Giáo ám địa lý 11 - Bài 11
Khu vực đông nam á
Tiết 2 kinh tế
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Phân tích được sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
của khu vực thông qua phân tích biểu đồ.
- Nêu được đặc điểm cơ bản của nền nông
nghiệp nhiệt đới khu vực Đông Nam á gồm ba thành
phần chủ đạo: sản xuất lúa nước, trồng trọt các cây
công nghiệp, chăn nuôi và khai thác và nuôi trông
thuỷ sản, hải sản.
- Nêu được hiện trạng và xu hướng phát triển
công nghiệp, dịch vụ của Đông Nam á.
2. Kỹ năng
- Tiếp tục tăng cường cho HS các kỹ năng đọc,
phân tích bản đồ, biểu đồ hình cột.
- So sánh qua các biểu đồ.
- Thực hiện tại lớp các bài tập địa lí.
- Tăng cường năng lực thể hiện , biết phương
pháp trình bày trong nhóm.
II. Đồ dùng dạy học
- Bản đồ kinh tế Đông Nam á
- Bản đồ địa lí tự nhiên châu á
- Phóng to các bảng biểu trong SGK.
III. Trong tâm bài học
Đặc điểm cơ bản của nền kinh tế khu vực Đông
Nam á là nền kinh tế đang có sự chuyển dịch cơ cấu
kinh tế sang khu vực công nghiệp và dịch vụ, tuy
nhiên vẫn coi trọng nền nông nghiệp nhiệt đới với
các sản phẩm phong phú và đa dạng.
IV. tiến trình dạy học
1. Kiểm tra bài cũ
Tại sao Đông Nam á coi trọng vị trí địa lí là một
trong những điều kiện quan trọng để đẩy mạnh phát
triển kinh tế đất nước?
2. Bài mới
Hoạt động của giáo viên
– HS
Nội dung chính
Hoạt động 1:
GV hướng dẫn HS l
àm
việc với SGK theo 4
nhóm, mỗi nhóm gồm 2
nước.
- Dựa vào hình 11.4 nh
ận
xét xu hư
ớng chuyển dịch
cơ cấu GDP năm 1991 và
2004 của một số quốc gia
Đông Nam á?
I. Cơ cấu kinh tế
- Chuy
ển dịch từ khu vực
nông lâm nghi
ệp sang
khu vực công nghiệp v
à
dịch vụ.
- Cụ thể:
+ Tỉ trọng và lao động
trong KVI gi
ảm, trong
KVII và III tăng.
+ Mỗi nư
ớc trong khu
(Đại diện các nhóm tr
ình
bày kết quả, rút ra nh
ận
xét chung)
- Giải thích tại sao có xu
hướng chuyển dịch nh
ư
thế?
* Đang trong qúa tr
ình
CNH, trong quá trình s
ản
xuất nên năng su
ất sản
xuất tăng lên, đ
ời sống
dần được cải thiện n
ên
DV cũng gia tăng.
Hoạt động 2:
GV hư
ớng dẫn HS
nghiên cứu SGK, liên h
ệ
Việt Nam nêu:
- Đặc điểm ng
ành công
v
ực có tốc độ chuyển dịch
cơ cấu kinh tế khác nhau.
+ Việt Nam là qu
ốc gia
khá tiêu bi
ểu về sự
chuyển dịch cơ cấu GDP
vì thể hiện rõ rệt nhất tốc
độ chuyển dịch ở cả ba
khu vực.
II. Công nghiệp
- Công nghiệp phát triển
theo hư
ớng hiện đại nhằm
ph
ục vụ cho xuất khẩu:
Tăng cường li
ên doanh
với bên ngoài về KH-KT,
vốn, công nghệ.
nghiệp Đông Nam á.
Hạn chế của công
nghiệp Đông Nam á?
Hoạt động 3:
GV hướng dẫn HS nghi
ên
cứu SGK, liên h
ệ Việt
Nam nêu đ
ặc điểm của
ngành d
ịch vụ của Đông
Nam á?
- Với đặc điểm đó sẽ tác
động đến sự phát tri
ển
của nền kinh tế như th
ế
- Cơ c
ấu: Đang chú trọng
vào các ngành CN hi
ện
đại. Cơ cấu CN g
ồm các
ngành: CN ch
ế biến, CN
d
ầu khí, CN điện, CN
khai thác khoáng sản.
- Bình quân đầu ngư
ời về
sản lượng điện còn thấp,
khả năng cạnh tranh ch
ưa
cao…
III. Dịch vụ
- Đang có xu hư
ớng phát
triển mạnh dựa trên nhi
ều
thuận lợi về vị trí địa lí,
tài nguyên thiên nhiên,
văn hoá đa dạng…
- Cơ s
ở hạ tầng đang từng
bư
ớc hiện đại hoá. Hệ
nào? Liên hệ Việt Nam?
Hoạt động 4:
- GV hư
ớng dẫn HS
nghiên c
ứu SGK, sử dụng
kiến thức của tiết 1, để
giải quyết các vấn đề sau:
- Cơ cấu ng
ành nông
nghiệp của Đông Nam á?
* Nông nghi
ệp có vị trí
quan trọng trong nền KT
ĐNá, với ba ngành
chính.
thống ngân h
àng , tín
dụng đư
ợc chú trọng phát
triển. Tuy nhiên mức độ
phát tri
ển không đồng
đều.
- Xuất hiện nhiều ng
ành
mới làm cho lao đ
ộng
trong khu v
ực dịch vụ
tăng khá nhanh.
IV. Nông nghiệp
1. Sản xuất lúa nước
Điều kiện: Đất ph
ù sa
màu mỡ, nguồn nước dồi
dào, khí h
ậu nóng ẩm,
dân cư đông, nguồn lao
động dồi dào.
Tình hình s
ản xuất: Sản
- Nh
ững điều kiện thuận
lợi về mặt tự nhi
ên, dân
cư lao đ
ộng của Đông
Nam á trong vi
ệc phát
triển nông nghiệp?
- Dựa vào hình 11.5 để
nhận xét sự phân bố các
sản phẩm nông nghiệp
của Đông Nam á?
- Phân tích hình 11.6 để
chứ
ng minh Đông Nam á
là khu v
ực sản xuất nhiều
cao su và cà phê ở tr
ên
thế giới?
lư
ợng không ngừng tăng
(148,6 triệu tấn), Thái
Lan và Việt Nam trở
thành nước nhất nhì v
ề
XK lúa gạo trên thế giới.
Phân b
ố: Thái Lan, Việt
Nam, In-đô-nê-xia.
2. Trồng trọt cây công
nghiệp
Điều kiện: Đất phù sa, đất
đỏ màu mỡ, nguồn nư
ớc
dồi dào, khí h
ậu nóng ẩm,
dân cư đông, nguồn lao
động dồi dào.
Tình hình s
ản xuất: Cây
CN đa dạng, cung cấp
75% sản lượng cao su,
20% sản lượng cà phê,
Gợi ý: Có th
ể giải quyết
m
ục IV theo ba nhóm:
tìm hi
ểu về cây lúa, cây
công nghiệp và chăn nuôi,
thuỷ sản.
46% sản lượng hồ ti
êu
cho thế giới.
Phân bố: HS chỉ trên b
ản
đồ KT ĐNá.
3. Chăn nuôi và thuỷ sản
Đi
ều kiện: Đồng cỏ, sản
xuất lư
ợng thực phát
triển, diện tích mặt nư
ớc
lớn, lao động dồi dào.
Tình hình sản xuất:
* Chăn nuôi: Cơ cấu đa
dạng, số lượng lớn nh
ưng
chưa trở th
ành ngành
chính.
* Thuỷ sản: Ngành truy
ền
thống. Sản lư
ợng tăng
liên tục.
* Những nư
ớc phát triển
mạnh: In-đô-nê-xia, Thái
Lan, Phi-lip-pin, Ma-lai-
xi-a, Việt Nam.