Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Tìm hiểu về cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ của trung tâm tư liệu khí tượng thủy văn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (472.92 KB, 35 trang )

LI NểI U
Thc tp cui khúa l mt phn quan trng trong chng trỡnh o to
c nhõn hnh chớnh nh nc ca Hc vin Hnh chớnh quc gia, giỳp sinh
viờn bờn cnh vic nghiờn cu lý lun s hiu c cỏch thc t chc, chc
nng nhim v v c cu t chc ca cỏc c quan qun lý nh nc núi chung
v cỏc c quan qun lý nh nc m sinh viờn c thc t ti ú núi riờng.
ng thi thc tp cui khúa to iu kin cho sinh viờn vn dng nhng
kin thc ó c hc tp ti Hc vin vo thc t rốn luyn cỏc k nng,
nghip v v qun lý hnh chớnh nh nc, bờn cnh ú quỏ trỡnh thc tõp ti
cỏc c quan hnh chớnh nh nc to iu kin cho sinh viờn tip cn vi thc
t cụng tỏc khi tt nghip cú th trc tip lm vic ngay m khụng mt thi
gian tip cn vi thc t ti n v cụng tỏc ỏp ng c nhu cu v
ngun nhõn lc cao v kinh nghim thc t lm vic ca cỏc c quan hnh
chớnh nh nc v t chc khỏc.
Trong quỏ trỡnh i thc tp ti Trung tõm t liu khớ tng thy vn
trc thuc Trung tõm khớ tng thy vn quc gia - B Ti nguyờn v Mụi
trng, tụi c tip cn vi rt nhiu vn thc t ca qun lý hnh chớnh
nh nc ti Trung tõm t liu khớ tng thy vn v bỏo cỏo kt qu ca
quỏ trỡnh thc tp, tụi ó chn vn Tỡm hiu v c cu t chc, chỳc
nng nhim v ca Trung tõm t liu khớ tng thy vn lm bỏo cỏo
thc tp tt nghip. Lý do tụi chn ti ny l vỡ vai trũ quan trng ca cụng
tỏc tp hp thụng tin trong hot ng khớ tng thy vn trong giai on hin
nay, khi m vn bo v mụi trng v phỏt trin bn vng mụi trng sng
trờn trỏi t núi chung v Vit Nam núi riờng ang t ra nhng ũi hi bc
thit v cụng tỏc thụng tin nht l thụng tin mang tớnh d bỏo v khớ tng
thy, iu ú s to iu kin cho cỏc cp, cỏc ngnh phn ng linh hot
vi nhng bin i v mụi trng.
hon thnh chng trỡnh thc tp v bn bỏo cỏo thc tp ny tụi ó
nhn c s giỳp tn tỡnh ca cỏc ging viờn ca Hc vin Hnh chớnh
quc gia, c bit l ca Ging viờn - Hc vin hnh chớnh quc gia, ngi
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN


hướng dẫn. Và tơi cũng nhận được sự chỉ bảo nhiệt tình của các cán bộ,
chun viên của Trung tâm tư liệu khí tượng thủy.
Tơi xin chân trọng cảm ơn.












CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ BỘ TÀI NGUN VÀ MƠI
TRƯỜNG
1. Lịch sử hình thành
Ngày 5 tháng 8 năm 2002 Quốc hội nước Cộng hồ xã hội chủ nghĩa Việt
Nam khố XI, kỳ họp thứ nhất thơng qua Nghị quyết số 02/2002/QH11 quy
định danh sách các bộ và cơ quan ngang bộ của Chính phủ, trong đó có Bộ
Tài ngun và Mơi trường.
- Bộ Tài ngun và Mơi trường được thành lập trên cơ sở hợp nhất các
đơn vị Tổng cục Địa chính, Tổng cục Khí tượng Thuỷ văn, Cục Mơi trường
(Bộ Khoa học, Cơng nghệ và Mơi trường), Cục Địa chất và Khống sản Việt
Nam và Viện Địa chất và Khống sản (Bộ Cơng nghiệp) và bộ phận quản lý
tài ngun nước thuộc Cục quản lý nước và cơng trình thuỷ lợi (Bộ Nơng
nghiệp và Phát triển Nơng thơn).
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- Ngy 11 thỏng 11 nm 2002 Chớnh ph ban hnh Ngh nh s

91/2002/N-CP quy nh chc nng, nhim v, quyn hn v c cu t chc
ca B Ti nguyờn v Mụi trng.
- Thỏng 12 nm 2002 B Ti nguyờn v Mụi trng ó ban hnh cỏc
quyt nh quy nh chc nng, nhim v, quyn hn, c cu t chc v b
nhim cỏn b lónh o cỏc n v trc thuc B.
- B Ti nguyờn v Mụi trng c Chớnh ph giao nhim v thng
trc Hi ng Quc gia v ti nguyờn nc, Hi ng ỏnh giỏ tr lng
khoỏng sn, Ban Ch o quc gia v khc phc hu qu cht c hoỏ hc do
M s dng trong chin tranh Vit Nam, Ban ch o Quc gia v cung cp
nc sch v v sinh mụi trng.
- B Ti nguyờn v Mụi trng ó phi hp vi B Ni v trỡnh Th
tng Chớnh ph ban hnh Quyt nh s 45/2003/Q-TTg ngy 02 thỏng 4
nm 2003 v vic thnh lp S Ti nguyờn v Mụi trng cỏc tnh, thnh ph;
ban hnh Thụng t liờn tch s 01/2003/TTLT-BTNMT-BNV ngy 15 thỏng
7 nm 2003 ca B Ti nguyờn v Mụi trng v B Ni v hng dn chc
nng, nhim v, quyn hn v t chc ca c quan chuyờn mụn giỳp UBND
qun lý Nh nc v ti nguyờn v mụi trng a phng.
2. V trớ, chc nng
B Ti nguyờn v Mụi trng l c quan ca Chớnh ph, thc hin chc
nng qun lý nh nc trong cỏc lnh vc: t ai; ti nguyờn nc; ti
nguyờn khoỏng sn, a cht; mụi trng; khớ tng, thu vn; o c, bn
; qun lý tng hp v thng nht v bin v hi o; qun lý nh nc cỏc
dch v cụng trong cỏc lnh vc thuc phm vi qun lý ca B.
3. Nhim v, quyn hn
B Ti nguyờn v Mụi trng thc hin cỏc nhim v, quyn hn quy
nh ti Ngh nh s 178/2007/N-CP ngy 03 thỏng 12 nm 2007 ca
Chớnh ph quy nh chc nng, nhim v, quyn hn v c cu t chc ca
B, c quan ngang B v nhng nhim v, quyn hn c th sau õy:
1. Trỡnh Chớnh ph d ỏn lut, d tho ngh quyt ca Quc hi, d ỏn
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

pháp lệnh, dự thảo nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, dự thảo nghị
quyết, nghị định của Chính phủ theo chương trình, kế hoạch xây dựng pháp luật
hàng năm của Bộ đã được phê duyệt và các dự án, đề án theo phân công của
Chính phủ.
2. Trình Thủ tướng Chính phủ chiến lược, quy hoạch phát triển, kế
hoạch dài hạn, năm năm và hàng năm; các chương trình, dự án quốc gia thuộc
các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ; các dự thảo quyết định, chỉ thị của Thủ
tướng Chính phủ.
3. Ban hành các quyết định, chỉ thị, thông tư; xây dựng, công bố theo
thẩm quyền các tiêu chuẩn cơ sở hoặc trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ công bố các tiêu chuẩn quốc gia; xây dựng, ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ sau khi
được Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định.
4. Chỉ đạo, hướng dẫn, thanh tra, kiểm tra và chịu trách nhiệm tổ chức
thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch đã
được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ; thông tin, tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về các lĩnh vực thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ.
5. Về đất đai:
a) Chỉ đạo, kiểm tra và tổ chức thực hiện các chiến lược, chương trình
quốc gia, kế hoạch dài hạn về quản lý, sử dụng đất đai sau khi được Thủ
tướng Chính phủ phê duyệt;
b) Chủ trì lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các vùng và cả nước; thẩm
định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương trình và quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất vào mục đích quốc
phòng, an ninh; hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện sau khi được phê duyệt;
c) Chủ trì, phối hợp với các Bộ có liên quan xây dựng, trình Chính phủ
ban hành, điều chỉnh khung giá các loại đất; hướng dẫn phương pháp xác định
giá đất và kiểm tra việc xác định giá đất; hướng dẫn giải quyết các trường hợp
vướng mắc về xác định giá đất; chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra và tổ chức thực

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
hiện điều tra, tổng hợp và cung cấp các dữ liệu thông tin về giá đất;
d) Hướng dẫn, kiểm tra: việc khảo sát, đo đạc, lập bản đồ địa chính, bản
đồ hiện trạng sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất; việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; việc giao đất, cho thuê đất, thu hồi
đất, chuyển mục đích sử dụng đất; việc đăng ký quyền sử dụng đất và
quyền sở hữu, sử dụng tài sản gắn liền với đất; việc lập và quản lý hồ sơ
địa chính; việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu, sử
dụng tài sản gắn liền với đất; việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của người sử
dụng đất theo quy định của pháp luật;
đ) Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra và tổ chức thực hiện việc thống kê, kiểm
kê đất đai, đánh giá đất; quản lý thị trường quyền sử dụng đất trong thị trường
bất động sản theo quy định của pháp luật;
e) Hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện các điều kiện, thủ tục về hoạt
động dịch vụ công trong quản lý, sử dụng đất đai theo quy định của pháp luật;
hướng dẫn hoạt động của tổ chức phát triển quỹ đất, văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất;
g) Hướng dẫn, kiểm tra, tổ chức thực hiện các quy định của pháp luật về
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành liên
quan hướng dẫn xử lý những vướng mắc về giá đất, giá tài sản gắn liền với
đất và chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo đề nghị của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh; hướng dẫn việc xác định người sử dụng đất thuộc đối
tượng được bồi thường, được hỗ trợ hoặc không được bồi thường, không
được hỗ trợ làm cơ sở cho việc tính bồi thường, hỗ trợ; cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất và quyền sở hữu, sử dụng tài sản gắn liền với đất cho người
tái định cư; quy định và hướng dẫn về quản lý đất đai trong khu tái định cư;
h) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan xây dựng, ban hành theo
thẩm quyền hoặc trình cấp có thẩm quyền ban hành và hướng dẫn, kiểm tra
việc thực hiện các cơ chế, chính sách tài chính về đất đai trong việc thu tiền
khi giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất, công

nhận quyền sử dụng đất, phát triển quỹ đất theo quy hoạch; chỉ đạo, hướng
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
dn, kim tra vic thu hi t, phỏt trin qu t, u thu quyn s dng t,
u thu d ỏn cú s dng t;
i) Phỏt hnh v qun lý vic s dng phụi Giy chng nhn quyn s dng
t v quyn s hu, s dng ti sn gn lin vi t;
k) Ch o, hng dn, kim tra v t chc thc hin gii quyt tranh
chp t ai theo quy nh ca phỏp lut.
6. V ti nguyờn nc:
a) Ch o, hng dn v t chc thc hin cỏc vn bn phỏp lut, cỏc c
ch, chớnh sỏch v ti nguyờn nc sau khi cp cú thm quyn ban hnh;
b) Ch o, hng dn, kim tra vic thc hin chin lc, quy hoch ti
nguyờn nc v cỏc chng trỡnh, k hoch tng th v phũng, chng suy
thoỏi, cn kit ngun nc, khai thỏc, s dng tng hp v phỏt trin bn
vng ti nguyờn nc sau khi c Th tng Chớnh ph phờ duyt;
c) Ch trỡ xõy dng quy hoch, k hoch qun lý v cỏc bin phỏp s
dng ti nguyờn nc bo m phỏt trin bn vng, phc v a mc tiờu v
ch ng phũng, chng suy thoỏi, cn kit cỏc ngun nc;
d) Quyt nh vic phõn loi, lp danh b ngun nc (sụng, h, sui v
cỏc dng cha nc t nhiờn khỏc); xõy dng, cụng b tiờu chun c s hoc
trỡnh B trng B Khoa hc v Cụng ngh cụng b cỏc tiờu chun quc gia;
xõy dng, ban hnh theo thm quyn quy chun k thut quc gia v s dng
v bo v ti nguyờn nc theo quy nh ti khon 3 iu ny;
) Hng dn, kim tra vic thc hin cỏc quy nh ca phỏp lut v xỏc
nh ngng gii hn khai thỏc nc i vi cỏc sụng, cỏc tng cha nc,
cỏc khu vc d tr nc, cỏc khu vc hn ch khai thỏc nc di t; ch
trỡ, phi hp vi cỏc c quan liờn quan hng dn, kim tra vic thc hin k
hoch iu hũa, phõn b ti nguyờn nc gia cỏc ngnh, cỏc a phng theo
vựng lónh th v trong phm vi c nc;
e) Xõy dng, qun lý v khai thỏc mng li quan trc ti nguyờn nc; t

chc thc hin cụng tỏc iu tra c bn, kim kờ, ỏnh giỏ ti nguyờn nc trong
phm vi c nc; thụng bỏo tim nng ngun nc cỏc ngnh, cỏc a phng
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
xõy dng quy hoch, k hoch s dng nc hp lý, tit kim v hiu qu;
g) T chc thm nh cỏc quy hoch chuyờn ngnh v khai thỏc, s dng
nc, cỏc d ỏn chuyn nc gia cỏc sụng do cỏc B, ngnh, a phng xõy
dng trc khi trỡnh cp cú thm quyn phờ duyt theo quy nh ca phỏp lut;
h) Ch trỡ hoc phi hp vi cỏc c quan liờn quan xõy dng, ban hnh
theo thm quyn hoc trỡnh cp cú thm quyn ban hnh cỏc c ch, chớnh
sỏch, thu, phớ, l phớ, cỏc ngun thu khỏc v cỏc hỡnh thc u ói liờn quan
n khai thỏc, s dng v bo v ti nguyờn nc;
i) Hng dn, kim tra v t chc thc hin vic cp, thu hi giy phộp
v ti nguyờn nc theo quy nh ca phỏp lut;
k) T chc thc hin cỏc bin phỏp v bo v, phũng, chng ụ nhim
ngun nc, khụi phc ngun nc b suy thoỏi, cn kit sau khi c Th
tng Chớnh ph phờ duyt;
l) Lm u mi, ch trỡ trỡnh Th tng Chớnh ph vic hp tỏc quc t v
lnh vc ti nguyờn nc; hng dn, kim tra vic thc hin cỏc iu c
quc t m Cng hũa xó hi ch ngha Vit Nam ký kt hoc gia nhp nhm
phỏt trin bn vng, cụng bng, hp lý trong khai thỏc, s dng ngun nc quc
t; trao i thụng tin liờn quan n ngun nc quc t; ch trỡ, phi hp vi cỏc
c quan liờn quan trong vic gii quyt tranh chp v ngun nc quc t;
m) Thng trc Hi ng quc gia v ti nguyờn nc, y ban sụng Mờ
Cụng Vit Nam.
7. V ti nguyờn khoỏng sn v a cht:
a) Ch o, kim tra, t chc thc hin quy hoch iu tra c bn a
cht v ti nguyờn khoỏng sn trong phm vi c nc sau khi c Th tng
Chớnh ph phờ duyt;
b) Xỏc nh khu vc cú ti nguyờn khoỏng sn ó c iu tra, ỏnh
giỏ; khoanh nh khu vc cú khoỏng sn c hi, thụng bỏo cho y ban nhõn

dõn tnh, thnh ph trc thuc Trung ng v cỏc c quan liờn quan bit
qun lý v bo v;
c) Ch trỡ, phi hp vi cỏc c quan liờn quan quyt nh vic khai thỏc v
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
cp giy phộp khai thỏc ti khu vc cú d ỏn u t cụng trỡnh quan trng quc
gia hoc cụng trỡnh quan trng thuc thm quyn quyt nh ch trng u t
ca Quc hi, Th tng Chớnh ph ó c iu tra, ỏnh giỏ v ti nguyờn
khoỏng sn hoc cha c iu tra, ỏnh giỏ m phỏt hin cú khoỏng sn;
d) T chc thc hin iu tra c bn v a cht khoỏng sn; quy nh vic
lp, thm nh ỏn kho sỏt, thm dũ khoỏng sn, ni dung d ỏn iu tra c
bn a cht v ti nguyờn khoỏng sn; t chc thm nh cỏc ỏn kho sỏt,
thm dũ khoỏng sn theo quy nh ca phỏp lut; t chc thc hin vic ng
ký, thu thp v tng hp kt qu iu tra c bn a cht, iu tra c bn a
cht v ti nguyờn khoỏng sn, tỡnh hỡnh qun lý nh nc v ti nguyờn
khoỏng sn v a cht trờn phm vi c nc theo quy nh ca phỏp lut;
) Ch trỡ hoc phi hp vi cỏc c quan cú liờn quan xõy dng, ban
hnh theo thm quyn hoc trỡnh cp cú thm quyn ban hnh cỏc c ch,
chớnh sỏch, thu, phớ, l phớ, cỏc ngun thu khỏc v cỏc hỡnh thc u ói liờn
quan n thm dũ, khai thỏc v bo v ti nguyờn khoỏng sn;
e) Hng dn, kim tra v t chc thc hin vic cp phộp kho sỏt,
thm dũ, khai thỏc, ch bin khoỏng sn theo quy nh ca phỏp lut;
g) Thng trc Hi ng ỏnh giỏ tr lng khoỏng sn.
8. V mụi trng:
a) Hng dn, kim tra v t chc thc hin chớnh sỏch, phỏp lut v bo
v mụi trng, bao gm: phũng nga, kim soỏt ụ nhim v suy thoỏi mụi
trng; bo tn thiờn nhiờn v a dng sinh hc; ci thin v nõng cao cht
lng mụi trng;
b) Hng dn, kim tra vic thc hin cỏc quy chun k thut quc gia v cht
lng mụi trng xung quanh, quy chun k thut quc gia v cht thi theo quy
nh ca phỏp lut; hng dn, kim tra vic thc hin cỏc ch tiờu mụi trng

trong quy hoch, k hoch phỏt trin ca B, ngnh, lnh vc v a phng;
c) Xõy dng, ban hnh theo thm quyn hoc trỡnh cp cú thm quyn
ban hnh ch th, ch tiờu mụi trng; lp bỏo cỏo mụi trng quc gia, bỏo cỏo
chuyờn v mụi trng theo quy nh; t chc ỏnh giỏ, d bỏo tỡnh trng v
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
sc chu ti ca cỏc thnh phn mụi trng theo khu vc v vựng trờn phm vi
c nc; hng dn cỏc B, ngnh v y ban nhõn dõn tnh, thnh ph trc
thuc Trung ng trong vic lp bỏo cỏo hin trng mụi trng, bỏo cỏo tỡnh
hỡnh tỏc ng mụi trng;
d) Hng dn, kim tra vic thm nh, phờ duyt bỏo cỏo ỏnh giỏ mụi
trng chin lc, bỏo cỏo ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng, ng ký bn cam
kt bo v mụi trng trong phm vi c nc; t chc thm nh bỏo cỏo
ỏnh giỏ mụi trng chin lc; t chc thm nh, phờ duyt bỏo cỏo ỏnh
giỏ tỏc ng mụi trng thuc thm quyn;
) Ch o v iu phi vic t chc iu tra, xỏc nh khu vc b ụ nhim
mụi trng trờn a bn liờn tnh, liờn quc gia; hng dn vic xỏc nh thit hi
v vic t chc khc phc ụ nhim, suy thoỏi, ci thin cht lng mụi trng;
e) Hng dn vic lp, sa i, b sung danh mc cỏc c s gõy ụ nhim
mụi trng nghiờm trng v kim tra, thanh tra trỏch nhim x lý, khc phc
hu qu ca cỏc c s ú theo quy nh ca phỏp lut;
g) Hng dn, kim tra vic thc hin cỏc quy nh ca phỏp lut v bo
tn thiờn nhiờn v a dng sinh hc trong phm vi chc nng, nhim v theo
quy nh ca phỏp lut;
h) Ch trỡ vic lp v t chc thc hin quy hoch tng th h thng
quan trc mụi trng quc gia; hng dn, kim tra hot ng quan trc mụi
trng, kim chun cỏc thit b quan trc mụi trng; ch o xõy dng v
qun lý thng nht s liu quan trc mụi trng;
i) Ban hnh danh mc cỏc ch phm sinh hc s dng trong phũng nga,
gim thiu v x lý cht thi, cỏc ch phm sinh hc gõy ụ nhim mụi trng
b cm nhp khu; hng dn vic kim tra, ỏnh giỏ v thm nh thit b,

cụng trỡnh x lý cht thi trc khi a vo hot ng; hng dn, kim tra
cụng tỏc giỏm nh mụi trng theo quy nh ca phỏp lut;
k) Hng dn v t chc thc hin vic ng ký, cụng nhn c s, sn
phm thõn thin vi mụi trng; cp giy phộp v mụi trng theo quy nh
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
ca phỏp lut; quy nh l trỡnh, h s ỏp dng quy chun k thut quc gia v
cht thi theo khu vc, vựng, ngnh phự hp vi sc chu ti ca mụi trng;
l) Ch trỡ hoc phi hp vi cỏc c quan liờn quan xõy dng, ban hnh theo
thm quyn hoc trỡnh cp cú thm quyn ban hnh cỏc c ch, chớnh sỏch,
thu, phớ, l phớ, cỏc ngun thu khỏc v cỏc hỡnh thc u ói liờn quan n bo v
mụi trng; ch trỡ, tng hp, cõn i nhu cu kinh phớ s nghip mụi trng
hng nm ca cỏc B, ngnh, a phng v phi hp vi B Ti chớnh trỡnh cp
cú thm quyn xem xột, quyt nh; t chc, qun lý Qu Bo v mụi trng Vit
Nam v l c quan u mi quc gia ca Qu mụi trng ton cu ti Vit Nam.
9. V khớ tng, thu vn v bin i khớ hu:
a) Ch o, t chc thc hin cỏc k hoch di hn v quy hoch phỏt
trin mng li khớ tng, thu vn quc gia; ch trỡ, phi hp vi cỏc c
quan liờn quan xõy dng v ch o thc hin chin lc tng th quc gia v
d bỏo, cnh bỏo thiờn tai;
b) Hng dn, kim tra vic thc hin cỏc quy nh ca phỏp lut v bo
v hnh lang an ton k thut i vi cỏc cụng trỡnh khớ tng, thu vn; v
vic di chuyn cụng trỡnh khớ tng, thu vn thuc loi c bit v thuc
mng li phỏt bỏo quc t theo quy nh ca phỏp lut;
c) Ch o v t chc thc hin cụng tỏc iu tra c bn, d bỏo khớ
tng, thy vn; t chc, qun lý h thng quan trc khớ tng, thy vn;
hng dn, kim tra vic x lý, qun lý v khai thỏc thụng tin, d liu v khớ
tng, thy vn theo quy nh ca phỏp lut; thm tra vic s dng d liu
iu tra c bn v khớ tng, thu vn i vi cỏc cụng trỡnh, d ỏn u t
xõy dng trng im quc gia v cỏc cụng trỡnh, d ỏn u t xõy dng thuc
thm quyn quyt nh v qun lý u t ca B trng, Th trng c quan

ngang B, Th trng c quan thuc Chớnh ph, Ch tch y ban nhõn dõn
tnh, thnh ph trc thuc Trung ng theo quy nh ca phỏp lut;
d) Quy nh vic ng ký, cp, thu hi giy phộp v khớ tng, thu vn
theo quy nh ca phỏp lut;
) Hng dn v t chc thm nh cỏc d ỏn u t xõy dng, ci to,
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
nâng cấp các công trình khí tượng, thuỷ văn;
e) Tổ chức việc theo dõi và đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đối
với điều kiện tự nhiên, con người và các điều kiện kinh tế - xã hội; phối hợp
với các Bộ, ngành, địa phương liên quan đề xuất và kiến nghị các biện pháp
ứng phó thích hợp để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt;
Là cơ quan đầu mối quốc gia thực hiện Nghị định thư Kyoto và các điều
ước quốc tế khác liên quan về biến đổi khí hậu; cấp chứng thư xác nhận đối với
dự án đầu tư phù hợp với cơ chế phát triển sạch cho tổ chức, cá nhân có yêu cầu;
Là cơ quan đầu mối quốc gia thực hiện Nghị định thư Montreal về các
chất làm suy giảm tầng ô-zôn; hướng dẫn điều kiện nhập khẩu, xuất khẩu các
chất làm suy giảm tầng ô-zôn theo quy định của pháp luật;
g) Hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện quy chế dự báo, cảnh báo thiên
tai về động đất, sóng thần, bão, áp thấp nhiệt đới, lũ, lụt và triều cường;
hướng dẫn việc cung cấp và sử dụng tin về bão, áp thấp nhiệt đới, lũ, lụt,
động đất, sóng thần và triều cường.
10. Về đo đạc và bản đồ:
a) Hướng dẫn và tổ chức thực hiện các dự án trọng điểm quốc gia về đo
đạc và bản đồ cơ bản, đo đạc và bản đồ chuyên ngành thuộc phạm vi quản lý
của Bộ sau khi được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt;
b) Tổ chức thực hiện việc xây dựng, cập nhật, quản lý, khai thác hệ
thống cơ sở hạ tầng kỹ thuật đo đạc và bản đồ cơ bản, bao gồm: hệ thống quy
chiếu quốc gia, hệ thống số liệu gốc quốc gia, hệ thống điểm đo đạc cơ sở
quốc gia, hệ thống trạm định vị vệ tinh quốc gia, hệ thống không ảnh cơ bản,
cơ sở dữ liệu nền thông tin địa lý quốc gia;

c) Quy định, hướng dẫn và kiểm tra việc kiểm định, kiểm nghiệm, bảo
dưỡng thiết bị đo đạc, bảo đảm dẫn xuất chuẩn quốc gia về đo đạc và bản đồ;
việc quản lý, khai thác, sử dụng và cung cấp thông tin, tư liệu đo đạc và bản đồ;
d) Tổ chức thẩm định các dự án đo đạc và bản đồ trọng điểm do các Bộ,
cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
trình Thủ tướng Chính phủ;
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
đ) Tổ chức việc đăng ký, cấp, thu hồi giấy phép hoạt động đo đạc và bản
đồ; kiểm tra việc xuất bản, phát hành bản đồ; đình chỉ việc phát hành và chỉ
đạo thu hồi các ấn phẩm bản đồ trái quy định của pháp luật;
e) Chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ tổ chức đo đạc, thành lập bản đồ phục
vụ việc phân định, điều chỉnh địa giới hành chính theo quy định của pháp
luật; thẩm định việc thể hiện đường địa giới hành chính của các đơn vị hành
chính các cấp trên các loại bản đồ;
g) Chủ trì, phối hợp với Bộ Ngoại giao tổ chức việc đo đạc, thành lập bản đồ,
tài liệu phục vụ việc đàm phán, hoạch định và phân giới đường biên giới quốc gia,
các vùng biển, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa của Việt Nam; thẩm định
việc thể hiện đường biên giới quốc gia lên các loại bản đồ; in ấn, phát hành
các loại bản đồ, tài liệu liên quan đến đường biên giới quốc gia trên đất liền,
các vùng biển, hải đảo, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa của Việt Nam;
h) Thành lập, hiện chỉnh, xuất bản và phát hành các sản phẩm bản đồ
theo quy định của pháp luật.
11. Về quản lý tổng hợp và thống nhất về biển và hải đảo:
a) Chủ trì xây dựng và tổ chức thực hiện chiến lược biển Việt Nam và
các cơ chế, chính sách tổng hợp nhằm quản lý, khai thác tài nguyên và bảo vệ
môi trường biển và hải đảo bền vững sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt;
b) Hướng dẫn và tổ chức thực hiện quy hoạch tổng thể, phân vùng biển làm
cơ sở cho việc tổ chức khai thác, sử dụng và bảo vệ tài nguyên, phát triển kinh tế
- xã hội biển và hải đảo Việt Nam; hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch

dài hạn, đề án, dự án về điều tra cơ bản tài nguyên và môi trường biển, nghiên
cứu khoa học biển và đại dương sau khi được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt;
c) Chủ trì, phối hợp giải quyết hoặc đề xuất cấp có thẩm quyền giải quyết
các vấn đề về quản lý, khai thác tài nguyên biển và hải đảo liên ngành, liên tỉnh;
d) Phê duyệt và chỉ đạo việc tổ chức thực hiện kế hoạch năm năm và hàng
năm về điều tra cơ bản, nghiên cứu khoa học biển và đại dương, chương trình
quản lý tổng hợp tài nguyên và môi trường vùng duyên hải thuộc chức năng,
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
nhim v ca B;
) Tham gia xõy dng chin lc, chớnh sỏch v quc phũng, an ninh,
ngoi giao liờn quan n ch quyn, quyn ch quyn v cỏc quyn ti phỏn
quc gia ca Vit Nam trờn bin v cỏc c ch, chớnh sỏch v qun lý cỏc
ngnh, ngh khai thỏc ti nguyờn bin do cỏc B, ngnh, a phng ch trỡ
xõy dng;
e) L u mi tng hp, ỏnh giỏ tim nng kinh t - xó hi liờn quan
n bin v hi o ca Vit Nam; t chc phõn tớch, ỏnh giỏ, d bỏo v cỏc
din bin, ng thỏi liờn quan n vic khai thỏc, nghiờn cu khoa hc, hp
tỏc quc t v bo v ch quyn ca Vit Nam trờn bin;
g) Xõy dng quy hoch, k hoch u t khai thỏc, s dng v t chc
qun lý cụng trỡnh, phng tin chuyờn dựng phc v nghiờn cu, kho sỏt ti
nguyờn v mụi trng bin theo quy nh ca phỏp lut;
h) Thng kờ, phõn loi, ỏnh giỏ tim nng ca cỏc vựng bin, o, qun
o, bói ngm thuc ch quyn ca Vit Nam;
i) y viờn Ban Ch o Nh nc v Bin ụng v cỏc hi o.
12. T chc thc hin cụng tỏc thng kờ, kim kờ, lu tr t liu, s liu
v cỏc lnh vc thuc phm vi qun lý ca B theo quy nh ca phỏp lut.
13. Ch o, t chc cỏc hot ng nghiờn cu, ng dng, trin khai tin
b khoa hc v cụng ngh trong cỏc lnh vc thuc phm vi qun lý ca B;
t chc biờn tp, xut bn cỏc n phm v ti nguyờn v mụi trng theo quy
nh ca phỏp lut.

14. Hp tỏc quc t trong cỏc lnh vc: t ai, ti nguyờn nc, ti
nguyờn khoỏng sn, a cht, mụi trng, khớ tng, thu vn, o c, bn ,
bin v hi o theo quy nh ca phỏp lut; t chc m phỏn, ký iu c
quc t theo y quyn ca c quan nh nc cú thm quyn; ký kt cỏc tho
thun quc t nhõn danh B; tham gia cỏc t chc quc t theo s phõn cụng
ca Chớnh ph.
15. T chc v ch o thc hin chng trỡnh ci cỏch hnh chớnh ca
B phự hp vi mc tiờu v ni dung chng trỡnh ci cỏch hnh chớnh nh
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
nc sau khi c Th tng Chớnh ph phờ duyt.
16. Ch o vic xõy dng, trỡnh cp cú thm quyn quyt nh v hng
dn vic thc hin quy hoch phỏt trin mng li t chc s nghip, dch v
cụng v cỏc c ch, chớnh sỏch v cung cp cỏc dch v cụng, xó hi hoỏ cỏc
dch v cụng trong cỏc lnh vc thuc phm vi qun lý ca B.
17. Hng dn, to iu kin cho hi, hip hi, t chc phi Chớnh ph
tham gia vo hot ng ca ngnh; kim tra vic thc hin cỏc quy nh
ca phỏp lut i vi hi, hip hi, t chc phi Chớnh ph theo quy nh
ca phỏp lut.
18. Thc hin i din ch s hu phn vn ca Nh nc ti cỏc doanh
nghip thuc B theo quy nh ca phỏp lut.
19. Qun lý t chc b mỏy, biờn ch; ch o thc hin ch tin
lng v cỏc chớnh sỏch, ch ói ng, khen thng, k lut i vi cỏn b,
cụng chc, viờn chc thuc phm vi qun lý ca B; o to, bi dng, xõy
dng i ng cỏn b, cụng chc, viờn chc thuc thm quyn; ban hnh tiờu
chun chuyờn mụn, nghip v ca ngch viờn chc thuc ngnh, lnh vc do
B c phõn cụng, phõn cp qun lý sau khi cú ý kin thm nh ca B Ni
v; xõy dng tiờu chun chuyờn mụn, nghip v ca ngch cụng chc thuc
ngnh, lnh vc do B c phõn cụng, phõn cp qun lý trỡnh B Ni v
ban hnh; ban hnh tiờu chun nghip v c th ca ngi ng u c quan
chuyờn mụn thuc ngnh, lnh vc do B qun lý thuc y ban nhõn dõn tnh,

thnh ph trc thuc Trung ng.
20. Thanh tra, kim tra; gii quyt khiu ni, t cỏo; phũng, chng tham
nhng, tiờu cc v x lý cỏc hnh vi vi phm phỏp lut trong cỏc lnh vc
thuc phm vi qun lý ca B theo quy nh ca phỏp lut.
21. Qun lý ti chớnh, ti sn c giao v qun lý, s dng ngõn sỏch
nh nc c cp theo quy nh ca phỏp lut.
22. Thc hin cỏc nhim v, quyn hn khỏc do Chớnh ph, Th tng
Chớnh ph giao hoc theo quy nh ca phỏp lut
4. C cu t chc
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

×