Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 24: MỘT SỐ BI TỐN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.47 KB, 9 trang )

Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 24:
Bi 2: MỘT SỐ BI TỐN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ
THUẬN

I. Mục đích,yu cầu:
- Biết lm cc bi tốn về đại lượng tỉ lệ thuận, tốn chia
tỉ lệ.
- Khắc su phần tính chất.
II. Phương php:
- Luyện tập.
- Hoạt động nhĩm.
III. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ.
- HS: Bảng nhĩm.
IV. Tiến trình:
1. Kiểm tra bi cũ:
GV treo bảng phụ ghi bi 5/SGK
Hai đại lượng x, y cĩ tỉ lệ với nhau khơng nếu:

a.
x 1 2 3 4 5
y 9 18 27 36 45
b.
x 1 2 5 6 9
y 12 24 60 72 90
- Nu ĐN, TC của hai đại lượng tỉ lệ thuận?

2. Bi mới:
Hạot động của
GV
Hoạt động của


HS
Ghi bảng
- Gọi hai HS đọc
đề bi tốn
1/SGK-54
- GV đặt cu hỏi:
+ Nu cc đại
lượng tham gia
trong bi tốn 1?
+ Hy xc định
mối quan hệ
giữa các đại
lượng đó?


+ Nu cơng
thức thể hiện
mối quan hệ đó?
+ Hy tĩm tắt bi
- HS đọc đề.

- HS trả lời :
+ Hai đại lượng
tham gia: Khối
lượng v thể tích.
+ Khối lượng v
thể tích l hai đại
lượng tỉ lệ
thuận.



m = D.V
( D- hằng số khc
0)
+ Tĩm tắt:
1. Bi tốn 1:
Tĩm tắt:
Thanh chì 1:
m
1
, v
1
= 12cm
3

Thanh chì 2:
m
2
, v
2
= 17 cm
3

m
2
– m
1
= 56,5 g
Tính m
1,

m
2

Giải:
Khối lượng v thể
tích l hai đại
lượng tỉ lệ
thuận.
12
1
m
=
17
2
m

p dụng tính chất
của dy tỉ số bằng
tốn.





+ Để tính m
1,
m
2
ta lm như thế
no?

- Cho HS hoạt
động nhĩm tìm
cch giải.
- Gọi HS ln bảng
trình by cch giải
( GV sửa nếu
cần)
- Cho HS hoạt
V
1
= 12cm
3
; m
1
V
2
= 17 cm
3
; m
2
m
2
– m
1
= 56,5 g

m
1
= ?
m

2
= ?
+ p dụng tính
chất của hai đại
lượng tỉ lệ thuận
+ Hoạt động
nhĩm.






nhau:
12
1
m
=
17
2
m
=
12
17
12

 mm
=
5
5,56


= 11,3

m
2
= 17.11,3
= 192,1 g
m
1
= 12.11,3
= 135,6 g
Vậy hai thanh
chì cĩ khối lượng
lần lượt l
135,6g; 192,1g




động nhĩm lm ?1

- Thu bi một số
nhĩm v gọi đại
diện nhĩm trình
by.
- GV nhận xt.
- Gọi 2 HS đọc
đề Bi tốn
2/SGK-55
- Yu cầu HS tĩm

tắt đề bi.


- GV đặt cu hỏi:
+ Nu mối quan
hệ của 3 gĩc
trong tam gic?


- HS đọc đề.
- Tĩm tắt:Tam
gic ABC cĩ:
:
B
ˆ
:
C
ˆ
= 1: 2: 3
Tính ,
B
ˆ
,
C
ˆ


+ Tổng cc gĩc
trong tam gic
bằng 180

0

+
1
ˆ
A
=
2
ˆ
B
=
3
ˆ
C

+ p dụng tính
chất của dy tỉ số
bằng nhau.

2. Bi tốn 2:
Tĩm tắt:
Tam gic ABC
cĩ:
:
B
ˆ
:
C
ˆ
= 1: 2: 3

Tính ,
B
ˆ
,
C
ˆ

Giải:
Gọi a, b, c lần
lượt l số đo của
cc ,
B
ˆ
,
C
ˆ

a: b: c = 1: 2: 3


1
a
=
2
b
=
3
c

Do a+ b + c =

180
p dụng tính chất
+ :
B
ˆ
:
C
ˆ
= 1: 2:
3
nghĩa l gì?
+ Nu cch tìm
số đo của
B
ˆ
,
C
ˆ

của dy tỉ số bằng
nhau, ta cĩ:
1
a
=
2
b
=
3
c
=

3
2
1



cba

=
5
180
= 30

a = 30.1 = 30
b = 30.2 =
60
c = 30.3 = 90

Vậy 3 gĩc coĩsố
đo lần lượt l:
30
0
; 60
0
; 90
0
.


3. Củng cố:

- GV treo bảng phụ ghi bi 5/SGK
a. x v y tỉ lệ thuận vì :

1
1
x
y
=
2
2
x
y
=
3
3
x
y
= … = 9
b. x v y khơng tỉ lệ thuận vì :
1
12
=
2
24
=
5
60
=
6
72



9
90

- Hoạt động nhĩm bi 6/SGK.
a. khối lượng tỉ lệ thuận với chiều di : y = 25.x
b. Khi x = 4,5 kg = 4500 g thì x = 4500:25 = 180

4. Dặn dị:
- Học bi.
- Lm bi 7,8,9/SGK, 8,10/ SBT
V. Rt kinh nghiệm:







×