Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Nguyên nhân của sự thay đổi Nguyên nhân xã hội pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (382.79 KB, 37 trang )

0
SM
QUẢN LÝ SỰ THAY ĐỔI
1
SM
1. Tại sao phảithayđổi?
 Để giữ thế cân bằng và phát triển – công ty
 Tạoracơ hội để làm phong phú con đường sự nghiệpvàcuộcsống – cá
nhân
Hãy đón nhậnsự thay đổi
1. Hiểubiếtvề sự thay đổi
2
SM
2. Nguyên nhân củasự thay đổi
 Nguyên nhân xã hội: xu hướng tiêu dùng…
 Nguyên nhân kinh tế: toàn cầu hoá, cổ phần hoá doanh nghiệp
doanh nhà nước…
 Nguyên nhân về công nghệ: internet; mobile phone…
1. Hiểubiếtvề sự thay đổi
3
SM
1. Hiểubiếtvề sự thay đổi
1. Nhậnbiếtthayđổitừđâu?
 Từ bên trong
¾ Thay đổilớnthường xuấtpháttừ cấpcaonhất
 Từđốithủ cạnh tranh
¾ Sảnphẩmmới
¾ Hạ giá bán sảnphẩm…
 Từ môi trường xung quanh
¾ Pháp lý
¾ Các nhà đầutư


¾ Khách hàng
4
SM
Pháp lý:
1. Cổ phần hoá doanh nghiệp nhà nước
2. Niêm yếttrênthị trường chứng khoán các công ty đã đượccổ phần hoá
3. Không đượcvừakiểm toán vừa cung cấpdịch vụ kế toán
Nhà đầutư
1. Áp lựcvề cổ tức
2. Bán cổ phiếu
Khách hàng
1. Sự trung thành của khách hàng
2. Ý kiến đóng góp của khách hàng
1. Hiểubiếtvề sự thay đổi
5
SM
4. Phân loạisự thay đổi
 Thay đổitừ từ: tái cấutrúc,…
 Thay đổitức thì: chính sách an toàn…
1. Hiểubiếtvề sự thay đổi
6
SM
5. Chọnlựathayđổi
 Nên tập trung vào một vài quy trình thậtsự cầnthiết
 Ưutiênthayđổi ở những lĩnh vực chính, sau đóhãytập trung diệnrộng
hơn
 Phảicómục tiêu rõ ràng
1. Hiểubiếtvề sự thay đổi
7
SM

2. Thiếtlậpcácmục tiêu cụ thể:
Quy trình thay đổi nên đượcbắt đầuvớinhững tuyên bố rõ ràng và chi
tiếtvề các mụctiêumàbạnmuốnvươntới.
Các mục tiêu này nên được trình bày trong bốicảnh tình hình thựctế và
liên quan vớimục đích chung của công ty. Điều này yêu cầuhoạt động
thông tin và giao tiếpnộibộ phải được đảmbảo thông suốt để toàn bộ
nhân viên đềuchắcchắnrằng tậpthể củabạn đang đi đúng hướng, đồng
thờicácmụctiêulớncủa công ty không mâu thuẫnvớinhucầucủa nhân
viên.
8
SM
Hoạch định
và thựchiện
Sự thay đổi
9
SM
3. Hoạch định và thựchiệnsự thay đổi
 Thay đổilàmột quá trình không phảilàmộtsự kiện
 Thay đổi nên đượcthựchiện theo chiếnlược sau đây:
1. Mụctiêuchiếnlượcrõràng
2. Có sự hỗ trợ từ cấp cao nhất
3. Quảnlýdự án thay đổi
4. Cầncóthờigian
5. Hệ thống thưởng phạt
6. Lậpkế hoạch
7. Thay đổiphảicótínhthựctế
8. Sử dụng hệ thống hiệncó
9. Hợptácgiữa các bộ phận trong tổ chức
10. Mô hình mẫu(làmgương)
11. Phải linh hoạt

12. Xác định các thước đomụctiêurõràng
10
SM
 Vì sao cầncósự hỗ trợ củacấptrên?
¾ Có nguồnlực để thựchiệnthayđổi
¾ Giám sát sự thay đổi
¾ Góp phần thúc đẩy nhanh sự thay đổi
¾ Ví dụ (hệ thống IT nộibộ các cơ quan nhà nước)
 Vì sao cầncókỹ năng quảnlýdự án?
¾ Do thay đổithường kéo dài
¾ Liên quan đến nhiềubộ phận
¾ Ví dụ
 Vì sao cầnthờigianvàkế hoạch cho sự thay đổi?
¾ Nhân viên có liên quan cần đượchuấnluyệnnhững thay đổi
¾ Lậpkế hoạch để bảo đảm thay đổi đạt đượcmục tiêu trong khung thờigianđược
xác định cụ thể
¾ Ví dụ (về thay đổi trong ban hành chuẩnmựckế toán)
3. Hoạch định và thựchiệnsự thay đổi
11
SM
 Nhiềuvấn đề và sự chống đốithường phát sinh trong quá trình thay đổi
¾ Thay đổithường đitheo5 giai đoạn:
1. Giai đoạnchống đối
2. Giai đoạntừ chốichấpnhận/bảovệ
3. Giai đoạnloạibỏ những cái cũ
4. Giai đoạn thích nghi vớithayđổi
5. Giai đoạnthaythế hoàn toàn cái cũ
¾ Thay đổithường có 3 giai đoạn
1. Nhậndạng sự không hài lòng vớitìnhtrạng hiệnhành
2. Thựchiệnsự thay đổi

3. Đưathayđổivàocôngviệchàngngày
THAY ĐỔI SẼ TẠO RA NHỮNG PHẢN KHÁNG
3. Hoạch định và thựchiệnsự thay đổi
12
SM
 Mộtsố công cụđểgiải quyếtnhững vấn đề và chống đối
1. Thông tin có hiệuquả: khuyến khích thông tin 2 chiều, thông tin phảirõ
ràng, nhất quán;
2. Xây dựng điểnhình;
3. Tiếpxúcđể nắmbắttâmtư nguyệnvọng của nhân viên;
4. Xây dựng lại lòng tự trọng của nhân viên;
5. Khuyến khích nhân viên tham gia và huấnluyện;
6. Sử dụng tư vấn bên ngoài;
7. Giải quyết khác nhau về văn hoá (những thay đổicótínhquốctế);
3. Hoạch định và thựchiệnsự thay đổi
13
SM
3. Hoạch định và thựchiệnsự thay đổi
Có nămbướcphản ứng luôn song hành cùng vớisự thay đổi:
 Từ chối (Denial) – không thể thấytrướcbấtcứ sự thay đổi quan trọng
nào cả.
 Giậndữ (Anger) - vớingười khác về những gì mà họ bắtmìnhphảilàm
 Kỳ kèo (Bargaining) - thựchiệnnhững giải pháp nhất định, giúp mọi
ngườicảmthấyhạnh phúc.
 Chán nản (Depression) - liệucóđáng hay không? Nghi ngờ, cầnsự
động viên, giúp đỡ.
 Chấpnhận (Acceptance) - thựctế chứng minh
14
SM
3. Hoạch định và thựchiệnsự thay đổi

Các nhà lãnh đạocóthể giúp quá trình thay đổi đýợctiến hành mộtcách
êm thấm thông qua việc thay đổi thái độ của các nhân viên từ phản đối
chuyển sang chấpnhận. Để làm đýợc
điều này, các nhà lãnh đạocần thay
đổinhững quan điểm và nghi vấncótínhchấtlảng tránh của các nhân viên
trong tổ chức thành những
nghi vấncótínhchất
chấpnhận.
Từ câu hỏi“Tại sao?” chuyển thành câu hỏi“Những cõ hộimới nào sẽ xuất
hiện?”. Khi các nhân viên hỏi“Tại sao?” có nghĩalàhọ muốn nói tớinhững
lợi ích nào mà sự thay đổisẽđem lạichohọ và cho tổ chức. Đừng lo lắ
ng
nếubản thân bạncũng cảmthấydo dự và không nhất quán vớinhững thay
đổitro
ngtổ chức…bởibạncũng là một con ngýời mà thôi. Bằng việcgiải
thích rõ ràng các ích lợicóđýợctừ sự thay đổi, bạnsẽ không chỉ khuyên
giải thành công
các nhân viên để họ chấpnhậnsự thay đổimàbạncòntự
thuyếtphục đýợc chính bản thân mình nữa.
15
SM
3. Hoạch định và thựchiệnsự thay đổi
Từ những nghi vấn“Sự thay đổisẽ tác động tới tôi nhý thế nào?” đếncâu
hỏi“Sự thay đổisẽ giải quyết đýợcnhững vấn đề výớng mắcgì?”. Bấtkể
điềugìcảntrở mộtviệc nào đó để nó trở nên tốthõnđều đýợccoilàvấn
đề výớng mắc. Hãy để các nhân viên biếtrõđâu là vấn đề výớng mắc
trong tổ chứcvàhọ sẽ là những ngýời đóng góp mộtphầnvàoviệc tìm
kiếm các giải pháp khắcphụckhókhăn đó.
Từ chỗ “Chúng tôi sẽ không thựchiện nó theo cách này” chuyển sang “Nó
sẽ trông nhý thế nào?”. Một trong những phản ứng đầutiêncủa các nhân

viên đốivớisự thay đổilàcự tuyệt không muốn đýợcthựchiện nó. Trên
cýõng vị một nhà lành đạo, bạncầnchohọ thấyrõnhững ích lợicũng nhý
đýa ra những lờigiải thích và động viên, hãy để tậpthể củabạntự đặtra
câu hỏivàtự trả lờivề sự thay đổi
16
SM
3. Hoạch định và thựchiệnsự thay đổi
Từ câu hỏi“Khinàothìsự thay đổi này sẽ kết thúc để chúng tôi có thể trở
lạivới công việcbìnhthýờng” thành “Tôi có thể làm gì đýợc?”. Hãy để các
nhân viên tham gia vào quá trình thựcthisự thay đổi. Trên cýõng vị một
nhà lãnh đạo, bạncầngiúpđỡ các nhân viên để họ trở thành mộtphầncủa
quá trình này.
Từ câu hỏi“Ai đang làm việc này cho chúng ta?” thành “Ai có thể giúp đỡ
chúng ta?”. Bạn hãy tập trung vào những thách thứccầnphải hoàn thành.
Hãy đảmbảorằng bạn tranh thủ đýợcsự giúp đỡ từ các phòng ban và
đồng nghiệp khác trong tổ chức
17
SM
 Thế nào là thông tin hai chiều?
¾ Phảixemxétmột cách nghiêm túc các phản kháng và xử lý chúng hiệu
quả
¾ Phải điềutrasự im lặng mộtcáchkỹ lưỡng vì hiếmkhiđólàđiềutốt
¾ Buổithảoluậntrựctiếpvớinhânviênchủ chốtvàvớinhững người đặc
biệt gây khó khăn (face-to-face meeting)
3. Hoạch định và thựchiệnsự thay đổi
18
SM
 Xây dựng điểnhình
¾ Bắt đầuvới nhóm nhỏ những ngườichấpnhận thay đổi
¾ Vớinhững bộ phận có thành tích tốt

¾ Huấnluyện
¾ Cho nhân viên biếtnhững thay đổi
¾ Cầnthờigianđể họ thay đổi.
¾ Sử dụng tư vấn bên ngoài
¾ Mới đốivới công ty VN
¾ Công ty VN có xu hướng tự làm hếtmọiviệc, kể cả những lĩnh vựcmàhọ
không có chuyên môn.
3. Hoạch định và thựchiệnsự thay đổi
19
SM
 Khác nhau về văn hoá
¾ Mộtsố ví dụ về khác nhau về văn hoá
1. Ănmặckhiđi làm và khi dự tiệc
2. Phát biểu trong buổihọp
3. Làm việc theo nhóm
3. Hoạch định và thựchiệnsự thay đổi
20
SM
 Vì sao nên sử dụng hệ thống hiệncó?
¾ Hệ thống hiệncóđượcsử dụng càng nhiều thì càng ít tạoranhững vấn đề
cầnphảigiải quyết
¾ Khi cầnthiếtmới đưaranhững thay đổivề hệ thống
 Vì sao cầnsự hợp tác?
¾ Đây là điểmyếucủa các doanh nghiệpVN
¾ Nêncóuỷ ban điều hành sự thay đổigồm đạidiệncủacácbộ phậncóliên
quan
 Vì sao cầnhệ thống thưởng?
¾ Nhân viên có thể thay đổi nhanh chóng cách ứng xử khi đượcthưởng
xứng đáng
¾ Đánh giá như thế nào? Tránh đưaracácchỉ tiêu không đolường đượcvi

dụ nhưđạo đức
3. Hoạch định và thựchiệnsự thay đổi
21
SM
 Vì sao phảicótínhthựctế?
¾ Con người là trung tâm củasự thay đổi
¾ Thay đổilàmlợi cho nhân viên sẽđược nhân viên ủng hộ
¾ Bạnsẽ phản ứng như thế nào nếu thay đổilàmchobạnphảilàmthêm
việcmàlương thì vẫnnhư cũ?
3. Hoạch định và thựchiệnsự thay đổi
22
SM
3. Hoạch định và thựchiệnsự thay đổi
Những giao tiếphiệuquả, cung cấp đượclượng thông tin đầy đủ và kịp
thờivề các nội dung khác nhau luôn rấtcầnthiết trong giai đoạn thay đổi.
Bạncần đảmbảorằng toàn bộ nhân viên trong công ty đãnắmbắtvàhiểu
rõ những gì mà bạnmuốntruyềntải đếnhọ.
Các kênh thông tin càng đadạng, thì nguồn thông tin càng đượctiếpcận
nhanh hơn, thông tin càng có độ tin cậycaohơn và mau chóng dẫn đến
hành động hơn. Bằng các phương tiệngiaotiếp rõ ràng, một quy trình
hành động trong thờigiandiễnrasự thay đổisẽđượcxácđịnh, những
thông tin thích hợpsẽđược cung cấpvàcácmụctiêusẽđược đáp ứng.
23
SM
CỦNG CỐ SỰ THAY ĐỔI
24
SM
4. Củng cố sự thay đổi
1. Theo dõi tiến độ
¾ Đolường kếtquảđạt được: tránhtìnhtrạng đánh giá quá hẹp(1 chỉ tiêu)

mà mở rộng nhiềuchỉ tiêu sẽ tốthơn.
¾ Duy trì sự cân bằng: tăng doanh thu mà không tăng lợi nhuận thì thành
quảđạt đượcsẽ ít có giá trị
2. Xem xét lại các giảđịnh
¾ Phảiliêntụckiểmtrasự phù hợpvàliênquancủadự án thay đổi đốivới
môi trường thay đổi
¾ Sắpxếplạithứ tựưutiên
¾ Xem xét lạitháiđộ hành vi ứng xử của nhân viên

×