Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án tin học 7- Bài thực hành 6:ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134 KB, 6 trang )

Giáo án tin học 7
Bài thực hành 6:ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
I/. Mục đích thực hành:
 Giúp các em thao tác bảng tính nhanh nhẹn và
trình bày phù hơp.
 Thực hiện các thao tác định dạng văn bản cho cân
đối trong bảng tính.
 Sử dụng công thức để tính toán và định dạng số
theo kiểu thập phân.
II/. Chuẩn bị của GV – HS
 Học sinh thuộc bài cũ về các thao tác định dạng
trang tính và xem trước bài thực hành.
 Giáo viên chuẩn bị giải đáp các tình huống xảy ra
khi học sinh đang thực hành của bài tập thực hành 6
nhằm tạo cho học sinh hiểu rõ vấn đề hơn.
III/. Kiểm tra bài cũ:
 Nu cch chọn mu phơng v mu nền cho bảng tính ?
 Hy nu cch căn lề cho cột, hng v ơ tính ?
 Để tăng hoặc giảm số chữ thập phn của dữ liệu số
ta lm như thế no?
 Hy nu cch kẻ đường bin của cc ơ tính?
IV/. Nội dung bài:
Thời gian thực hành 2 tiết trong sách giáo khoa
trang 57 và 58
Bài tập 1: Thực hành định dạng văn bản và số, căn
chỉnh dữ liệu, tô màu văn bản, kẻ đường biên
và tô màu nền.
BẢNG ĐIỂM LỚP 7A
Stt

Họ v tn Tốn



Vật

Ngữ
văn
Tin
học
Điểm trung
bình
1
Đinh Văn
Hồng An 8 7 8 8 7.8
2 L Thị Hồi An 8 8 8 8 8.0
3 L Thi Anh 8 8 7 8 7.8
4
Phạm Như
Anh
9 10 10 10 9.8
5 Vũ Việt Anh 8 6 8 8 7.5
6
Phạm Thanh
Bình 8 9 9 8 8.5
7
Trần Quốc
Bình 8 8 9 9 8.5
8
Nguyễn Linh
Chi 7 6 8 9 7.5
9 Vũ Xun Cường


8 7 8 9 8.0
10

Trần Quốc Đạt

10 9 9 9 9.3
11

Trần Duy Anh 8 7 8 8 7.8
12

Nguyễn Trung
Dũng 8 7 8 7 7.5
Bài tập 2: Thực hành lập trang tính, sử dụng công
thức, định dạng, căn chỉnh dữ liệu và tô màu.
CC NƯƠC ĐƠNG NAM

Stt

Quốc gia

Diện tích

Dn số Mật độ
Tỉ lệ dn số
thnh thị

(Nghìn
km2)
(Triệu

người) (Người/km2)

(%)
1 Bru-ny 6.0

0.4

67

74.0
2
Cam-pu-
chia 181.0

13.3

73

15.0
3
Đơng-ti-
mo 15.0

0.9

60

8.0
4
In-đo-n-

xi-a 1919.0

221.9

116

42.0
5 Lo 237.0

5.9

25

19.0
6
Ma-lai-
xi-a 330.0

26.1

79

62.0
7 Mi-an-ma

677.0

50.5

75


29.0
8 Phi-li-pin

300.0

84.8

283

48.0
9
Xin-ga-
po 0.6

4.3

7167

100.0
10

Thi Lan 513.0

65.0

127

31.0
11


Việt Nam

329.3

83.1

252

27.0
V/. Củng cố – hướng dẫn học ở nhà:
Cách định dạng trang tính sao cho hơp lí




×