Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT LONG THÀNH NĂM 2011 – 2012_2 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.49 KB, 5 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG
THPT LONG THÀNH
NĂM 2011 – 2012
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh:
Số điểm đạt được:……………………………………………

Câu 26: Trong phản ứng với các chất hoặc cặp chất dưới đây, phản ứng
nào giữ nguyên mạch polime?
A. poli stiren  
C300
o
B. nilon-6 + H
2
O

t

C. cao su buna + HCl

t
D. resol  
C150
o

Câu 27: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu
2+
, 0,03 mol K
+


, x mol Cl


y mol SO
4
2–
. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435
gam. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,05 và 0,01. B. 0,03 và 0,02. C. 0,01 và 0,03. D. 0,02 và 0,05.
Câu 28: Este X có công thức phân tử C
5
H
8
O
2
.

Khi đun

nóng với dung
dịch NaOH thu được dung dịch Y có chứa chất tham gia được phản ứng
tráng gương. Công thức cấu tạo nào sau đây có thể là công thức cấu tạo
của X ?
A. CH
2
=CHCOOCH
2
CH
3
B. CH

3
COOCH
2
CH=CH
2

C. CH
3
CH=CHCH
2
COOH D. CH
3
COOCH=CHCH
3

Câu 29: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml
dung dịch chứa hỗn hợp gồm H
2
SO
4
0,5M và NaNO
3
0,2M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm
khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì
lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là
A. 240. B. 400. C. 120. D. 360.
Câu 30: Nhận xét nào sau đây không đúng về tính chất của SO
2
?

A. SO
2
làm mầt màu cánh hoa hồng.
B. SO
2
làm mất màu dung dịch nước brom.
C. SO
2
làm quỳ tím tẩm ướt chuyển sang màu đỏ.
D. SO
2
làm dung dịch phenolphtalein chuyển sang màu hồng.
Câu 31: X chứa một loại nhóm định chức, có công thức C
8
H
14
O
4
. Thủy
phân X trong NaOH thu được một muối và hai ancol Y, Z. Phân tử Z có
số nguyên tử C nhiều gấp đôi Y ; đun nóng với H
2
SO
4
đặc, Y cho một
olefin và Z cho hai olefin đồng phân. Cấu tạo của X là :
A. C
2
H
5

OOC–COOCH(CH
3
)CH
2
CH
3
B. C
2
H
5
OOC–[CH
2
]
3

COOCH
3

C. CH
3
CH(CH
3
)
2
OOC–COOCH
2
CH
3
D.
CH

3
CH
2
OOC[CH
2
]
2
COOCH
2
CH
3

Câu 32: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H
2
là 27,8 gồm butan,
metylxiclopropan, but–2–en, đivinyl và etylaxetilen. Khi đốt cháy 0,15
mol X, tổng khối lượng CO
2
và H
2
O thu được là
A. 39,90 gam. B. 37,02 gam. C. 34,5 gam. D. 36,66 gam.
Câu 33: Dãy chỉ chứa các hợp chất có liên kết cộng hoá trị là:
A. BaCl
2
, NaCl, NO
2
. B. CaCl
2
, F

2
O, HCl C. SO
3
,
H
2
S, H
2
O D. SO
2
, CO
2
, Na
2
O
Câu 34: Phản ứng sau đây ion Fe
2+
thể hiện tính khử là
A. FeSO
4
+ BaCl
2
 BaSO
4
+ FeCl
2
B. FeCl
2
+ Zn  ZnCl
2

+ Fe
C. 4FeCl
2
+ O
2
+ 4HCl  4FeCl
3
+ 2H
2
O D. 3FeO + 2Al Al
2
O
3

+ 3Fe
Câu 35: Dãy gồm các ion đều tồn tại trong dung dịch là:
A. NH

4
, Ba
2+
, HCO

3
, OH

, Br

. B. H
+

, HCO

3
, OH

, Br

, Ba
2+
,
NO

3

C. Na
+
, Mg
2+
, K
+
, Cl

, NO

3
, CH
3
COO

D. NH


4
, Na
+
, HCO

3
, OH

,
Br

.
Câu 36: Phenol và anilin đều có thể tham gia phản ứng với
o
t
 
A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH C. dung dịch
Br
2
D. dung dịch CuSO
4

Câu 37: Vị trí của nguyên tố Cu trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. Số thứ tự 29, nhóm phụ nhóm I, chu kì 3. B. Số thứ tự 29, nhóm
phụ nhóm I, chu kì 4.
C. Số thứ tự 29, nhóm chính nhóm I, chu kì 4. D. Số thứ tự 29, nhóm
phụ nhóm IX, chu kì 4.
Câu 38: Để trung hoà 8,8 gam một axit cacboxylic mạch không phân
nhánh thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic cần 100 ml dung dịch NaOH

1M. Công thức cấu tạo của axit trên là.
A. HCOOH B. (CH
3
)
2
CHCOOH C.
CH
3
CH
2
COOH D. CH
3
CH
2
CH
2
COOH
Câu 39: Cho dãy chuyển hóa :

Benzen
2
Cl ,Fe,1:1

X
dd NaOH,
 
Y
2
CO


Z
Z là hợp chất thơm có công thức
A. C
6
H
5
Ona B. C
6
H
5
COOH C. O
2
C-C
6
H
4
ONa D. C
6
H
5
OH
Câu 40: Giá trị pH của dung dịch CH
3
COONa 0,1M (biết hằng số điện
li của CH
3
COOH = 1,810
5
) là
A. 1,9. B. 2,9. C. 8,9. D. 11,1.

Câu 41: Một trong những hướng con người đã nghiên cứu để tạo ra
nguồn năng lượng nhân tạo to lớn để sử dụng cho mục đích hoà bình, đó
là :
A. Năng lượng mặt trời. B. Năng lượng hạt nhân. C. Năng lượng gió.
D. Năng lượng thuỷ điện.
Câu 42: Đốt cháy 14,6g một axit no đa chức có mạch cacbon không
phân nhánh ta thu được 0,6 mol CO
2
và 0,5 mol H
2
O. Công thức cấu tạo
thu gọn của axit đó là.
A. HOOC-CH
2-
COOH B. HOOC-CH
2
-CH
2
-COOH
C. HOOC-(CH
2
)
3
-COOH D. HOOC-(CH
2
)
4
-COOH
Câu 43: Nhóm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương
là :

A. glucozơ, axit axetic, anđehit oxalic, mantozơ. B. fructozơ, axit
fomic, fomanđehit, etylen glicol.
C. fructozơ, axit fomic, anđehit oxalic, saccarozơ. D. glucozơ, axit
fomic, anđehit oxalic, mantozơ.
Câu 44: Dãy nào sau đây gồm các chất đều có khả năng phản ứng với
dung dịch AgNO
3
trong NH
3

A. propin, etilen, axetilen B. buta–1,2–đien, axetilen, but–1–
in
C. but–2–in, but–1–in, axetilen D. but–1–in, axetilen, propin

×