Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

ĐAU VAI GÁY pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.94 KB, 14 trang )

ĐAU VAI GÁY

289. Điều trị đau vai gáy do thấp nhiệt dùng phương pháp:
A. Thanh thấp nhiệt, khu phong
@B. Khu phong, thanh thấp nhiệt, hành khí hoạt huyết.
C. Khu phong, tán hàn
D. Trừ thấp, tán hàn
E. Thanh thấp nhiệt, tán hàn.
290. Bệnh danh của đau vai gáy là:
A. Đầu thống
@B. Kiên thống
C. Thất miên
D. Kiên đầu thống
E. Đầu thống, Huyễn vựng.
291. Đau vai gáy thường gặp ở mùa:
A. Hè
B. Thu
C. Trưởng hạ
@D. Đông
E. Xuân
292. Đau vai gáy thường xảy ra ở những người có nghề nghiệp sau:
A. Học sinh
B. Nghề dạy học
@C. Người lao động nặng
D. Thư ký văn phòng
E. Nhà văn
293. Theo y học hiện đại nguyên nhân cơ năng đau vai gáy thường do:
A. Nóng
@B. Lạnh
C. Vừa nóng vừa lạnh
D. Vận động quá sức


E. Nằm lâu quá
294. Theo y học hiện đại nguyên nhân thực thể gây đau vai gáy thường do:
A. Nghề nghiệp (lao động nặng)
@B. Thoái hoá cột sống cổ
C. Đau cột sống lưng
D. Đau cột sống thắt lưng
E. Vận động sai tư thế.
295. Theo y học cổ truyền nguyên nhân đau vai gáy thường do:
@A. Phong hàn
B. Sang chấn do thoái hoá cột sống
C. Do gai cột sống
D. Do lao động cột sống
E. Do ung thư cột sống
296. Triệu chứng đặc trưng của đau vai gáy cấp do phong hàn:
A. Đau âm ỉ
@B. Đau tăng khi trời lạnh
C. Đau tăng khi sốt cao
D. Đau âm ỉ, có lan xuống cánh tay
E. Đau âm ỉ, không lan
297. Triệu chứng toàn thân của đau vai gáy cấp do phong hàn biểu hiện:
A. Người nóng, sợ nóng
B. Toàn thân sốt cao, sợ nóng
@C. Người lạnh, sợ lạnh
D. Sốt cao, rêu lưỡi vàng dày
E. Sốt cao, rêu lưỡi vàng mỏng.
298. Triệu chứng cơ năng của đau vai gáy thể mạn tính:
@A. Đau âm ỉ kéo dài
B. Đau dữ dội đột ngột
C. Đau ít tái phát
D. Đau không lan

E. Khi vận động ít đau.
299. Nguyên tắc điều trị theo y học cổ truyền thể cấp tính do phòng hàn:
A. Khu phong, thanh nhiệt
B. Hành khí hoạt huyết
C. Khu phong tán hàn
@D. Khu phong, tán hàn, hành khí hoạt huyết
E. Khu phong, thanh nhiệt, hành khí hoạt huyết
300. Chỉ định châm cứu các huyệt tại chỗ điều trị đau vai gáy thể cấp tính:
A. Dương trì, hợp cốc
@B. Phong trì, kiên tĩnh, thiên tông
C. Kiên tĩnh, hợp cốc
D. Kiên ngung, Đại Truỳ
E. Phong Trì, Kiên Ngung
301. Chỉ định châm cứu huyệt toàn thân điều trị đau vai gáy thể cấp tính:
A. Xích Trạch, hợp cốc
B. Kiên ngung, hợp cốc
C. Dương lăng tuyền, hợp cốc
D. Kiên ngung, dương lăng tuyền
@E. Dương lăng tuyền, Dương trì, hợp cốc
302. Chỉ định các huyệt điều trị Đau vai gáy thể cấp tính bằng phương pháp bấm
huyệt ở các vùng:
A. Vai và tay
@B. Vai gáy và huyệt hợp cốc
C. Đầu và cổ
D. Cổ và vai
E. Vai gáy và huyệt Kiên ngung
303. Trong bài Ma hoàng quế chi thang, quân là vị thuốc:
A. Quế chi
B. Gừng
C. Bạch chỉ

@D. Ma hoàng
E. Phòng phong
304. Trong bài Ma hoàng quế chi thang, thần là vị thuốc:
A. Bạch chỉ
B. Phòng phong
C. Cam thảo
D. Ma hoàng
@E. Quế chi, gừng
305. Đau vai gáy do phong hàn nên dùng phương pháp:
A. Châm tả
B. Châm bổ
@C. Cứu hoặc ôn châm
D. Vừa châm bổ và châm tả
E. Chườm đá
306. Đau vai gáy do lao cột sống cổ không nên dùng phương pháp:
A. Xoa bóp nhẹ
B. Xoa bóp mạnh
C. Vận động nhẹ
@D. Vận động mạnh
E. Bấm huyệt
307. Chỉ định châm cứu huyệt toàn thân điều trị đau vai gáy Thể mạn tính
A. Dương lăng tuyền, Uỷ trung, Hợp cốc
B. Dương lăng tuyền, Xích trạch, Hợp cốc
@C. Dương lăng tuyền, Dương trì, hợp cốc
D. Dương lăng tuyền, Đại lăng, Hợp cốc
E. Dương lăng tuyền, Thủ tam lý, Hợp cốc
308. Chỉ định châm cứu huyệt tại chỗ điều trị đau vai gáy thể mạn tính:
A. Phong trì, kiên tỉnh, khúc trì
@B. Phong trì, kiên tỉnh, thiên tông
C. Phong trì, khúc trạch, hợp cốc

D. Phong trì, đại trữ, hợp cốc
E. Phong trì, đại trữ, dương trì.
309. Đau vai gáy thể mạn tính nên dùng phương pháp:
@A. Châm bổ
B. Châm tả
C. Vừa châm bổ vừa châm tả
D. Vừa châm tả vừa cứu
E. Vừa châm tả vừa bấm huyệt
310. Trong bài Quyên tý thang, quân là vị thuốc:
A. Xích nhược
B. Khương hoàng
@C. Khương hoạt
D. Độc hoạt
E. Hoàng kỳ
311. Trong bài thuốc quyên tý thang, thần là vị thuốc
A. Khương hoàng
B. Khương hoạt
C. Xích nhược
@D. Độc hoạt
E. Hoàng kỳ `
312. Trong bài thuốc quyên tý thang, sứ là vị thuốc:
A. Hoàng kỳ
B. Đương quy
@C. Trích thảo
D. Gừng
E. Đại táo
313. Để phòng bệnh tốt bệnh đau vai gáy cần tránh:
A. Nóng
@B. Lạnh
C. Vừa nóng vừa lạnh

D. Ăn thức ăn nóng
E. Uống nước nóng
314. Để phòng bệnh tốt đau vai gáy cần ăn những thức ăn giàu chất:
A. Đạm
B. Đường
C. Mỡ
@D. Can xi
E. Vitamin
315. Đau vai gáy cần phải:
@A. Luyện tập vận động thường xuyên vùng vai gáy
B. Thỉnh thoảng luyện tập vùng vai gáy
C. Vận động khi có đau
D. Nghỉ ngơi thường xuyên, không cần luyện tập
E. Chườm lạnh và xoa bóp
316. Đau vai gáy thường gặp ở độ tuổi:
A. Từ 15 đến 20
B. Từ 20 đến 25
C. Từ 25 đến 30
@D. Từ 30 đến 60
E. Trên 60.
317. Tỷ lệ mắc bệnh đau vai gáy là:
A. Từ 25 đến 35%
B. Từ 35 đến 45%
C. Từ 45 đến 55%
D. Từ 55 đến 65%
@E. Từ 65 đến 70%
318. Điều trị đau vai gáy do thực chứng dùng phương pháp:
@A. Hành khí hoạt huyết
B. Khu phong, hành khí hoạt huyết
C. Khu phong, tán hàn

D. Trừ thấp, khu phong
E. Trừ thấp, tán hàn.
319. Điều trị đau vai gáy do thực chứng dùng phương pháp hành khí hoạt huyết:
@A. Đúng
B. Sai
320. Điều trị đau vai gáy do thấp nhiệt dùng phương pháp khu phong, thanh thấp
nhiệt hành khí hoạt huyết.
@A. Đúng
B. Sai
321. Đau vai gáy dùng bài thuốc điều trị là bài Độc hoạt tang ký sinh:
A. Đúng
@B. Sai
322. Phòng bệnh Đau vai gáy cần nghỉ ngơi tuyết đối:
A. Đúng
@B. Sai
323. Đau vai gáy cấp tính chỉ định dùng phương pháp châm gì?

324. Đau vai gáy do lao cột sống có chỉ định xoa bóp mạnh không?


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×