i
NG
SVTH: Lê Hoàng Long
MSSV: 07718391
Niên khóa: 2007 2011
hí Minh, tháng
ii
Tp. HCM
CNG HÒA XÃ HI CN VI NAM
T do Hnh phúc
NHI V TT NGHI
B MÔN
H VÀ TÊN: Lê Hoàng Long MSSV: 07718391
NGÀNHLP: DHTP3
1.
2. Nhim v
X
3. Ngày giao nhim v : 11/2010
4. Ngày hoàn thành nhi : 7/2011
5. H tên ngi ng d
i dung và yêu c ã c thông qua B môn
Ngày 5 tháng 8 Năm 2011
CH NHIM MÔN
(Ký và ghi rõ họ tên)
NGI HNG N CHÍNH
(Ký và ghi rõ họ tên)
PH DÀNH CHO
Ng duyt (chm s
v
Ngày bo v
m kt:
tr lun án:
iii
em trong quá trình th
iv
Trong n
cá
cá
v
Trang bìa i
NHIM V KHÓA LUN TT NGHIP ii
iii
TÓM TT LU iv
v
DANH MC BNG BIU viii
DANH MC HÌNH NH ix
Li m u x
NG QUAN V CÁ NG VÀ CH S HISTAMINE 1
1
1
1
Bigeye tuna 1
- Yellowfin Tuna 3
Albacore 5
7
8
9
11
11
11
11
13
1.2. Cá 14
14
15
16
Đánh giá hiện trạng
xói mòn đất trên địa
bàn các huyện thuộc
lưu vực sông Sêrêpôk
- Đăk nông
vi
17
18
18
18
18
20
21
22
a enzyme 22
23
23
29
30
30
30
31
e 32
33
34
2. e 36
36
36
36
36
37
37
38
38
vii
NG HISTAMINE CÓ TRONG CÁ NG 50
50
50
51
lý mu 51
hp thu phân t UV - VIS 51
lý s liu 55
59
1. Tip nhn nguyên liu 59
2. B trí thí nghim 59
3. Quy trình 60
60
61
62
5. L 62
65
65
65
66
n O
o
C 68
68
69
71
METHANOL 81
PH LC
viii
U
Trang
9
20
trong quá
20
23
25
35
37
53
63
65
4
66
5
o
C
68
6
o
C
69
7
71
8
72
9
nhi 0
o
C
74
10
nhi 0
o
C
77
Bng 2.11: s liu x lý mu bng metanol và etanol
83
ix
Trang
1
3
5
7
8
11
15
Hình 1.8:Histidine thành Histamine
Histidinedecarboxylase
31
50
52
63
64
67
70
81
82
x
.
xi
1
E
là Teleostei, Percida, Scombina,
Chú
Cá ngừ vây xanh, cá ngừ vây xanh phương
Nam, cá ngừ Đại Tây Dương, cá ngừ mắt to, cá ngừ vây vàng, cá ngừ vây dài.
2. Các loại cá ngừ
Bigeye tuna
1.
- Tên khoa học: Thunnus obesus (Lowe, 1839).
- Họ: Scombridae (Mackerels, tunas, bonitos).
- Bộ: Perciformes.
- Lớp: Actinopterygii (ray finned fishes).
2
- Kích thước tối đa: 250xác
: 2
- Môi trường:
M
250m.
- Khí hậu:
290 C, 450N 430S.
- Tầm quan trọng:
cá: C
- Khả năng phục hồi quần đàn:
: 1.4 4 0.23; t
min
= 3; t
max
- Phân bố:
- Đặc điểm hình dáng:
S 14; các tia m: 14
môn: 0 : 14 1
có màu vàng
- Đặc điểm sinh học:
29
0
17
0
0
rt5
3
2.2. - Yellowfin Tuna
1.2
4
- Tên khoa học: Thunnus albacares (Bonnaterre1788).
- Họ: Scombridae (Mackerels, tunas, bonitos)
- Bộ: Perciformes
- Lớp: Actinopterygii (ray-finned fishes)
- Kích thước tối đa:
- Môi trường:
sâu 1 2: N-31
0
C; 45
0
N 45
0
S.
- Tầm quan trọng:
- Khả năng phục hồi của quần đàn:
- 13 0.42; t
min
= 2.5; t
max
200.000).
- Phân bố:
- Đặc điểm hình dáng: 16;
.
- Đặc điểm sinh học:
5
dùng làm sashimi.
Albacore
1.
- Tên khoa học: Thunnus allunga (Bonnaterre, 1788).
- Họ: Scombridae (Mackerels, tunas, bonitos).
- Bộ: Perciformes.
- Lớp: Actinopterygii (ray finned fishes).
- Kích thước tối đa:
3 kg.
- Môi trường: B: 0 600m.
- Khí hậu: 26
0
C, 45
0
N 50
0
S.
- Tầm quan trọng:
6
- Khả năng phục hồi của quần đàn:
: 4.5 113 C18; t
min
= 4 6; t
max
- Phân bố:
0
0
S theo
106
0
19.4
0
C.
.5
0
C
- Đặc điểm hình dáng: 1: 12 16; Tia
vây : 0
- Đặc điểm sinh học: 25.2
0
C
5
0
C. Hình
(Thunnus albacares),
t
7
Nam. Chúng là
câu
thác.
“thịt gà biển”
2.4.
Hình 1.
(Nguồn:
c-
8
-
-
.
2.5
Hình 1.
(Nguồn:
- 5
Cá
0
C
0
9
--56cm
3. Thành phần dinh dưỡng của cá ngừ
Thành phng ca cá ng tùy thuc c s d
p lo
3oz cá cha:
1.
Thành phn
Calories
Cht béo
- bão hòa
- không bão hòa mono
- không bão hòa poly
Calories do cht béo
- Cholesterol
Sodium
Chm
Các chng:
156
5.3 g
1.4 g
1.8 g
1.6 g
31%
42 mg
43 mg
25.4 g
116
2.1 g
0.6 g
0.6 g
0.8 g
16 %
36 mg
333 mg
22.7 g
111
0.4 g
n/a
n/a
n/a
3 %
15 mg
43 mg
25.1 g
10
- Vitamin B12
- Vitamin A
- Niacin
- Vitamin B6
- Thiamine
- Riboflavin
- Magnesium
- St
- Potassium
9.3 mcg
642.6 RE
(1000 RE = 5000 IU)
9.0 mg
0.5 mg
0.2 mg
0.3 mg
54.4 mg
1.1 mg
274.6 mg
1.9 mcg
n/a
10.5 mg
0.4 mg
n/a
n/a
28.9 mg
0.5 mg
240.6 mg
1.9 mcg
n/a
4.9 mg
0.3 mg
n/a
0.1 mg
24.7 mg
2.7 mg
266.9 mg
Cá ng c xem là loi cá cha nhiu Acid béo loi Omega 3:
- Bluefin tuna: 3 oz, nu chín cha 1.28 gram
- p cha 0.65 g
(theo Prevention Magazine's Nutrition Advisor)
Xét v ng, cá ng c xem là mt thc phm rt
b ng và tt cho sc khe. Tha nhiu niacin và các Vitamin A,
B12 giúp b máu, b ng H min nhi n cung cp riboflavine,
thiamine, st và nht là acid béo omega-3 giúp bo v tim m
sng, vì khi nng chín s giúp dic các ký sinh trùng có th có trong cá.
Nu không tn tr ngay trong phòng l t, cá có th gây ng c
histamine. Nh ng Isoniazid (tr lao) hay levodopa (tr Parkinson's)
.
11
II. BIẾN ĐỔI CỦA NGUYÊN LIỆU VÀ ĐỘ TƯƠI CỦA CÁ
1. Biến đổi của cá sau khi chết
Hinh 1.6:
ài
12
.
0
0
0
C. Tuy nhiên, Abe và Okuma (1991) qua
g
Làm
13
- Giai đoạn 1:
- Giai đoạn 2:
- Giai đoạn 3:
éo.
- Giai đoạn 4:
14
1.2uá trình glycosis)
m pH