523 453
-Hs nhận xét và sửa bài.
-Bài 2: 3 hs lên bảng .



-Bài 3 : 4 hs lần lượt lên bảng.
+Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm.
+Bảy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm
mười lăm.
+Một trăm linh sáu nghìn ba trăm mười lăm.
+Một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai mươi
bảy.
-Hs nhận xét bài làm của bạn và sửa bài.
-Bài 4; 4 hs lên bảng .
a- 63 115.
b- 723 936.



4- Củng cố và dặn dò;
-Khi viết số ta bắt đầu viết từ đâu?
- Nhận xét tiết học
-dặn dò hs về nhà lam lại bài tập 2
trang 9 sgk.
-Tìm hiểu bài sau:Luyện tập.




c- 943 103.
d- 860 372.
-Hs nhận xét bài làm của bạn và sửa bài.

-3 -5 hs nhắc lại.










×