Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo trình phân tích quá trình giãn nở của hơi trong tầng trên hiệu suất tương đối dãy cánh động của động cơ p4 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.88 KB, 5 trang )

O LặèNG NHIT CHặNG 3 - 72 -

Chú ý: - Khi lắp đồng hồ cần có ống xi phông để cản lực tác dụng lên đồng hồ và
phải có van ba ngả để kiểm tra đồng hồ.










- Khi đo áp suất bình chất lỏng cần chú ý đến áp suất thủy tĩnh.
- Khi đo áp suất các môi trờng có tác dụng hóa học cần phải có hộp màng ngăn.
- Khi đo áp suất môi trờng có nhiệt độ cao thì ống phải dài 30 ữ 50 mm và
không bọc cách nhiệt.
- Các đồng hồ dùng chuyên dụng để đo một chất nào có tác dụng ăn mòn hóa học
thì trên mặt ngời ta ghi chất đó.
- Thờng có các lò xo để giữ cho kim ở vị trí 0 khi không đo.

3.3. một số loại áp kế đặc biệt
Trong phạm vi chân không cao và áp suất siêu cao hiện nay ngời ta đều dùng
phơng pháp điện để tiến hành đo lờng, các dụng cụ đo kiểu điện cho phép đạt
tới những hạn đo cao hơn và có thể đo đợc áp suất biến đổi rất nhanh.
Chân không kế kiểu dẫn nhiệt : Hệ số dẫn nhiệt của chất khí ở áp suất bình
thờng thì không có quan hệ với áp suất nhng ở điều kiện áp suất tơng đối nhỏ
thì ngời ta thấy tồn tại quan hệ trên. Nhiệt độ dây dẫn khi đã cân bằng nhiệt sẽ
thay đổi tùy theo hệ số dẫn nhiệt của khí và dùng cầu điện không cân bằng để xác
định điện trở dây dẫn ta sẽ biết đợc độ chân không tơng ứng.


Chân không kế Ion : Nhờ hiện tợng ion hóa tạo nên dòng ion trong khí loãng có
quan hệ với áp suất nên từ trị số của dòng ion ngời ta xác định đợc độ chân
không của môi trờng. Có nhiều cách thực hiện việc ion hóa nh : dùng tác dụng
của từ trờng và điện trờng, sự dự phát xạ của catốt đợc đốt nóng khi có điện
Van ba ngã
O LặèNG NHIT CHặNG 3 - 73 -

áp trên anôt, dùng sự phóng xạ và tùy theo các cách đó mà ta có các chân
không kế khác nhau.
áp kế kiểu áp từ : áp suất tạo ra ứng lực cơ học trong vật liệu sắt từ biến đổi sẽ
làm biến đổi hệ số dẫn từ của vật liệu đó. Lợi dụng hiệu ứng áp từ ta có thể chế tạo
đợc bộ nhạy cảm kiểu áp từ.
áp kế áp suất điện trở : Muốn đo những áp suất lớn hơn 10.000 kG/cm
2
hiện
nay hầu nh chỉ có 1 cách duy nhất là dùng bộ phận nhạy cảm áp suất điện trở
làm áp kế.

3.4. CáC CáCH TRUYềN TíN HIệU ĐI XA
Trong đo lờng thờng sử dụng các thiết bị để truyền tín hiệu đi xa, các tín hiệu
đó là : - Góc quay trong ống buốc đông P =>
- Sự chuyển dịch thẳng (màng) P => h , x
- Góc quay kết hợp với đo tổng giá trị góc và vận tốc quay tức thời.
- Độ nén, ép và mômen quay trong của sơ đồ bù.
Để truyền tín hiệu đi xa ngời ta thờng dùng các hệ thống điện và khí nén.

3.4.1. Hệ thống dùng biến trở
Trong hệ thống truyền tín hiệu
này dùng máy tạo nên độ chuyển
dịch cơ giữa tiếp điểm trợt với

biến trở nhờ đó có thể dựa vào
sự biến đổi của điện trở để tìm
ra giá trị của lợng cần đo. Và
nhờ cầu điện để xác định độ biến
đổi của điện trở. Ngoài ra ta còn
có thể dùng điện thế kế để xác định độ biến đổi của điện trở.




3.4.2. Hệ thống truyền xa kiểu cảm ứng
B
K
Đ
X
Pg
O LặèNG NHIT CHặNG 3 - 74 -

Nguyên lý làm việc:
Nếu đa vào trong cuộn dây có
dòng điện đi qua lõi sắt thì điện
cảm của dây sẽ tăng lên và phụ
thuộc vào vị trí của lõi sắt, biến
đổi độ xê dịch của lõi sắt và làm
thay đổi của điện cảm qua các
cuộn. Mà sự thay đổi điện cảm này
dẫn đến làm thay đổi vị trí của lõi
sắt kia. Khi X = 0 thì lõi sắt nằm giữa các
cuộn dây. Khi X 0 thì có dòng I 0, dòng điện ở cuộn thứ cấp thay đổi tơng
ứng với dòng sơ cấp. Thờng dùng mỗi cuộn dây có 3100 vòng làm bằng Cu

= 0,64 mmn => Z= 20,8 ữ 21,8 .

3.4.3. Máy biến áp sai động









Khi có điện áp U xoay chiều thì trong cuộn thứ cấp xuất hiện sđđ cảm ứng e
1

e
2
. Trị số lệch pha của 2 sđđ này phụ thuộc vào vị trí và chiều chuyển động của lõi
sắt.
Cấu tạo : thờng mỗi cuộn sơ cấp 2700 vòng, mỗi cuộn thứ cấp 4000 vòng.
Dây đồng 0,27 mm U = 2,5 ữ 6,3 v
Đầu tiên chỉnh sao cho : X = 0 e
T
= 5mv
X
Y
Z
1
Z2
Z3

Z4
X
T
2
T1 T1
T2
S1
S2
S1
S2
X
e1T1
S1
S2
T2
e2
eT
Zft
eT = e1 -e2 = f(X)
O LặèNG NHIT CHặNG 3 - 75 -

Dòng do e
T
sinh ra
ft
UMUM
I
+

=

2
21
với M
1
và M
2
là hệ số hổ cảm của cuộc
dây s
1
và s
2
, Z - trở kháng của cuộn thứ cấp, Z
ft
- trở kháng của phụ tải.
Trong một số trờng hợp để thuận tiện cho việc chỉnh định thì các lõi sắt đợc gắn
trên một thanh dễ dàng xê dịch đợc.
Hệ thống truyền đi xa dùng máy biến áp sai động











Các cuộn sơ cấp đợc mắc nối tiếp nhau để tránh độ lệch pha của dòng điện thứ
cấp trong đó.

Nguyên lý hoạt động : khi vị trí lõi sắt trong MBA phía sơ cấp và phía thứ cấp
không nh nhau thì e
T
e
T
=> xuất hiện e 0 và tín hiệu này đợc đa vào
BKĐĐT góc pha của
e sẽ quyết định chiều quay của ĐCTN (Pg) => cam quay,
đa lõi sắt phía thứ cấp về vị trí tơng ứng với lõi sắt phía sơ cấp cho đến khi
e = 0 thì động cơ dừng lại.
Thực tế góc lệch pha giữa cuộn sơ và thứ cấp 0 (do nhiệt độ khác nhau) =>
trong mạch thứ cấp sẽ sinh ra điện áp không thể nào cân bằng đợc. Nếu độ chênh
nhiệt độ phía sơ cấp và phía thứ cấp là 10
o
C thì sai số khi dùng MBA này là 0,1 ữ
0,15%.
Ngời ta sử dụng hệ thống này để truyền xa cho các áp kế, dùng màng đàn hồi



X
e'T
e
e
T
BKĐĐT

cấp
Thứ
cấp

Cam
Động cơ TN
Pg
O LặèNG NHIT CHặNG 3 - 76 -

3.4.4. Bộ chuyển đổi sắt động










1- Chốt cố định 4- Lỏi sắt
2-Chốt di động 5- Khung dây
3-Gông đở 6- ống dây nối 2 chổt
Nguyên lý : Cuộn dây kích thích W
k
quấn quanh chốt 1 và nuôi bởi dòng xoay
chiều U
K
50Hz 12 hoặc 60V.
Giả sử khung dây lệnh hớng N - N một góc thì trong khung xuất hiện sđđ
E
p
=


2
. => EBlR
pcc
=


2

l - chiều dài khung Rc - bán kính khung
- số từ thông mắc vòng của khung dây
B
C
- trị số biên độ cảm ứng ở giữa khung dây
Trờng hợp nếu B
C
có quan hệ tuyến tính : Suy ra Ep = C .
Thờng
= ( -20
o
ữ + 20
o
), Ep = -1v ữ 1v
Khi điều chỉnh cuộn chuyển dịch Wc thì Ep
thay đổi đến khi = - 20
o
lúc đó Ep = 0 và ta có
khoảng chia 0 ữ 40
o
.
- a là đờng khi không có cuộn dây chuyển dịch.

- b là đờng khi có cuộn dây chuyển dịch.
- c là đờng khi có cuộn dây chuyển dịch gấp 2 lần.
Để thay đổi độ dốc của đờng đặc tính ta thay đổi
bằng chốt di động 2.

U
k
Wk WC
E
P
NN
l
Re
1
2
3
4
5
6

-20
20
Ep
10-10
-1
1
c
b
a

×