Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo trình phân tích quá trình giãn nở của hơi trong tầng trên hiệu suất tương đối dãy cánh động của động cơ p2 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.35 KB, 5 trang )


- 84 -






OL
= 2x
a















+












a
2
a
2
1
2
1
2
2
1
1
x
C2
W2W
C
2
cos2

= 2x
a











a
a
1
1
x
C
C
cos2
(3.92)
Coù thóứ bióứu thở hióỷu suỏỳt trón vaỡnh caùnh õọỹng cuớa tỏửng phaớn lổỷc phuỷ thuọỹc
vaỡo x
1
= u / C
1
bũng caùch xaùc õởnh trổỷc tióỳp tổỡ tam giaùc tọỳc õọỹ.
Muọỳn vỏỷy ta bióỳn õọứi cọng thổùc (3.84) :

OL
=
2
1
2
1

2
1
2
t1
2
1
2
1
2
2
2
t1
2
2
2
1
WCCC
W
C
CC
CC
+

=



=
2
11

2
2
1
2
11
ucosuC21
1
C
ucosuC2
+












=
)xcos2(x1
1
)
x
cos2(
x
111

2
111
+




=
1
)xcos2(x
1
1
1
111
2
+




(3.93)
Cuợng nhổ trong trổồỡng
hồỹp cuớa tỏửng xung lổỷc, hióỷu suỏỳt
cuớa tỏửng phaớn lổỷc phỏửn lồùn phuỷ
thuọỹc vaỡo x
1
( Hỗnh 3.30)
Bióứu thổùc (3.93) seợ õaỷt tồùi
giaù trở cổỷc õaỷi nóỳu giaù trở ồớ mỏựu
sọỳ beù nhỏỳt.

Giaù trở beù nhỏỳt cuớa mỏựu sọỳ
ổùng vồùi giaù trở lồùn nhỏỳt cuớa bióứu
thổùc
y = x
1
(2cos

1
- x
1
)
Lỏỳy õaỷo haỡm dy/dx
1
vaỡ
cho bũng khọng, ta co:ù
0
0,2
0,4
0,6
0,8
1,0
0,90,70,60,50,40,30,20,100,8
x1, Xa
1,1 1,21,0
0L

Xa

0L
= f(Xo)


0L
= f(X1)
= 0,92

1 = 20
o
= 0,5
Hỗnh 3.30 Sổỷ phuỷ thuọỹc hióỷu suỏỳt cuớa tỏửng
phaớn lổỷc vaỡo x
1
vaỡ x
a

- 85 -





0xxcos2
dx
dy
111
1
==
Tổỡ õỏỳy, giaù trở x
1
õóứ coù
OL

lồùn nhỏỳt seợ laỡ x
1
= cos
1

Trong trổồỡng hồỹp naỡy, hióỷu suỏỳt cổỷc õaỷi trón vaỡnh caùnh õọỹng cuớa tỏửng phaớn
lổỷc bũng :
(
OL
)
max
=
1
2
2
1
2
cos1
1
cos
+



ọỳi vồùi tỏửng vồùi õọỹ phaớn lổỷc = 0,5 coù thóứ thióỳt lỏỷp quan hóỷ phuỷ thuọỹc giổợa C
a

vaỡ C
1
cuợng nhổ giổợa x

a
vaỡ x
1

Tổỡ quan hóỷ

0201
2
a
hh
2
C
+=

ta coù : C
a
2
= 2C
1
2



















2
1
1
2
C
W
.
1

Tổỡ bióứu thổùc cuớa tam giaùc nghióng :

2
1
1
11
2
1
c
u
cos
c
u

21
c
W








+=









Ta coù C
a
2
= 2C
1
2









+

2
111
2
xcosx21
1

Suy ra :
x
a








+

=
2
111
2

1
xcosx21
1
2
x
(3.94)
hay laỡ x
a














+


=
1
x
cos2
x

1
1
2
1
1
1
2
1
2

Giaù trở x
a
tọỳi ổu õóứ coù (

OL
)
max
seợ tỗm õổồỹc bũng caùch thay thóỳ vaỡo cọng thổùc
(3.94) x
1
= cos
1
, vaỡ
(x
a
)
tu
=












1
2
2
1
sin
1
2
cos
(3.95)

- 86 -





Trón Hỗnh 3.30 cuỡng vồùi õổồỡng cong
OL
= f(x
1
) coỡn ghi thóm õọử thở x

1
vaỡ
OL
= f(x
a
).
Theo cọng thổùc (3.95) coù thóứ tỗm õổồỹc tyớ sọỳ (x
a
)
tu
cho tỏửng phaớn lổỷc. Chuù yù
rũng trong dỏỳu cn dổồùi mỏựu sọỳ gỏửn bũng mọỹt tổùc laỡ :
1sin
1
1
2
2



nón coù thóứ vióỳt (x
a
)
tu
=
2
cos
1

(3.96)

So saùnh giổợa hai tyớ sọỳ tọỳc õọỹ tọỳi ổu x
a
p
vaỡ x
a
ak
;

2
2
cos
:
2
cos
11
==

ak
a
p
a
x
x

Ta thỏỳy rũng tyớ sọỳ tọỳi ổu cuớa tỏửng phaớn lổỷc lồùn hồn
2
lỏửn tyớ sọỳ tọỳi ổu x
a
ak
cuớa

tỏửng xung lổỷc vaỡ tọỳc õọỹ voỡng vaỡ x
a
nhổ nhau, nhióỷt giaùng cuớa tỏửng xung lổỷc lồùn gỏửn
gỏỳp õọi nhióỷt giaùng cuớa tỏửng phaớn lổỷc :
()
22
x
u
x
u
u.2
uC
u.2
uC
h
h
2
2
p
a
2
ak
a
2
p
a
2
ak
a
p

o
ak
o
==
















=

















=
.


O LặèNG NHIT CHặNG 3 - 65 -

CHƯƠNG 3 : ĐO áP SUấT Và CHÂN KHÔNG
Tình trạng làm việc của các thiết bị nhiệt thờng có quan hệ mật thiết với áp suất
làm việc của các thiết bị đó. Thiết bị nhiệt ngày càng đợc dùng với nhiệt độ và áp
suất cao nên rất dễ gây sự cố nổ vỡ, trong một số trờng hợp áp suất (hoặc chân
không) trực tiếp quyết định tính kinh tế của thiết bị, vì những lẽ đó mà cũng nh
nhiệt độ việc đo áp suất cũng rất quan trọng.

3.1. ĐịNH NGHĩA Và THANG ĐO áP SUấT
3.1.1. Định nghĩa
áp suất là lực tác dụng vuông góc lên một đơn vị diện tích, ký hiệu p.
p =
F
S
[ kG/cm
2
]
Các đơn vị của áp suất : 1Pa = 1 N/m

2
1 mm Hg = 133,322 N/m


1 mm H
2
O = 9,8 N/m


1 bar = 10
5
N/m
1 at = 9,8. 10
4
N/m


= 1 kG/ cm


= 10 m H
2
O
Ngời ta đa ra một số khái niệm nh sau :
- Khi nói đến áp suất là ngời ta nói đến áp suất d là phần lớn hơn áp suất khí
quyển.











p
Chân không tuyệt đối
-1 kG/cm
áp suất khí quyển
0
p
2
Pd
Pck
áp suất du
O LặèNG NHIT CHặNG 3 - 66 -

- áp suất chân không : là áp suất nhỏ hơn áp suất khí quyển.
- áp suất khí quyển ( khí áp ) : là áp suất khí quyển tác dụng lên các vật p
b
(at).
- áp suất d là hiệu áp suất tuyệt đối cần đo và khí áp.
P
d
= P
td
- P
b


- áp suất chân không là hiệu số giữa khí áp và áp suất tuyệt đối.
P
ck
= P
b
- P
td

- Chân không tuyệt đối không thể nào tạo ra đợc
3.1.2. Thang đo áp suất
Tùy theo đơn vị mà ta có các thang đo khác nhau nh : kG/ cm

; mmH
2
O .
- Nếu chúng ta sử dụng các dụng cụ đơn vị : mmH
2
O, mmHg thì H
2
O và Hg phải
ở điều kiện nhất định .

3.2. áP Kế CHấT LỏNG
Ta có thể chia các áp kế này thành các loại sau :
3.2.1. Loại dùng trong phòng thí nghiệm
1- áp kế loại chữ U: Nguyên lý làm việc dựa vào độ chênh áp suất của cột chất
lỏng : áp suất cần đo cân bằng độ chênh áp của cột chất lỏng
P
1
- P

2
= .h = (h
1
+h
2
)
. Khi đo một đầu nối áp suất khí quyển một
đầu nối áp suất cần đo, ta đo đợc áp
suất d.
. Trờng hợp này chỉ dùng công thức trên
khi của môi chất cần đo nhỏ hơn của
môi chất lỏng rất nhiều (chất lỏng trong
ống chữ U).
Nhợc điểm:
- Các áp kế loại kiểu này có sai số phụ thuộc nhiệt độ (do phụ thuộc nhiệt độ)
và việc đọc 2 lần các giá trị h nên khó chính xác.
- Môi trờng có áp suất cần đo không phải là hằng số mà dao động theo thời gian
mà ta lại đọc 2 giá trị h
1
, h
2
ở vào hai điểm khác nhau chứ không đồng thời đợc.

h
1
0
h
h
2


p
1
p
2

×