Họ và
tên:
Lớp: Mã đề: 002
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Tin học
A. Phần trắc nghiệm (7đ): Hãy khoanh tròn vào những
đáp án mà anh (chị) cho là đúng.
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng nhất khái niệm tin học?
A. Là môn học nghiên cứu về máy tính
B. Là ngành khoa học dựa vào máy tính để nghiên cứu,
xử lý thông tin
C. Là môn học dùng máy tính để làm việc và giải trí
Câu 2: 10101.01110
2
bằng bao nhiêu hệ hexa?
A. 14.7 B. 15.7 C. 16.8 D.
13.8
Câu 3: 128
10
bằng bao nhiêu hệ nhị phân?
A. 10000001 B. 1000000 C. Tất cả đều sai D.
10100000
Câu 4: Đâu là tính chất của thuật toán trong những tính
sau?
Điểm
A. Tính dừng B. Tính xác định C.
Tính hiệu quả
D. Tính đúng E. Tất cả đều đúng
Câu 5: 1001010
2
bằng bao nhiêu hệ thập phân?
A. 65 B. 80 C. 75 D. 74
Câu 6: 19
10
bằng bao nhiêu hệ nhị phân?
A. 10110 B. 10101 C. 10011 D.
11010
Câu 7: Máy tính sử dụng những hệ cơ số nào để biểu diễn
thông tin?
A. Hệ thập phân (0,1, ,8,9) B. Số lama (I,II,III, )
C. Hệ nhị phân (0,1) D. Hệ
Hexa (0,1, ,8,9,A,B,C,D,E,F)
Câu 8: AA
16
bằng bao nhiêu hệ 10?
A. 169 B. 171 C. 170 D.
172
Câu 9: Các thành phần cơ bản của một máy tính?
A. CPU, ổ cứng, màn hình, chuột, bàn phím B.
CPU, bộ nhớ, thiết bị vào ra
C. CPU, màn hình, máy in, bàn phím, chuột D.
CPU, bộ nhớ
Câu 10: 1010101.001
2
bằng bao nhiêu hệ thập phân?
A. 86.125 B. 85.125 C. 85.25 D.
86.25
Câu 11: 10110011
2
bằng bao nhiêu hệ hexa?
A. B3 B. E4 C. D3 D. C3
Câu 12: 260
10
bằng bao nhiêu hệ hexa?
A. 102 B. 103 C. 104 D.
101
Câu 13: 1GB bằng bao nhiêu?
A. 1024KB B. 1000MB C. 1024MB
Câu 14: Trong những đặc tính sau những đặc tính nào là
của máy tính?
A. Tính chính xác B. Tốc độ xử lý nhanh
C. Giá thành cao D. Có độ rung cao
B. Phần tự luận (3đ)
Anh (chị) hãy trình bày thuật toán giải phương trình:
ax
2
+ bx + c = 0 với a
0
dưới dạng sơ đồ khối.
BÀI LÀM
Họ và
tên:
Lớp: Mã đề: 003
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Tin học
A. Phần trắc nghiệm (7đ): Hãy khoanh tròn vào những
đáp án mà anh (chị) cho là đúng.
Câu1: 260
10
bằng bao nhiêu hệ nhị phân?
A. 110000000 B. 100000100 C. 100001000 D.
101000000
Câu 2: 1010101.001
2
bằng bao nhiêu hệ thập phân?
Điểm
A. 85.25 B. 86.25 C. 86.125 D.
85.125
Câu 3: 10101.01110
2
bằng bao nhiêu hệ hexa?
A. 15.7 B. 16.8 C. 13.8 D.
14.7
Câu 4: AA
16
bằng bao nhiêu hệ 10?
A. 170 B. 171 C. 169 D.
172
Câu 5: 40
10
bằng bao nhiêu hệ nhị phân?
A. 100100 B. 101010 C. Tất cả đều sai D.
101000
Câu 6: 128
10
bằng bao nhiêu hệ nhị phân?
A. Tất cả đều sai B. 1000000 C.
10100000 D. 10000001
Câu 7: Đâu là tính chất của thuật toán trong những tính
sau?
A. Tính xác định B. Tính dừng C.
Tính hiệu quả
D. Tất cả đều đúng E. Tính đúng
Câu 8: 101
16
bằng bao nhiêu hệ 10?
A. 258 B. 256 C. Tất cả đều sai D.
257
Câu 9: 128
10
bằng bao nhiêu hệ hexa?
A. 81 B. Tất cả đều sai C. 82
D. 80
Câu 10: Trong những đặc tính sau những đặc tính nào là
của máy tính?
A. Tốc độ xử lý nhanh B. Tính chính xác
C. Giá thành cao D. Có
độ rung cao
Câu 11: 260
10
bằng bao nhiêu hệ hexa?
A. 103 B. 102 C. 104 D.
101
Câu 12: 19
10
bằng bao nhiêu hệ nhị phân?
A. 11010 B. 10101 C. 10110 D.
10011
Câu 13: 10000101
2
bằng bao nhiêu hệ hexa?
A. 84 B. 86 C. 87 D. 85
Câu 14: Máy tính sử dụng những hệ cơ số nào để biểu diễn
thông tin?
A. Hệ Hexa (0,1, ,8,9,A,B,C,D,E,F) B. Số
La ma (I,II,III, )
C. Hệ thập phân (0,1, ,8,9) D. Hệ nhị phân (0,1)
B. Phần tự luận (3đ)
Anh (chị) hãy trình bày thuật toán giải phương trình:
ax
2
+ bx + c = 0 với a
0 dưới dạng sơ đồ khối.
BÀI LÀM
Họ và
tên:
Lớp: Mã đề: 004
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Tin học
Điểm
A. Phần trắc nghiệm (7đ): Hãy khoanh tròn vào những
đáp án mà anh (chị) cho là đúng.
Câu1: 10101.01110
2
bằng bao nhiêu hệ hexa?
A. 16.8 B. 15.7 C. 14.7 D.
13.8
Câu2: 10000101
2
bằng bao nhiêu hệ hexa?
A. 87 B. 85 C. 84 D. 86
Câu3: Máy tính sử dụng những hệ cơ số nào để biểu diễn
thông tin?
A. Hệ nhị phân (0,1) B. Số
lama (I,II,III, )
C. Hệ thập phân (0,1, ,8,9) D. Hệ Hexa
(0,1, ,8,9,A,B,C,D,E,F)
Câu4: AA
16
bằng bao nhiêu hệ 10?
A. 172 B. 170 C. 169 D.
171
Câu 5: 40
10
bằng bao nhiêu hệ nhị phân?
A. 100100 B. 101000 C. Tất cả đều sai D.
101010
Câu 6: 260
10
bằng bao nhiêu hệ nhị phân?
A. 100000100 B. 110000000 C. 101000000 D.
100001000
Câu 7: 1001010
2
bằng bao nhiêu hệ thập phân?
A. 74 B. 80 C. 75 D. 65
Câu 8: 128
10
bằng bao nhiêu hệ nhị phân?
A. Tất cả đều sai B. 10000001 C.
1000000 D. 10100000
Câu 9: 10110011
2
bằng bao nhiêu hệ hexa?
A. B3 B. D3 C. C3 D. E4
Câu 10: 128
10
bằng bao nhiêu hệ hexa?
A. 82 B. 81 C. Tất cả đều sai D.
80
Câu11: 19
10
bằng bao nhiêu hệ nhị phân?
A. 10011 B. 10110 C. 10101 D.
11010
Câu 12: 1GB bằng bao nhiêu?
A. 1024KB B. 1000MB C. 1024MB
Câu13: Chọn câu trả lời đúng nhất khái niệm tin học?
A. Là môn học dùng máy tính để làm việc và giải trí
B. Là ngành khoa học dựa vào máy tính để nghiên cứu,
xử lý thông tin
C. Là môn học nghiên cứu về máy tính
Câu14: Đâu là tính chất của thuật toán trong những tính
sau?
A. Tính đúng B. Tính xác định C.
Tính hiệu quả
D. Tính dừng E. Tất cả đều đúng
B. Phần tự luận (3đ)
Anh (chị) hãy trình bày thuật toán giải phương trình:
ax
2
+ bx + c = 0 với a
0
dưới dạng sơ đồ khối.
BÀI LÀM
IV. Hướng dẫn chấm
Phần trắc nghiệm mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm
Phần tự luận: + Xác định được Input, Output được 0.5
điểm
+ Xây dựng đúng ý tưởng giải bài toán
được 0.5 điểm
+ Biểu diễn được thuật toán dưới dạng sơ
đồ khối được 2.0 điểm
Duyệt ngày
tháng năm 2007