Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ThucVat03 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (26.58 KB, 5 trang )

HUYEN TRAN ‘S BLOG />01. Các tế bào của mô phân sinh thứ cấp được phân chia :
A. Phân chia theo huớng tiếp tuyến lần lượt ở mặt ngoài rồi mặt trong tạo ra những
dãy tế bào xuyên tâm, dần dần phân hóa thành 02 lại mô khác nhau.
B. Theo những qui luật nhất định để tạo ra các vùng gặp trong thân và rễ
C. Theo hướng xuyên tâm để tạo libe 2 và gỗ 2
D. Không theo một qui luật nhất định nào
02. Các loại giao mô có thể gặp ở cây song tử diệp là
03. Chú thích các hình vẽ sau(hinh ve)
A. 1: Cutin
2: Biểu bì
3: Phòng dưới khổng
B. 1: Vi khổng
2: Tế bào khí khổng
3: Phòng dưới khổng
C. 1: Tế bào khí khổng
2: Vi khổng
3: Phòng dưới khổng
D. 1: Vi khổng
2: Tế bào khí khổng
3: Phòng ẩn khổng
04. Sự phân bố khí khổng ở lá nằm ngang là :
A. Có nhiều ở 2 mặt
B. Chỉ có ở mặt dưới
C. Có nhiều ở mặt dưới
D. Chỉ có ở mặt trên
05. Khí khổng kiểu song bào là
A. Bao quanh khí khổng có nhiều tế bào không đều và không khác tế bào biểu bì
B. Bao quanh khí khổng có 3 tế bào phụ, trong đó có 1 tế bào nhỏ hơn
C. Hai tế bào phụ nằm cạnh khí khổng song song với trục dọc của nó
D. Hai tế bào phụ có vách chung thẳng góc với trục dọc của khí khổng
06. Nhu mô là :


1. Những tế bào sống chưa phân hoá nhiều
2. Có nhiệm vụ nâng đỡ hay dự trữ
3. Có nhiệm vụ đồng hoá, dự trữ hay để choáng chỗ trống
4. Có màng mỏng bằng cellulose hay đôi khi có tẩm mộc tố
5. Luôn luôn có màng mỏng bằng cellulose
6. Có màng dày lên bằng pectin hay cellulose
A. 125.
B. 135.
C. 126.
D. 134.
07. Bần và mô che chở:
HUYEN TRAN ‘S BLOG />2
1. Thuộc cấu tạo cấp 1
2. Thuộc cấu tạo cấp 2
3. Do tượng tầng sinh ra
4. Do tầng bì sinh sinh ra
5. Có các tế bào xếp thành dãy xuyên tâm
6. Có các tế bào xếp lộn xộn
7. Vách tế bào tẩm lignin
8. Vách tế bào tẩm suberin
A. 1357.
B. 2468.
C. 2458
D. 1358
08. Lông tiết do:
A. Lớp cutin kéo dài
B. Tế bào biểu bì mọc dài ra
C. Tế bào khí khổng mọc dài ra
D. Tất cả đều sai
09. X là:

A. Tế bào cương mô
B. Sợi cương mô
C. Tinh cương bào
D. Tế bào tiết
10. Túi tiết ly bào được giớ hạn bởi
A. Một nhóm tế bào có vách mỏng, có nhân to, khoảng gian bào nhỏ
B. Các tế bào tiết nhũ dịch đứng riêng rẽ hoặc xếp thành dãy
C. Các tế bào tiết nhũ dịch phân nhánh và tiếp giáp với nhau
D. Những ống dài vô hạn, phân nhánh, không vách ngang
11. Vách dọc của mạch chấm(điểm)
A. Tẩm mộc tố thành những chấm
B. Tẩm mộc tố thành hình mạng lưới
C. Tẩm mộc tố gần như hoàn toàn chỉ chứ a những chấm nhỏ bằng cellulose
D. Có những chấm nhỏ hình đồng tiền
12. Mạch thông gồm
1. Mạch vòng
2. Mạch xoắn
3. Mạch hình thang
4. Mạch mạng
5. Mạch điểm
6. Mạch vạch
A. 123.
B. 135.
C. 456.
D. 246.
13.Lông hút ở rễ đơn tử diệp là do:
A. Tế bào trong cùng của chóp rễ mọc dài ra
B. Tế bào ngoài cùng của chóp rễ mọc dài ra
C. Tế bào trong cùng của vùng vỏ mọc dài ra
D. Tế bào ngoài cùng của vùng vỏ mọc dài ra

HUYEN TRAN ‘S BLOG />3
14. Đặc điểm chính trong cấu tạo cấp 1 của rễ đơn tử diệp là :
A. Bó libe và bó gỗ xếp xen kẽ nhau trên 1 vòng , gỗ phân hoá li tâm
B. Bó libe và bó gỗ xếp xen kẽ nhau trên 1 vòng, gỗ phân hoá hướng tâm
C. Bó libe và bó gỗ xếp chồng lên nhautrên 1 vòng, gỗ phân hoá li tâm
D. Bó libe và bó gỗ xếp chồng lên nhautrên 1 vòng, gỗ phân hoá hướng tâm
15. Ở rễ song tử điệp cấu tạo cấp 1
A. Mô che chở là tầng tẩm suberin. Nội bì có khung caspary
B. Mô che chở là tầng tẩm suberin. Nội bì có khung hình chữ U
C. Mô che chở là tầng tẩm suberoid . Nội bì có khung caspary
D. Mô che chở là tầng tẩm suberoid. Nội bì có khung hình chữ U
16. Tên của bó mạch naỳ là ( hình vẽ)
A. Bó chồng
B. Bó chồng kép
C. Bó mạch kín
D. Bó hình chữ V
17.Thân hành đặc là:
A. Thân đứng thẳng rất ngắn, mặt dưới mang rễ, chung quanh mang những lá biến
đổi thành vảy mọng nước chứa nhiều chất dự trữ
B. Phần thân phù to vì chứa nhiều chất dự trữ chỉ có một số ít vảy mỏng khô làm
nhiệm vụ bảo vệ
C. Thân đứng thẳng rất ngắn, các lá mọng nước bên ngoài bao bọc hoàn toàn các vảy
bên trong, các vảy ngoài cùng chết khô tạo thành lớp như áo che chở hoàn toàn
các lá bên trong
D. Các lá mọng nước úp lên nhau như những viên ngói trên mái nhà
18. Thân rạ là
A. Thân rỗng hoàn toàn
B. Thân rỗng ở lóng, đặc ở mắt
C. Thân rỗng ở mắt, đặc ở lóng
D. Thân của cây lúa

19. Đặc điểm chính của cấu tạo cấp 1 của thân đơn tử diệp là:
A. Bó libe- gỗ xếp trên 1 vòng, gỗ phân hoá li tâm
B. Bó libe- gỗ xếp trên 1 vòng, gỗ phân hoá hướng tâm
C. Bó libe và bó gỗ xếp xen kẽ nhau trên 1 vòng, gỗ phân hoá li tâm
D. Bó libe và bó gỗ xếp chồng lên nhau trên 1 vòng, gỗ phân hoá li tâm
20. Điểm khác biệt chính trong cấu tạo cấp 1 của thân và rễ là :
A. Rễ có bó libe và bó gỗ xếp xen kẽ nhau trên 1 vòng, gỗ phân hoá hướng tâm
B. Rễ có bó libe và bó gỗ xếp xen kẽ nhau trên 1 vòng , gỗ phân hoá li tâm
C. Thân có bó libe, và bó gỗ xếp xen kẽ nhau trên 1vòng, gỗ phân hoá hướng tâm
D. Bó libe và bó gỗ xếp xen kẽ nhau trên 1 vòng, gỗ phân hoá li tâm
21. Libe trong ( libe quanh tuỷ) ở thân cây là :
A. Libe nằm dưới gỗ 1
B. ]Libe nằm trên gỗ 1
C. Libe nằm trong gỗ 1
D. Libe nằm trong gỗ 2
22. Bẹ chìa( ochréa) là:
A. Hai phiến nhỏ ở 2 bên cuống lá
B. Một phiến nhỏ ở nách lá
C. Một phiến mỏng ôm thân phía trên chỗ cuống lá gắn vào thân
HUYEN TRAN ‘S BLOG />4
D. Một phiến mỏng ở nơi phiến lá nối với bẹ lá
23.Gân lá kiểu chân vịt là:
A. Một gân chính ở giữa xuất phát từ đáy lá
B. Nhiều gấn chình xuất phát từ 1 điểm ở đáy phiến lá
C. Nhiều gân chính xuất phát từ một điểm ở giữa phiến lá
D. Nhiều gân chạy dài theo phiến đá và song song với nhau
24. Lá song tử diệp thì :
1. Không có cuống, bẹ lá rất phát triển, gân lá song song
2. Có cuống, không có bẹ lá, gân lá không song song
3. Có bó libe gỗ ở gân giữa

4. Có nhiều bó libe-gỗ ở gân giữa
5. Có giao mô làm nhiệm vụ nâng đỡ
6. Có cương mô làm nhiệm vụ nâng đỡ
A. 135.
B. 146.
C. 246.
D. 235.
25.Những cây nào sau đây thuộc họ Ngũ gia bì
1. Nhân sâm
2. Tam thất
3. Đinh lăng
4. Cà rốt
5. Thanh quan ( chuỗi ngoc)
A. 123.
B. 124.
C. 134.
D. 345.
26.Họ nào sau đây có cánh hoa đính mà nhị không đính trên tràng hoa
A. Campanulaceae
B. Rubiaceae
C. Asteraceae
D. Verbenaceae
27.Hình vẽ nguyên tản này là của:
A. Aspidium Filix-mas
B. Lycopodium complanatum
C. Equisetum arvene
D. Artemisia vulgaris
28. Trong những lớp thực vật sau đây, Lớp nào trong chu trình sống có giai đoạn lưỡng
tướng chiếm ưu thế
1. Lớp song tử diệp

2. Lớp đơn tử diệp
3. Lớp rêu
4. Lớp địa tiên
5. Lớp dương xỉ
A. 123.
B. 234.
C. 125.
D. 345.
HUYEN TRAN ‘S BLOG />5
30.Những đặc tính nào sau đây là của ngành rêu
1. Giao tử thực vật chiếm ưu thế
2. Có rễ thật
3. Tử nang thể sống ký sinh trên “ cây rêu”
4. Hợp tử phân cắt ngay sau khi hình thành để tạo phôi
5. Tử nang thể là một bộ phận thuộc giai đoạn lưỡng tướng
A. 135.
B. 235.
C. 234.
D. 124.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×