Chương IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT MỘT ẨN.
Giáo án đại số lớp 8 - Tiết 56 LIÊN HỆ
GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG
I. Mục tiêu
HS:
- Hiểu thế nào là một bất đẳng thức.
- Phát hiện tính chất liên hệ giữa thứ tự của phép
cộng.
- Biết sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự của
phép cộng để giải một số bài tập đơn giản.
II. Chuẩn bị
- HS: Nghiên cứu bài trước khi học.
- GV: Chuẩn bị phiếu học tập.
III. Nội dung
Hoạt động của
GV
Hoạt động của
HS
Ghi bảng
Hoạt động 1:
“Nhắc lại về thứ
tự trên tập hợp
số”.
GV: “Khi so
sánh 2 số thực a
và b xảy ra
những trư
ờng
hợp nào”.
- HS th
ực hiện
?1.
GV: “Hãy bi
ểu
HS th
ảo luận
nhóm và trả lời:
- X
ảy ra 1 trong
3 trư
ờng hợp
sau:
a = b
hoặc a > b
hoặc a < b
- M
ột HS đứng
tại chỗ trả lời.
- HS th
ảo luận
nhóm và trả lời.
Tiết 56:
LIÊN HỆ
GIỮA THỨ
TỰ VÀ PHÉP
CỘNG
1. Nhắc lại về
thứ tự trên tập
hợp số.
Khi so sánh 2 số
thực a và b xảy
ra 1 trong 3
trường hợp sau:
a = b
hoặc a > b
hoặc a < b
diễn các số: -2; -
1,3; 0;
2
; 3 lên
trục số và có kết
luận gì?
GV: gi
ới thiệu kí
hiệu a b; a b.
Hoạt động 2:
“Bất đẳng
thức”.
GV cho HS t
ự
nghiên c
ứu sách
giáo khoa.
Hoạt động 3:
“Liên hệ giữa
thứ tự và phép
cộng”.
GV phát phi
ếu
- HS tự nghi
ên
c
ứu sách giáo
khoa.
- HS làm vi
ệc cá
nhân rồi trao đổi
ở nhóm.
Ví dụ: 1,53 < 1,8
12 2
18 3
-2,37 > -2,41.
2. Bất đẳng
thức:
(SGK)
học tập.
Điền dấu “<”
ho
ặc “>” thích
hợp vào ô .
a.
-4 2
5 3
4 -1
-1,4 -1,41
-4 + 3 2 + 3
5 + 3 3 + 3
4 + 5 -1 + 5
-1,4 + 2 -1,41
-2
b. Nếu a > 1 thì
- HS làm việc cá
nhân rồi trao đổi
với nhóm.
- HS làm vi
ệc cá
3. Tính chất:
với 3 số a, b, c ta
có:
nếu a < b thì a +
c < b + c;
nếu a > b thì a +
c> b + c;
nếu a b thì a +
c b + c;
a + 2 1 + 2
Nếu a < 1 thì
a + 2 1 + 2
Nếu a < b thì
a + c b + c
a – c b – c
- GV cho HS rút
ra nhận xét.
- HS th
ực hiện
?3, ?4.
Hoạt động 4:
“củng cố”
Bài tập 1, 2, 3.
nhân rồi trao đổi
với nhóm.
- HS làm vi
ệc cá
nhân rồi trao đổi
với nhóm.
nếu a b thì a +
c b + c.
Bài tập 1d:
Ta có: x2 0
với mọi số thức
x. Suy ra: hay
x
2
+ 1 0 + 1
x
2
+ 1 1
Bài tập 3a: ta
có:
A – 5 b – 5
Suy ra a – 5 + 5
b -5 + 5
Hay a b.
Hướng dẫn về
nhà:
Bài tập 6, 7, 8, 9
(Sách bài tập)
trang 42.
V/ Rút kinh nghiệm: