Giáo án đại số lớp 6 - Tiết 83
§ 9 . PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
Có thể thay phép trừ phân số
bằng phép cộng phân số được không ?
I Mục tiêu :
- Học sinh hiểu được thế nào là hai số đối nhau .
- Hiểu và vận dụng được qui tắc trừ phân số .
- Có kỷ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực
hiện phép trừ phân số .
- Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
phân số .
II Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa .
III Hoạt động trên lớp :
1./ Ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra các bài tập về nhà
3./ Bài mới :
Giáo viên Học sinh Bài ghi
- Nhận xét
kết quả
- GV giới
thiệu số
đối ; hai
số đối
nhau
- Học sinh làm
?1
0
3
2
3
2
3
2
3
2
0
5
3
5
3
I Số đối :
Ví dụ :
0
3
2
3
2
3
2
3
2
0
5
3
5
3
Ta nói
5
3
là số
đối của phân số
5
3
và cũng nói
- Học
sinh
cho
biết
số
nào
là số
đối
của
phân
số
nào
trong
- Học sinh
làm ?2
Ký hi
ệu số đối
của phân số
b
a
là
b
a
Ta có :
b
a
b
a
b
a
0
b
a
b
a
5
3
là số đối của
phân số
5
3
;
hai phân số
5
3
và
5
3
là hai số đối nhau
Định nghĩa : Hai số
gọi là đối nhau nếu
tổng của chúng bằng 0
.
II Phép tr
ừ phân số
:
Qui tắc :
?2
- Tổn
g
quát
GV
nhấn
mạnh
ý
b
a
b
a
- Học sinh
làm ?3
3
1
9
2
3
1
:Vaäy
9
1
9
)2(3
9
2
3
1
9
2
(3
9
2
3
1
9
2
3
1
- Học sinh
làm ?4
Muốn trừ một phân
số cho một phân số ,ta
cộng số bị trừ với số
đối của số trừ .
d
c
b
a
d
c
b
a
Ví dụ :
28
15
28
78
4
1
7
2
4
1
7
2
Nhận xét : Ta có
b
a
0
b
a
b
a
d
c
d
c
b
a
d
c
d
c
b
a
Vậy có thể nói hiệu
d
c
b
a
là một số mà cộng
với
d
c
thì được
b
a
. Như vậy
- GV
củng
cố :
- Bài
tập
58 /
33
và 59
/ 33
phép trừ (phân số) là
phép toán ngược của
phép cộng (phân số)
4./ Củng cố : Bài tập 58 và 59 SGK
5./ Dặn dò : Bài tập về nhà 60 ; 61 và 62
SGK