Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SINH LẦN III TRƯỜNG THPT LÊ XOAY NĂM HỌC: 2010 - 2011 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (17.23 MB, 9 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III TRƯỜNG
THPT LÊ XOAY
NĂM HỌC: 2010 - 2011
MÔN THI: SINH HỌC
Đ
Ề THI CÓ 4 TRANG

ĐỀ THI SỐ 33

47. Trong việc tạo ưu thế lai, lai thuận và lai nghịch giửa các dòng thuần
chủng có mụcđích:
A. Để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế cao nhất.
B. Đánh giá vai trò của tế bào chất lên biểu hiện của tính trạng.
C. Xác định vai trò của các gen di truyền liên kết với giới tính.
D. Phát hiện biến dị tổ hợp.

48. Gen đa hiệu là gen?
A. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác
nhau.
B. Gen tạo ra nhiều loại mARN.
C. Gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác.
D. Gen tạo ra sản phẩm vơí hiệu quả rất cao.
49. Chuổi thức ăn của hệ sinh thái ở nước thường dài hơn hệ sinh thái
trên cạn là vì:
A. Môi trường nước không bị năng lượng ánh sáng mặt trời đốt
nóng.
B. Môi trường nước có nhiệt độ ổn định.
C. Môi trường nước giàu chất dinh dưởng hơn môi trường cạn .
D. Hệ sinh thái dưới nước có độ đa dạng sinh học cao hơn.
50. Theo quan điểm hiện đại, điều kiện ngoại cảnh có vai trò:
A. Là nhân tố chính của quá trình chọn lọc tự nhiên.


B. Nguyên nhân làm cho các loài biến đổi dần dà và liên tục .
C. Vừa là môi trường của chọn lọc tự nhiên, vừa cung cấp những
điều kiện sống cần thiết, vừa bao gồm các nhân tố làm phát sinh đột
biến trong quá trình phát triển của sinh vật.
D. Là nhân tố phát sinh biến dị không di truyền được .


B. Theo chương trình Nâng cao (Từ câu 51 đến câu 60)

51. Ở người tính trạng mắt nâu trội do Alen B quy định, mắt xanh (b)
alen lặn quy định nằm trên nhiểm sắc thể thường, còn bệnh máu khó
đông do Alen a nằm trên nhiểm sắc thể giới tính X gây nên. Bố và mẹ
mắt nâu, máu bình thường, sinh một con trai mắt xanh bị bệnh máu
khó đông. Kiểu gen của người mẹ là:
A. BB X
M
X
m
. B. Bb X
M
X
m
C. BB X
M
X
M
. D. Bb X
M
X
M

.
52. Cho những cây cà chua thân cao quả đỏ tự thụ phấn F
1
thu được
3000 cây trong đó có 48 cây thân thấp quả vàng, những cây còn lại có 3
kiểu hình khác nhau. Biết mỗi gen qui định một tính trạng, mọi diễn
biến trong giảm phân ở tế bào sinh noãn và tế bào sinh hạt phấn là
giống nhau. Kiểu gen của P và tần số hoán vị gen là:
A.
Ab Ab
aB aB

, hoán vị gen xảy ra 2 bên với tần số 8%.
B.
Ab AB
ab ab

, hoán vị gen xảy ra 2 bên với tần số 8%.
C.
Ab Ab
ab ab

, hoán vị gen xảy ra 1 bên với tần số 20%.
D.
AB ab
aB ab

, hoán vị gen xảy ra 1 bên với tần số 20%.
53. Trong kỉ thuật cấy truyền phôi khâu nào sau đây không có?
A. Làm biến đổi thành phần trong tế bào phôi khi mới phát triển

theo hướng có lợi cho con người.
B. Tách phôi thành 2 hay nhiều phần, mỗi phần sau đó sẽ phát triển
thành một phôi riêng biệt.
C. Phối hợp hai hay nhiều phôi tạo thành thể khảm.
D. Tách nhân ra khỏi hợp tử, sau đó chia nhân thành nhiều phần
nhỏ, rồi lại chuyển vào hợp tử.
54. Một gen có 1170 nuclêôtít và A = 1/4 G, Gen này bị đột biến, điều
khiển tổng hợp một phân tử prôtêin thì giảm xuống một axit amin và có
hai a xit amin mới. Nếu số liên kết hyđrô của gen đột biến là 1630 thì
gen đột biến có bao nhiêu nuclêôtit mổi loại?
A. A = T =466,G = X = 166. B. A = T
=116,G = X = 466.
C. A = T =248,G = X = 720. D. A = T
=270,G = X = 480.
55. Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi nhiều nhất trật tự sắp xếp
các a xít amin trong chuổi pôlypéptít (Trong trường hợp các gen không
có đoạn Intron).
A. Mất một cặp nu ở bộ ba thứ nhất (ngay sau bộ ba mở đầu). B.
Thay thế một cặp nu.
C. Mất ba cặp nuclêôtit ngay sau bộ ba mở đầu. D.
Mất 3 cặp nuclêôtit ở phía trước bộ ba kết thúc.
56. Một hệ sinh thái có đặc điểm: Năng lượng ánh sáng mặt trời là
năng lượng đầu vào chủ yếu, có các chu trình chuyển hoá vật chất và có
số lượng loài sinh vật bị hạn chế là :
A. Hệ sinh thái thành phố. B. Hệ sinh
thái biển.
C. Hệ sinh thái tự nhiên trên cạn. D. Hệ sinh thái nông nghiệp.
57. Một giống cà chua, có alen A quy định tính trạng thân cao,a quy
định thân thấp. B quy định quả tròn, b quy
định quả bầu dục, các gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào sau đây

cho tỉ lệ kiểu gen 1: 2:1?
A.
Ab Ab
aB ab

B.
Ab Ab
aB aB

C.
AB Ab
ab ab

D.
AB Ab
ab aB


58. Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng bất thụ của cơ thể lai xa là:
A. Sự khác biệt về chu kì sinh sản và cơ quan sinh sản của 2 loài khác
nhau.
B. Hạt phấn của loài này không nảy mầm được trên vòi nhuỵ loài
khác hoặc hợp tử tạo thành nhuỵ bị chết.
C. Bộ NST của 2 loài khác nhau, gây cản trở trong quá trình phát sinh
giao tử.
D. Chiều dài của ống phấn loài này không phù hợp với nhuỵ của loài
kia.
59. Quỏ trỡnh hỡnh thnh loi mi cú th din ra tng i nhanh trong
trng hp:
A. Hỡnh thnh loi bng con ng sinh thỏi.

B. Chn lc t nhiờn din ra theo nhiu hng khỏc nhau.
C. Hỡnh thnh loi bng con ng lai xa v a bi hoỏ.
Mã đề
142
Mã đề
163
Nội dung kết quả
1(C)

36C

Vì tạo ra trạng thái cân bằng di truyền của quần thể .

2(B)

29C

Tổng

số nu có trong gen là : ( 995/5 +1 )6 = 1200.

Số nu mổi loại có trong gen: A = T = A
m
+ U
m
= 100 + 125 = 225. G = X = 375.
Tỉ lệ T/X = 225 / 375 = 0,6 =60%.
Gen đột biến có tỉ lệ T/X = 59,57%, do ĐB không làm thay đổi số nu, mà tỉ lệ T/X giảm T
giảm, X tăng. Gọi x là số cặp tăng (hoặc giảm) Ta có:
T - x = 225 - x = 59,75. Giải ra ta đợc x= 1.

X +x 375 +x Vậy ĐB thay thế một cặp A T bằng một cặp G X.
3(D)

26A

Di truyền qua tế bào chất

4(A)

8D

AGXUUAGXA

5(B)

20B

X
a

Y x X
A

X
a

6(B)

1D


1 quả tròn : 3 quả dài

7(A)

22D

81/256.

8(A)

14C

ABbDd hoặc aBbDd

9(D)

33C

Quá trình đột biến và quá trình giao phối

10(D)

37A

Thực vật tự d
ỡng

11(D)

19D


Cách li địa lí

12(A)

2C

AaBb x Aabb.

13(D)

25D


Tạo dòng thuần

14(B)

10A

Tần số t
ơng đối alen A: 0,7. Tần số t
ơng đối alen a: 0,3.

F
1
: 0,49AA + 0,42A a + 0,09aa =1
15(A)

38C


4loại kiểu hình : 12 loại kiểu gen.

16(D)

3A

2Rrr : 1Rr : 2rr : 1rrr.

17(D)

16D

Chọn lọc vận động, chọn lọc phân li.

18(C)

34B

Đột biến gen

19(D)

32D

Do thay đổi của các nhân tố sinh thái vô sinh và hửu sinh

20(A)

27B


40%.

21(D)

13B

Cộng sinh

22(C)

23D

Hình thành các chất hửu cơ phức tạp prôtêin và axít nuclếic

23(B)

12A

Gọi A: quy định máu đông bình th
ờng , a
:quy định máu khó đông ,các gen quy định tính trạng
này nằm trên NST giới tính X.
Bố bị bệnh KG: X
a
Y, Mẹ bình th
ờng KG X
A
X
-

,ông ngoại bị bệnh KG: X
a
Y

Mẹ nhận X
a
của ông ngoại . Vậy mẹ có KG X
A
X
a

P. Bố X
a
Y x Mẹ X
A
X
a
F
1
X
A
X
a
, X
a
X
a
,X
A
Y,X

a
Y.
F
1
: 50% khỏe mạnh .
24(D)

40A

Đại trung sinh

25(A)

7D

Đột biến, giao phối và chọn lọc t

nhiên

26(B)

17B

Châu chấu đực

27(B)

39D

Đột biến gen trên NST th

ờng

28(C)

9C

Tần số HVG: f% = (21 + 19) / 200= 20 %.

AB ab
ab ab
tần số hoán vị gen là 20%.
29(C)

30D

Cây xanh


Rắn


Chim


Diều hâu


Vi khuẩn

30(C)


4B

Sau 6 thế hệ tự thụ phấn, cấu trúc di truyền của QT: ( vì Aa=0), nên :

AA = 36 + y- (1/2
6
)y/2 = 36: aa = 16.
31(B)

18D

P. 0,12 AA+ 0,4 Aa + 0,48 aa =1

Tần số tơng đối của các alen : P
a
= 0,48 + 0,4/2 = 0,68
q
A =
0,12 + 0,4/2 = 0,32
32(A)

31D

Một vùng khởi động( P), một vùng vận hành (O), và một nhóm gen câu trúc.

33(C)

24D


Công nghệ gen

34(D)

5D

A
-

T


A
-

5BU


G
-

5BU


G
-
X

35(A)


35D

2n = 24 có 12 cặp, nên có 12 loại thể 3
36(A)

11B


Sự tích luỷ các biến dị có lợi d
ới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.

37(C)

28A

Cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá

38(A)

6B

Phân hoá khả năng
sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể, (kết đôi ,giao phối ,độ
mắn đẻ. . . ).
39(B)

15C

Tạo ra sinh vật biến đổi gen , phục vụ lợi ích cho con ng
ời hoặc tạo sản phẩm sinh học trên quy

mô công nghiệp .
40(B)


b`Bba
P. AAAA( 4n) x aa ( 2n)

41(D)

50C

Thể 3 kép : 2n +1 +1= 20.

42(B)

43A

Ng
ời phụ nữ bình th
ờng có KG : X
A
X
-

có bố bị bệnh có KG X
a
Y

Ngời phụ nữ có KG : X
A

X
a
, chồng bình thờng có KG: X
A
Y
F
1
X
A
X
A
, X
A
Y, X
A
X
a
, X
a
Y
43(A)






44A

F

1
Cao/thấp có tỉ lệ 3 /1 Cao trội( A), thấp (a). KG P: A a x A a
Tròn / bầu dục có tỉ lệ 3/1 Tròn trội (B), bầu dục (b). KGP: BbxBb
F
1
Thấp ,bầu dục ab/ab =20% = 40% ab x 50% ab
nên P có : 1 cây tạo 2 loại giao tử : 50%ab =50%AB KG :AB/ab
1 cây tạo 4 loại giao tử: 40%ab= 40%AB, 10%Ab=10%aB
Nh vậy tần số HVG: 20%. P có KG : AB/ab.
P có KG:
AB AB
ab ab
HVG xảy ra 1 bên với tần số 20%
44(C)

48C

Do đột biến gen lặn trên NST th
ờng .

45(B)

41A

Giảm hơn
ở động có cơ thể lớn hơn.

46(C)

42D


Gen ban đầu có G =186, A= 225. Do gen ĐB và gen ban đầu có chiều dài bằng nhau nên có số
nu bằng nhau ,nhng gen ĐB hơn gen bình thờng1 liên kết hiđrô, do vậy số nu mổi loại của gen
ĐB là: Gen đột biến : A=T=254, X=G = 187
47(A)

47A

Để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế cao nhất .

48(A)

46D

Gen mà sản phẩm của nó ảnh h
ởng đến nhiều tính trạng khác nhau.

49(B)

45C

Môi tr
ờng n
ớc có nhiệt độ ổn định .

50(C)

49C

Vừa là môi tr

ờng của chọn lọc tự nhiên , vừa cung
cấp những điều kiện sống cần thiết, vừa bao
gồm các nhân tố làm phát sinh đột biến trong quá trình phát triển của sinh vật.
51(B)

59D

Bb X
M
X
m


D. Hỡnh thnh loi bng con ng a lớ.
60. Qun xó sinh vt cú cỏc c trng c bn v :
A. Khu phõn b ca qun xó.
B. Mi quan h gn bú gia cỏc loi trong qun xó.
C. S lng cỏc loi v s lng cỏ th ca mi loi.
D. Mc phong phỳ v ngun thc n trong qun xó.

Ht





52(A)

60B


F
1
xuất hiện cây thấp,vàng P không thuần chủng, có KG dị hợp
Cao trội (A), thấp (a). Đỏ trội(B),vàng(b).
F
1
thấp vàng KG: aa.bb= 48/30.000 = 0,16%= 4%abx 4% ab
Kết quả này khác QLMĐ Các cặp gen quy định các cặp tính trạng của P nằm trên cùng
NST và liên kết không hoàn toàn
Tỉ lệ giao tử AB/ = ab/ =4% giao tử HVG
Tần số HVG: f% = 8%
Tỉ lệ giao tử liên kết :Ab/ = aB/ =46%.
KG của P là:
Ab Ab
aB aB
HVG xảy ra 2 bên với tần số 8%
53(D)

57D

Tách nhân ra khỏi hợp tử ,sau đó chia nhân thành nhiều phần nhỏ,rồi lại chuyển vào hợp tử .

54(B)

54B

Số nu mổi loại của gen tr
ớc ĐB
là: A=T=117.G=X=468.


Số liên kết hiđrô: 1638. ĐB bị mất 8 lk Mất 2 cặp G-X và 1 cặp A-T
Số nu mổi loại của gen ĐB là: A=T =116, G=X =466
55(A)

52B

Mất một cặp nu ở bộ ba thứ nhất (Ngay sau bộ ba mở đầu )

56(D)

58C

Hệ sinh thái nông nghiệp .

57(B)

55C

Ab Ab
aB aB


58(C)

56B

Bộ NST của 2 loài khác nhau, gây cản trở trong quá trình phát sinh giao tử .

59(C)


53D

Hình thành loài bằng con đ
ờng lai xa và đa bội hoá

60(C)

51C

Số l
ợng các loài và số l
ợng cá thể của mổi loài .



×