Tải bản đầy đủ (.pptx) (125 trang)

Bài giảng Quy hoạch sử dụng bền vững tài nguyên môi trường TS. Nguyễn Vinh Quy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 125 trang )

QUY HOẠCH SỬ DỤNG BỀN VỮNG
TÀI NGUYÊN
MÔI TRƯỜNG
I. GIỚI THIỆU MÔN HỌC VÀ HÌNH THỨC HÌNH THỨC ĐÁNH
GIÁ
1.
TÊN MÔN HỌC: QUY HoẠCH SỬ DỤNG BỀN VỮNG TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
* (PLANNING FOR SUSTAINABLE UTILIZATION OF NATURAL RESOURCES).
2. MÃ MÔN HỌC:

 !"#!! $ %!"
!#! #$#$
3. SỐ ĐƠN VỊ HỌC TRÌNH: 02 TC.
4. MỤC TIÊU MÔN HỌC.
 Mục tiêu tổng quát của môn học là cung cấp kiến thức chuyên sâu về: quy hoạch và quy hoạch tài nguyên môi
trường; quy trình quy hoạch tài nguyên môi trường; phương pháp thực hiện.
 Người học sau khi kết thúc môn học không những nắm vững các kiến thức chuyên sâu quy hoạch tài nguyên
mà còn có kỹ năng thực hiện hiện và hướng dẫn quy hoạch tài nguyên môi trường.
I. GIỚI THIỆU MÔN HỌC VÀ HÌNH THỨC HÌNH THỨC ĐÁNH GIÁ
3. PHÂN PHỐI THỜI LƯỢNG
☛ Lý thuyết : 60%
☛ Thực hành: 40%
4. HÌNH THỨC ĐÁNH GIÁ:
* Kết quả học tập của người học sẽ được đánh giá thơng qua các tiêu chí: chuyên cần; ý thức trách nhiệm; và mức độ hồn thành
nhiệm vụ được giao đối với mơn học.
* Thang điểm đánh giá kết quả học tập: 10 điểm = 100%.
Trong đó:
- Thảo luận nhóm trên lớp: 10 %
- Tiểu luận/bài tập lớn: 30%
- Thi hết môn học (Thi vấn đáp) 60%.
&'(&')


3
Tiến sĩ: Nguyễn Vinh Quy
II. YÊU CẦU CỦA MÔN HỌC
 MÔN HỌC YÊU CẦU HỌC VIÊN:
1. Thực hiện đầy đủ các các yêu cầu của giảng viên về việc:
- Tham gia đầy đủ các giờ học & thảo luận trên lớp; tìm kiếm tài liệu để thảo luận.
- Thảo luận nhóm - tùy theo nội dung trình bày trên lớp học, giảng viên đưa ra môt vấn đề để
các nhóm thảo luận.
- Các nhóm thảo luận trên lớp được hình thành ngay trong giờ học và thảo luận dưới sự hướng
dẫn của giảng viên.
&'(&')
4Tiến sĩ: Nguyễn Vinh Quy
II. YÊU CẦU CỦA MÔN HỌC
2. Lập “Đề cương chi tiết” cho tài liệu quy hoạch.

Mỗi học viên đề xuất một ý tưởng/vấn đề cần phải quy hoạch.

Học viên và giảng viên cũng xem xét quyết định đề tài.

Trên cơ sở đề tài (vấn đề TN cần quy hoạch) đã được chọn, học viên xây dựng đề chi tiết
quy hoạch sử dụng bền vững tài nguyên đó.
*+,-.*
&'(&')
5Tiến sĩ: Nguyễn Vinh Quy
III. TÀI LIỆU HỌC TẬP & NGHIÊN CƯÚ


Tài liệu người học có thể tham khảo bao gồm:
*/0#1'234!056/3789.:
; $+.<=*

(* >!,?3@+>*

A$9!#,$ " $ B$# C#$! " D$ !,! (E D$#$ F!!$,$  !
/$?G !"#$"#$*
H!I*(E !,9#$,$!#! #$#$,!!$,$EJ! "#*
&'(&')
6Tiến sĩ: Nguyễn Vinh Quy
III. TÀI LIỆU HỌC TẬP &
NGHIÊN CƯÚ

Selman, p
. 2000 , Environmental Planning, secon ed., SAGE Publication Ltd. London.

H!I*(E !,9#$,$!#! #$#$,!!$,$EJ! "#*

K#!$L !L!?L((*9"
&'(&')
7Tiến sĩ: Nguyễn Vinh Quy
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
&'(&')
8Tiến sĩ: Nguyễn Vinh Quy
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CẦN GIẢI QUYẾT TRONG CHƯƠNG TRÌNH

Nội dung chương trình đề cập các vấn đề sau:
1. Quy hoạch và quy hoạch tài nguyên môi trường.
2. Sử dụng bền vững tài nguyên môi trường.
1.
Quy hoạch quản lý tài nguyên môi trường.
4. Hướng dẫn lập một quy hoạch (Quy hoạch bảo tồn).
1. khái niệm về quy hoạch

 ,2M0#1N0OPQ!
,ROOS@0OTOOUVO
!,R*
WHAT IS PLANNING ?
 !! 9#$ " $$#,W**J$#$
X$X!(Symbolised by the compass)!XX$
!#$$$#$(Symbolised by the compass)
1. khái niệm về quy hoạch
 ,2M0#1Y+UZ,[
\]^
 !!9#$"##$!,
"$*
1. khái niệm về quy hoạch

Quy hoạch có nghĩa là suy nghĩ về tương lai và là một nhiệm vụ đòi
hỏi:
 Sự thông minh
 Kỹ năng kỹ thuật,
 Trí tưởng tượng và quan trọng nhất là tầm nhìn.

1. khái niệm về quy hoạch


Planning, by definition, means thinking a bout the future, and that is
an exercise requiring intelligence, technical skill, imagination, and most
of all, vision. (Harrision 1997)
1
. khái niệm về quy hoạch

Quy hoạch có thể là một khát vọng (Planning can be an aspiration)

 Tương lai chưa chắc là một nơi mà ta được mang đến nhưng chắc chắn là một nơi
được ưa thích mà ta tạo ra. (The future is not probable place we are being taken to, but a
preferred place we are creating) Peter Dyard 1993
 KẾT LUẬN KHÁI NIỆM/ĐỊNH NGHĨA VỀ QUY HOẠCH

U_OUVO]9U ,2M0#1NS\,2
+ UV @, OOUV ,E?0. 4!2 O`E 3
M+OUV08O`3E ,]>0
O2*
“Planning is usually interpreted as a process to develop a strategy to
achieve desired objectives, to solve problems, and to facilitate action"
(Mitchell 2002, 6).
 KẾT LUẬN KHÁI NIỆM/ĐỊNH NGHĨA VỀ QUY HOẠCH


a!#b4!U_ ,M 93N0OP0UZ.
# U[ !  c P 0 U[ #1  O2@,
OOUV,Od*
Y The role of the planner is thus to identify a desirable future
and to prepare a course of action to achieve this goal (Mitchell
2002)”
TẠI SAO PHẢI QUY HoẠCH?

Quy hoạch nhăm:

Sống tốt hơn với thiên nhiên/ To live in better harmony with nature.

Sống hòa đồng hơn với các nhóm lợi ích khác nhau/ To live in better
harmony with each other.
TẠI SAO PHẢI QUY HoẠCH?


  
Bảo vệ được các giá trị về môi trường, lịch sử, cảnh quan và kinh
tế/To protect areas of environmental, historic, scenic or economic value

  /3, T 0 N O2 ! 0 d, V e'
,,%$f$X$$$
TẠI SAO PHẢI QUY HoẠCH?

Hiện nay không có ‘cái gì’ được giữ lại một cách ngẫu nhiên, nếu
muốn giữ lại thì cần phải quy hoạch!/Today, nothing remains special by
accident, if you want it to remain special, you have to plan for it.
Mỗi năm khoảng 3.2 triệu acres không gian mở được chuyển thành các khu đô thị và công
nghiệp, tức khoảng 356 acres mỗi giờckhông
2. QUY HOẠCH QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG

Động từ “Lập quy hoach/to plan” xuất phát từ những người trồng cây ở Pháp: To plant or fix
in place!
- Tài nguyên = vật chất có giá trị sử dụng.
- Quản lý = Ban hành/ making các quyết định.
- Quy hoạch = Lập biểu đồ một phương cách giải quyết hoặc thiết lập hướng cai quản
(Planning = To chart a course, to set a direction)
2. QUY HOẠCH QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG

,-#U_9338O9g9E38O
`,Z+93*aeG#?Q!O!R.Z8
OhU8 UVUZE>M36X$$=ij93E
3 E3,.!108,Z<3M+UGR.Z\90
0E\ !#4!0  !i1#kg?l$4!0 983

OP!hU !d?T,0i***
2. QUY HOẠCH QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG


M93\eON8OUV039093`M3
m,-#U_>M3[*

Quy hoạch tài nguyên và môi trường liên quan đến cả khía cạnh tự nhiên và con người của
thế giới xung quanh chúng ta.

Quy hoạch là một quá trình sáng tạo, đa lĩnh vực và tập trung vào con người cũng như nơi
chúng ta đang sống, làm việc và vui chơi.

×