Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Thuyết trình đề tài: PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ CHI PHÍ – KHỐI LƯỢNG – LỢI NHUẬN TẠI CÔNG TY TNHH THUẬN DƯ docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.66 MB, 25 trang )


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG
KHOA KẾ TOÁN-KIỂM TOÁN

BÁO CÁO
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
SVTH : NGUY N TH HÀ VÂNỄ Ị
L P : 07KT119Ớ
SVTH : NGUY N TH HÀ VÂNỄ Ị
L P : 07KT119Ớ
ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ
CHI PHÍ – KHỐI LƯỢNG – LỢI NHUẬN
TẠI CÔNG TY TNHH THUẬN DƯ

3. PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ C-V-P TẠI CÔNG TY
N I DUNG BÁO CÁOỘ
4. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ
1. PHẦN MỞ ĐẦU
2. GIỚI THIỆU CÔNG TY

Mục tiêu
nghiên cứu
Lý do chọn
đề tài
Phạm vi
nghiên cứu
Phương pháp
nghiên cứu
1.PH N M Đ UẦ Ở Ầ


2.GI I THI U V Ớ Ệ Ề
CÔNG TY TNHH THU N DẬ Ư
 Tên công ty: CÔNG TY TNHH THUẬN DƯ
 Địa chỉ công ty: Ấp Cầu Hang – xã Hóa An – Thành
phố Biên Hòa – Tỉnh Đồng Nai.

Được thành lập vào ngày 15/11/2002 do Sở Kế Hoạch
và Đầu Tư tỉnh Đồng Nai, phòng đăng ký kinh doanh
cấp. Vốn đầu tư ban đầu là 3.000.000.000 đồng.
 Ngành nghề kinh doanh:
 Sản xuất gạch Block.
 Khai thác, nghiền sàng đá xây dựng.
 Khoan, cuốc, xúc, vận chuyển đá.

S N PH M S N XU T T I CÔNG TYẢ Ẩ Ả Ấ Ạ
Đá 0x4
Đá 1x2
Đá 4x6

3.PHÂN TÍCH M I QUAN H Ố Ệ
C-V-P T I CÔNG TYẠ
PHÂN LOẠI CHI PHÍ THEO CÁCH ỨNG XỬ TẠI CÔNG TY
PHÂN LOẠI CHI PHÍ THEO CÁCH ỨNG XỬ TẠI CÔNG TY
PHÂN LOẠI CHI PHÍ THEO CÁCH ỨNG XỬ TẠI CÔNG TY
PHÂN LOẠI CHI PHÍ THEO CÁCH ỨNG XỬ TẠI CÔNG TY
CP
NVL TT
CP
NC TT
CP

SXC KB
CP
BH & QL KB
CP
KH TSCĐ
CP
BẤT BIẾN
KHÁC
Chi phí khả biến Chi phí bất biến

B NG CPKB T NG LO I ĐÁ Ả Ừ Ạ
(THÁNG 12/2010)

CHI PHÍ B T BI N T NG LO I ĐÁ Ấ Ế Ừ Ạ
(THÁNG 12/2010)


S D Đ M PHÍ (THÁNG 12/2010)Ố Ư Ả

B NG T L S D Đ M PHÍ Ả Ỷ Ệ Ố Ư Ả
T NG LO I ĐÁ (THÁNG 12/2010)Ừ Ạ

K T C U CHI PHÍẾ Ấ
Số
TT Chỉ
tiêu
Đá 0x4 Đá 1x2 Đá 4x6 Toàn công ty
Tổng số Tỷ
lệ
(%)

Tổng số Tỷ
lệ
(%)
Tổng số Tỷ
lệ
(%)
Tổng số Tỷ
lệ
(%)
1 Doanh
thu
604.893.044 100 900.002.400 100 88.545.366 100 1.593.440.810 100
2 CPKB
403.024.580 67 484.189.200 54 51.074.612 58 938.288.392 59
3 Số dư
đảm phí
201.868.464 33 415.813.200 46 37.470.754 42 655.152.418 41
4 CPBB
75.789.370 112.764.754 11.094.189 199.648.313
5 Lợi
nhuận
126.079.094 303.048.446 26.376.565 455.504.105

ĐÒN B Y HO T Đ NGẨ Ạ Ộ
Số
TT
Sản
phẩm
Số dư
đảm phí Lợi nhuận

Đòn bẩy
hoạt
động
1 Đá 0x4 201.868.464 126.079.09
4
1,60
2 Đá 1x2 415.813.200 303.048.44
6
1,37
3 Đá 4x6 37.470.754 26.376.565 1,42

P.ÁN
1
P.ÁN
2
P.ÁN
3
P.ÁN
4
P.ÁN
5
Công ty dự kiến kỳ tới sẽ thực hiện chính sách xây dựng khoản chi phí
hoa hồng bán hàng là 4.000 đồng/m
3
. Sản lượng tiêu thụ dự kiến tăng
10%. Lợi nhuận tăng thêm là 12.541.320 đồng.
Công ty dự kiến kỳ tới sẽ thực hiện chính sách giảm giá bán là 2.000
đồng/m
3
, tăng chi phí quảng cáo dự kiến là 20.000.000 đồng. Sản lượng

tiêu thụ dự kiến tăng 10%. Lợi nhuận tăng thêm là 15.861.320 đồng.
Thay cặp cone 1300 với chi phí đầu tư là 1.500.000.000 đồng. Chi
phí nhân công trực tiếp tăng 5.000 đồng/m
3
. Sản lượng tiêu thụ dự
kiến tăng 10%. Lợi nhuận tăng thêm là 26.751.320 đồng.
Công ty dự tính sẽ đầu tư thay cặp cone 1200 bằng cặp cone 1300 với chi
phí đầu tư là 1.500.000.000 đồng, thời gian khấu hao 5 năm. Sản lượng
tiêu thụ dự kiến tăng 10%. Lợi nhuận tăng thêm là 6.790.660 đ.
Công ty dự tính sẽ đầu tư thay cặp cone 1200 bằng cặp cone 1300 với chi
phí đầu tư là 1.500.000.000 đồng, thời gian khấu hao 5 năm. Sản lượng
tiêu thụ dự kiến tăng 10%. Lợi nhuận tăng thêm là 6.790.660 đ.
Công ty dự tính sẽ đầu tư thay cặp cone 1200 bằng cặp cone 1300 với chi
phí đầu tư là 1.500.000.000 đồng, thời gian khấu hao 5 năm. Sản lượng
tiêu thụ dự kiến tăng 10%. Lợi nhuận tăng thêm là 6.790.660 đ.
Thay cặp cặp cone 1300 với chi phí đầu tư là 1.500.000.000 đồng,
thời gian khấu hao 5 năm. Sản lượng tiêu thụ dự kiến tăng 10%. Lợi
nhuận tăng thêm là 6.790.660 đ.
Công ty dự kiến kỳ tới sẽ thực hiện chính sách giảm giá bán là 2.000
đồng/m
3
, tăng chi phí quảng cáo dự kiến là 20.000.000 đồng. Sản lượng
tiêu thụ dự kiến tăng 10%. Lợi nhuận tăng thêm là 15.861.320 đồng.
Giảm giá bán là 2.000 đồng/m
3
, tăng chi phí quảng cáo dự kiến là
20.000.000 đồng. Sản lượng tiêu thụ dự kiến tăng 10%. Lợi nhuận
tăng thêm là 15.861.320 đồng.
Giảm giá bán là 2.000 đồng/m
3

. Tăng chi phí quảng cáo lên
20.000.000 đồng. Xây dựng chi phí hoa hồng bán hàng là 3.000
đồng/m
3
. Sản lượng tiêu thụ dự kiến tăng 20%. Lợi nhuận tăng
thêm là 32.362.640 đồng.
P.ÁN
2
Xây dựng khoản chi phí hoa hồng bán hàng là 4.000 đồng/m
3
. Sản
lượng tiêu thụ dự kiến tăng 10%. Lợi nhuận tăng thêm là
12.541.320 đồng.
P.ÁN
2
L A CH N PH NG ÁN KINH DOANHỰ Ọ ƯƠ

CÁC CH TIÊU HÒA V NỈ Ố
STT Chỉ tiêu Đá 0x4 Đá 1x2 Đá 4x6
1 Sản lượng hòa vốn
(m
3
)
2.938,94 1.789,86 288,38
2 Doanh thu hòa vốn
(đồng)
227.100.667 244.072.457 26.216.153
3 Thời gian hòa vốn
(ngày)
135 98 107

4 Tỷ lệ hòa vốn
(%)
37,54% 27,12% 29,61%

PHÂN TÍCH K T C U M T HÀNGẾ Ấ Ặ
STT Chỉ tiêu Đá 0x4 Đá 1x2 Đá 4x6 Tổng cộng
1 Doanh thu 642.339.540 899.770.581 77.701.740 1.619.811.861
2 CPKB 427.974.211 484.064.485 44.819.807 956.858.503
3 Số dư đảm phí 214.365.329 415.706.096 32.881.933 662.953.358
4 CPBB 88.052.135 100.692.430 10.903.748 199.648.313
5 Lợi nhuận 126.313.194 315.013.666 21.978.185 463.305.045
6 Tỷ lệ SDĐP 33,37% 46,20% 42,32% 40,93%
7 Kết cấu mặt hàng 39,66% 55,54% 4,80% 100%
Báo cáo thu nhập theo số dư đảm phí từng loại đá
Báo cáo thu nhập theo số dư đảm phí từng loại đá
(Tháng 11/2010)
(Tháng 11/2010)
Báo cáo thu nhập theo số dư đảm phí từng loại đá
Báo cáo thu nhập theo số dư đảm phí từng loại đá
(Tháng 11/2010)
(Tháng 11/2010)

PHÂN TÍCH K T C U M T HÀNGẾ Ấ Ặ
STT Chỉ tiêu Đá 0x4 Đá 1x2 Đá 4x6 Tổng cộng
1 Doanh thu 604.893.044 900.002.400 88.545.366 1.593.440.810
2 CPKB 403.024.580 484.189.200 51.074.612 938.288.392
3 Số dư đảm phí 201.868.464 415.813.200 37.470.754 655.152.418
4 CPBB 75.789.370 112.764.754 11.094.189 199.648.313
5 Lợi nhuận 126.079.094 303.048.446 26.376.565 455.504.105
6 Tỷ lệ SDĐP 33,37% 46,20% 42,32% 41,12%

7 Kết cấu mặt hàng 37,96% 56,48% 5,56% 100%
Báo cáo thu nhập theo số dư đảm phí từng loại đá
(Tháng 12/2010)
Báo cáo thu nhập theo số dư đảm phí từng loại đá
(Tháng 12/2010)

Đ NH GIÁ Ị
S N PH M THEO PPTTẢ Ẩ
Đá 0x4 Đá 1x2 Đá 4x6
1.Chi phí nền 51.485 73.362 52.438
- Chi phí NVL trực tiếp 11.806 16.073 11.764
- Chi phí nhân công trực tiếp 1.856 2.517 1.847
- Chi phí sản xuất chung khả biến 37.041 53.405 37.951
-
Chi phí bán hàng và quản lý
khả biến
782 1.367 876
2.Giá trị tăng thêm 25.788 63.002 38.471
3.Giá bán 77.273 136.364 90.909

Giữa các phòng ban được trang bị các phương tiện hỗ trợ
4.NH N XÉT VÀ KI N Ậ Ế
NGHỊ
 NH N XÉT Ậ
Cơ cấu tổ chức quản lý phù hợp với đặc điểm của công ty
Bộ máy quản lý chặt chẽ nhưng gọn nhẹ
Qui định rõ chức năng, nhiệm vụ giữa các phòng ban
Bộ máy kiểm soát của công ty hoạt động có hiệu quả

NHẬN XÉT VỀ TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ SẢN

XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY

Hệ
thống
tài
khoản
Bộ
máy
kế
toán
1
2
3
4
Phương
pháp
hạch
toán
Hệ thống
chứng từ,
sổ sách,
mẫu báo
cáo
 NH N XÉT V CÔNG TÁC K TOÁNẬ Ề Ế
 NH N XÉT Ậ

 NH N XÉT C – V – P T I CÔNG TYẬ Ạ
 NH N XÉT Ậ
PAKD
Các phương án

đưa ra trong
chương II đều là
những phương án
thực tiễn, có tính
ứng dụng cao đối
với công ty và
đều mang lại lợi
nhuận tăng thêm
cho công ty.
KẾT CẤU
CHI PHÍ
Phù hợp với công
ty trong tình hình
kinh tế hiện nay do
giá cả vật tư biến
đổi thất thường,
khó có thể dự đoán
được.
KẾT CẤU
MẶT HÀNG
Tăng tỷ trọng những
sản phẩm đá có TL
SDĐP cao (đá 1x2,
đá 4x6) và giảm tỷ
trọng những sản
phẩm đá có TL
SDĐP thấp (đá
0x4).Tuy nhiên vẫn
chưa được tốt lắm.


Xây dựng
bộ máy
KTQT
Tổ chức bộ
máy KTQT
theo hình
thức kết hợp
Xây dựng
đội ngũ
nhân viên
có chuyên
môn cao
Bộ máy
KTQT phải
gọn nhẹ, khoa
học, hợp lý
 V T CH C K TOÁN QU N TRỀ Ổ Ứ Ế Ả Ị
 KI N NGH Ế Ị

KẾT CẤU
CHI PHÍ
Khá an toàn trong
tình hình hiện nay.
Tuy nhiên công ty
cần xem xét làm sao
để tiết kiệm chi phí
mà không làm giảm
chất lượng sản
phẩm.
KIẾN NGHỊ

PHƯƠNG ÁN
KINH DOANH
Công ty nên lựa
chọn phương án 5
vì phù hợp với tình
hình công ty hiện
nay và mang về lợi
nhuận cao nhất.
 V PHÂN TÍCH M I QUAN H Ề Ố Ệ
C – V – P T I CÔNG TYẠ
 KI N NGH Ế Ị

Chi phí nguyên vật liệu
Chi phí nhân công
Chi phí sản xuất chung
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý
 KI N NGH Ế Ị
Một số
giải
pháp đề
xuất để
cắt giảm
chi phí

Một số biện pháp
kiểm soát chi phí
Một số biện pháp
kiểm soát chi phí
Phân tích sự biến

động của CP định
mức so với thực tế
Phân tích sự biến
động của CP định
mức so với thực tế
Xây dựng
định mức
Xây dựng
định mức
 KI N NGH Ế Ị

×