CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN NHÀ THỦ ĐỨC
384 Võ Văn Ngân - Quận Thủ Đức - TP.HCM
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
Tại ngày 30 tháng 06 năm 2008
Đơn vị tính : đồng
Mã Thuyết
TÀI SẢN
số
minh
Số cuối kỳ
Số đầu năm
A. Tài sản ngắn hạn (100=110+120+130+140+150)
100
802.217.333.828
605.984.334.821
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
110
41.992.928.745
13.994.389.971
1. Tiền
2. Các khoản tương đương tiền
111
112
V.01
41.992.928.745
-
13.994.389.971
-
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
V.02
144.776.797.174
14.464.092.707
1. Đầu tư ngắn hạn khác
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn (*)
121
129
144.776.797.174
-
14.464.092.707
III. Các khoản phải thu
130
159.151.747.721
127.467.869.790
1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước cho người bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiền độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi
131
132
133
134
135
139
78.883.885.795
58.631.123.057
21.636.738.869
-
67.397.609.394
40.249.414.134
19.820.846.262
-
IV. Hàng tồn kho
140
453.450.254.366
447.429.923.577
1. Hàng tồn kho
141
453.450.254.366
447.429.923.577
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
149
V.03
V.04
-
-
V. Tài sản ngắn hạn khác
150
2.845.605.822
2.628.058.776
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu trừ
3. Thuế và các khoản phải thu nhà nước
4. Tài sản ngắn hạn khác
151
152
154
158
1.681.903.777
38.698.945
1.125.003.100
2.308.384.775
6.185.001
313.489.000
B. Tài sản dài hạn (200=210+220+240+250+260+270)
200
623.333.776.239
503.898.652.425
I. Các khoản phải thu dài hạn
210
II. Tài sản cố định
220
1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
2. Tài sản cố định thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
221
222
223
224
225
226
BCD108-1
V.05
-
-
56.110.287.288
V.08
48.349.486.039
28.075.943.601
45.544.916.899
(17.468.973.298)
-
28.704.763.659
44.177.991.594
(15.473.227.935)
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN NHÀ THỦ ĐỨC
384 Võ Văn Ngân - Quận Thủ Đức - TP.HCM
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
Tại ngày 30 tháng 06 năm 2008
Đơn vị tính : đồng
Mã Thuyết
TÀI SẢN
Số cuối kỳ
Số đầu năm
số
minh
3. Tài sản cố định vô hình
227
V.10
2.400.177.073
2.432.109.835
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
228
229
230
V.11
2.577.279.581
(177.102.508)
25.634.166.614
2.577.279.581
(145.169.746)
17.212.612.545
-
III. Bất động sản đầu tư
240
31.628.838.008
241
242
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
30.988.425.794
32.020.610.668
(1.032.184.874)
32.020.610.668
(391.772.660)
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
250
534.042.433.731
421.352.246.813
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
251
252
2.250.000.000
110.411.260.800
275.000.000
150.930.723.514
3. Đầu tư dài hạn khác
258
439.935.166.831
272.404.023.299
4. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn (*)
259
(18.553.993.900)
(2.257.500.000)
V. Lợi thế thương mại
260
1.260.666.514
1.334.823.368
VI. Tài sản dài hạn khác
270
931.962.912
1.233.258.197
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Tài sản dài hạn khác
271
272
278
800.999.492
130.963.420
1.102.294.777
130.963.420
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (280=100+200)
280
1.425.551.110.067
1.109.882.987.246
Số cuối kỳ
Số đầu năm
NGUỒN VỐN
V.13
V.14
Mã Thuyết
số
minh
A. Nợ phải trả (300=310+330)
300
518.546.278.463
338.550.614.086
I. Nợ ngắn hạn
310
326.210.732.176
192.392.574.899
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả cho người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải trả Nhà nước
5. Phải trả người lao động
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
311
312
313
314
315
316
317
318
319
2.000.000.000
10.347.095.881
244.438.519.017
38.480.131.757
4.619.246.981
318.864.555
26.006.873.985
4.000.000.000
9.844.371.711
113.364.297.187
18.821.631.139
3.558.307.401
45.112.206
42.758.855.255
BCD108-2
V.15
V.16
V.17
V.18
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN NHÀ THỦ ĐỨC
384 Võ Văn Ngân - Quận Thủ Đức - TP.HCM
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
Tại ngày 30 tháng 06 năm 2008
Đơn vị tính : đồng
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
NGUỒN VỐN
320
-
Mã Thuyết
số
minh
Số cuối kỳ
Số đầu năm
II. Nợ dài hạn
330
192.335.546.287
1. Phải trả dài hạn người bán
331
-
2. Phải trả dài hạn nội bộ
332
-
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
7. Dự phòng phải trả dài hạn
333
334
335
336
337
B. Vốn chủ sở hữu (400=410+430)
400
I. Vốn chủ sở hữu
410
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu quỹ (*)
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7. Quỹ đầu tư phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
146.158.039.187
136.537.605.432
55.187.960.127
609.980.728
-
137.288.235.640
8.374.000.000
495.803.547
895.535.060.845
755.810.694.276
884.642.201.424
747.728.127.171
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
230.000.000.000
509.142.596.391
(29.801.285.622)
107.058.967.392
21.495.728.772
114.564.123
46.631.630.368
-
170.000.000.000
355.835.567.300
69.894.017.874
10.149.471.909
563.000.000
141.286.070.088
II. Nguồn kinh phí, quỹ khác
430
10.892.859.421
8.082.567.105
1. Quỹ khen thưởng và phúc lợi
2. Nguồn kinh phí
431
432
10.892.859.421
-
8.082.567.105
-
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
433
C. Lợi ích của cổ đông thiểu số
500
V.20
V.22
V.23
11.469.770.759
15.521.678.884
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (510=300+400+500)
510
BCD108-3
1.425.551.110.067
1.109.882.987.246
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN NHÀ THỦ ĐỨC
384 Võ Văn Ngân - Quận Thủ Đức - TP.HCM
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
Tại ngày 30 tháng 06 năm 2008
Đơn vị tính : đồng
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Thuyết
Chỉ tiêu
minh
1. Tài sản thuê ngoài
2. Tài sản nhận giữ hộ
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi
4. Nợ khó đòi đã xử lý
5. Ngoại tệ các loại (USD)
6. Hạn mức kinh phí còn lại
Số cuối kỳ
Số đầu năm
4.305.431.000
4.305.431.000
0
Lập ngày 19 tháng 7 năm 2008
Người lập biểu
Kế toán trưởng
TỔNG GIÁM ĐỐC
(Đã ký)
Lê Ngọc Châu
Quan Minh Tuấn
BCD108-4
Lê Chí Hiếu
304,63
Mẫu CBTT03
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN NHÀ THỦ ĐỨC
384 Võ Văn Ngân - Quận Thủ Đức - TP.HCM
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HP NHẤT
QUÝ II NĂM 2008
Đơn vị tính: đồng
CHỈ TIÊU
Mã số
Thuyết
minh
Kỳ báo cáo
Lũy kế
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
VI.25
135.512.297.441
225.786.477.660
2. Các khoản giảm trừ
03
VI.26
167.273.333
5.732.657.705
3. Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ (10=01-03)
10
VI.27
135.345.024.108
220.053.819.955
4. Giá vốn hàng bán
11
VI.28
70.437.765.479
111.320.197.270
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10-11)
20
64.907.258.629
108.733.622.685
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
VI.29
10.298.336.664
12.886.392.010
7. Chi phí tài chính
22
VI.30
16.296.493.900
16.296.501.402
Trong đó : Lãi vay phải trả
23
8. Chi phí bán hàng
24
85.703.831
1.691.092.946
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30=20+(212)-(24+25)}
25
30
14.208.319.933
44.615.077.629
20.569.970.856
83.062.449.491
11. Thu nhập khác
31
949.686.581
3.315.129.010
12. Chi phí khác
32
10.366.423
277.597.201
13. Lợi nhuận khác
40
939.320.158
3.037.531.809
14. Phần lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty liên kết, liên doanh
50
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (60=30+40+50)
60
16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
61
17. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
62
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
70
26.608.172.059
52.408.073.135
18.1 Lợi ích của cổ đông thiểu số
71
217.002.319
658.209.304
18.2 Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của công ty mẹ (*)
72
26.391.169.740
51.749.863.831
19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
80
1.150,01
2.253,01
-
VI.30a
-
-
-
45.554.397.787
VI.31
86.099.981.300
18.946.225.728
33.691.908.165
-
Lập, ngày 19 tháng 7 năm 2008
Người lập biểu
Kế toán trưởng
TỔNG GIÁM ĐỐC
(Đã ký)
Lê Ngọc Châu
Quan Minh Tuấn
5
TỔNG GIÁM ÑOÁC
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN NHÀ THỦ ĐỨC
384 Võ Văn Ngân - Quận Thủ Đức - Tp.HCM
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HP NHẤT
(Theo phương pháp trực tiếp)
QUÝ II - NĂM 2008
Đơn vị tính: đồng
Mã
Chỉ tiêu
số
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý này
Kỳ báo cáo
Luỹ kế
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá và dịch vụ
3. Tiền chi trả cho người lao động
4. Tiền chi trả lãi vay
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
01
02
03
04
05
06
07
20
374.809.324.755
(127.882.614.289)
(25.711.854.439)
(14.700.000)
(46.411.180.006)
234.436.947.765
(279.847.397.973)
129.378.525.813
374.809.324.755
(127.882.614.289)
(25.711.854.439)
(14.700.000)
(46.411.180.006)
234.436.947.765
(279.847.397.973)
129.378.525.813
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
-
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các TSDH
21
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các TSDH
22
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ đơn vị khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ đơn vị khác
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
23
24
25
(992.717.552.327)
896.089.632.101
(158.831.297.641)
(992.717.552.327)
896.089.632.101
(158.831.297.641)
26
27
30
4.500.000.000
16.288.704.629
(234.966.486.678)
4.500.000.000
16.288.704.629
(234.966.486.678)
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
(296.723.273)
(296.723.273)
749.833
749.833
III. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
31
179.493.432.728
179.493.432.728
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
32
33
34
35
36
40
(29.801.285.622)
46.813.960.127
(39.000.000.000)
(23.529.579.704)
133.976.527.529
(29.801.285.622)
46.813.960.127
(39.000.000.000)
(23.529.579.704)
133.976.527.529
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
50
28.388.566.664
28.388.566.664
Tiền và tương đương tiền tồn đầu kỳ (*)
60
13.604.362.080
13.604.362.080
nh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
61
Tiền và tương đương tiền tồn cuối kỳ
70
41.992.928.745
41.992.928.745
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của
doanh nghiệp đã phát hành
-
(*) Không hợp nhất Cty Cổ phần Thông Đức : 390.027.891 đồng do không phải là Công ty con vì quyền biểu quyết
39% từ tháng 6/2008.
Lập, ngày 19 tháng 7 năm 2008
Người lập biểu
Kế toán trưởng
TỔNG GIÁM ĐỐC
(Đã ký)
Lê Chí Hiếu
Công ty Cổ Phần Phát Triển Nhà Thủ Đức
384 Võ Văn Ngân, P. Bình Thọ, Q. Thủ Đức, TP HCM
Báo cáo tài chính hợp nhất
cho kỳ kế tốn từ 01/01/2008 đến 30/06/2008
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
6 THÁNG ĐẦU NĂM 2008
I. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
Hình thức sở hữu vốn
Cơng ty Cổ phần Phát triển nhà Thủ Đức được chuyển đổi từ Doanh nghiệp nhà nước theo Quyết định số
7967/QĐ-UB-CNN ngày 24 tháng 11 năm 2000 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh V/v
chuyển Công ty Phát triển nhà và Dịch vụ Khu công nghiệp Thủ Đức thành Công ty cổ phần.
Theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Công ty cổ phần số 4103000457 lần đầu ngày 15/06/2001 và
thay đổi lần thứ sáu ngày 14/01/2008 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp.
Vốn điều lệ của Công ty là 230.000.000.000 đồng, được chia thành 23.000.000 cổ phần.
Lĩnh vực kinh doanh
Lĩnh vực kinh doanh của Công ty là: Địa ốc, Xây lắp cơng trình và thương mại, dịch vụ.
Ngành nghề kinh doanh
-
Quản lý kinh doanh nhà
-
Xây dựng các cơng trình về nhà ở, cơng trình cơng cộng và dân dụng khác
-
Sản xuất gạch, ngói, gạch bơng
-
Thiết kế mẫu nhà ở, cơng trình dân dụng phục vụ cho nhu cầu xây dựng của đơn vị
-
Chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh cơng trình cơ sở hạ tầng khu công nghiệp và dân cư Linh Xuân, Thủ Đức
-
Thi cơng xây dựng cơng trình thủy lợi, cầu đường, sân bãi, nền móng cơng trình, hệ thống điện, hệ
thống cấp thốt nước cơng trình.
-
San lấp mặt bằng
-
Trang trí nội ngoại thất
-
Đầu tư xây dưng, kinh doanh cơ sở hạ tầng khu công nghiệp, khu dân cư
-
Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng ơ tơ
-
Sản xuất, lắp dựng khung nhà tiền chế, kệ thép, các cấu kiện thép: dầm cầu thép, xà, thanh giằng, cột tháp
-
Mua bán máy móc thiết bị ngành xây dựng, hàng trang trí nội ngoại thất, vật liệu xây dựng, sắt,
thép, đá, cát, sỏi
-
Đại lý mua bán xăng, dầu, nhớt
-
Hoạt động câu lạc bộ thể dục thể thao: sân tennis, hồ bơi, bóng đá, bóng chuyền, bóng bàn, bóng rổ, cầu lơng
-
Kinh doanh khách sạn, nhà hàng (không kinh doanh tại trụ sở)
-
Mua bán, chế biến hàng nông sản thực phẩm (không chế biến thực phẩm tươi sống)
-
Cho thuê kho bãi
-
Dịch vụ: khai thuê hải quan, quảng cáo, bốc dỡ hàng hóa, đóng gói (trừ thuốc bảo vệ thực vật)
-
Thiết kế tạo mẫu
-
In trên bao bì
-
Tổ chức hội chợ, hội nghị, hội thảo, triển lãm thương mại
-
Đại lý ký gửi hàng hóa
-
Kinh doanh nhà, cho thuê nhà, văn phịng.
Trụ sở chính của Cơng ty
384 Võ Văn Ngân, Phường Bình Thọ, Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
TMBCTCHN.208-1
Công ty Cổ Phần Phát Triển Nhà Thủ Đức
384 Võ Văn Ngân, P. Bình Thọ, Q. Thủ Đức, TP HCM
Báo cáo tài chính hợp nhất
cho kỳ kế tốn từ 01/01/2008 đến 30/06/2008
Tổng số các công ty con: 05 công ty
-
Số lượng các công ty con được hợp nhất:
04 công ty
-
Số lượng các công ty con không được hợp nhất:
01 công ty
Danh sách các công ty con được hợp nhất
STT
Tên công ty
Địa chỉ
1
Công ty TNHH Quản lý
và Kinh doanh Chợ
nông sản Thủ Đức
Công ty TNHH Xây
dựng Phong Đức
Công ty TNHH Nước đá
tinh khiết Đơng An Bình
Khu phố 5, Quốc lộ 1A,
Phường Tam Bình, Quận Thủ
Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
166 Trần Não, Phường Bình
An, Quận 2, TP Hồ Chí Minh
2
3
4
Cơng ty TNHH Dịch vụ
Tam Bình Thủ Đức
Số 4, đường số 4, Khu phố 5,
Phường Tam Bình, Quận Thủ
Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
Khu phố 5, Quốc lộ 1A,
Phường Tam Bình, Quận Thủ
Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
Tỷ lệ
lợi ích
100,00%
Quyền biểu
quyết
65,00%
65,00%
99,60%
99,60%
70,00%
70,00%
Tỷ lệ
lợi ích
49,75%
Quyền biểu
quyết
100,00%
Danh sách các công ty con không được hợp nhất
STT
Tên công ty
Địa chỉ
1
Công ty Cổ phần Sản
xuất Thương mại Gia
Đức
683 Quốc lộ 52, Phường
Phước Long B, Quận 9, Thành
phố Hồ Chí Minh
65,00%
Lý do: Cơng ty Cổ phần Sản xuất Thương mại Gia Đức bắt đầu hoạt động theo Giấy đăng ký kinh doanh
số 4103008061 đăng ký lần đầu ngày 09 tháng 10 năm 2007, kỳ kế toán năm đầu tiên từ ngày 09/10/2007
đến 31/12/2008 đang trong giai đoạn góp vốn.
II. KỲ KẾ TOÁN, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TỐN
2.1 Niên độ kế tốn
Kỳ kế tốn bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 30/06 năm dương lịch.
2.2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VND).
III.CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
3.1. Chế độ kế tốn áp dụng
Cơng ty áp dụng Chế độ Kế tốn doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
3.2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế tốnCơng ty đã áp dụng các Chuẩn
mực kế tốn Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà nước ban hành. Các báo cáo tài
chính được lập và trình bày theo đúng quy định của từng chuẩn mực, thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn
mực và Chế độ kế toán hiện hành đang áp dụng.
TMBCTCHN.208-2
Công ty Cổ Phần Phát Triển Nhà Thủ Đức
384 Võ Văn Ngân, P. Bình Thọ, Q. Thủ Đức, TP HCM
Báo cáo tài chính hợp nhất
cho kỳ kế tốn từ 01/01/2008 đến 30/06/2008
3.3. Hình thức kế tốn áp dụng
Cơng ty áp dụng hình thức kế tốn Chứng từ ghi sổ.
IV. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TỐN CHỦ YẾU ÁP DỤNG
4.1. Ngun tắc, phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ được quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch bình
quân liên ngân hàng do ngân hàng nhà nước công bố tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ. Tại thời điểm cuối
năm các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ được quy đổi theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng do Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam công bố vào ngày kết thúc niên độ kế toán.
Chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư các khoản mục tiền
tệ tại thời điểm cuối năm được kết chuyển vào doanh thu hoặc chi phí tài chính trong năm tài chính.
4.2. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc thì
tính theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến
và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.
Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Đối với giá trị chi phí sản xuất kinh doanh dở dang của các dự án được xác định theo chi phí thực tế phát
sinh đến thời điểm lập báo cáo tài chính sau khi trừ đi giá vốn ước tính của phần cơng việc đã hồn thành
và kết chuyển doanh thu đến thời điểm lập báo cáo.
4.3. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vơ hình được ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, tài
sản cố định hữu hình, tài sản cố định vơ hình được ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị
cịn lại.
- Khấu hao TSCĐ của Cơng ty được thực hiện theo phương pháp khấu hao đường thẳng: Thời gian khấu
hao được xác định phù hợp với Quyết định số 206/2003/QĐ - BTC ngày 30/12/2003 của Bộ Tài chính
ban hành chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao TSCĐ.
6 – 22
Năm
Máy móc, thiết bị
5–8
Năm
-
Phương tiên vận tải
5–8
Năm
-
Thiết bị văn phòng
3–5
Năm
-
Nhà cửa vật kiến trúc
-
4.4. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tư
Bất động sản đầu tư được ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình nắm giữ chờ tăng giá, hoặc cho thuê hoạt
động, bất động sản đầu tư được ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị cịn lại.
Bất động sản đầu tư được tính, trích khấu hao như TSCĐ khác của Công ty.
TMBCTCHN.208-3
Công ty Cổ Phần Phát Triển Nhà Thủ Đức
384 Võ Văn Ngân, P. Bình Thọ, Q. Thủ Đức, TP HCM
Báo cáo tài chính hợp nhất
cho kỳ kế tốn từ 01/01/2008 đến 30/06/2008
4.5. Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính
Khoản đầu tư vào cơng ty con, cơng ty liên kết được kế toán theo phương pháp giá gốc. Lợi nhuận thuần
được chia từ công ty con, công ty liên kết phát sinh sau ngày đầu tư được ghi nhận vào Báo cáo Kết quả
hoạt động kinh doanh. Các khoản được chia khác (ngoài lợi nhuận thuần) được coi là phần thu hồi các
khoản đầu tư và được ghi nhận là khoản giảm trừ giá gốc đầu tư.
Các khoản đầu tư chứng khoán tại thời điểm báo cáo, nếu:
- Có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn khơng q 3 tháng kể từ ngày mua khoản đầu tư đó được coi là " tương
đương tiền";
- Có thời hạn thu hồi vốn dưới 1 năm hoặc trong 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản ngắn hạn;
- Có thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm hoặc hơn 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản dài hạn;
Dự phòng giảm giá đầu tư được lập vào thời điểm cuối năm là số chênh lệch giữa giá gốc của các khoản
đầu tư được hạch toán trên sổ kế toán lớn hơn giá trị thị trường của chúng tại thời điểm lập dự phòng.
4.6. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hố các khoản chi phí đi vay
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh, trừ chi phí đi vay liên
quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính vào giá trị của tài sản đó
(được vốn hố) khi có đủ các điều kiện quy định trong Chuẩn mực Kế tốn Việt Nam số 16 “Chi phí đi vay”.
Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính vào
giá trị của tài sản đó (được vốn hoá), bao gồm các khoản lãi tiền vay, phân bổ các khoản chiết khấu hoặc
phụ trội khi phát hành trái phiếu, các khoản chi phí phụ phát sinh liên quan tới quá trình làm thủ tục vay.
4.7. Nguyên tắc ghi nhận và phân bổ chi phí trả trước
Các chi phí trả trước chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh năm tài chính hiện tại được ghi nhận là
chi phí trả trước ngắn hạn và đuợc tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tài chính
Các chi phí sau đây đã phát sinh trong năm tài chính nhưng được hạch tốn vào chi phí trả trước dài hạn
để phân bổ dần vào kết quả hoạt động kinh doanh trong nhiều năm:
- Công cụ dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn;
- Những khoản chi phí khác thực tế phát sinh có liên quan đến kết quả hoạt động SXKD của nhiều niên
độ kế toán.
Việc tính và phân bổ chi phí trả trước dài hạn vào chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ hạch tốn được căn
cứ vào tính chất, mức độ từng loại chi phí để chọn phương pháp và tiêu thức phân bổ hợp lý. Chi phí trả
trước được phân bổ dần vào chi phí sản xuất kinh doanh theo phương pháp đường thẳng.
4.8. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả
Các khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng được trích trước vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong
kỳ để đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế khơng gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở
đảm bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí. Khi các chi phí đó phát sinh, nếu có chênh lệch
với số đã trích, kế toán tiến hành ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tương ứng với phần chênh lệch.
TMBCTCHN.208-4
Công ty Cổ Phần Phát Triển Nhà Thủ Đức
384 Võ Văn Ngân, P. Bình Thọ, Q. Thủ Đức, TP HCM
Báo cáo tài chính hợp nhất
cho kỳ kế tốn từ 01/01/2008 đến 30/06/2008
4.9. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là số lợi nhuận từ các hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ (-) các
khoản điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế tốn và điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của
các năm trước.
4.10. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
- Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa đã được chuyển giao cho
người mua;
- Cơng ty khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm sốt
hàng hóa;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
- Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng
Doanh thu bán hàng trong kỳ được xác định trên cơ sở hóa đơn tài chính đã phát hành của các đơn vị sau
khi giảm trừ giá trị các khoản doanh thu hoạt động xây lắp tính trùng khi xác định doanh thu hoạt động
xây lắp với chủ đầu tư.
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách đáng tin
cậy, đơn vị đã hoàn thành khối lượng cơng việc và đã xuất hóa đơn tài chính.
Doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản doanh thu hoạt
động tài chính khác được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai (2) điều kiện sau:
- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
Cổ tức, lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty được quyền nhận cổ tức hoặc được quyền nhận
lợi nhuận từ việc góp vốn.
4.11. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính
Các khoản chi phí được ghi nhận vào chi phí tài chính gồm:
- Chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính;
- Chi phí cho vay và đi vay vốn;
- Các khoản lỗ do thay đổi tỷ giá hối đoái của các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến ngoại tệ;
TMBCTCHN.208-5
Công ty Cổ Phần Phát Triển Nhà Thủ Đức
384 Võ Văn Ngân, P. Bình Thọ, Q. Thủ Đức, TP HCM
Báo cáo tài chính hợp nhất
cho kỳ kế tốn từ 01/01/2008 đến 30/06/2008
Chi phí đi vay trong kỳ là giá trị thuần của các khoản chi phí đi vay phải trả sau khi giảm trừ hỗ trợ lãi
suất sau đầu tư từ Ngân hàng phát triển Việt Nam.
Các khoản trên được ghi nhận theo tổng số phát sinh trong kỳ, không bù trừ với doanh thu hoạt động tài chính.
4.12. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí
thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế suất
thuế TNDN trong năm hiện hành.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xác định trên cơ sở số chênh lệch tạm thời được khấu
trừ, giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm sau của các khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng, số chênh lệch
tạm thời chịu thuế và thuế suất thuế TNDN.
4.13. Phân phối lợi nhuận
Theo điều lệ tổ chức và hoạt động Công ty Cổ phần Phát triển nhà Thủ Đức, lợi nhuận sau thuế của Công
ty thuộc sở hữu của cổ đơng được phân phối như sau:
Trích Quỹ dự phịng tài chính khơng vượt q 5% lợi nhuận sau thuế và được trích cho đến khi bằng 10%
vốn điều lệ; Trích 10% Quỹ khen thưởng và phúc lợi, tỷ lệ trích có thể thay đổi theo kiến nghị của Hội
đồng quản trị và được Đại hội đồng cổ đông phê chuẩn
Lợi nhuận còn lại do Hội đồng quản trị đề nghị trình Đại hội đồng cổ đơng quyết định cho từng năm.
TMBCTCHN.208-6
BCTCHN
CTY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN NHÀ THỦ ĐỨC
384 Võ Văn Ngân - Quận Thủ Đức - TP.HCM
01/01/2008- 30/06/2008
V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng Cân đối kế toán
Cuối kỳ
1. Tiền và các khoản tương đương tiền
- Tiền mặt
Đầu năm
1.135.078.367
1.292.779.865
- Tiền gởi ngân hàng
40.857.850.378
12.701.610.106
Cộng
41.992.928.745
13.994.389.971
2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Cuối kỳ
- Chứng khoán đầu tư ngắn hạn
Đầu năm
9.564.078.373
135.212.718.801
8.075.854.807
144.776.797.174
- Đầu tư ngắn hạn khác
6.388.237.900
14.464.092.707
- Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
Cộng
3. Các khoản phải thu ngắn hạn khác (mã số 135)
Cuối kỳ
Đầu năm
-
- Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia
- Phải thu người lao động
- Các khoản phải thu khác
392.874.135
21.636.738.869
21.636.738.869
Cộng
4. Hàng tồn kho
19.427.972.127
19.820.846.262
Cuối kỳ
- Nguyên liệu, vật liệu
Đầu năm
-
- Công cụ, dụng cụ
48.392.543
3.500.000
- Chi phí SX, kinh doanh dở dang (*)
452.539.146.249
898.400.000
Cộng giá gốc hàng tồn kho
8.868.900
453.450.254.366
- Hàng hóa
898.400.000
9.208.117
- Thành phẩm
446.474.262.134
447.429.923.577
Cuối kỳ
5. Thuế và các khoản thuế phải thu nhà nước
- Thuế Thu nhập doanh nghiệp nộp thừa
Đầu năm
-
- Thuế GTGT còn được khấu trừ
38.698.945
- Thuế và các khoản phải thu Nhà nước
6.185.001
2.308.384.775
-
Cộng
38.698.945
Cuối kỳ
6. Tài sản ngắn hạn khác (MS158)
2.314.569.776
Đầu năm
Tạm ứng
514.303.100
289.789.000
Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn
610.700.000
23.700.000
1.125.003.100
313.489.000
Cộng
Cuối kỳ
7. Phải thu dài hạn khác
- Ký quỹ, ký cược dài hạn
- Các khoản tiền nhận ủy thác
- Cho vay không có lãi
- Phải thu dài hạn khác
Cộng
7
Đầu năm
CTY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN NHÀ THỦ ĐỨC
384 Võ Văn Ngân - Quận Thủ Đức - TP.HCM
Đơn vị tính: VND
8. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Chỉ tiêu
Nhà cửa vật kiến Máy móc thiết Phương tiện vận Thiết bị quản lý;
trúc
bị
tải
16.874.133.486
16.463.869.075
2. Số tăng trong kỳ
1.254.200.000
35.231.846
- Mua sắm mới
1.254.200.000
35.231.846
TSCĐ khác
Tổng cộng TSCĐ hữu
hình
I.Nguyên giá TSCĐ hữu hình
1. Số dư đầu năm
8.137.246.566
2.702.742.467
44.177.991.594
-
314.493.459
1.603.925.305
-
314.493.459
1.603.925.305
- Tăng khác
-
3. Giảm trong kỳ
-
4. Số cuối kỳ
237.000.000
-
237.000.000
-
- Thanh lý, nhượng bán…
-
237.000.000
-
237.000.000
18.128.333.486
16.499.100.921
7.900.246.566
3.017.235.926
45.544.916.899
8.374.881.314
3.505.819.485
1.948.712.718
1.643.814.418
15.473.227.935
2. Tăng trong kỳ
604.614.213
767.230.407
527.940.150
332.960.593
2.232.745.363
- Khấu hao trong kỳ
604.614.213
767.230.407
527.940.150
332.960.593
2.232.745.363
II. Giá trị hao mòn luỹ kế
1. Số đầu năm
- Tăng khác
-
3. Giảm trong kỳ
4. Số cuối kỳ
8.979.495.527
-
237.000.000
-
237.000.000
4.273.049.892
2.239.652.868
1.976.775.011
17.468.973.298
III. Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình
1. Tại ngày đầu năm
8.499.252.172
12.958.049.590
6.188.533.848
1.058.928.049
28.704.763.659
2. Tại ngày cuối kỳ
9.148.837.959
12.226.051.029
5.660.593.698
1.040.460.915
28.075.943.601
8
BCTCHN
01/01/2008- 30/06/2008
CTY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN NHÀ THỦ ĐỨC
384 Võ Văn Ngân - Quận Thủ Đức - TP.HCM
09. Tăng, giảm tài sản cố định
ĐVT: VNĐ
Khoản mục
Nhà cửa, vật
kiến trúc
Máy móc, thiết bị
Nguyên giá TSCĐ thuê TC
Số dư đầu năm
- Thuê tài chính trong kỳ
- Mua lại TSCĐ thuê tài chính
- Tăng khác
- Trả lại TSCĐ thuê tài chính
- Giảm khác
Số dư cuối kỳ
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu kỳ
- Khấu hao trong kỳ
- Mua lại TSCĐ thuê tài chính
- Tăng khác
- Trả lại TSCĐ thuê tài chính
- Giảm khác
Số dư cuối năm
Giá trị còn lại của TSCĐ thuê TC
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối kỳ
* Tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong năm:
* Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm:
* Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền được mua tài sản:
9
Phương tiện vận TSCĐ hữu hình
tải, truyền dẫn
khác
TSCĐ vô hình
Tổng cộng
CTY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN NHÀ THỦ ĐỨC
384 Võ Văn Ngân - Quận Thủ Đức - TP.HCM
10. Tăng, giảm tài sản cố định vô hình
Chỉ tiêu
Nguyên giá TSCĐ vô hình
Số dư đầu năm
Số tăng trong kỳ
- Mua trong kỳ
- Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp
- Tăng do hợp nhất kinh doanh
- Tăng khác
- Giảm khác
- Thanh lý, nhượng bán
Số cuối kỳ
Giá trị hao mòn luỹ kế
Số dư đầu năm
- Khấu hao trong kỳ
- Tăng khác
-Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
Số cuối kỳ
Giá trị còn lại của TSCĐ vô hình
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối kỳ
BCTCHN
01/01/08- 30/06/08
Đơn vị tính: VND
Phần mềm máy
vi tính…
50.300.000
-
2.526.979.581
-
-
Tổng cộng TSCĐ
vô hình
2.577.279.581
-
-
-
50.300.000
2.526.979.581
2.577.279.581
28.677.783
5.050.002
116.491.963
26.882.760
145.169.746
31.932.762
33.727.785
143.374.723
177.102.508
21.622.217
16.572.215
2.410.487.618
2.383.604.858
2.432.109.835
2.400.177.073
Cuối kỳ
Đầu năm
11. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
- Chi phí XDCB dở dang
Trong đó:
+ Công trình nhà nghỉ chợ đầu mối Thủ Đức
+ Lắp máy đá mi 30 tấn/24 giờ
+ XD Cây xăng phường Tam Bình
+ XD VP nhà xưởng
+ Công trình nhà kho
+ Xây dựng trung tâm thương mại Đà Lạt
-
94.888.637
758.793.704
3.967.531.917
100.523.404
20.712.428.952
-
Số đầu năm
32.020.610.668
11.588.938.101
4.769.992.103
25.634.166.614
Cộng
12. Tăng, giảm bất động sản đầu tư:
Khoản mục
Nguyên giá bất động sản đầu tư
- Quyền sử dụng đất
- Nhà cửa, vật kiến trúc
- …….
Giá trị hao mòn luỹ kế
- Quyền sử dụng đất
- Nhà cửa, vật kiến trúc
- …….
Giá trị còn lại BĐS đầu tư
- Quyền sử dụng đất
- Nhà cửa, vật kiến trúc
Quyền SDĐ
17.212.612.545
Tăng trong kỳ
32.020.610.668
94.888.637
758.793.704
Số cuối kỳ
32.020.610.668
32.020.610.668
391.772.660
640.412.214
1.032.184.874
391.772.660
640.412.214
1.032.184.874
31.628.838.008
(640.412.214)
30.988.425.794
31.628.838.008
(640.412.214)
30.988.425.794
10
BCTCHN
01/01/2008 - 31/06/2008
Công ty Cổ phần Phát triển nhà Thủ Đức
384 Võ Văn Ngân, P. Bình Thọ, Q. Thủ Đức, TP HCM
13. ĐẦU TƯ VÀO CƠNG TY CON
Cơng ty Cổ phần Sản xuất Thương mại Gia Đức (*)
Cuối kỳ
2.250.000.000
Đầu năm
275.000.000
Cộng
2.250.000.000
275.000.000
(*) Khoản đầu tư vào công ty con ghi nhận theo giá gốc, không tham gia hợp nhất
14. ĐẦU TƯ VÀO CƠNG TY LIÊN KẾT, LIÊN DOANH
Cuối kỳ
Đầu năm
Cơng ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Phong Phú
26.000.000.000
30.577.650.488
Công ty Cổ phần Phát triển nhà Deawon - Thủ Đức
64.811.260.800
97.553.073.026
7.500.000.000
2.000.000.000
Công ty Cổ phần Địa ốc Đại Á (*)
Công ty Cổ phần Công ty CP ĐT & XD CT 135 (*)
20.400.000.000
Chi nhánh Công ty TNHH Bảo vệ Hùng Vương (*)
400.000.000
Công ty cổ phần Thông Đức
400.000.000
11.700.000.000
Cộng
110.411.260.800 150.930.723.514
(*) Khoản đầu tư vào công ty liên kết ghi nhận theo giá gốc, không hợp nhất hợp nhất theo phương pháp vốn chủ
15. ĐẦU TƯ DÀI HẠN KHÁC
Cuối kỳ
Đầu năm
8.438.834.000
8.438.834.000
12.875.000.000
12.875.000.000
8.250.000.000
8.250.000.000
Cơng ty Cổ phần Chứng Khốn TP.HCM (HSC)
26.453.600.000
19.000.800.000
Ngân hàng TM Cổ phần Phương Đông
19.967.200.000
19.967.200.000
Ngân hàng TM Cổ phần Phát Triển Nhà TP.HCM
64.669.670.000
64.669.670.000
Công ty Cổ phần Đầu tư Phước Long
11.219.406.000
11.219.406.000
Công ty Cổ phần B.O.O nhà máy nước Thủ Đức
50.000.000.000
45.099.000.000
959.786.200
959.786.200
Công ty Cổ phần Đầu Tư hạ tầng Kỹ Thuật TP.HCM (*)
Chứng chỉ quỹ Đầu Tư Prudential (*)
Công ty Cổ phần Bảo Hiểm Dầu Khí (*)
Cơng ty Cổ phần Vật Liệu và Xây Dựng Bình Dương
Cơng ty cổ phần xây dựng số 5 (SC5)
6.388.237.900
Công ty Cổ phần HTKT TP.HCM (CII) (TP chuyển đổi)
1.709.050.000
1.709.050.000
175.000.000
175.000.000
Công ty Cổ phần XNK & Đầu Tư Thừa Thiên Huế
4.500.000.000
4.500.000.000
Công ty Cổ phần Công ty CP ĐT & XD CT 135 (*)
24.480.000.000
Cơng ty Cổ phần Chứng khốn Sen Vàng
14.662.000.000
13.500.000.000
Chứng chỉ quỹ Tăng Trưởng Việt Long
30.450.000.000
30.450.000.000
2.400.000.000
480.000.000
46.885.090
110.277.099
1.000.000.000
1.000.000.000
Trái phiếu Chính phủ
Cty Cổ phần Kinh doanh Bất động sản Phát triển nhà Thành phố
Công ty Cổ phần TM XNK Thủ Đức - LD trạm xăng dầu TNP
Công ty Cổ phần ĐT XD TM DV Du Lịch Đô Thành
CTy cổ phần đầu tư HTKT TP.HCM- Đầu tư khu Tây Bắc Củ Chi
290.497.641
Cty CP đầu tư Phước Long- Đầu tư khu nhà ở Phước Long B, Q.9
21.000.000.000
11
BCTCHN
01/01/2008 - 31/06/2008
Công ty Cổ phần Phát triển nhà Thủ Đức
384 Võ Văn Ngân, P. Bình Thọ, Q. Thủ Đức, TP HCM
Cty CP BĐS Dệt May VN (VINATELAND)- Khu CN Thạnh Đức Long An
Góp vốn Đầu tư khu cơng nghiệp Đồng Mai
100.000.000.000
30.000.000.000
Cộng
30.000.000.000
439.935.166.831 272.404.023.299
(*): Các loại chứng khoán này đã được niêm yết trên thị trường chứng khoán tập trung
Một số thông tin bổ sung về các khoản đầu tư chứng khoán niêm yết trên thị trường tập trung
Tên chứng khoán
Số lượng
chứng khốn
1. Cổ phiếu Cơng ty CP Đầu tư Hạ tầng
kỹ thuật TP.HCM (CII)
2. Chứng chỉ quỹ Đầu Tư Prudential
Giá trị theo
sổ kế toán
Giá trị theo
giá thị trường
Chênh lệch
528.290
8.438.834.000
14.686.462.000
6.247.628.000
1.250.000
12.875.000.000
6.500.000.000
(6.375.000.000)
75.000
27.270
8.250.000.000
6.388.237.900
1.717.500.000
741.711.000
(6.532.500.000)
(5.646.526.900)
3. Cổ phiếu Cty Bảo Hiểm Dầu Khí (PVI
4. Cty Cổ phần xây dựng số 5 (SC5)
Tổng cộng
35.952.071.900
* Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khốn dài hạn Trích dự phịng
23.645.673.000
(12.306.398.900)
Đã trích dự
phịng
Cịn trích dự
phịng
1. Chứng chỉ quỹ Đầu Tư Prudential
(6.375.000.000)
2. Cổ phiếu Cty Bảo Hiểm Dầu Khí (PVI)
(6.532.500.000)
3. Cty Cổ phần xây dựng số 5 (SC5)
(5.646.526.900)
(5.646.526.900)
(18.554.026.900)
(2.257.500.000) (16.296.526.900)
Tổng cộng
16. CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC DÀI HẠN:
(6.375.000.000)
(2.257.500.000)
Cuối kỳ
(4.275.000.000)
Đầu năm
Giá trị cịn lại cơng cụ dụng cụ xuất dùng:
550.766.828
693.961.917
Chi phí sửa chữa lớn tài sản:
137.455.623
293.977.125
Chi phí trả trước dài hạn khác
112.777.041
Cộng
114.355.735
800.999.492
Cuối kỳ
Thuế GTGT đầu ra phải nộp
Thuế TTĐB
Thuế xuất, nhập khẩu
12
4.000.000.000
Cuối kỳ
Đầu năm
19.242.316.114
18. THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ NHÀ NƯỚC
4.000.000.000
2.000.000.000
Cộng
Đầu năm
2.000.000.000
17. CÁC KHOẢN VAY VÀ NỢ NGẮN HẠN
Vay ngắn hạn
Vay ngân hàng
Vay đối tượng khác
Vay dài hạn đến hạn trả
Nợ thuê tài chính đến hạn trả
1.102.294.777
1.614.664.334
Công ty Cổ phần Phát triển nhà Thủ Đức
384 Võ Văn Ngân, P. Bình Thọ, Q. Thủ Đức, TP HCM
Thuế TNDN
BCTCHN
01/01/2008 - 31/06/2008
18.721.435.109
90.345.574
1.034.109.470
426.034.960
426.034.960
38.480.131.757
Thuế thu nhập cá nhân
15.746.822.375
18.821.631.139
Thuế tài nguyên
Thuế nhà đất
Tiền thuê đất
Các loại thuế khác
Các khoản phí, lệ phí
Các khoản phải nộp khác
Cộng
Quyết tốn thuế của Cơng ty sẽ chịu sự kiểm tra của cơ quan thuế. Do việc áp dụng luật và các qui định về thuế
đối với nhiều loại giao dịch khác nhau có thể được giải thích theo nhiều cách khác nhau, số thuế được trình bày
trên Báo cáo tài chính có thể bị
19. CHI PHÍ PHẢI TRẢ
Cuối kỳ
Đầu năm
Trích trước chi phí phải trả về giá trị xây lắp….
318.864.555
45.112.206
Cộng
318.864.555
45.112.206
Cuối kỳ
Đầu năm
931.030.977
927.422.232
366.364
3.807.665
370.470.800
332.000.000
23.147.224.000
34.004.569.000
38.331.205
4.445.292.098
1.519.460.639
3.045.764.260
26.006.883.985
42.758.855.255
Cuối kỳ
Đầu năm
20. CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP NGẮN HẠN KHÁC
Tài sản thừa chờ xử lý
Kinh phí cơng đồn
Bảo hiểm xã hội, y tế
Nhận ký cược ký quỹ ngắn hạn
Cổ tức, lợi nhuận phải trả
Phải trả về lãi hợp tác kinh doanh các dự án
Các khoản phải trả phải nộp khác
Cộng
21. CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP DÀI HẠN KHÁC:
Phải trả về hợp tác kinh doanh các dự án
113.499.786.114 113.651.616.322
Phải trả về hợp tác đầu tư cổ phiếu
20.310.085.000
22.735.085.000
Các khoản phải trả phải nộp khác
2.727.734.318
901.534.318
Cộng
136.537.605.432 137.288.235.640
22. VAY VÀ NỢ DÀI HẠN
Cuối kỳ
Đầu năm
Vay dài hạn
55.187.960.127
8.374.000.000
- Vay ngân hàng
46.813.960.127
- Vay đối tượng khác
8.374.000.000
13
8.374.000.000
BCTCHN
01/01/2008 - 31/06/2008
Công ty Cổ phần Phát triển nhà Thủ Đức
384 Võ Văn Ngân, P. Bình Thọ, Q. Thủ Đức, TP HCM
- Trái phiếu phát hành
Nợ dài hạn
Cộng
55.187.960.127
8.374.000.000
Số phải trả
trong năm 2008
Số hợp đồng
Bên cho vay
Lãi suất
Thời hạn
Số dư cuối kỳ
196/2002/HĐCVHVQĐT ngày 21/12/2002
Quỹ đầu tư
phát triển TP
HCM
Có điều chỉnh
Năm 2007 là
0,87%/tháng
84 tháng
12.374.000.000
4.000.000.000
12.374.000.000
4.000.000.000
Cộng
14
23. VỐN CHỦ SỞ HỮU
23.1 Bảng đối chiếu biến động vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư
của CSH
Chỉ tiêu
Thặng dư vốn cổ
phần
Quỹ đầu tư phát
triển
Cổ phiếu quỹ
1. Số dư đầu kỳ này
170.000.000.000
355.835.567.300
2. Tăng trong kỳ
60.000.000.000
153.526.120.000
-29801285622,00
Tăng vốn trong kỳ
60.000.000.000
153.526.120.000
-
-
-
Quỹ tăng trong kỳ
-
-
-
3. Giảm trong kỳ
-
219.090.909
Quỹ khác thuộc
VCSH
(29.801.285.622)
Lợi nhuận tăng trong kỳ
Quỹ DP tài
chính
Giảm vốn trong kỳ
219.090.909
-
Lợi nhuận chưa
phân phối
Tổng Cộng
69.894.017.874
10.149.471.909
563.000.000
141.286.070.088
-
747.728.127.171
52.326.872.989
11.346.256.863
5.488.442.938
52.625.320.576
305.511.727.744
-
-
183.724.834.378
-
52.625.320.576
52.625.320.576
52.326.872.989
-
11.346.256.863
5.488.442.938
15.161.923.471
-
5.936.878.815
-
69.161.572.790
147.279.760.296
-
Phân phối LN
-
-
-
Quỹ giảm trong kỳ
-
-
-
15.161.923.471
219.090.909
147.003.310.296
5.936.878.815
147.003.310.296
21.098.802.286
276.450.000
Chia lãi cho các thành viên góp vốn
168.597.653.491
276.450.000
-
4. Số dư cuối năm nay 230.000.000.000
509.142.596.391
-29801285622,00
107.058.967.392
21.495.728.772
Cuối kỳ
Đầu năm
23.2 Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
Chỉ tiêu
Vốn góp (cổ đông)
230.000.000.000 170.000.000.000
Thặng dư vốn cổ phần
509.142.596.391 355.835.567.300
Cổ phiếu quỹ (336.850CP)
(29.801.285.622)
Cộng
709.341.310.769 525.835.567.300
14
114.564.123
46.631.630.368
884.642.201.424
23.3. Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận
Kỳ này
Năm 2007
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu
+ Vốn góp đầu năm
170.000.000.000 170.000.000.000
+ Vốn góp tăng trong năm
60.000.000.000
+ Vốn góp giảm trong năm
+ Vốn góp cuối kỳ
230.000.000.000 170.000.000.000
+ Cổ tức đã chia kỳ này (đợt 1+2/2007)
19.857.345.000
34.000.000.000
Cuối kỳ
Đầu năm
- Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
23.000.000
17.000.000
- Số lượng Cổ phiếu đã phát hành
23.000.000
17.000.000
+ Cổ phiếu phổ thông
23.000.000
17.000.000
- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
22.663.150
17.000.000
+ Cổ phiếu phổ thông
22.663.150
17.000.000
23.4. Cổ phiếu
+ Cổ phiếu ưu đãi
+ Cổ phiếu ưu đãi
* Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành:
10.000 đồng/cổ phần
15
CTY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN NHÀ THỦ ĐỨC
BCTCHN
384 Võ Văn Ngân - Quận Thủ Đức - TP.HCM
20. TỔNG DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ
Doanh thu bán hàng
Từ 01/01/08-30/06/08
Luỹ kế từ
Quý II/2008
đầu năm
120.975.416.174
14.218.914.940
Cộng
21. CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU
628.523.941
135.512.297.441
Doanh thu kinh doanh Bất động sản đầu tư
28.832.748.394
317.966.327
Doanh thu cung cấp dịch vụ
196.325.205.325
225.786.477.660
Quý II/2008
Luỹ kế từ
đầu năm
Giảm giá hàng bán
Hàng bán bị trả lại
167.273.333
Cộng
167.273.333
22. DOANH THU THUẦN VỀ BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DV
Doanh thu thuần bán hàng
Doanh thu thuần cung cấp dịch vụ
Doanh thu kinh doanh Bất động sản đầu tư
Quý II/2008
120.808.142.841
14.218.914.940
317.966.327
Cộng
135.345.024.108
23. GIÁ VỐN HÀNG BÁN
Quý II/2008
Giá vốn của thành phẩm, hàng hóa đã bán
Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp
Giá vốn kinh doanh bất động sản đầu tư
58.995.363.699
11.285.349.908
157.051.872
Cộng
70.437.765.479
24. DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
Quý II/2008
Lãi tiền gửi, tiền cho vay
Lãi bán hàng trả chậm
Cổ tức, lợi nhuận được chia
Lãi hoạt động đầu tư chứng khoán
Doanh thu hoạt động tài chính khác
5.920.490.388
16.444.066
123.858.442
4.237.543.768
Cộng
10.298.336.664
25. CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
Q II/2008
Chi phí lãi vay
Dự phịng giảm giá đầu tư chứng khốn dài hạn
Chi phí hoạt động tài chính khác
16.296.493.900
Cộng
16.296.493.900
26. THU NHẬP KHÁC
Quý II/2008
Thu nhập từ góp vốn bằng TS
Thu nhập nhượng bán, thanh lý TSCĐ
Thu phạt vi phạm hợp đồng kinh tế
Thu nhập khác
8.822.726
926.537.515
14.326.340
16
5.732.657.705
5.732.657.705
Luỹ kế từ
đầu năm
190.592.547.620
28.832.748.394
628.523.941
220.053.819.955
Luỹ kế từ
đầu năm
87.868.369.298
23.132.030.918
319.797.054
111.320.197.270
Luỹ kế từ
đầu năm
8.062.715.998
39.641.802
123.858.442
4.660.175.768
12.886.392.010
Luỹ kế từ
đầu năm
16.296.493.900
7.502
16.296.501.402
Luỹ kế từ
đầu năm
237.000.000
8.822.726
2.869.892.525
199.413.759
CTY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN NHÀ THỦ ĐỨC
BCTCHN
384 Võ Văn Ngân - Quận Thủ Đức - TP.HCM
Từ 01/01/08-30/06/08
Cộng
949.686.581
27. CHI PHÍ KHÁC
Quý II/2008
Chi phí thanh lý tài sản (GV)
Chi phí khác
10.366.423
Cộng
10.366.423
28. CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP HIỆN HÀNH
Quý II/2008
+ Chi phí thuế thu nhập hiện hành tại cơng ty mẹ (*)
+ Chi phí thuế thu nhập hiện hành tại cơng ty con
17.941.618.439
1.004.607.289
Cộng chi phí thuế thu nhập hiện hành
18.946.225.728
3.315.129.010
Luỹ kế từ
đầu năm
187.000.000
90.597.201
277.597.201
Luỹ kế từ
đầu năm
32.086.207.012
1.605.701.153
33.691.908.165
(*) Theo Công văn số 11924 TC/CST ngày 20/10/2004 của Bộ Tài chính về ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp
đối với tổ chức niêm yết chứng khoán, các tổ chức được niêm yết lần đầu tại Trung tâm Giao dịch chứng khoán
được giảm 50% số thuế thu nhập doanh nghiệp. Ngoại trừ hoạt động kinh doanh chuyển quyền sử dụng đất.
Luỹ kế từ
đầu năm
29. LÃI CƠ BẢN TRÊN CỔ PHIẾU
Quý II/2008
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp của cổ đông Cty mẹ
26.391.169.740
51.749.863.831
276.450.000
276.450.000
26.114.719.740
17.000.000
5.708.213
51.473.413.831
17.000.000
5.846.500
22.708.213
22.846.500
1.150,01
2.253,01
Các khoản điều chỉnh giảm lợi nhuận kế toán để xác định lợi nhuận
phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thơng (chia cho các cổ đơng
góp vốn)
Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông
Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành đầu năm
Cổ phiếu phổ thơng tăng bình qn trong kỳ
Cổ phiếu phổ thơng giảm bình qn trong kỳ
Cổ phiếu phổ thơng đang lưu hành bình quân trong kỳ
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
30. NGUỒN KINH PHÍ :
Cuối kỳ
- Chi sự nghiệp năm trước
Đầu năm
(23.046.859.457)
(23.046.859.457)
23.046.859.457
23.046.859.457
- Chi sự nghiệp năm nay
- Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
- Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
Cộng
Lập ngày 19 tháng 07 năm 2008
Người lập biểu
Kế toán trưởng
TỔNG GIÁM ĐỐC
(Đã ký)
LÊ NGỌC CHÂU
QUAN MINH TUẤN
LÊ CHÍ HIẾU
17