Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Giáo trình động vật hại nông nghiệp part 10 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (392.18 KB, 15 trang )

Tetranychus urticae and Panonychus ulmi. Entomology experiment & application
33 (1983) 303 - 314. 1983.
94. Singleton G., Hinds L., C. Krebs and D. Spratt. Rats, Mice and People: 564 pp.
ACIAR. Canberra. 2003.
95. Singleton R. G., Hinds L, A., H. Leirs and Z. Zhang. Ecologically-based
management of rodents pests. 494 pp. ACIAR. Canberra. 1999.
96. Singleton R. G, Sudarmajji, Jumanta, Tran Quang Tan and Nguyen Qui Hung.
Physican control of rats in developing countries. In: Singleton R. G., Hinds L, A.,
H. Leirs and Z. Zhang (editors). Ecologically-based management of rodents pests
49 - 80. 1999.
97. Smith. F.F. and Baker. E.W. Names of the two spotted spider mite and the carmine
spider to be redesigned. U.S. department of agriculture Insect report. 18: 1080.
1968.
98. Smith. D. & D.F Papacek. Integrated pest management in Queensland citrus.
Queensland Agriculture Journal: 249 - 259. 1985.
99. Phan Quốc Sủng. Vai trò của sâu bệnh đối với hiện tợng cam xốp ở một số nông
trờng cam Phủ Quỳ, Nghệ An. Tạp chí Khoa học kỹ thuật nông nghiệp, tr.111 -
115. 1974.
100. Takafuji A. & D.A. Chant. Comparative studies of two species of Predacious
Phytoseiid mite (Acarina: Phytoseiidae). With special reference to their responses
to the density of their prev. Res. Population Ecology 17: 255 - 310. 1976.
101. Tanaka M and Kashio T. Biological studies on Amblyseius largoensis Muma
(Acarina: phytoseiidae) as a predator of the citrus red mite Panonychus citri
(McGregor) (Acarina: Tetranychidae). Bulletin Fruit Tree Research Station. Japan
(49 - 67). 1977.
102. Tanigoshi L.K. Advances in Knowledge of the Biology of the Phytoseiidae. In:
Recent advances in knowledge of the Phytoseiidae. University of California:1-22.
1982.
103. Nguyen Minh Tam, P. D. Tien and N. P. Tuan. Conservation of rodents in tropical
forests of Vietnam. In: Singleton G., Hinds L., C. Krebs and D. Spratt (editors),
Rats, Mice and People 246 - 250. 2003.


104. Nguyễn Trờng Thành, Nguyễn Thị Me, Vũ Lữ, Vũ Đình L, Trần Ngọc Hân,
Nguyễn Thị Hồng Vân và Cù Thị Thanh Phúc. Nghiên cứu ảnh hởng của sinh vật
lạ (ốc bơu vàng) tới môi trờng sinh thái và đề xuất biện pháp phòng trừ. Viện
Bảo vệ thực vật/Đề tài cấp bộ. 2004
Trng i hc Nụng nghip H Ni Giỏo trỡnh ng vt hi nụng nghip 189
105. Nguyễn Thái Thắng. Nghiên cứu sử dụng hợp lý thuốc hoá học để phòng trừ rầy
xanh và nhện đỏ hại chè vùng Trung du Bắc Bộ. Luận án Tiến sỹ nông nghiệp.
Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam. 2001.
106. Nguyễn Thị Thuỷ. Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học sinh thái học nhện đỏ hại
cam quýt và biện pháp phòng trừ ở vùng ngoại thành Hà Nội. Luận văn thạc sỹ
khoa học nông nghiệp. Hà Nội. 2003.
107. Lê Văn Thuyết, Trần Quang Tấn, Nguyễn Văn Tuất, Nguyễn Phú Tuân, Đào Thị
Huê, Lê Thanh Hoà. Kết quả nghiên cứu chuột hại lúa và rau màu tại đồng bằng
Bắc Bộ và các biện pháp phòng trừ. Tạp chí khoa học - công nghệ và quản lý kinh
tế. Nhà xuất bản Nông nghiệp: 105-107. 1999
108. Hà Minh Trung, Đỗ Thanh Tâm, Trơng Quang Tấn. Tình hình sâu bệnh hại cam
quýt vùng Phủ Quỳ, Nghệ An. Tạp chí bảo vệ thực vật 1/1992, tr.14 - 18. 1992.
109. Vũ Quốc Trung, Lê Thế Ngọc. Sổ tay Kỹ thuật bảo quản lơng thực. 310 trang.
Nhà xuất bản Khoa học kỹ thuật. 2000.
110. Nguyễn Phú Tuân, Lê Văn Thuyết, Trần Quang Tấn. 1999. Nghiên cứu về sinh
học, sinh thái chuột hại lúa và biện pháp phòng trừ chuột bằng bẫy cây trồng kết
hợp với hàng rào cản tại Tiền Phong- Mê Linh - Vĩnh phúc. Báo cáo khoa học,
Viện Bảo vệ Thực vật. 1999.
111. Nguyễn Phú Tuân, Trần Quang Tấn, Đào Thị Huệ, Phi Thị Thu Hà, Phùng Thị
Hoa. Thành phần các loài chuột hại tại một số khu vực tại đồng bằng Bắc Bộ và
diễn biến số lợng của một số loài gây hại chính tại Mê Linh (Vĩnh Phúc) trong
các năm 1999, 2000, 2001 2002). Kỷ yếu Hội thảo quốc gia về khoa học và công
nghệ bảo vệ thực vật. NXB Nông nghiệp Hà Nội. 2002.
112. Tuttle D.M. & E.W. Baker. Spider mites of Southwestern United States and a
revision of the family Tetranychidae. The University of Arizona Press. 143p. 1968.

113. Vrie M.van de, J.A. McMurtry and C. B. Huffaker. Ecology of Tetranychid Mites
and their natural enemies: A review. Hilgardia 41 (13) 343 - 432. 1972.
114. Watson T. F. Influence of host plant condition on Population increase of
Tetranychus telarius L. (Acarina: Tetranychidae). Hilgardia: vol 35 No 11. 1964.
115. Wysoki M. Other outdoor crops. In: Spider mites, their biology, natural enemies
and control (Editors: W. Helle and M.W. Sabelis) vol l B: 375 - 384. 1985.
116. Yan X. Z. & Zhi-Qiang Z. Biology and control of bamboo mites in Fujian.
Systemic and applied acarology. 160 pp. 2000.
117. Zhang, N. and Kong, J. Responses of Amblyseius fallacis Garman to various relative
humidity regimes. Chinese Journal for Biological Control. 1(3): 6 - 9. 1985.
Trng i hc Nụng nghip H Ni Giỏo trỡnh ng vt hi nụng nghip 190









Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội – Giáo trình Động vật hại nông nghiệp……… …………………191
T VNG (GLOSSARY)
B L nhng hp cht do con ngi to nờn cú cha c, s dng
phũng tr ng vt; b phi cú tớnh hp dn ng vt nh chut, sõu
hi , khi n chỳng b ng c ri cht.
By cõy trng (TC) S dng cõy trng hp dn chut hoc ng vt khỏc n ri dựng
cỏc dng c thu bt hoc tiờu dit. Trờn cỏnh ng lỳa cy mt
din tớch lỳa cy sm hn rung i tr 2-3 tun (lỳa thm cng tt)
hp dn chut n bt.
By hng ro cn

(TBS) kt hp vi
by cõy trng (TC)
S dng by cõy trng (TC), nhng xung quanh bao bi 1 hng
nilụn cao 60-80 cm, c khong 15-20 m li 1 ca, phớa trong
lng by chut. Do s hp dn ca cõy lỳa, chut phi chui vo by
v b gi li trong ú. Hng ngy ch vic thu by dit chut.
Chut hi Thuc nhúm ng vt b Gm nhm (Rodentia), h chut
Muridae hay cn phỏ mựa mng nh ca.
ng vt hi cõy
trng
Cỏc loi ng vt n hi cỏc b phn ca cõy trng. Chỳng bao
gm cụn trựng, nhn nh, c, chim, chut, tuyn trựng Trong giỏo
trỡnh ny tp trung vo 3 nhúm l chut; Nhn nh; c v Sờn trn.
Bt mi n tht L nhng ng vt s dng ng vt (vt mi) lm thc n, thụng
thng loi bt mi n tht to hn vt mi, trong quỏ trỡnh sng
chỳng tiờu dit nhiu vt mi.
K thự t nhiờn
(Thiờn ch)
Bao gm cỏc loi ng vt v vi sinh vt tn cụng nhúm ng vt
gõy hi cõy trng v con ngi
Ký sinh L cỏc loi ng vt v vi sinh vt sng bỏm vo vt ch v dinh
dng trờn vt ch, c th nh hn vt ch. Ký sinh cú 2 nhúm: git
cht vt ch (ch yu thuc b cỏnh mng-parasitoid) v khụng git
cht vt ch (parasite) m ch lm yu vt ch.
Nhn nh bt mi L nhng loi nhn nh s dng nhn hi cõy lm thc n. Nhiu
loi c nhõn nuụi theo qui mụ cụng nghip phũng chng nhn
nh v cụn trựng nh hi cõy trng.
Nhn nh hi cõy/
Phytophagous mites
L nhng ng vt Chõn khp thuc b Ve bột (Acarina), lp

Nhn (Arachnida) ký sinh gõy hi cõy trng v sn phm ca chỳng
c ngoi ng v trong nh.
c và sên trần hại
cây trồng
Là độn
g
vật thuộc lớ
p
Chân bụn
g
(Gastro
p
oda) nh ốc bơu vàn
g
,
ốc sên, sên trần gây hại trên cây trồng ở ngoài đồng và trong vờn.
Phũng tr dch hi
tng hp /IPC
Ra i vo cui nhng nm 1950. õy l s phi hp mt cỏch
tt nht gia bin phỏp hoỏ hc v bin phỏp sinh hc.
Qun lý dch hi
tng hp / IPM
Ra i vo u nhng nm 1970. õy l h thng qun lý dch hi
bng cỏch s dng hp lý cỏc k thut thớch hp trờn c s sinh thỏi
hc gi cho qun th dch hi di ngng gõy hi kinh t. Ngy
Trng i hc Nụng nghip H Ni Giỏo trỡnh ng vt hi nụng nghip 192
nay, biện pháp này được nông dân áp dụng rộng rãi ở nước ta.
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội – Giáo trình Động vật hại nông nghiệp……… …………………193
CHỈ DẪN (INDEX)
A

A. agrestis, 20, 22
Acaphylla, 45
Acarina, 3, 24, 25, 26, 29, 33, 40, 173,
175, 177, 178, 179, 180, 181
Acarology, 25, 175, 178
Acarus siro, 26
Aculops, 45, 46
Alfamite, 86
Amblyseius cucurmeris, 80
Anthocoridae, 77
Arachnida, 3, 24, 25, 28
Arion, 5, 9, 20
Arthropoda, 3, 24
B
Bacillus thuringiensis, 71
Bandicota indica, 125, 127, 136, 137,
138, 139, 140
Bandicota savilei, 127, 136, 137, 138,
141, 142
Bdellidae, 75
Beauveria bassiana, 71, 91
Bradybaena similaris, 20, 21
Brevipalpus californicus, 42
C
Carica papaya, 14, 17
Cascade, 84
Cecidophyinae, 45
Chân bụng, 5, 9, 20, 21
Cheyletidae, 75
Chroto galeurva Hodgson, 132

Chrysopa, 78, 79
Chuột, 3, 4, 109, 110, 111, 115, 116, 117,
118, 120, 122, 123, 127, 128, 129, 133,
134, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142,
143, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 150,
151, 152, 153, 156, 157, 158, 160, 163,
166, 168, 174
Comite, 86, 91, 106
D
Danitol, 83, 91, 100, 106
DC - Tron Plus, 85, 86
diastema, 113, 115
Dibrom, 85
E
Eichhornia crassipes, 14
Elanus caerulus hypoleucus Gould, 131,
132
Elaphe radita, 132
Eriohyinae, 45
Eriophid, 27, 28, 29, 33, 35, 44, 45, 46,
53
Eriophyes, 45, 55, 56, 106, 107, 108
Eriophyes litchii, 45, 55, 106, 107, 108
Eriophyes mangiferae, 45
Eriophyes sheldoni, 45
Eriophyes tulipae, 45, 55, 56
Eriophyidae, 45, 46, 54, 103, 106
Eriophyoidea, 27, 40, 44, 50
F
Felis munuta Temninck, 132

G
Gastropoda, 5, 9, 20, 21
H
Họ Stigmaeidae, 74
Hydracarina, 26
hysterosoma, 28, 29, 31, 42, 43
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội – Giáo trình Động vật hại nông nghiệp……… …………………194
I
Nothopodinae, 45
idiosoma, 28, 29, 30, 31, 32, 43, 47

IPM, 17, 44, 88, 91, 93, 100, 106, 108
ốc, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 16,
17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 149, 164,
169, 176, 180
K
Kelthane, 83
ốc sên, 3, 5, 9, 20, 21, 22, 23
L
O
Latuca sativa, 14
Oligonychus coffeae, 34, 40, 53, 58, 60,
61, 68, 96, 98, 108, 173, 175, 176
Lemna minor, 14
Limax, 9, 20, 21
Oligota, 76, 95, 102
Limax agrestis, 21
Ortus, 84, 91, 100, 102, 106, 108
lớp Nhện, 3, 24, 26, 28, 29
Luffa cylindrica, 14

P
Panonychus citri, 40, 51, 52, 55, 100,
101, 108, 180
M
Miridae, 77
Paradoxurus hermaphroditus Pallas, 132
Mitac 20EC, 83
Paradoxurus philippinensis, 132
Mollusca, 5
Pegasus, 87, 91, 103, 106, 108
Murinae, 113, 119
Phaseolus vulgaris, 68
Mus caroli, 125, 127, 136, 137, 142, 143
Phyllocoptruta, 45, 46, 54, 61, 70, 103,
104, 108
Mus cervicolor, 125, 127, 144
Mus musculus, 125, 127, 128, 145
Phyllocoptruta oleivora, 46, 54, 61, 70,
103, 104, 108
Mus pahari, 146
Musa paradisiaca, 17
phytophagous mites, 24
Phytoptus insidiosus, 56
N
Phytoptus pyri, 45
Neuroptera, 78
Phytoseid, 72
Ngành Chân đốt, 3, 24
Phytoseiidae, 47, 48, 72, 73, 74, 91, 96,
102, 173, 175, 177, 178, 179, 180

Nhện đỏ cam chanh, 40, 101
Nhện đỏ hại cam chanh, 108
Phytoseiulus persimilis, 74, 79, 80, 96,
176, 178, 179
nhện đỏ son, 40, 93, 95, 96
Nhện nhỏ hại cây, 3, 24, 27, 57, 60
Pistia stratiotes, 14
Nhện trắng, 54, 88, 89, 90, 108, 176
Polyphagotarsonemus latus, 44, 54, 55,
60, 71, 88, 89, 108, 175, 177, 178
Nhóm thuốc chống đông máu, 167
Nhóm thuốc độc cấp tính, 167
Pomacea canaliculata, 5, 8
Nhện đỏ hại chè, 40, 96, 98, 108
Pomacea sp, 6, 176
Nhện rám vàng, 54, 103, 104, 108
propodosoma, 28, 29, 30, 31, 43
Nhện trắng, 54, 88, 89, 90, 108, 176
Ptyas mucosus, 132, 169
Nissorun, 85, 91, 100, 103, 106
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội – Giáo trình Động vật hại nông nghiệp……… …………………195
Q
Quản lý, 111
R
Rattus, 110, 119, 126, 127, 136, 137, 138,
139, 145, 146, 148, 149, 150, 151, 152,
153, 155, 156, 170, 178
Rattus argentiventer, 110, 126, 136, 137,
138, 146, 148, 170
Rattus exulans, 126, 127, 138, 139, 148,

149
Rattus koratensis, 127, 138, 156
Rattus losea, 126, 127, 136, 137, 138,
149, 150
Rattus nitidus, 126, 127, 138, 152
Rattus norvegicus, 126, 127, 136, 137,
138, 151, 152, 178
Ricinus communis, 14
Rodentia, 118
S
Sallmonella enteritidis Isachenko, 132
Sên trần, 3, 21, 22
Sirbon, 84, 103
Stethorus, 75, 79, 95, 102
T
Tenuipalpidae, 27, 42, 91
Tetranychidae, 34, 35, 40, 41, 42, 46, 48,
56, 71, 74, 76, 93, 96, 100, 173, 174,
175, 178, 179, 180, 181
Tetranychoidea, 27, 40
Tetranychus cinnabarinus, 40, 93, 94,
108, 174
Tetranychus urticae, 38, 52, 56, 60, 81,
175, 176, 177, 179
Thân mềm, 5, 9
Thysanoptera, 76
Trap barier system/TBS, 165
Trap crop, 164
Tyto longimembris amauronta cabanis,
131, 132

V
Vacfarin, 167
Varanus salvator Cumingi, 132
Viver-cula indica Desmadest, 132
Viverra tangalunga Gray, 132
Viverra zibetha L., 132
X
Xi phông, 12
Z
Zinc phosphide, 167
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội – Giáo trình Động vật hại nông nghiệp……… …………………196
MỤC LỤC
Lời nói đầu 3
Phần A
ỐC BƯƠU VÀNG, ỐC SÊN, SÊN TRẦN HẠI CÂY TRỒNG
VÀ BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG
Chương I. Vai trò, vị trí phân loại và đặc điểm hình thái của ốc bươu vàng
1. Vai trò của ốc bươu vàng 6
2. Vị trị phân loại 8
3. Đặc điểm hình thái cấu tạo 9
3.1. Cấu tạo chung của Lớp Chân bụng (Gastropoda) 9
3.2. Đặc điểm hình thái cấu tạo OBV Pomacea (pomacea) canaliculata
Lamarck, 1819 10
4. Đặc điểm sinh học và các yếu tố ngoại cảnh liên quan 12
4.1. Pha trứng 12
4.2. Pha ốc non 12
4.3. Pha trưởng thành 13
4.4. Thức ăn 14
4.5. Sự
vận động 14

4.6. Thiên địch 15
4.7. Sự phân bố gây hại của OBV ở nước ta 16
5. Các biện pháp phòng chống ốc bươu vàng 17
5.1. Bắt bằng tay 17
5.2. Sử dụng thuốc hoá học 17
5.3. Biện pháp quản lý tổng hợp OBV (IPM) 17
Câu hỏi ôn tập 19
Chương II. Ốc sên và sên trần
1. Các loài ốc sên và sên trần quan trọng trên thế giới 20
2. Đặc điểm phát sinh gây hại của một số loài ốc sên và sên trần 20
2.1. Ốc sên Bradybaena similaris Férus (Họ Bradybaenae: Bộ
Stylommatophora) 20
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội – Giáo trình Động vật hại nông nghiệp……… …………………197
2.2. Sên trần Agriolimax agrestis Lin. (Limax agrestis Lin.) (Họ Arionae,
Bộ Stylommatophora) 21
3. Biện pháp phòng chống ốc sên và sên trần 22
Câu hỏi ôn tập 23
Phần B
NHỆN NHỎ HẠI CÂY TRỒNG VÀ BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG
Chương III. Vai trò và vị trí phân loại của nhện nhỏ (Acarina) hại cây
1. Vai trò của nhện nhỏ hại cây 24
2. Vị trí phân loại 25
3. Lịch sử nghiên cứu 26
Câu hỏi ôn tập 27
Chương IV. Đặc điểm hình thái cấu tạo
1. Đặc điểm cấu tạo chung 28
1.1. Đặc điểm hình thái của lớp Nhện (Arachnida) 28
1.2. Đặc điểm hình thái của bộ Ve bét (Acarina) 29
2. Cấu tạo chi tiết 30
2.1. Đầu giả

30
2.2. Kìm 30
2.3. Chân xúc giác 31
2.4. Mắt 31
2.5. Phần thân 31
2.6. Da và biểu bì (cuticle) 33
2.7. Hệ cơ 34
2.8. Tuyến tơ 34
2.9. Hệ thống khí quản 34
2.10. Chân 35
2.11. Cơ quan sinh dục 37
2.12. Hệ thần kinh và cơ quan cảm giác 38
Câu hỏi ôn tập 39
Chương V. Đặc điểm phân loại các họ nhện nhỏ chính hại cây trồng ở Việt Nam
1. Tổng họ Tetranychoidea 40
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội – Giáo trình Động vật hại nông nghiệp……… …………………198
1.1. Họ Tetranychidae (Donnadieu, 1875), gọi là Nhện đỏ chăng tơ 40
1.2. Họ Tenuipalpidae (Berlese, 1913) 42
1.3. Họ Tarsonemidae (Kramer, 1877) 43
2. Tổng họ Eriophyoidea (Nalepa) 44
Câu hỏi ôn tập 46
Chương VI. Đặc điểm sinh vật học
1. Đặc điểm sinh sản 47
2. Sự phát triển của phôi 49
3. Đẻ trứng 49
4. Vòng đời 50
5. Chỉ số sinh sản 50
6. Đặc điểm dinh dưỡng 53
7. Tơ nhện 56
Câu hỏi ôn tập 56

Chương VII. Các yếu tố
sinh thái và sự phát sinh gây hại của nhện nhỏ
1. Yếu tố thời tiết 57
2. Mối quan hệ cây trồng - nhện hại - thiên địch 58
3. Sự lựa chọn ký chủ 59
4. Yếu tố canh tác 60
Câu hỏi ôn tập 61
Chương VIII. Phương pháp điều tra và nhân nuôi
1. Phương pháp điều tra 62
1.1. Các yếu tố của quần thể 62
1.2. Đơn vị lấy mẫu 62
1.3. Phương pháp lấy mẫu 63
2. Kỹ thuật làm m
ẫu 66
1.1. Lưu trữ mẫu 66
1.2. Làm sạch và làm sáng mẫu 66
1.3. Làm mẫu 67
3. Kỹ thuật nuôi nhện 67
3.1. Nuôi trên lá rời 67
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội – Giáo trình Động vật hại nông nghiệp……… …………………199
3.2. Nuôi trong lồng kín 68
3.3. Nuôi cách ly trên quả hoặc trên thân 70
3.4. Nuôi nhện trên cành hoặc cây 70
Câu hỏi ôn tập 70
Chương IX. Các biện pháp phòng chống nhện hại
1. Thiên địch của nhện hại 71
1.1. Vi sinh vật 71
- Bệnh virus 71
- Vi khuẩn Bacillus thuringiensis Berliner 71
- Nấm gây bệnh cho nhện 71

1.2. Nhện bắt mồi 72
- Họ Phytoseiidae 72
- Họ Stigmaeidae 74
- Các họ nhện nhỏ khác 74
1.3. Các loài côn trùng 75
- Giống Stethorus Weise, họ Bọ rùa Coccinellidae 75
- Giống Oligota Manerheim, họ Cánh cộc Staphylinidae 76
- Bộ Bọ trĩ Thysanoptera 76
- Bộ Cánh n
ửa Hemiptera 77
- Bộ Cánh mạch Neuroptera 78
- Bộ Hai cánh Diptera 78
1.4. Yêu cầu về một loài bắt mồi 79
1.5. Một số loài thiên địch đang được sử dụng trong đấu tranh sinh học
phòng chống nhện hại 79
2. Các loại thuốc trừ nhện được sử dụng trên thế giới 80
3. Sự hình thành tính kháng thuốc ở nhện hại 81
4. Các loại thuốc trừ nhện được sử dụng ở Việt Nam 82
Câu hỏi ôn tập 87
Chương X. Các loại nhện nhỏ hại cây trồng quan trọng và biện pháp phòng chống
1. Nhện trắng (Polyphagotarsonemus latus Bank). Họ Tarsonemidae 88
2. Nhện dẹt đỏ (Brevipalpus sp.) Họ Tenuipalpidae 91
3. Nhện đỏ son (Tetranychus cinnabarinus Boisduval), họ Tetranychidae 93
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội – Giáo trình Động vật hại nông nghiệp……… …………………200
4. Nhện đỏ hại chè Oligonychus coffeae N. Họ Tetranychidae 96
5. Nhện đỏ hại cam chanh Panonychus citri M. Họ Tetranychidae 100
6. Nhện rám vàng Phyllocoptruta oleivora A. Họ Eriophyidae 103
7. Nhện lông nhung hại nhãn vải Eriophyes litchii Keifer. Họ Eriophyidae 106
Câu hỏi ôn tập 108
Phần C

CHUỘT HẠI CÂY TRỒNG VÀ BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG
Chương XI. Vai trò và lịch sử nghiên cứu chuột hại
1. Tầm quan trọng của chuột hại 109
2. Lịch sử nghiên cứu 111
Câu hỏi ôn tập 112
Chương XII. Đặc điểm hình thái cấu tạo và phân loại chuột hại
1. Đặc điểm cấu tạo ngoài 113
2. Phân loại chuột 119
Câu hỏi ôn tập 119
Chương XIII. Đặc điểm sinh vật học
1. Đặc điểm sinh trưởng 120
2. Đặc điểm sinh sản 120
3. Tập tính 122
Câu hỏi ôn tập 124
Chương XIV. Đặc điểm sinh thái học
1. Sự phân bố 125
2. Vai trò của các yếu tố sinh thái 128
2.1. Nhóm yếu tố thời tiết khí hậu 128
2.2. Nhóm yếu tố hữu sinh 129
2.3. Biến động số lượng của chuột 133
Câu hỏi ôn tập 134
Chương XV. Các loài chuột hại chính trên lúa và biện pháp phòng chống
1. Tình hình chuột hại nói chung 135
2. Thành phần chuột hại thường gặ
p ở Việt Nam 136
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội – Giáo trình Động vật hại nông nghiệp……… …………………201
2.1. Thành phần các loài chuột tại đồng bằng sông Hồng 136
2.2. Thành phần loài chuột hại tại Thừa Thiên-Huế 137
2.3. Thành phần loài chuột hại tại đồng bằng sông Cửu Long 138
3. Các loài chuột hại chính thường gặp ở Việt Nam 139

3.1. Chuột đất lớn (Bandicota indica Bechstein, 1800) 139
3.2. Chuột đất nhỏ (Bandicota savilei Thomas, 1916) 141
3.3. Chuột nhắt đồng (Mus caroli Bonhote, 1902) 142
3.4. Chuột cúc (Mus cookie Ryley, 1914) 143
3.5. Chuột nhắt hoẵng (Mus cervicolor Hodgson, 1845) 144
3.6. Chuột nhắt nhà (Mus musculus Linnaeus, 1758) 145
3.7. Chuột nhắt nương (Mus pahari Thomas, 1916) 146
3.8. Chuột
đồng lớn (Rattus argentiventer Robison and Kloss, 1916) 146
3.9. Chuột lắt (Rattus exulans Peale, 1848) 148
3.10. Chuột đồng nhỏ (Rattus losea Swinhoe, 1871) 149
3.11. Chuột cống (Rattus norvegicus Berkenhout, 1769) 151
3.12. Chuột bang (Rattus nitidus Hodgson, 1845) 152
3.13. Chuột nhà (Rattus rattus, tổ hợp) 153
3.14. Chuột khuy Rattus rattus sladeni 156
4. Các biện pháp phòng chống chuột hại 157
4.1. Nguyên lý chung 157
4.2. Phương pháp xác định số lượng 158
4.3. Các biện pháp phòng chống chuột 161
Câu hỏi ôn tập 172
Tài liệu tham khảo 173
Từ vựng (Glossary) 182
Chỉ dẫn (Index) 183






Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội – Giáo trình Động vật hại nông nghiệp……… …………………202





Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội – Giáo trình Động vật hại nông nghiệp……… …………………203

×