Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

TRẮC NGHIỆM - LAO MÀNG PHỔI docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.48 KB, 14 trang )

TRẮC NGHIỆM - LAO MÀNG PHỔI

1. Giai đoạn viêm khô màng phổi do lao xuất hiện trong thời gian:
A. < 12 h
B. < 24h
@C. 24 - 48h
D. 48 - 72h
E. > 72h
2. Triệu chứng nào không có trong lao màng phổi đơn thuần:
A. Ho khan.
@B. Ho khạc đàm.
C. Khó thở.
D. Đau ngực.
E. Sốt.
3. Dấu hiệu nào không nghĩ đến tràn dịch màng phổi:
@A. Khoảng gian sườn hẹp.
B. Lồng ngực bên tổn thương kém di động.
C. Gõ đục.
D. Rung thanh giảm.
E. Rì rào phế nang giảm.
4. Tràn dịch màng phổi do lao, số lượng bạch cầu trong dịch màng phổi tăng:
A. > 300/mm
3

@B. > 500/ mm
3

C. > 700/ mm
3

D. > 800/ mm


3

E. > 1000/ mm
3

5. Dịch màng phổi màu vàng chanh, nghĩ đến:
@A. Lao màng phổi.
B. Tắc mạch phổi gây tràn dịch màng phổi.
C. Ung thư màng phổi.
D. Tràn dịch màng phổi do vi khuẩn.
E. Tràn dịch màng phổi do suy tim.
6. X. quang có hình ảnh tràn khí - tràn dịch màng phổi phối hợp do:
A. Abcès phổi.
B. Vỡ khí quản.
C. Dò phế quản - màng phổi.
@D. Vỡ hang lao vào màng phổi.
E. Tràn dịch màng phổi do lao.
7. Yếu tố nào không có trong dịch màng phổi do lao:
A. Proteine > 30g/l.
B. Rivalta dương tính.
C. Khó tìm thấy trực khuẩn lao trong dịch màng phổi.
D. Glucose giảm.
@E. LDH giảm.
8. Triệu chứng nào không phải của tràn dịch màng phổi:
A. Đau ngực, ho khan, khó thở.
B. Gõ đục phần thấp.
@C. Rung thanh tăng.
D. Rì rào phế nang giảm.
E. Có tiếng cọ màng phổi.
9. Trong tràn dịch màng phổi, dịch tiết khi có lượng protein:

A. >10g/l
B. >20g/l
E. C. >30g/l
D. >40g/l
E. >50g/l
10. Tỷ lệ tìm thấy AFB bằng phương pháp soi kính hiển vi trong dịch màng phổi
do lao là:
A. 5%
E. B. 7,5%
C. 15%
D. 45%
E. 75%
11. Tỷ lệ tìm thấy AFB bằng phương pháp nuôi cấy trong dịch màng phổi do lao
là:
@A. 13%
B. 23%
C. 33%
D. 43%
E. 73%
12. Tỷ lệ tìm thấy nang lao khi sinh thiết màng phổi, trong tràn dịch màng phổi do
lao là:
A. 5%
B. 15%
C. 45%
@D. 75%
E. 95%
13. Trên X quang phổi thấy đường cong Damoiseau chứng tỏ tràn dịch màng phổi:
A. Khu trú.
@B. Tự do.
C. Vách hoá.

D. Phối hợp tràn khí màng phổi.
E. Tràn mủ màng phổi.
14. Khi bị tràn dịch màng phổi do lao, soi phế quản giúp xác định:
A. Số lượng dịch trong khoang màng phổi.
B. Loại trừ nguyên nhân khác.
@C. Tổn thương lao phế quản phổi phối hợp.
D. Lấy dịch màng phổi để làm xét nghiệm.
E. Tất cả trên đều đúng.
15. Tràn dịch màng phổi do lao nếu được chẩn đoán và điều trị đúng thì dịch sẽ
hết trong vòng:
A. 1 – 2 giờ
B. 1 - 2 ngày
@C. 1 - 2 tuần
D. 1 - 2 tháng
E. 1 - 2 năm
16. Yếu tố nào không giúp chẩn đoán tràn dịch màng phổi do lao:
A. Tiền sử tiếp xúc với nguồn lây.
B. Triệu chứng lâm sàng nghi ngờ lao.
C. X. quang có tổn thương nghi lao phổi phối hợp.
@D. Dịch màng phổi là dịch thấm.
E. Tìm thấy BK trong dịch màng phổi.
17. Tiêu chuẩn chẩn đoán xác định tràn dịch màng phổi do lao:
A. Có hình ảnh tràn dịch màng phổi trên X quang và siêu âm.
B. Lâm sàng có hội chứng tràn dịch rõ.
C. Chọc dò màng phổi dịch màu vàng chanh.
D. Dịch màng phổi là dịch tiết.
@E. Sinh thiết màng phổi có nang lao.
18. Trong chẩn phân biệt của tràn dịch màng phổi do lao, bệnh này không đề cập
đến:
A. Ung thư màng phổi nguyên phát.

B. Viêm màng phổi do vi khuẩn.
C. Viêm màng phổi do vi rút.
@D. Viêm phổi thuỳ.
E. Tắc mạch phổi.
19. Giai đoạn viêm khô màng phổi khám sẽ thấy:
A. Gõ trong.
B. Rung thanh tăng.
C. Rì rào phế nang nghe rõ.
D. Tiếng thổi ống.
@E. Tiếng cọ màng phổi.
20. Biện pháp nào không nằm trong nguyên tắc điều trị lao màng phổi:
A. Điều trị nguyên nhân lao.
B. Chọc hút dịch triệt để.
C. Sử dụng Corticoide.
D. Vận động liệu pháp.
@E. Dùng kháng sinh phối hợp.
21. Trong lao màng phổi, chọc hút dịch không nhằm mục đích:
@A. Điều trị kháng lao tại chổ.
B. Làm xét nghiệm tìm nguyên nhân.
C. Chẩn đoán xác định có tràn dịch màng phổi.
D. Giảm khó thở cho bệnh nhân.
E. Hạn chế di chứng dày dính màng phổi.
22. Số lượng dịch cho phép lấy mỗi lần chọc hút trong điều trị lao màng phổi là:
A. 300ml
B. 500ml
@C. 1000ml
D. 1500ml
E. 2000ml
23. Điều trị ngoại khoa phối hợp trong tràn dịch màng phổi khi:
A. Lượng dịch nhiều.

B. Khó chọc dò.
C. Tràn khí phối hợp.
D. Không đáp ứng điều trị.
@E. Có di chứng ổ cặn màng phổi.
24. Ở trẻ em, lao màng phổi gặp ở lứa tuổi:
A. Sơ sinh.
B. 6 tháng.
C. 1- 4 tuổi.
D. 5-9 tuổi.
@E. 10-15 tuổi.
25. Trực khuẩn lao đến màng phổi bằng đường: (1) máu ; (2) bạch huyết ; (3) kế
cận ; (4) phế quản ; (5) hô hấp.
A. (1), (2) & (4)
B. (1), (2) & (5)
C. (2), (3) & (4)
@D. (1), (2) & (3)
E. (2), (3) & (5)
26. Giai đoạn viêm khô màng phổi do lao, soi và sinh thiết màng phổi sẽ có:
A - Dịch vàng chanh.
B - Lớp nội mô bị phá huỷ.
C - Phủ lớp tơ huyết (Fibrin).
D - Có nang lao.
@E - Vách hoá màng phổi.
27. Tỷ lệ nam mắc lao màng phổi là:
A. 25%
B. 35%
C. 45%
@D. 55%
E. 65%
28. Lao màng phổi phối hợp với lao phổi chiếm:

A. 3%
B. 13%
C. 23%
@D. 31%
E. 33%
29. Ho trong lao màng phổi thể tràn dịch tăng lên khi:
A. Nằm ngữa.
B. Nằm nghiêng bên tràn dịch.
C. Nằm nghiêng bên lành.
D. Ngồi.
@E. Thay đổi tư thế.
30. Tập thổi bóng ( hít thở sâu ) trong điều trị lao màng phổi giúp:
A. Hấp thu dịch nhanh.
B. Giảm khó thở.
C. Phòng biến chứng suy hô hấp mạn.
@D. Chống dày dính màng phổi.
E. Tất cả trên đều sai.
31. X. quang là xét nghiệm giúp chẩn đoán xác định tràn dịch màng phổi.
A. Đúng
@B. Sai

32. Trong lao màng phổi sớm, điều trị Corticoid là để giảm viêm và giảm tiết dịch
A. Đúng
@B. Sai
33. Chọc dò màng phổi thấy dịch màu đỏ máu thì loại trừ ngay lao màng phổi.
A. Đúng
@B. Sai
34. Sinh thiết màng phổi cho phép chẩn đoán xác định lao màng phổi > 75%
trường hợp.
@A. Đúng

B. Sai
35. Bệnh nhân thường nằm nghiêng bên tràn dịch màng phổi khi lượng dịch. . . . . .
. . .
36. Trực khuẩn lao đến màng phổi chủ yếu bằng đường. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. .

×