Tải bản đầy đủ (.pdf) (53 trang)

Báo cáo tốt nghiệp: “ Phân tích tình hình biến động lợi nhuận của Công ty Xuất nhập khẩu Thuỷ sản Miền Trung” pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (722.39 KB, 53 trang )

Trường…………
Khoa…………


BÁO CÁO TỐT NGHIỆP:

Đề tài

Phân tích tình hình biến
động lợi nhuận của Công
ty Xuất nhập khẩu Thuỷ
sản Miền Trung
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Gvhd: TS. Trổồng Baù Thanh
Svth: Hoaỡng Thở Phổồng Vy 1
LI M U

Ho chung vi nhp iu phỏt trin ca th gii, nc ta ó m ca nn
kinh t, kờu g u t nc ngoi, to iu kin cho cỏc loi hỡnh doanh
nghip ngoi quc doanh ra i, tham gia cnh tranh trờn th trng ngy
cng gay gt. Chớnh vỡ th m lm cho cỏc doanh nghip gp khụng it khú
khn khi tiờu th sn phm. Bờn cnh ú yu t th trng luụn luụn bin
ng khụng ngng nhu cu th hiu lm cho doanh thu ca doanh nghip
mt n nh. Dn n li nhun ca doanh nghip cng bin ng theo.
Trc tỡnh hỡnh ú doanh nghip mun bo ton v tng li nhun cn
phi nm bt y cỏc thụng tin v nguyờn nhõn bin ng li nhun. Vic
phõn tớch li nhun rt quan trng i vi mt doanh nghip, nú th hin c
tc phỏt trin cng nh mc tiờu th ca doanh nghip.
Xut phỏt t c s ú nờn em ó quyt nh chn ti Phõn tớch
tỡnh hỡnh bin ng li nhun ca Cụng ty Xut nhp khu Thu sn Min
Trung nhm úng gúp mt phn nh kin thc vo thc t m em ó c


hc ti nh trng v nhn bit ngoi xó hi.
Kt cu ti gm ba phn chớnh
PHN I: C S Lí LUN V LI NHUN TRONG DOANH NGHIP
PHN II: PHN TCH TèNH HèNH BIN NG CA CễNG TY XUT
NHP KHU THY SN MIN TRUNG
PHN III: MT S BIN PHP NHM TNG LI NHUN TI CễNG TY
XUT NHP KHU THU SN MIN TRUNG
Do ti quỏ mi m i vi em cựng vi thi gian thc tp hn ch.
Do ú ti khụng trỏnh khi nhng thiu sút. Em rt mong nhn c s
quan tõm úng gúp ý kin ca quý thy cụ cựng cỏc cụ chỳ anh ch trong
Cụng ty.
Em xin chõn thnh cm n s giỳp nhit tỡnh ca giỏo viờn hng
dn cựng cỏc cụ chỳ anh ch trong Cụng ty ó giỳp em hon thnh ti
ny.
Xin chõn thnh cm n.




Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Gvhd: TS. Trổồng Baù Thanh
Svth: Hoaỡng Thở Phổồng Vy 2

PHN I
C S Lí LUN Vấ PHN TCH LI NHUN TRONG
DOANH NGHIP

I. Khỏi nim v c im v li nhun trong doanh nghip
1.Khỏi nim li nhun:
Trong mi thi k khỏc nhau ngi ta cú nhng khỏi nim khỏc nhau

v t ú cú nhng cỏch tớnh khỏc nhau v li nhun. Ngy nay, li nhun
c hiu mt cỏch n gin l mt khon tin dụi ra gia tng thu v tng
chi trong hot ng ca doanh nghip hoc cú th l phn dụi ra ca mt hot
ng sau khi ó tr i mi chi phớ cho hot ng ú.
Li nhun l kt qu ti chớnh cui cựng ca doanh nghip, l ch tiờu
cht lng tng hp phn ỏnh kt qu kinh t ca mi hot ng sn xut kinh
doanh ca doanh nghip.
2. c im v li nhun ca doanh nghip:
c im hot ng sn xut kinh doanh ca doanh nghip phong phỳ
v a dng nờn li nhun c hỡnh thnh t nhiu b phn khỏc nhau. Hiu
rừ ni dung c im ca tng b phn l c s thc hin tt cụng tỏc phõn
tớch li nhun. Li nhun ca doanh nghip bao gm cỏc b phn sau
2.1. Li nhun t hot ng kinh doanh:
L li nhun thu c do tiờu th sn phm hng hoỏ dch v ca hot
ng sn xut kinh doanh trong doanh nghip. õy l b phn li nhun
chim t trng ln trong ton b li nhun.
2.2.Li nhun t hot ng ti chớnh:
õy l b phn li nhun c xỏc nh bng chờnh lch gia thu v
chi v hot ng ti chớnh ca doanh nghip, cỏc hot ng ti chớnh bao
gm:
- Tham gia gúp vn liờn doanh.
- u t mua bỏn chng khoỏn.
- Cho thuờ ti sn.
- Cỏc hot ng u t khỏc.
- Li nhun v chờnh lch lói tin gi ngõn hng v lói tin vay ngõn
hng.
- Li nhun cho vay vn.
- Li nhun do bỏn ngoi t.
-
2.3. Li nhun t hot ng bt thng:

Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Gvhd: TS. Trổồng Baù Thanh
Svth: Hoaỡng Thở Phổồng Vy 3
L nhng khon li nhun m doanh nghip khụng d tớnh trc hoc
cú d tớnh n nhng ớt cú kh nng thc hin hoc nhng khon thu khụng
mang tớnh cht thng xuyờn. Nhng khon li nhun bt thng cú th do
ch quan n v hay khỏch quan a ti.
Li nhun bt thng l khon chờnh lch gia thu v chi t cỏc hot
ng bt thng ca doanh nghip. Cỏc khon thu t hot ng bt thng
bao gm:
- Thu t thanh lý nhng bỏn ti sn c nh.
- Thu t khon c pht vi phm hp ng kinh t.
- Thu t cỏc khon n khú ũi ó x lý khoỏ s.
- Thu t cỏc khon n khụng xỏc nh c ch.
- Cỏc khon thu nhp kinh doanh ca nm trc b b quờn khụng ghi
s k toỏn n nm k toỏn mi phỏt hin
Cỏc khon trờn sau khi tr cỏc khon tn tht cú liờn quan s l li nhun
bt thng.
II. í ngha v nhim v phõn tớch tỡnh hỡnh li nhun:
1. í ngha ca vic phõn tớch tỡnh hỡnh li nhun:
Li nhun ca doanh nghip l biu hin bng tin b phn sn phm
hng hoỏ thng d do kt qu lao ng mang li.
Li nhun l ch tiờu cht lng tng hp biu hin ton b kt qu
ca quỏ trỡnh hot ng sn xut kinh doanh. Nú phn ỏnh y cỏc mt s
lng v cht lng hot ng ca doanh nghip, phn ỏnh kt qu ca vic
s dng cỏc yu t c bn sn xut nh lao ng, vt t, ti sn c nh.
Li nhun l ngun vn quan trng tỏi sn xut kinh doanh m rng,
l ũn by kinh t cú tỏc dng khuyn khớch ngi lao ng v cỏc n v ra
sc phỏt trin sn xut, nõng cao hiu qu sn xut kinh doanh ca doanh
nghip.

T nhng ni dung trờn cho ta thy tỡnh hỡnh li nhun cú ý ngha rt
quan trng v cú th ra cỏc bin phỏp nhm khụng ngng nõng cao li
nhun ca doanh nghip, ta phi tin hnh phõn tớch tỡnh hỡnh li nhun ca
doanh nghip.
2. Nhim v phõn tớch tỡnh hỡnh li nhun:
T nhng ý ngha trờn, nhim v ca vic phõn tớch tỡnh hỡnh li nhun
bao gm:
- ỏnh giỏ tỡnh hỡnh li nhun ca tng b phn v ton doanh nghip.
- Phõn tớch nhng nguyờn nhõn, xỏc nh mc nh hng ca cỏc
nhõn t n tỡnh hỡnh bin ng li nhun.
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Gvhd: TS. Trổồng Baù Thanh
Svth: Hoaỡng Thở Phổồng Vy 4
- ra cỏc bin phỏp khai thỏc kh nng tim tng ca doanh nghip
nhm khụng ngng nõng cao li nhun.
III. Ngun ti liu s dng v cỏc phng phỏp phõn tớch.
1.Ngun ti liu s dng:
1.1 Bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh:
õy l bỏo cỏo ti chớnh ht sc quan trng, nú phn ỏnh tng quỏt tỡnh
hỡnh v kt qu hot ng sn xut kinh doanh ca doanh nghip trong mt
thi gian nht nh chi tit theo cỏc loi hot ng, tỡnh hỡnh thc hin ca
doanh nghip i vi nh nc v thu cỏc khon phi np khỏc. phõn tớch
tỡnh hỡnh tiờu th v li nhun cn phi dựng n tt c cỏc ch tiờu cú trờn
bỏo cỏo ny ca doanh nghip.
1.2. Bng cõn i k toỏn :
Bng cõn i k toỏn l mt loi bỏo cỏo ti chớnh mụ t tỡnh hỡnh ti
chớnh ca mt doanh nghip mt thi im nht nh. Bng cõn i k toỏn
bao gm hai phn: phn ti sn v phn ngun vn, phn nh ti sn hin cú
v ngun hỡnh thnh nờn ti sn ú ca doanh nghip ti thi im lp bỏo
cỏo. Bng cõn i k toỏn l ngun thụng tin quan trng cho nhng ai quan

tõm n tỡnh hỡnh hot ng v tỡnh hỡnh ti chớnh ca doanh nghip. Trong
quỏ trỡnh phõn tớch tỡnh hỡnh tiờu th v li nhun ta s dựng n mt vi ch
tiờu trong Bng cõn i k toỏn.
1.3. Thuyt minh bỏo cỏo ti chớnh:
õy l mt loi bỏo cỏo ti chớnh c lp gii thớch v b sung
thụng tin v tỡnh hỡnh hot ng sn xut kinh doanh, tỡnh hỡnh ti chớnh ca
doanh nghip trong k bỏo cỏo m cỏc bỏo cỏo ti chớnh khỏc khụng th trỡnh
by rừ rng v chi tit c. Da vo thuyt minh bỏo cỏo ti chớnh ta cú th
nm bt c c im hot ng ca doanh nghip, ch k toỏn ỏp dng
ti doanh nghip, chi tit mt s ch tiờu trong bỏo cỏo ti chớnh t ú giỳp
cho vic phõn tớch tỡnh hỡnh tiờu th v li nhun c chớnh xỏc v rừ rng.
1.4 Cỏc s chi tit:
Bờn cnh cỏc ti liu tng hp cn phi s dng cỏc s chi tit, cỏc bỏo
cỏo v tỡnh hỡnh tiờu th v li nhn ỏp ng quỏ trỡnh phõn tớch cỏc mt
hng, cỏc nhúm hng v cỏc n v trc thuc.
2. Phng Phỏp Phõn Tớch:
2.1. Phng phỏp so sỏnh:
Đây là phơng pháp s dng rt ph bin trong phân tích hoạt đng kinh
doanh nhng khi s dng phơng pháp này cèn đảm bảo mt s yêu cèu sau:
* Tiêu chun so sánh: là ch tiêu ca mt kì đc chụn làm gc so sánh.
Các gc so sánh cờ th là:
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Gvhd: TS. Trổồng Baù Thanh
Svth: Hoaỡng Thở Phổồng Vy 5
Tài liu năm trc: nhằm đ xem xét đánh giá mc bin đng, khuynh
hng hoạt đng ca các ch tiêu phân tích qua hai hay nhiu kì.
S k hoạch: tiêu chun so sánh này cờ tác dng đánh giá tình hình thc
hin k hoạch đã đt ra.
Các ch tiêu trung bình ngành: nhằm đánh giá kt quả ca doanh nghip
so vi mc trung bình tiên tiên ca các doanh nghip cờ cng qui mô trong cng

ngành.
* Điu kin so sánh: đ vic so sánh cờ ý ngha thì giữa các ch tiêu kinh t
phảI đáp ng những yêu cèu sau:
- Các ch tiêu kinh t phải phản ánh cng ni dung kinh t.
- Các ch tiêu phải cờ cng phơng pháp tính toán.
- Các ch tiêu phải cờ cng thc đo giá trị s dng.
* K thut so sánh: đ đáp ng mc tiêu nghiên cu ngới ta thớng s dng
những k thut so sánh sau:
So sánh bằng s tuyt đi: là hiu s gia trị s kì phân tích và trị s
kì gc ca ch tiêu kinh t, nờ cho thy khi lng và qui mô ca ch tiêu phân tích.
So sánh bằng s tơng đi: là thơng s giữa trị s kì phân tích và
trị s kì gc, nờ cho thy mi quan h, tc đ phát trin ca ch tiêu phân tích.
2.2Phơng pháp loại tr
* Phơng pháp thay th liên hoàn
Đây là phơng pháp xác định mc đ ảnh hng ca tng nhân t đn s
bin đng ca các ch tiêu phân tích bằng cách thay th lèn lt các nhân t t kì
gc sang kì phân tích, mc đ ảnh hng ca nhân t nào bằng kt quả thay th
đờ tr đI kt quả phơng trình kinh t lèn trc khi thay th nhân t đờ.
Giả s phơng trình kinh t cờ dạng:
A = a .b.c
Trong đờ:
A : ch tiêu kinh t cèn phân tích
A,b,c: các nhân t ảnh hng
Phơng trình kinh t kì gc:
A
0
= a
0
.b
0

.c
0

Phơng trình kinh t kì phân tích:
A
1
= a
1
.b
1
.c
1

Đi tng phân tích:
A = A
1
A
0

Các nhân t ảnh hng:
Thay th lèn 1: A = a
1
.b
0
.c
0

Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Gvhd: TS. Trổồng Baù Thanh
Svth: Hoaỡng Thở Phổồng Vy 6

Thay th lèn 2: A = a
1
.b
1
.c
0

Thay th lèn 3: A= a
1
.b
1
.c
1

Mc đ ảnh hng ca nhân t a:

a
A = A A
0


a
A = a
1
.b
0
.c
0
a
0

.b
0
.c
0

Mc đ ảnh hng ca nhân t b:

b
A = A A

b
A = a
1
.b
1
.c
0
a
1
.b
0
.c
0

Mc đ ảnh hng ca nhân t c:

c
A = A A

c

A = a
1
.b
1
.c
1
a
1
.b
1
.c
0

Tng hp kt quả phân tích:

a
A +
b
A +
c
A = A
* Phơng pháp s chênh lch: là trớng hp đc bit ca phơng pháp thay
thê liên hoàn khi giữa các nhân t cờ mi liên h tích s. Theo phơng pháp này
thì mc đ ảnh hng ca nhân t nào đờ đn ch tiêu cèn phân tích s bằng s
chênh lch ca nhân t đờ vi các nhân t c định còn lại.

Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Gvhd: TS. Trổồng Baù Thanh
Svth: Hoaỡng Thở Phổồng Vy 7
2.3 Phơng pháp liên h cân đi

Đây là phơng pháp đánh giá ảnh hng ca các nhân t đn ch tiêu cèn
phân tích da trên mi quan h cân đi giữa các ch tiêu đờ.
2.4 Phơng pháp phân tích định tính
Phân tích tình hình tiêu th và li nhun thêo phơng pháp định
lng bị gii hạn nờ ch cho phép đánh giá tình hình tiêu th và li nhun thông
qua các ch tiêu c th đã đc tính toán. Tuy nhiên trong quá trình hoạt đng sản
xut kinh doanh ca doanh nghip còn chịu ảnh hng ca nhiu nhân t khác nh:
bản cht ca ngành ngh kinh doanh, đc đim hoạt đng kinh doanh cng nh
moi trớng kinh doanh xung quanh doanh nghip. Những nhân t này khờ cờ th
định lng đc, tính toán bằng các con s c th. Do đờ mc d phân tích
định lng là phơng pháp ch yu đ đánh giá tình hình hoạt đng kinh doanh
ca doanh nghip, nhng đ đánh giá đc toàn din, chính xác đèy đ, càn cờ s
kt hp ca phơng pháp phân tích định tính.
IV. Phõn tớch tỡnh hỡnh li nhun hot ng kinh doanh trong doanh
nghip.
1.Phõn tớch chung v tỡnh hỡnh li nhun trong doanh nghip
Cn c vo bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh ca doanh nghip
(phn I-lói, l) cú th xỏc nh ch tiờu li nhun ca doanh nghip bng cụng
thc sau õy:




Phõn tớch chung tỡnh hỡnh li nhun ca doanh nghip c tin hnh
nh sau:
- So sỏnh tng mc li nhun gia thc t vi k hoch nhm
ỏnh giỏ chung tỡnh hỡnh hon thnh k hoch v li nhun ca doanh nghip.
- So sỏnh tng mc li nhun gia thc t vi k kinh doanh trc
nhm ỏnh giỏ tc tng trng v li nhun ca doanh nghip.
- Phõn tớch s nh hng ca tng nhõn t n s tng gim tng mc

li nhun ca doanh nghip.
T nhng ch tiờu xỏc nh, li nhun trc thu ca doanh nghip chu
nh hng ca cỏc nhõn t:
Li nhun t hot ng sn xut kinh doanh.
Li nhun t hot ng ti chớnh.
Li nhun t hot ng bt thng.
Li nhun t
hot ng SX
kinh doanh
Li Nhun
(trc thu)
Li nhun t
hot ng ti
chớnh
=

+

+

Li nhun t
hot ng bt
thng
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Gvhd: TS. Trổồng Baù Thanh
Svth: Hoaỡng Thở Phổồng Vy 8
Phân tích chung tình hình thc hin li nhun là đánh giá s bin đng
li nhun ca doanh nghip qua các năm theo tng hoạt đng nhằm thy khái quát
tình hình li nhun và những nguyên nhân ban đèu ảnh hng đn tình hình
trên. Khi phân tích cèn tính ra mc tăng giảm và t l bin đi ca kì phân tích

so vi kì gc ca tng ch tiêu qua bảng cờ kt cu nh sau:

Li nhun Chênh lch
Ch tiêu
N-2 N-1 N
N-
1/N_2
% N/N-1 %
Li nhun t hoạt đụng sản
xut kinh doanh
Li nhun t hoạt đng tài
chính
Li nhun t hoạt đng bt
thớng

Tng

* Phân tích tình hình li nhun t hoạt đng sản xut kinh doanh
theo tng mt hàng
Li nhun hoạt đng sản xut kinh doanh đc hình thành t li nhun ca
các mt hàng tng thị trớng khác nhau. Vì th vic phân tích li nhun hoạt
đng sản xut kinh doanh theo tng mt hàng nhằm thy đc tình hình bin
đng li nhun ca tng mt hàng , mt hàng nào cờ li nhun tăng , mt hàng
nào cờ li nhun giảm và nguyên nhân nào gây ảnh hng đn s bin đng này,
t đờ cờ những bin pháp thích hp đ tăng li nhun trong tơng lai.
Đ đánh giá tình hình li nhun hoạt đng sản xut kinh doanh theo tng
mt hàng ta da vào bảng sau:

Li nhun Chênh lch Sản
phm

N-2 N-1 N N-1/N-2

% N/N-1 %
A
B
C


Tng
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Gvhd: TS. Trổồng Baù Thanh
Svth: Hoaỡng Thở Phổồng Vy 9
2. Phõn tớch nh hng ca cỏc nhõn t n li nhun tiờu th sn
phm hng hoỏ:
Li nhun tiờu th sn phm l b phn quan trng nht trong c cu li
nhun ca doanh nghip. Li nhun thun tiờu th sn phm hng hoỏ c
tớnh nh sau:
Cụng thc:






Qua ch tiờu trờn ta thy li nhun tiờu th sn phm ca doanh nghip
b nh hng ca cỏc nhõn t sau:
Do tng doanh thu bỏn hng thay i trong iu kin nhõn t khỏc
khụng i, doanh thu bỏn hng t l thun vi li nhun. Nguyờn nhõn lm
cho doanh thu bỏn hng thay i cú th l do nhu cu tiờu dựng, do cht lng
sn phm.

Do gim giỏ hng bỏn thay i, nhõn t ny tng lm li nhun gim v
ngc li, cỏc khon gim tr cho khỏch hng gim s lm tng li nhun. Do
vy khi gim giỏ cho khỏch hng hay hi khu cho khỏch hng, doanh nghip
cn liờn h vi li nhun v tỡm rừ nguyờn nhõn nh hng n nhõn t ny.
Do doanh thu hng bỏn b tr li thay i, nhõn t ny tng phn ỏnh s
yu kộm ca doanh nghip trong cụng vic qun lý cht lng, t chc cụng
tỏc tiờu th. õy cng l nhõn t nghch vi ch tiờu li nhun ca doanh
nghip, nhõn t ny gim s lm cho li nhun bỏn hng tng lờn v ngc
li.
Do chi phớ bỏn hng thay i, õy l chi phớ phỏt sinh liờn quan n
hot ng tiờu th sn phm hng hoỏ trong k ca doanh nghip nh chi phớ
tin lng ca b phn bỏn hng, chi phớ vn chuyn hng hoỏ i tiờu th, chi
phớ bo hnh sn phm.
Nhng khon ny tng lm li nhun ca doanh nghip gim.
Do chi phớ qun lý doanh nghip thay i, chi phớ ny thng l chi phớ
c nh ớt thay i theo qui mụ. Chi phớ ny tng lm gim li nhun v
ngc li. Vỡ vy nõng cao li nhun cn gim chi phớ qun lý.
Tng doanh thu
bỏn hng khụng cú
thu GTGT
Li nhun
tiờu thu sn
phm
gim giỏ
hng
bỏn
hng
bỏn b
tr li
Thu tiờu

th t
bit
Giỏ vn
hng bỏn
chi phớ
bỏn hng
chi phớ qun lý
doanh nghip
_

_
_
_

=

_

Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Gvhd: TS. Trổồng Baù Thanh
Svth: Hoaỡng Thở Phổồng Vy 10
Trong thc t, doanh nghip thng kinh doanh nhiu loi sn phm
hng hoỏ nờn mi yu t l tng hp ca nhiờu loi sn phm hng hoỏ.
Tu theo ngun s liu thu thp c (do phũng k toỏn cung cp) m
ta xõy dng c cụng thc tớnh li nhun khỏc nhau.
Ch tiờu phõn tớch:
Trong trng hp mt s yu t trong cụng thc trờn liờn quan n
nhiu sn phm v v mt hch toỏn khụng th tớnh riờng cho tng loi sn
phm thỡ s liu ca yu t ú c phn ỏnh dng tng s. Vớ nh chi phớ
bỏn hng, chi phớ qun lý doanh nghip v giỏ tr ca cỏc khon gim giỏ

khụng hch toỏn cho tng loi sn phm, ch tiờu li nhun c xỏc nh
theo cụng thc:
Cụng thc:
LN =


n
i 1
Qi (Pi -Ti -Zi ) - R - Cq - Cb
Trong ú:
- LN : Li nhun tiờu th sn phm.
- Qi : S lng sn phm i tiờu th trong k.
- Pi : n giỏ bỏn sn phm i.
- Ti : Thu xut khu, thu tiờu th t bit.
- Zi : Giỏ thnh (giỏ vn) n v sn phm.
- R : Khon gim giỏ hng bỏn.
- Cb : Tng chi phớ bỏn hng.
- Cq : Tng chi phớ qun lý doanh nghip.
- n : S loi sn phm tiờu th.
i tng phõn tớch:
LN = LN1-Ln0
LN1 : Li nhun tiờu th sn phm k ny.
LN1 =


n
i 1
Q1i (P1i -T1i-Z1i ) -R1-Cq1- Cb1

LN0 : Li nhun tiờu th sn phm k trc (k gc)

LN0 =


n
i 1
0i (P0i -T0i -Z0i) -R 0-Cq0 - Cb0
Phng phỏp phõn tớch:
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Gvhd: TS. Trổồng Baù Thanh
Svth: Hoaỡng Thở Phổồng Vy 11
xỏc nh mc nh hng ca tng nhõn t ta dựng phng phỏp
phõn tớch thay th liờn hon.
Xỏc nh mc nh hng ca tng nhõn t n li nhun tiờu th sn
phm hng hoỏ :
Trong trng hp ny, nh hng n li nhun tiờu th gm cú 8 nhõn
t l: s lng sn phm tiờu th, kt cu sn phm tiờu th, giỏ bỏn, thu, giỏ
vn, cỏc khon gim tr, chi phớ bỏn hng, chi phớ qun lý doanh nghip.
- nh hng ca nhõn t s lng sn phm tiờu th:
Khi nhõn t kt cu sn phm tiờu th khụng thay i, thỡ phi gi nh
mi sn phm iu cú tc tng sn phm tiờu th gia k phõn tớch v k
gc l nh nhau v bng vi tc tng sn phm tiờu th bỡnh quõn ca ton
doanh nghip. Nh vy, khi s lng sn phm tiờu th thay i t k gc
sang k phõn tớch, gi s cỏc nhõn t khỏc khụng thay i thỡ li nhun tiờu
th sn phm:
LN(Q) =


n
i 1
Q0i t (P0i -T0i -Z0i ) - R0 - Cq0 - Cb0

t l tc tng sn phm tiờu th:


t(%) =


Nh vy, mc nh hng ca nhõn t s lng sn phm tiờu th:
LN(Q)= LN(Q) - LN0
LN(Q) = (t -1)


n
i 1
Q0i (P0i -T0i -Z0i )
- nh hng ca nhõn t kt cu:
Kt cu sn phm thay i t k gc sang k phõn tớch, gi s cỏc nhõn
t khỏc khụng thay i:
LN(K) =


n
i 1
Q1i t (P0i -T0i -Z0i) - R0- Cq0- Cb0
Mc nh hng ca nhõn t kt cu sn phm tiờu th :
LN(K) = LN(K ) -LN(Q)
LN(K) =


n
i 1

Q1i (P0i -T0i -Z0i) -


n
i 1
Q0i t (P0i -T0i -Z0i)
- nh hng ca nhõn t giỏ bỏn:
Giỏ bỏn thay i t k gc sang k phõn tớch v gi s cỏc nhõn t khỏc
khụng thay i:



n
i 1
Q1i x P
0
i



n
i 1
Q
0
i x P
0
i
X 100(%)

Chuyãn âãö täút nghiãûp

Gvhd: TS. Træång Baï Thanh
Svth: Hoaìng Thë Phæång Vy 12
LN(P) =


n
i 1
Q1it (P1i - T0i - Z0i) -R0 - Cq0 - Cb0
Mức độ ảnh hưởng của nhân tố giá bán:
LN(P) = LN(P ) -LN(K)
LN(P) =


n
i 1
Q1i (P1i -P0i)
- Ảnh hưởng của nhân tố thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặt biệt:
LN(T) = -


n
i 1
Q1i (T1i -T0i)
- Ảnh hưởng của nhân tố giá vốn:
LN(Z) = -


n
i 1
Q1i (Z1i -Z0i)

- Ảnh hưởng của nhân tố các khoản giảm trừ:
LN(R) = - (R1-R0)
- Ảnh hưởng của nhân tố chi phí bán hàng:
LN(Cb) = - (Cb1- Cb0)
- Ảnh hưởng của nhân tố chi phí quản lý doanh nghiệp :
LN(Cq) = - (Cq1- Cq0)
Tổng hợp tất cả các nhân tố ảnh hưởng đã phân tích ta xác định được
mức lợi nhuận tiêu thụ sản phẩm của kỳ này so với kỳ gốc.
LN = LN(Q) + LN(K) + LN(P) + LN(T)
+ LN(Z) + LN(R) + LN(Cb) + LN(Cq)
Dựa vào kết quả phân tích có thể nhận xét và đưa ra những kiến nghị phù
hợp cho những kỳ kinh doanh tiếp theo.

3. Phân tích tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp:
Chỉ tiêu lợi nhuận chỉ phản ánh quy mô chứ không phản ánh mức độ hiệu
quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp bởi vì chỉ tiêu tổng mức lợi
nhuận của doanh nghiệp chịu sự ảnh hưởng của hai nhân tố:
- Quy mô sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp : nghĩa là quy mô sản xuất
kinh doanh càng lớn thì sẽ tạo ra tổng mức lợi nhuận càng nhiều và ngược lại.
- Chất lượng công tác tổ chức quản lý kinh doanh của doanh nghiệp : Điều đó
có nghĩa là hai doanh nghiệp có quy mô sản xuất kinh doanh giống nhau, cùng một
nhiệm vụ như nhau nhưng doanh nghiệp nào tổ chức quản lý tốt quá trình sản xuất
kinh doanh thì doanh nghiệp đó sẽ tạo ra tổng mức lợi nhuận cao hơn.
Để đánh giá đúng hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp cần tính và
phân tích các chỉ tiêu về tỷ suất lợi nhuận.
Như vậy, tỷ suất lợi nhuận là tỷ số giữa hai chỉ tiêu tuỳ theo tuỳ theo mối liên
hệ giữa tổng mức lợi nhuận với một chỉ tiêu có liên quan.
Có thể có rất nhiều chỉ tiêu về tỷ suất lợi nhuận, tuỳ theo mục đích phân tích
cụ thể để tính các chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận thích hợp.
3.1 Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu thuần:

Công thức xác định tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu như sau:
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Gvhd: TS. Trổồng Baù Thanh
Svth: Hoaỡng Thở Phổồng Vy 13






Ch tiờu ny phn ỏnh c 100 ng doanh thu bỏn hng trong k phõn tớch thỡ
cú bao nhiờu ng li nhun. Ch tiờu ny cng ln chng t li nhun c sinh ra
t hot ng sn xut kinh doanh ca doanh nghip cng cao.
nõng cao ch tiờu ny doanh nghip phi nõng cao mc li nhun bng
cỏch gim chi phớ, h thp giỏ thnh, tng khi lng sn phm hng hoỏ tiờu th.
3.2. T sut li nhun trờn vn sn xut kinh doanh:
T sut ny c xỏc nh qua cụng thc sau:




Ch tiờu ny phn ỏnh c 1 ng vn dựng vo sn xut kinh doanh trong k
tao ra c bao nhiờu ng li nhun.
Ch tiờu ny cng cao chng t hiu qu s dng vn cng ln. Bi vy
nõng cao ch tiờu trờn phi tỡm mi bin phỏp nõng cao tng mc li nhun, mt
khỏc phi s dng tit kim hp lý vn sn xut kinh doanh.
3.3. T sut li nhun trờn giỏ thnh sn xut (giỏ vn) :
Cụng thc xỏc nh t sut li nhun trờn vn sn xut kinh nh sau:





Qua ch tiờu ny ta cú th bit trong 100 ng chi phớ v giỏ thnh sn xut sn
phm trong k phõn tớch thỡ to c bao nhiờu ng v li nhun, ch tiờu ny cng
cao chng t hiu qu kinh t theo li nhun v chi phớ cng ln
nõng cao ch tiờu ny doanh nghip cn tỡm nhng bin phỏp tng tng mc
li nhun v gim giỏ thnh sn xut sn phm (giỏ vn mua hng hoỏ ) ca doanh
nghip.
3.4. T sut li nhun gp trờn doanh thu thun:
T sut li nhun gp trờn doanh thu thun c xỏc nh nh sau:




Ch tiờu ny cho thy c 100 ng doanh thu thun s cú bao nhiờu ng li
nhun gp. T sut ny cha tớnh n nh hng ca chi phớ bỏn hng v chi phớ
qun lý doanh nghip. Tu thuc vo c im ca ngnh ngh kinh doanh v c
T sut li
nhun trờn
doanh thu
thu

n

Li nhun thun t hot ng sn
xut kinh doanh
Doanh thu thun hot ng sn
xut kinh doanh
=


X 100%

T sut li nhun
trờn vn sn xut
kinh doanh
Li nhun thun t hot ng sn
xut kinh doanh
V

n s

n xu

t
kinh doanh

=

X 100%

T sut li
nhun trờn giỏ
thnh (giỏ v

n)

Li nhun thun t hot ng sn
xut kinh doanh
Giỏ thnh sn xut
(giỏ vn hng húa )

=

X 100%
T sut li
nhun gp trờn
doanh thu
thu

n

Li nhun gp
Doanh thu thun hot ng sn
xut kinh doanh
=

X 100%
Chuyãn âãö täút nghiãûp
Gvhd: TS. Træång Baï Thanh
Svth: Hoaìng Thë Phæång Vy 14
chiến lược hoạt động mà các chỉ tiêu về tỷ suất lợi nhuận có những khác biệt nhất
định.
Để phân tích các chỉ tiêu về tỷ suất lợi nhuận người ta thường dùng phương
pháp so sánh, so sánh tỷ suất lợi nhuận kỳ phân tích với tỷ suất lợi nhuận kỳ gốc.
3. 4. Tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu thuần:
Tỷ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu thuần được xác định như sau:






Chỉ tiêu này cho thấy cứ 100 đồng doanh thu thuần sẽ có bao nhiêu đồng lợi
nhuận gộp. Tỷ suất này chưa tính đến ảnh hưởng của chi phí bán hàng và chi phí
quản lý doanh nghiệp. Tuỳ thuộc vào đặc điểm của ngành nghề kinh doanh và cả
chiến lược hoạt động mà các chỉ tiêu về tỷ suất lợi nhuận có những khác biệt nhất
định.
Để phân tích các chỉ tiêu về tỷ suất lợi nhuận người ta thường dùng phương
pháp so sánh, so sánh tỷ suất lợi nhuận kỳ phân tích với tỷ suất lợi nhuận kỳ gốc.
Tỷ suất lợi
nhuận gộp trên
doanh thu
thu

n

L

i nhu

n g

p

Doanh thu thuần hoạt động sản
xuất kinh doanh
=

X 100%
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Gvhd: TS. Trổồng Baù Thanh
Svth: Hoaỡng Thở Phổồng Vy 15

PHN II
PHN TCH TèNH HèNH BIN NG LI NHUN TI CễNG TY
XUT NHP KHU THY SN MIN TRUNG

A. C IM TèNH HèNH CHUNG CA CễNG TY
I. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca cụng ty:
c thnh lp vo ngy 26/03/1983 theo quyt nh ca B trng
b Thy sn, chi nhỏnh xut khu Thy sn Nng nay l cụng ty xut nhp
khu Thy sn Min Trung ra i t nhu cu phỏt trin kinh t Thy sn ca
khu vc Min Trung.
Cụng ty xut nhp khu Thy sn Min Trung cú tờn giao dch quc t
l: Seaproduets Export Import Corporartion (SEAPRODEX DANANG).
Ngoi tr s chớnh t ti 263 Phan Chu Trinh, Nng. Cụng ty cũn cú hai
vn phũng i din t ti H Ni v Thnh ph H Chớ Minh.
Cụng ty xut nhp khu Min Trung l mt doanh nghip Nh Nc cú
t cỏch phỏp nhõn y v l thnh viờn ca Tng cụng ty Thy sn Vit
Nam, chu s qun lý ca Nh Nc v hot ng kinh doanh xut nhp khu
v cỏc hot ng khỏc ca nghnh. Cụng ty thc hin hch toỏn kinh t c
lp, c m ti khon bng tin Vit Nam, ngoi t ngõn hng v cú con
du riờng dao dch
1 S phỏt trin ca cụng ty xut nhp khu Thy sn Min Trung.
Quỏ trỡnh phỏt trin c chia lm bn giai on:
Giai on I: (1983 - 1986): L giai on u ca Seaprodex Nng,
giai on ny cụng ty hot ng theo c ch t cõn i, t trang tri v ó gúp
phn khụng nh vc dy nn kinh t trong khu vc. Vi hỡnh thc qun lý tp
trung, iu hnh trc tuyn khụng phỏt huy c tớnh ch ng sỏng to ca
cỏc b phn sn xut kinh doanh v ng thi khụng gn c kt qu hot
ng ca tng b phn vi trỏch nhim v quyn li ca chớnh b phn ú.
Do ú cụng ty cn cú s thay i trong c cu qun lý iu hnh hot ng
cụng ty tt hn.

Giai on II: 1987 - 1992: Giai on ny cụng ty ó chuyn i hỡnh
thc qun lý ca mỡnh t iu hnh trc tuyn sang mụ hỡnh phõn cp quyn
t ch n cỏc n v thnh viờn. t ú cỏc n v thnh viờn c thnh lp,
cỏc n v ny c giao vn, ti sn, mi n v cú con du riờng, ti khon
riờng ngõn hng t chiu trỏch nhim mi lnh vc thuc quyn hn v ngha
v ca cụng ty giao. n u 1992 chi nhỏnh xut nhp khu Thy sn
Nng chuyn thnh cụng ty xut nhp khu Min Trung.
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Gvhd: TS. Trổồng Baù Thanh
Svth: Hoaỡng Thở Phổồng Vy 16
Giai on III: 1993 - 1996: õy l giai on cng c v phỏt trin mụ
hỡnh phõn cp quyn t ch n cỏc n v thnh viờn. õy l giai on
cụng ty nghim chng li mụ hỡnh phõn cp giai on trc, cỏc n v
thnh viờn no hot ng cú hiu qu thỡ cụng ty gi li cho phỏt trin ngy
mt mnh hn, ngc li cỏc n v no bc l s yu km khụng hiu qu
buc cụng ty phi cho gii th. Hin nay cụng ty cú cỏc n v thnh viờn
m trỏch nhng cụng vic c th nh sau : Kinh doanh thng mi xt nhp
khu, ch bin Thy sn xut khu v ni a, nuụi trng v dch v nuụi
trng Thy sn, sn xut bao bỡ, hp tỏc u t liờn doanh liờn kt.
Giai on IV: 1997 n nay: L giai on cú s thay i trong mụ hỡnh
qun lý. ú chớnh l s thay i khõu kinh doanh thng mi xut nhp
khu. B phn ny c cụng ty trc tip qun lý v cỏc n v thnh viờn
hot ng nh c.
II. C IM V CHC NNG HOT NG KINH DOANH CA
CễNG TY
1. c im
Cỏc mt hng kinh doanh ch yu ca cụng ty nh sau:
- Hng hi sn khụ: mc khụ, cỏ khụ, rong cõu
- Hng hi sn ụng: tụm, cua, cỏ, mc
- Hng vt t: Húa cht, ht do, thit b

Ngoi ra cũn kinh doanh mt hng khỏc nh: sn xut nc ỏ, hng tiờu
dựng, trang trớ, ni tht Nhỡn chung, cụng ty thc hin chc nng kinh
doanh a dng cỏc lnh vc: sn xut kinh doanh hng Thy sn xut khu v
ni a kinh doanh vt t thit b, hng tiờu dựng, sn xut n nuụi tụm, hot
ng xõy lp, sn xut bao bỡ
2. Chc nng:
T chc sn xut v ch bin cỏc sn phm Thy sn, thc n cho nuụi
trng Thy sn. Thc hin thng mi xut nhp khu cỏc sn phm Thy
sn, cỏc vt t thit b phc v ngnh Thy sn
III. t chc sn xut kinh doanh v t chc qun lý cụng ty:
1. T chc sn xut kinh doanh:
Mụ hỡnh t chc sn xut kinh doanh:



Cụng ty xut nhp khu Thy sn Min
Trung

Khi qun lý
kinh doanh XNK

Chi nhỏnh ti
TP HCM
Cỏc n v
thnh viờn
Vn phũng i
din ti H Ni

Cỏc n v
liờn

doanh
V

n
Ban
Ban
Ban
Phũng
XN ch


XN ch


Cụng ty
Cụng ty
Cụng ty xõy
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Gvhd: TS. Trổồng Baù Thanh
Svth: Hoaỡng Thở Phổồng Vy 17









Nhim v ca cỏc b phn:

Vn phũng cụng ty: L b phn cú chc nng tham mu cho giỏm
c trong vic xõy dng cỏc ch , chớnh sỏch, chng trỡnh k hoch cụng
tỏc giỳp giỏm c cụng ty iu hũa, phi hp hot ng ca cỏc n v thnh
viờn v thc hin mt s giao dch i ni v i ngoi theo s y quyn ca
giỏm c cụng ty.
Ban ti chớnh k hoch - u t: Tham mu cho giỏm c trong vic
iu hnh cỏc lnh vc ti chớnh, k toỏn, k hoch thng kờ, hp tỏc v u t
trong v ngoi nc. ng thi hng dn, ụn c, kim tra, phi hp vi
cỏc n v thnh viờn c phõn cụng.
Ban nhp khu: Thc hin vic kinh doanh nhp khu t nc ngoi,
tỡm kim v m rng th trng tiờu th trong nc, chu trỏch nhim trc
giỏm c cụng ty v hot ng nhp khu ca mỡnh
Ban xut khu: Thc hin vic kinh doanh hng xut khu m ch
yu l hi sn, t chc vic thu mua hng húa t cỏc n v trc thuc v t
cỏc n v khỏc. Tỡm kim v m rng th trng tiờu th trong v ngoi
nc.
Vn phũng i din H Ni v TPHCM: M rng quan h giao dch
vi th trng trong v ngoi nc, nm bt thụng tin kinh t trờn th trng
mt cỏch kp thi nhm ỏp ng yờu cu sn xut kinh doanh ca doanh
nghip.
Cỏc n v thnh viờn:
- Xớ nghip ch bin Thy sn s 10, 86: Ch yu t chc thu mua cỏc
nguyờn liu Thy sn t ng hoc cỏc im bỏn hi sn, sau ú ch bin cỏc
nguyờn liu ny thnh cỏc mt hng dựng cho xut khu v ni a
- Cụng ty phỏt trin ngun li Thy sn: Ch yu sn xut kinh doanh
cỏc mt hng: tụm ging, sn xut thc n phc v cho nuụi trng Thy sn,
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Gvhd: TS. Trổồng Baù Thanh
Svth: Hoaỡng Thở Phổồng Vy 18
thc hin vic chuyn giao cụng ngh vt t thit b phc v cho vic nuụi

trng Thy sn
- Cụng ty xõy lp v dch v xõy lp Thy sn Min Trung: Thc hin
vic xõy dng lp t trang trớ ni tht, cung ng vt liu xõy dng, thit b
mỏy múc cho cụng trỡnh
Ngoi ra cụng ty cũn gúp vn liờn doanh vi cỏc cụng ty khỏc, ú l:
Cụng ty c phn xut nhp khu Thy sn Nha Trang
Cụng ty c phn bao bỡ xut khu
Cụng ty ti chỡnh c phn Seaprodex
Cụng ty TNHH ụng Hi
Ngõn hng thng mi c phn xut nhp khu (EIB)
Chuyãn âãö täút nghiãûp
Gvhd: TS. Træång Baï Thanh
Svth: Hoaìng Thë Phæång Vy 19
2.Tổ chức bộ máy quản lý ở công ty:
Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tại công ty theo hình thức trực tuyến
chức năng và được thể hiện qua sơ đồ sau:

SƠ ĐỒ BỘ MÁY QUẢN LÝ CỦA CÔNG TY

















Chú thích :



3 Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban
- Giám đốc Công ty : Đứng đầu công ty là Giám đốc do Bộ Thủy Sản bổ
nhiệm, Giám đốc công ty trực tiếp điều hành mọi họat động của công ty theo
chế độ một thủ trưởng và phải chịu trách nhiệm tòan diện trước pháp luật,
trước Bộ Thủy Sản và trước Tổng công ty Thủy Sản VN và tập thể cán bộ
công nhân viên của công ty.
- Phó giám đốc : Là người giúp việc cho Giám đốc, điều hành một số
lĩnh vực của Công ty theo sự phân công và ủy quyền của Giám đốc, chịu trách
nhiệm trước Giám đốc và trước pháp luật về nhiệm vụ được Giám đốc phân
công và ủy quyền thực hiện.
- Văn phòng công ty : là bộ phận có chức năng tham mưu cho Giám đốc
công ty trong việc xây dựng các chính sách, chế độ, chương trình kế hoạch
công tác, giúp Giám đốc điều hòa phân phối, phối hợp các họat động ccủa các
Quan hệ trực tuyến
Quan h

ch

c n
ă
ng


Quan h

ph

i h

p

BAN

TC-KH
ĐẦU TƯ
GIÁM
ĐỐ
C


PHÓ GIÁM
ĐỐ
C I

PHÓ GIÁM
ĐỐ
C II

BAN

NK
BAN



XK
V
Ă
N PHÒNG
CÔNG TY
Chi
nhánh
thành
phố
HCM
Công ty xây
lắp &
dịch vụ
xây lắp
thủy sản

nghiệp
chế biến

số 10
Chi
nhánh

Nội
Công ty
phát triển
nguồn
lợi
thủy sản

Các đơn

vị
liên
doanh
PHÒNG KD
KHO VẬN
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Gvhd: TS. Trổồng Baù Thanh
Svth: Hoaỡng Thở Phổồng Vy 20
n v thnh viờn trc thuc v thc hin mt s giao dch i ngoi, i ni
theo s y quyn ca Giỏm c cụng ty.
- Ban TC-KH-T: nh hng chin lc phỏt trin sn xut kinh doanh
ca Cụng ty trờn c s k hoch di hn, trung hn; xõy dng k hoch v xột
duyt giao k hoch SXKD cho cỏc n v thnh viờn; t chc thc hin cụng
tỏc k hoch ti chớnh k toỏn, thng kờ v u t trong v ngoi nc.
- Ban XK : Trc tip iu hnh cỏc thng v XK hng húa thy sn
sang th trng nc ngoi.
- Ban NK : NK trc tip cỏc loi vt t thit b ngnh thy sn phc v
cho cụng ty v nhu cu ca nhõn dõn.
- Phũng kinh doanh kho vn : thc hin cỏc cụng tỏc liờn quan n
nghip v giao nhn vn ti XNK v trong nc.
- Chi nhỏnh ti Thnh ph HCM v H Ni : cú chc nng quan h giao
dch bn hng trong v ngoi nc.
- Xớ nghip Ch Bin Thy c Sn S 10 (F.10) : Vi chc nng thu
mua nguyờn liu thy sn, ch bin cỏc loi sn phm thy sn dựng cho XK
vi ni a, nghiờn cu xõy dng cỏc qui trỡnh sn xut gia cụng ch bin cỏc
mt hng mi, kinh doanh cỏc sn phm thy sn.
- Cụng ty Phỏt Trin Ngun Li Thy Sn : Sn xut v kinh doanh
ging tụm, thc n nuụi tụm, thc n nuụi cỏ, dch v chuyn giao cụng ngh

v cỏc loi thit b vt t phc v cho nuụi trng thy sn.
- Cụng ty xõy lp v dch v xõy lp thy sn Min Trung : Xõy dng,
lp t trang b ni ngai tht, cung ng nguyờn vt liu, thit b mỏy múc cho
nhng cụng trỡnh cụng nghip v dõn dng
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Gvhd: TS. Trổồng Baù Thanh
Svth: Hoaỡng Thở Phổồng Vy 21
IV. c im chung v t chc B k toỏn ti vn phũng cụng ty xut
nhp khu thy sn min trung:
1. T chc b mỏy k toỏn:
1.1. S t chc b mỏy k toỏn















Chỳ thớch:


1.2. Chc nng nhim v ca cỏc k toỏn viờn:

- K toỏn trng: L ngi tham mu cho giỏm c v mt ti chớnh trc
tip lónh o phũng k toỏn cụng ty, l ngi nm bt mi ch chớnh sỏch liờn
quan n hch toỏn k toỏn v tỡnh hỡnh ti chớnh ca cụng ty.
- Phú k toỏn trng: Giỳp k toỏn trng kim tra, ụn c nhõn viờn
phũng k toỏn hng ngy. Ngoi ra, phú k toỏn trng cũn c y quyn ký
cỏc giy t cn thit khi k toỏn trng vng mt.
- Nhõn viờn k toỏn hi sn: Theo dừi hng ngy hi sn ụng v khụ,
ng thi theo dừi chi tit cụng n. Cp nht vo mỏy cỏc chng t nhp xut
cui thng in ra bỏo cỏo nhp xut tn.
- K toỏn vt t: Theo dừi hng vt t, ng thi theo dừi chi tit cụng n.
Cp nht vo mỏy cỏc chng t nhp xut cui thỏng in ra bỏo cỏo nhp xut
tn.
- K toỏn tin mt: Theo dừi vic thu chi tin mt phỏt sinh hng ngy ti
vn phũng cụng ty. Nhp vo cỏc phiu thu, phiu chi cui thỏng in ra bỏo
cỏo thu chi tin mt.
- K toỏn ngõn hng: Theo dừi khong tin gi, tin vay cỏc ngõn hng
m cụng ty m ti khon, thng xuyờn kim tra i chiu gia cụng ty vi ngõn
hng qun lý chc ch khon ny.
- K toỏn tin lng, TSC, BHXH - BHYT, KPC: Theo dừi tỡnh hỡnh
thanh toỏn lng, tỡnh hỡnh bin ng TSC vn phũng cụng ty, cỏc khon tr
cp, trớch lp BHXH, BHYT, KPC
K

TON TR

NG

P. K

TON TR


NG

Th
qu

Nhõn
viờn k
toỏn hi
s

n

Nhõn
viờn k
toỏn vt
t



Nhõn
viờn k
toỏn tin
m

t

Nhõn viờn
k toỏn
tin gi,

ti

n vay

Nhõn viờn tin
lng-BHXH,
BHYT,KPC,
TSC


Nhõn viờn
k toỏn
tng h
p
Nhõn viờn hch toỏn k toỏn ban u
ti chi nhỏnh thnh ph HCM
Nhõn viờn hch toỏn k toỏn ban u
t ti chi nhỏnh H Ni
Quan h

tr

c tuy

n

Quan h

ch


c n

ng

Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Gvhd: TS. Trổồng Baù Thanh
Svth: Hoaỡng Thở Phổồng Vy 22
- Nhõn viờn k toỏn tng hp: Tp hp x lý s liu t cỏc phn hnh khỏc
in bỏo cỏo, s k toỏn.
- Nhõn viờn hch toỏn ban u TPHCM v H Ni: nh k gi cỏc húa
n v vn phũng cụng ty, lờn bỏo cỏo kốm chng t gc, theo dừi cụng n
TPHCM, H Ni khi cú hng nhp kho tp hp cỏc phiu nhp gi v cụng ty
2. T chc h thng s sỏch ti vn phũng cụng ty:
Hin cụng ty ang ỏp dng hỡnh thc chng t ghi s vi thit k theo
kiu riờng tin qun lý v x lý s liu trờn mỏy vi tinh.
Quy trỡnh hch toỏn theo s sau:















Chỳ thớch:



* Trỡnh t luõn chuyn chng t :
- Hng ngy ti phũng k toỏn cụng ty: i vi nhng nghip v phỏt
sinhnhiu liờn quan n nghip v mua bỏn hng húa thỡ cn c vo chng t
gc k toỏn ghi vo bng kờ tng hp. ng thi i vi nhng i tng cn
theo dừi chi tit nh hi sn,vt t, cụng n c ghi vo s k toỏn chi tit.
i vi phiu thu, phiu chi thỡ c ghi vo bng kờ chi tit. Sau khi ghi vo
bng kờ cũn c chuyn n b phn th qy ghi vo s qy. ng thi
chng t gc ghi lờn chng t ghi s ( do cụng ty ỏp dng mỏy vi tớnh). S
liu chng t t ghi vo s cỏi. S cỏi c lp theo tng thỏng.
- Cui thỏng tớnh s d cỏc ti khon trờn s cỏi lp bng phỏt sinh.
ng thi tng hp s liu t cỏc s k toỏn chi tit lờn bng tng hp chi
tit. i chiu s liu gia bng tng hp chi tit vi s cỏi v lp bng cõn
i s phỏt sinh. Cui quý, s liu t s cỏi s lm cn c lp bng cõn i
s phỏt sinh. Sau ú, bng cõn i s phỏt sinh v bng tng hp chi tit
lp bỏo cỏo k toỏn

: Ghi hng ngy
: Ghi cui thỏng
: Ghi cui quý
: i chiu kim tra
Ch

ng t

g


c

S

qu


S

chi ti

t

Bng kờ chi tit

Ch

ng t

ghi s


S

cỏi

B

ng C


TC

Bng kờ TH chi
ti
t

Bỏo cỏo k
toỏn
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Gvhd: TS. Trổồng Baù Thanh
Svth: Hoaỡng Thở Phổồng Vy 23
Ti vn phũng cụng ty ang ỏp dng k toỏn mỏy cho nờn mi thao tỏc
u do mỏy x lý
Cỏc loi s sỏch vn phũng cụng ty ang ỏp dng:
- Cỏc bng kờ
- Cỏc s chi tit
- Chng t ghi s
- S cỏi
3. Nhng thun li v khú khn
3.1 Thun li
Chớnh sỏch m ca ca Nh nc lm cho hot ng i ngoi ca
Cụng ty ngy cng phỏt trin, kh nng phỏn oỏn m rng th trng thun
li, Cụng ty cú nhiu kinh nghim trong kinh doanh xut nhp khu thy sn,
ng thi cũn cú mi quan h tng i rng vi cỏc Cụng ty, to iu kin
m rng mng li tiờu th.
3.2 Khú khn
Nn kinh t khu vc ang vc dy mt cỏch nhanh chúng, tc phỏt
trin tng trng mnh, a s cỏc quc gia u to hnh lang thụng thoỏng
nhm khuyn khớch cỏc doanh nghip y mnh xut khu. Do ú hng húa
nhp hnh lang ca Cụng ty trờn th trng b cnh tranh khc lit

- S thiu thn vn u t vo chiu sõu
- Trỡnh cụng ngh, khai thỏc v ch bin cha cao.

B. THC TRNG TèNH HèNH BIN NG LI NHUN CA CễNG
TY XUT NHP KHU THY SN MIN TRUNG
Li nhun l b phn rt quan trng i vi mi doanh nghip núi
chung v Cụng ty xut nhp khu Thu sn Min Trung núi riờng. Cú th núi
li nhun luụn l mc tiờu hng u trong hot ng kinh doanh, doanh
nghip luụn luụn hng ti phn u t c mc tiờu ny. Vỡ cú li
nhun mi mi th hin c hiu qu ca hot ng kinh doanh, l ũn by
thỳc y doanh nghip phỏt trin, chớnh vỡ vy li nhun luụn l vn nhc
nhi ca cỏc cp lónh o l lm th no thu c li nhun nht khụng
ngng tng lờn
nm rừ tỡnh hỡnh li nhun ca Cụng ty thc hin c trong nhng
nm qua nh th no. Ta i phõn tớch s liu i din qua hai nm 2003-2004
t ú so sỏnh li nhun thu c gia hai nm bin ng nh th no tỡm
ra nguyờn nhõn lm cho li nhun tng hoc gim
I. Tỡnh hỡnh hot ng kinh doanh ca Cụng ty trong hai nm
2003-2004
1. Tỡnh hỡnh doanh thu ca Cụng ty trong hai nm 2003-2004
Bng bỏo cỏo kt qu hot ng sn xut kinh doanh
Chuyãn âãö täút nghiãûp
Gvhd: TS. Træång Baï Thanh
Svth: Hoaìng Thë Phæång Vy 24
Đvt: đồng
2003 2004 Chênh lệch Chỉ tiêu
Số tiền DTT Số tiền DTT Số tiền %
Tổng doanh
thu
1.286.980.883.351


100

1.306.016.630.123

100,13

19.035.746.781

1,48

DTXK
2.270.675.117.738

21,03

2143748.047.698

16,46

-55.927.070.040

-20,66

DTVT
1.014.241.378.495

78,81

1.088.489.947.431


83,45

74.248.568.936

7,32

Các khoản
giảm trừ
0

0

1.659.176.914

0,13

1.659.176.914


Hàng bán bị
tả lại
0

0

1.659.176.914

0,13


1.659.176.914


1. DT thuần
1.286.980.883.351

100

1.304.357.453.218

100

17.376.569.867

1,35

DTT từ XK
270.075.117.738

21,03

213.008.870.784

16,34

-57.586.246.954

-21,28

DTT từ vật tư


1.014.241.378.495

78,87

1.088.489.947.431

83,45

74.248.568.936

7,32

2. Giá vốn
hàng bán
1.249.538.843.740

97,09

1.269.541.571.689

97,33

20.002.727.949

1,6

GVHDXK
262.678.971.697


20,41

207.585.348.429

15,94

-54.820.623.268

-20,8

GVHBVT
986.859.872.093

76,68

1.061.683.223.260

81,40

74.823.351.217

7,58

3. Lợi nhuận
gộp
37.442.039.611

2,91

34.815.881.529


2,67

-2.626.158.082

-7,01

Lợi nhuận
gộp từ XK
7.996.146.041

0,62

5.230.522.355

0,40

-2.765.623.686

-34,5

Lợi nhuận
gộp từ vật tư
27.381.506.452

2,13

26.806.724.171

2,06


-574.782.281

-2,1

Lợi nhuận
gộp khác
2.068.387.118

0,16

2.778.635.033

0,21

714.247.885

34,6

4. Chi phí bán
hàng
8.300.966.027

0,64

515.412.487

0,42

-2785.553.400


-33,5

5. chi phí
QLDN
25.018.226.586

1,94

27.353.105.375

2,1

2.334.878.789

9,3

6. Lợi nhuận
thuần từ
HĐKD
3.449.540.589

0,27

205.178.265

0,02

-3.24.362.324


-94,05

DT từ HĐTC
16.859.768.711

1,31

18.988.080.107

1,46

2.128.311.396

12,62

Chi phí TC
17.533.075.120

1,36

20.730.265.409

1,59

3.197.190.289

18,24

7. Lợi nhuận
ta HĐTC

-673.306.410


-1.742.185.300


-106.887.889


DT bất
thường
2.061.387.118

0,16

2.778.605.003

0,21

714.247.885

34,6

CP bất
thường
1.117.382.307


2.538.161.501



142.077.919


8. Lợi nhuận
bất thường
947.004.811

0,07

240.478.502

0,02

-706.535.309

-74,6

9.tổng lợi
nhuận trước
thuế
4.396.545.400

0,34

445.651.767

0,03

-3.950.898.633


-89,96

10. Thuế
TNDN
1.231.032.712


124.782.490


-1.093.750.288


×