Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Giáo án đại số lớp 7 - Tiết 56: Đa thức pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.2 KB, 7 trang )

Ngày soạn:18/1/2007
Ngày giảng: 25/1/2007


Giáo án đại số lớp 7 - Tiết 56:
Đa thức

A. Mục tiêu:
- Giúp học sinh nhận biết được đa thức thông qua
một số ví dụ cụ thể.
- Giúp học sinh biết thu gọn đa thức.
- Biết xác định bậc của đa thức.
B. Chuẩn bị:
Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng.
Học sinh: Bút dạ xanh, giấy trong, phiếu học tập.
C. Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra bài cũ: (5

-7

)
-
2. Dạy học bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của
trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Đa thức (3’ – 5’)
 Giáo viên cho m
ột ví
dụ và yêu c
ầu học


sinh sinh cho ví dụ



 T
ừ các ví dụ em hiểu
đa thức là gì?
 Đa thức ở ví dụ b là
đa thức của biến nào?

 Cho ví dụ:




 Đa thức l
à
t
ổng của các
đơn thức.
1. Đa thức
Ví dụ:
a) 2x
2
+ 3y
2

5
b) x
2

y – 2x
3
y
2

+ 3xy +
2
1
x
c) x
2
+ z
2

Các biểu thức
trên là các đa
thức.
Xác đ
ịnh các hạng tử
của từng đa thức.


 Yêu cầu học sinh l
àm
? 1(SGK/ 38)
 Có nhận xét gì v
ề mỗi
số hạng của đa thức.
 Cho ví dụ về một đ
ơn

th
ức. Theo em đây có
là một đa thức không?

 GV chốt rút ra chú ý.









 Tr
ả lời: Mỗi
s
ố hạng của đa
thức là m
ột
đơn thức.


Khái niệm:
SGK/ 37
Đa thức x
2
y –
2x
3

y
2
+ 3xy +
2
1
x ; có các
hạng tử:
x
2
y; – 2x
3
y
2
;
3xy ;
2
1
x
Kí hiệu các đa
thức bởi các
chữ cái” A, B,
C, P, Q…
?1
Chú ý: Mỗi đơn
thức là một đa
thức.
Hoạt động 2: Thu gọn đa thức (30’ – 32’)
 Có nhận xét gì v
ề các
số hạng của đa thức.



 Trong đa th
ức
có ch
ứa các số
h
ạng đồng
dạng.

2. Thu gọn đa
thức :
Ví dụ:
P = 2x
2
y – 3xy
+ 5x
2
y – 7y +
2xy + 3
 Hãy th
ực hiện phép
cộng các đơn th
ức
đ
ồng dạng của đa
thức P kh
ẳng định:
việc làm đó gọi là
 Yêu cầu làm ? 2

Lưu ý: hệ số 5
2
1
là h
ỗn
s
ố chứ không phải tích
5 .
2
1

 M
ột học sinh
lên b
ảng, các
h
ọc sinh khác
làm vào vở
= 7x
2
y – xy – 7y
+3
Đa thức 7x
2
y –
xy – 7y +3 là
dạng thu gọn
của đa thức đã
cho.
áp dụng: ?

2(SGK/ 37)

Q = 5x
2
y – 3xy
+
2
1
x
2
y – xy +
5xy -
3
1
x +
2
1
+
3
2
x -
4
1

Q = 5
2
1
x
2
y +

xy +
3
1
x +
4
1

Hoạt động 3: Bậc của đa thức (30’ – 32’)
 B
ậc của đa thức đối
v
ới tập hợp các biến
là b
ậc của số hạng có
b
ậc cao nhât đối với
tập hợp các biến.
 Khi tìm b
ậc của 1 đa
th
ức, ta cần chú ý
điều gì?





 Trả lời

3. Bậc của đa

thức
Ví dụ:
M = x
2
y
5
– xy
4

+ y
6
+ 1
B
ậc : 7 5
6 0
 Yêu cầu học sinh l
àm
?3
Đa thức M có
bậc 7.
Khái niệm :
SGK/ 38
Chú ý:
 Số 0 gọi là đa
thức không và
không có bậc
 Khi tìm bậc
của đa thức,
trước hết phải
thu gọn đa

thức đó.
áp dụng : ?3
(SGK/38)

3. Luyện tập và củng cố bài học: (Lồng vào phần
luyện tập)
- Bài 25 (Tr 38 - SGK)
- Bài 26 (Tr 38 - SGK)
4. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: (1

)
- Bài tập 24, 27,28 (SGK - Tr 38)




×