21 CHUN ĐỀ TỐN ƠN THI TỐT
NGHIỆP VÀ CD&ĐH 2011
Bài 4:
1/. Viết pt mp(
) qua A(0,1,-1) và (
)
1 2
: 3
2
x t
d y t
z t
2/. Tìm toạ độ giao điểm M của (
) với trục Ox.
3/. Viết pt tham số của giao tuyến d
/
của (
) với (Oxy).
VẤN ĐỀ 14: TÌM HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC CỦA M TRÊN
MP
, TRÊN d.
TÌM M
/
ĐỐI XỨNG VỚI M QUA
, QUA d.
1/ Tìm toạ độ hình chiếu vuông góc H của M trên
và toạ độ
M’đối xứng M qua
:
Viết pt đt d qua M , d
d qua M có véc tơ chỉ phương
n
pttsố của d
H = d
tọa độ H
M
/
đối
xứng M qua
H là trung điểm M M
/
toạ độ M
/
2/ Tìm toạ độ hchiếu
H của M trên đt d và tìm M
/
đối xứng M qua
đt d :
+ Viết ptmp
qua M ,
d
+ H =
d
tọa độ của H
+ M
/
đxứng M qua d
H là trung điểm MM
/
tđộ M
/
Bài 1: Tìm toạ độ hchiếu vuông góc H của M( 2, -3, 1 )trên mp(α) : -
x+ 2y +z+ 1= 0 .
Tìm toạ độ M
/
đxứng M qua (
)
Đáp số : H (1, -1 , 2 ) ; M
/
( 0, 1, 3)
Bài 2: Tìm toạ độ M
/
đxứng với M( 2, -1, 3) qua đt d :
2
1 2
1
x t
y t
z
Đáp số : M
/
(4,-3,5)
VẤN ĐỀ 15: LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÌNH CHIẾU VUÔNG
GÓC d
/
CỦA d
TRÊN MP (P)
*Phương pháp :
Cách 1 :
- Tìm 2 điểm A và B thuộc d
- Tìm A
/
và B
/
lần lượt là hình chiếu của A và B trên mp(P)
- Lập pt đường thẳng A
/
B
/
chính là đường thẳng d
/
Cách 2 :
- Lập pt mp (Q) chứa d và vuông góc với mp(P)
- Vì d
/
= (P) (Q) nên ta lập được pt của d
/
Bài 1: Viết pt hình chiếu vuông góc d’ của đt d :
1
1 2
3
x t
y t
z t
trên mp
: x+y+2z-5=0
Bài 2 : Viết pt hình chiếu vuông góc d
/
của d :
1 2
1 2 3
x y z
trên mp
:x-y+z+10=0
VẤN ĐỀ 16: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA 2 ĐƯỜNG THẲNG d
VÀ d
/
Phương pháp :
+ d có vtcp
u
và đi qua điểm M
+ d
/
có vtcp
/
u
và đi qua điểm M
/
+ Tính
/
MM
a/. d và d
/
trùng nhau
u
,
/
u
và
/
MM
b/. d // d
/
/
/
u và u cùng phương
u và MM không cùng phương
c/. d cắt d
/
/
/ /
u và u không cùng phương
u,u . MM 0
d/. d và d
/
chéo nhau
/ /
u,u . MM 0
* Chú ý :
/ /
d d u u
Bài 1: Xét vò trí tương đối của 2 đt :
d
1
:
1
2 3
3 4
x t
y t
z t
d
2
:
x t
y 3 3t
z 7 4t
Đáp số : d
1
// d
2
Bài 2: Xét vò trí tương đối của 2 đt :
d
1
:
1 2
x t
y t
z t
d
2
:
1
1 2 3
x y z
Đáp số : d
1
chéo d
2
Bài 3: Xét vò trí tương đối của 2 đt :
d
1
:
4
1 1 2
x y z
d
2
:
1 2
3 1 1
x y z
Đáp số : d
1
chéo d
2
Bài 4: cho 2 đt d
1
:
7 3
2 2
1 2
x t
y t
z t
d
2
:
1 2 5
2 3 4
x y z
a/. Tìm toạ độ giao điểm của d
1
và d
2
. Đáp số : A(1,-
2,5)
b/. Viết pt mp (P) chứa d
1
và d
2
. Đáp số : (P) : 2x-16y-13z+31=0
Bài 5 : Xét vò trí tương đối của 2 đt : d
1
:
1
2
1
x t
y t
z t
d
2
:
/
/
/
2 2
3 2
2
x t
y t
z t
Đáp số : d
1
// d
2
Bài 6: Tìm toạ độ giao điểm của 2 đt d
1
:
3 2
2 3
6 4
x t
y t
z t
và d
2
:
/
/
/
t20z
t41y
t5x
Đáp số : A(3,7,18)
VẤN ĐỀ 17: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA ĐƯỜNG THẲNG d VÀ
MẶT PHẲNG
1/. Cách 1: d có vtcp
a
,
có vtpt
n
a/. Nếu
a
.
n
0
d cắt
b/. Nếu
a
.
n
=0
d//
hay d
Tìm M
d:
//
M d
M d
2/. Cách 2: Giải hệ pt của d và
Hệ có 1 nghiệm
d cắt
Hệ vô nghiệm
d //
Hệ vô số nghiệm
d
Bài 1: Xét vò trí tương đối của đt d :
1
3 2
2
x t
y t
z t
Và mp
: x+2y+3z+3=0
Đáp số : d//
Bài 2: Cho đt d :
1
2 (2 1)
3 2
x mt
y m t
z t
và mp
:x+3y-2z-5=0
a/. Tìm m để d cắt
. Đáp số : m
1
b/. Tìm m để d//
. Đáp số : m=1
c/. Tìm m để d vuông góc với
. Đáp số : m= -1
Bài 3: Xét vò trí tương đối của đt d :
1 2
2 1 3
x y z
với mp
: 2x+y+z-
1=0
Đáp số : d cắt
tại A(2,1/2,-7/2)
Bài 4: Xét vò trí tương đối của đt d :
2 2
x t
y t
z t
với mp
: 2x+y+z-1=0
Đáp số : d cắt
tại A(1, 0,-1)
Bài 5: Xét vò trí tương đối của đt d :
1
4
1
x t
y t
z t
với mp
: 5x-y+4z+3=0
Đáp số : d
VẤN ĐỀ 18: KHOẢNG CÁCH
1/. Khoảng cách từ 1 điểm M đến mp
:
0 0 0
2 2 2
,
Ax By Cz D
d M
A B C
2/. Khoảng cách từ 1 điểm M đến đt
:
qua M
0
và có vtcp
u
0
u,M M
d M,
u
3/. Khoảng cách giữa 2 đt chéo nhau :
1
qua M
1
và có vtcp
1
u
2
qua M
2
và có vtcp
2
u
1 2 1 2
1 2
1 2
u , u .M M
d ,
u ,u
*Chú ý:
Khoảng cách giữa 2 mp song song = Khoảng cách từ 1
điểm trên mp thứ nhất đến mp thứ hai.
Khoảng cách giữa 2 đường thẳng song song = Khoảng cách
từ 1 điểm trên đt thứ nhất đến đt thứ hai.
Khoảng cách giữa 1 đường thẳng song song với 1 mp =
Khoảng cách từ 1 điểm trên đt đến mp.
Bài 1: Cho A(1,1,3) , B(-1,3,2) C(-1,2,3) . Viết pt mp
qua 3 điểm A,
B, C .Tính diện
tích tam giác ABC , thể tích khối tứ diện OABC.
Đáp số :
: x+2y+2z-9=0 ; dt(ABC)=
3
2
; V
OABC
=
3
2
Bài 2: Tính khoảng cách từ điểm M (1,2,-1) đến đt
:
1 2 2
2 1 2
x y z
Đáp số :
221
3
Bài 3: Cho 2 đt chéo nhau :
1
:
2 2
1
3 2
x t
y t
z t
2
:
1 2
1 2
x t
y t
z t
Tính khoảng cách giữa
1
và
2
. Đáp số : 7/3
Bài 4: Cho 2 đt
1
:
1 7 3
2 1 4
x y z
và
2
:
t2z
t22y
t1x
Chứng minh
1
chéo
2
. Tính khoảng cách giữa
1
và
2
.
Đáp số :
5
14