Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Giáo án hình học lớp 8 - Tiết 55 ÔN TẬP CHƯƠNG III (TIẾP) pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.34 KB, 7 trang )

Tröôøng: THCS LEÂ QUYÙ ÑOÂN GV:


Trang 1
Giáo án hình học lớp 8 - Tiết 55 ÔN TẬP
CHƯƠNG III (TIẾP)

Hoạt động của
GV
Hoạt động của
HS
Ghi bảng
Hoạt động 1:
(Ôn tập những
bài tập liên
quan đến tỉ số
hai đoạn
thẳng).
* Bài tập 56
(SGK)
HS làm trên
film trong, GV
sẽ chiếu một số
film bài làm của
HS, nhấn mạnh
Hoạt động 1:
- HS làm bài tập
trên film trong
bài tập 56 SGK.










Ôn tập chương
III
(Tiếp theo)
1. Tỉ số của hai
đoạn thẳng:
a. AB = 5cm, CD
= 15cm thì
AB 5 1
CD 15 3
 

b. AB = 45dm,
CD = 150cm =
15dm thì:
AB 45
3
CD 15
 

Trửụứng: THCS LE QUY ẹON GV:


Trang 2

cựng n v o,
chiu film hon
chnh GV chun
b sn (Xem
phn ghi bng).
Hot ng 2:
(ễn tp nhng
bi tp liờn
quan n tớnh
cht ng
phõn giỏc)
* Bi tp 57
(SGK)
Trc khi cho
HS lm vic
theo nhúm
Hot ng 2:
HS lm vic
theo nhúm, mi
nhúm gm hai
bn k nhau.
Tho lun, phõn
tớch, tr li cỏc
cõu hi ca GV:





c.

AB
AC 5CD 5
CD


2. Bi tp liờn
quan n tớnh
cht ng
phõn giỏc:




Bi tp 57
(SGK)





GV cho HS Do AD l phõn
A

B

C

H

D


M
Tröôøng: THCS LEÂ QUYÙ ÑOÂN GV:


Trang 3
phân tích đi lên
dưới sự chỉ đạo
của GV:
 Nhận xét gì về
vị trí ba điểm
trên đường
thẳng BC ta
căn cư vào
yếu tố nào?
 Nhận xét gì về
vị trí của điểm
D?
 Bằng hình vẽ,
nhận xét gì về
vị trí của ba
điểm B, H, D?

 Để chứng
minh điểm H
nằm giữa hai

 So sánh
khỏang cách
từ các điểm

H, D, M đến
B (hay đến C)


BD AB
1
DC AC
 

(Do AB<AC)
Suy ra BD
<BM, nghĩa là
D nằm giữa hai
điểm B, M.
 Bằng trực
quan, điểm
H nằm giữa
hai điểm
B,M
 Để chứng
giác của
BD AB
BAC 1
DC AC
  
)

(Do AB<AC).
Suy ra BD <BM,
nghĩa là D nằm

điểm B,M. (1)
0
A B C
HAC 90 C C
2
A B C A
2 2
 
   
 
 
) ) )
) ) )
) ) ) )


B C 0
 
) )
do
AB<AC)
Vậy điểm H nằm
giữa hai điểm B,
D. (2)
Từ (1) và (2) suy
ra điểm D nằm
giữa hai điểm H ,
M
Trửụứng: THCS LE QUY ẹON GV:



Trang 4
im B,D ta
cn chng
minh iu gỡ?
HS lm trờn film
trong, GV s
chiu mt s
film bi lm ca
HS, GV cho mt
s trỡnh by bi
gii ca nhúm
mỡnh trc lp,
sau ú GV trỡnh
by li gii hon
chnh trờn mt
film trong ó
chun b trc.



minh im H
nm gia hai
im B, D ta
cn chng
minh



BAH BAD


)
)
hay
A
CAH
2

)
)

HS s tho
lun v trỡnh
by hon
chnh chng
minh trờn mt
film trong,
(nu nhng
ni khụng cú
iu kin, sau
khi tho lun,
HS lm trờn
c giy A
0
,


















Tröôøng: THCS LEÂ QUYÙ ÑOÂN GV:


Trang 5


Họat động 3:
(Bài tập củng cố
liên quan đến
tam giác đồng
dạng và định lý
Ta – lét)
Bài tập 58
(SGK)
- Câu a, b giữ
nguyên
- Câu c: Cho BC
= Asean, AB =

AC = b. Vẽ
đường cao AI.
Chứng minh tam
giác BHC đồng
dạng với tam
vài tổ dán ở
bảng theo yêu
cầu của GV.




Hoạt động 3:
- HS làm bài
trên phiếu học
tập, để có thay
đổi so với SGK
ở câu c, GV
phát cho HS
- Một số HS
nộp bài cho GV
theo yêu cầu.
- Theo dõi bài



3. Bài tập đồng
dạng và định
lý Ta – lét)
Bài tập 58

(SGK)









A
K
H
C
B
Trửụứng: THCS LE QUY ẹON GV:


Trang 6
giỏc AIC, suy ra
di an
thng HC, KH
theo a v b
- GV thu, chm
mt s bi lm
ca HS, sa sai
cho HS, sau ú
chiu bi lm
hon chnh cho
HS xem

Bi tp v nh
v hng dn:
1. Bi tp 59:
(Hng dn:
v t O ng
thng song
song vi AB
ct BC F,
lm hon chnh
ca GV v sa
nhng ch sai
nu cú trong bi
lm ca mỡnh.




HS ghi bi tp
v nh v
hng dn


a. Hai tam giỏc
vuụng BKC v
CBH cú:
- Cnh huyn BC
chung.
-
B C


) )
. Vy ta cú:

BKC =

CBH

BK = CH
b. T trờn suy ra
KB HC
AB AC
(Do AB
= AC theo gi
thit). Suy ra
KH // BC (nh
lý talet o).
c. Hai tam giỏc
vuụng CIA v
I
Tröôøng: THCS LEÂ QUYÙ ÑOÂN GV:


Trang 7
chứng minh
EO = FO, từ
đó suy ra điều
cần chứng
minh).
2. Chuẩn bị ôn
tập để kiểm

tra chương III
trong tiết kế
tiếp.
CHB có chung
C
)
nên đồng
dạng, suy ra:
2 2
2
2
BC
CB
KB HC
2
HC
AB AC CA
a a
HC nenAH b va
2b 2b
KH AH BC.AH
BC AC AC
a
KH a. a
2b
  
  
 
 
 

 
 






×