Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

2 ĐỀ LUYỆN TOÁN THI CUỐI HỌC KÌ II – LỚP 5 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.65 KB, 5 trang )

2 ĐỀ LUYỆN TOÁN THI CUỐI HỌC KÌ II – LỚP 5

ĐỀ 1
Trường Tiểu học ……………. KIỂM TRA TOÁN
Lớp……………………… (Thời gian 60 phút)
Họ và tên……………………

I)CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:(5 điểm)
Khoanh tròn các kết quả đúng:
Câu 1. Chia 8 cho
3
1
kết quả là: a) 24 b)
8
3
c)2
3
2

d)
24
1

Câu 2. 6 – 2 : 4 =? a)1 b)
4
4
c)2
d)5
2
1


Câu 3. 5
5
2
m cũng là:
a) 5m40cm b) 5m20cm c) 5m50cm d)
5m5cm

Câu 4.Hình bên có mấy hình tam giác?
a)28 hình b)29 hình
*c)30 hình d)24 hình


Câu 5.
5
2
số học sinh lớp em là nữ.Lớp em có 16 nữ.Thế
Số học sinh lớp em có tất cả là:
a) 48 học sinh b) 30 học sinh c)25 học sinh d) 40 học
sinh
Câu 6. Phân số gần bằng
2
1
nhất là:
a)
8
7
b)
5
1
c)

10
9
d)
16
7

Câu 7.Hãy tìm một phân số thập phân ở giữa hai phân số
10
1

10
2

a)
100
15
b)
10
3
c)
10
15
d)Không có phân số nào
Câu 8.Diện tích hình chữ nhật bên là:
a)24km
2
b)24dam
2

c)240hm

2
d)24ha

Câu 9.Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài
3
5
m và
Diện tích
12
25
m
2
.
a)
12
35
m b)
35
12
m c) 5
6
5
m d)
15
6
m
Câu 10.Chu vi hình bình hành ABCD 48 cm.Cạnh AB dài hơn cạnh BC
6cm.Tính độ dài cạnh AB và BC.
a) AB = 9cm, BC = 15cm b) AB = 27cm,BC = 21cm
c) AB = 21cm,BC = 27cm d) AB = 15cm,BC = 9cm

600m

400m




II-TỰ LUẬN : (5 điểm)
Bài 1.So sánh các phân số sau:
373737
363636
;
3737
3636
;
37
36

Bài 2.Tìm Y: (
3
2
)
11
9
1
9
7
1
7
5

1
5
3
1
3
1
1










Y
Bài 3. Một miếng vườn hình chữ nhật có chu vi 140 m. Người ta mở
rộng về phía trên thêm 9m, về bên phải 6m, về bên trái 3m vẫn thành
hình chữ nhật. Tính diện tích phần đất mở rộng thêm.

ĐỀ 2
Trường Tiểu học ……………. KIỂM TRA TOÁN
Lớp……………………… (Thời gian 60 phút)
Họ và tên……………………

I)CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:(5 điểm)
Khoanh tròn các kết quả đúng:
Câu 1. Chia 8 cho

3
1
kết quả là: a) 24 b)
8
3
c)2
3
2

d)
24
1

Câu 2. 6 – 2 : 4 =? a)1 b)
4
4
c)2
d)5
2
1

Câu 3. 5
5
2
m cũng là:
a) 5m40cm b) 5m20cm c) 5m50cm d)
5m5cm

Câu 4.Hình bên có mấy hình tam giác?
a)28 hình b)29 hình

*c)30 hình d)24 hình


Câu 5.
5
2
số học sinh lớp em là nữ.Lớp em có 16 nữ.Thế
Số học sinh lớp em có tất cả là:
a) 48 học sinh b) 30 học sinh c)25 học sinh d) 40 học
sinh
Câu 6. Phân số gần bằng
2
1
nhất là:
a)
8
7
b)
5
1
c)
10
9
d)
16
7

Câu 7.Hãy tìm một phân số thập phân ở giữa hai phân số
10
1


10
2

a)
100
15
b)
10
3
c)
10
15
d)Không có phân số nào
Câu 8.Diện tích hình chữ nhật bên là:
600m

400m
a)24km
2
b)24dam
2

c)240hm
2
d)24ha

Câu 9.Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài
3
5

m và
Diện tích
12
25
m
2
.
a)
12
35
m b)
35
12
m c) 5
6
5
m d)
15
6
m
Câu 10.Chu vi hình bình hành ABCD 48 cm.Cạnh AB dài hơn cạnh BC
6cm.Tính độ dài cạnh AB và BC.
a) AB = 9cm, BC = 15cm b) AB = 27cm,BC = 21cm
c) AB = 21cm,BC = 27cm d) AB = 15cm,BC = 9cm




II-TỰ LUẬN : (5 điểm)
Bài 1.So sánh các phân số sau:

373737
363636
;
3737
3636
;
37
36

Bài 2.Tìm Y: (
3
2
)
11
9
1
9
7
1
7
5
1
5
3
1
3
1
1











Y
Bài 3. Một miếng vườn hình chữ nhật có chu vi 140 m. Người ta mở
rộng về phía trên thêm 9m, về bên phải 6m, về bên trái 3m vẫn thành
hình chữ nhật. Tính diện tích phần đất mở rộng thêm.

×