Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

ĐỀ LUYỆN THI ĐH – CĐ GIAI ĐOẠN 3 TRƯỜNG THPT CẦM BÁ THƯỚCMÔN VẬT LÝ _1 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.39 KB, 8 trang )

ĐỀ LUYỆN THI ĐH – CĐ GIAI ĐOẠN 3 TRƯỜNG THPT
CẦM BÁ THƯỚC
MÔN VẬT LÝ – LẦN THI THỨ 9

Họ và tên: ………………………………… (Thời gian l
àm bài 90 phút)


I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (40 câu, từ câu 1 đến
câu 40)
Câu 1. Một phô tôn có năng lượng 1.79 eV bay qua hai nguyên tử có
mức kích thích 1.79 eV, nằm trên cùng phương của phô tôn,Các nguyên
tử có thể ở trạng thái cơ bản hay ở trạng thái kích thích. Goi X là số phô
tôn có thể thu dược sau đó, theo phương của phô tôn tới. chỉ ra phương
án sai
A. x = 0 B X = 3
C. X = 1 D X = 2
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u
= 110
2cos
t

(V). Chọn phát biểu đúng.
A. u
L
nhanh pha hơn u
C
một góc 0,5


B. u và u


R
luôn cùng pha.
C. luôn luôn U

U
R

D. khi Z
L
> R thì u nhanh pha hơn i.
Câu 2. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ có bước
sóng
500
nm
, khoảng cách giữa hai khe 1,5
mm
, màn quan sát E cách mặt
phẳng hai khe
2,4
m
. Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện trên màn
E theo đường vuông góc với hai khe, thì cứ sau một khoảng bằng bao
nhiêu kim điện kế lại lệch nhiều nhất?
A. 0,6 mm. B. 0,8 mm.
C. 0,4 mm. D. 0,3 mm.
Câu 3. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của
con lắc lần lượt là 0,4 s và 4
2
cm. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s

2


2
= 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn
cực đại đến khi lực đàn hồi có độ lớn cực tiểu là
A. 0,15s B. 0,1s
C. 0,2s D.
2
s
Câu 4. Khi chiếu bức xạ có bước sóng 
1
vào một tấm kim loại cô lập
thì vận tốc ban đầu cực đại của quang electrôn là 300km/s, thay bức xạ
khác có bước sóng 
1
/2 thì vận tốc ban đầu cực đại của quang electrôn là
400km/s .Nếu chiếu bức xạ có bước sóng 2
1
/3 thì vận tốc ban đầu cực
đại của quang electrôn xâp xỉ là
A. 423 km/s B. 341km/s
C. 293km/s. D. 354km/s.
Câu 5. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0.2 kg và lò xo
có độ cứng k = 20N/m đang dao động điều hòa với biên độ A = 6cm.
Khi đi qua vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng tốc độ của vật là
A. v = 3m/s B. v = 0.3m/s
C. v = 1.8m/s D. v = 0.18m/s
Câu 6. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có điện trở thuần 0,5,
độ tự cảm 275H và một tụ điện có điện dung 4200pF. Hỏi phải cung

cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để duy trì dao động của nó với
hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6V.
A. 137W B. 2,15mW
C. 513W D. 137mW
Câu 7. Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có
biên độ thành phần a và a được biên độ tổng hợp là 2a. Hai dao động
thành phần đó
A. lệch pha . B. vuông pha với nhau.
C. lệch pha . D. cùng pha với nhau.
Câu 8. Phản ứng nhiệt hạch là
A. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời.
B. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao.
3
6

3

C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
D. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một
hạt nhân nặng.
Câu 9. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần
cảm. Biết L = CR
2
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn
định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc
)s/rad(50
1
 và )s/rad(200
2
 . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng

A.
2
13
. B.
2
1
.
C.
2
1
. D.
12
3
.
Câu 10. Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có biểu thức : u=2sin(
4
x

)cos(10t+
0
)(cm).Trong đó u là li độ tại thời điểm t của một phần tử M
trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc O một đoạn là x ( x đo bằng
cm; t đo bằng s). Vận tốc truyền sóng trên dây
A. 100 cm/s. B. 80 cm/s.
C. 160 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 11. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm cuộn dây thuần
cảm có L = 2.10
-5
(H) và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ C
1

=
10pF đến C
2
= 500pF khi góc xoay biến thiên từ 0
0
đến 180
0
. Khi góc
xoay của tụ bằng 90
0
thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là:
A.188,4m B. 26,644m
C. 107,522m D.134,544m
Câu 12 Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử X và Y mắc
nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện ápxoay chiều có giá trị hiệu
dụng U thì giá trị hiệu dụng của điện áp giữa hai đầu mỗi phần tử là U
và 2U. Hai phần tử đó phải là
A.một điện trở thuần và một tụ điện.
B. một tụ điện và một cuộn dây thuần cảm.
C.một tụ điện và một cuộn dây có điện trở R
0
.
D. một điện trở thuần và một cuộn dây thuần cảm.
Câu 13. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng
cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần
(gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao
động âm tần.Khi dao động âm tần thực hiện 2 dao động toàn phần thì dao
động cao tần thực hiện được 1800 dao động toàn phần. Nếu tần số sóng
mang là 0,9MHz thì dao động âm tần có có tần số là
A. 900 Hz. B. 1KHz.

C. 0,1 MHz. D. 2000 Hz.
Câu 14. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm
theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở
thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn dây, giữa 2 điểm N và B chỉ có
tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp 175 V – 50 Hz thì điện
áp hiệu dụng trên đoạn AM là 25 (V), trên đoạn MN là 25 (V) và trên
đoạn NB là 175 (V). Hệ số công suất của toàn mạch là:
A.1/5. B.1/25.
C.7/25. D.1/7.
Câu 15. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà
theo phương vuông góc với mặt nước với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt
nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách
nhau 9cm trên nửa đường thẳng xuất phát từ S luôn dao động cùng pha
với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s
đến 80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 72cm/s. B. 75cm/s.
C. 70cm/s. D. 80cm/s.
Câu 16. Một mạch chọn sóng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 4

H và một
tụ điện có điện dung biến đổi từ 10pF đến 360pF. Lấy
2

= 10. Dải
sóng vô tuyến thu được với mạch trên có bước sóng trong khoảng
A. Từ 4,8m đến 19,2m B. Từ 12m đến 72m .
C. Từ 48m đến 192m. D. Từ 120m đến 720m
Câu 17. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có bước
sóng từ 0,4µm đến 0,76 µm, bề rộng quang phổ bậc 3 là 2,16mm và
khoảng cách từ mặt phẳng hai khe S

1
, S
2
đến màn là 1,9m. Khoảng
cách giữa hai khe S
1
, S
2

A. a = 0,75mm B. a = 0,9mm
C. a = 0,95mm D. a = 1,2mm
Câu 18. Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α
0
tại nơi
có gia tốc trọng trường là g.Khi đi qua vị trí thấp nhất, gia tốc của vật có
độ lớn
A. g(α
0
)
2
B. 0
C. g D. gα
0

Câu 19. Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ nước ra không khí thì
A. Tần số không đổi,bước sóng giảm,vận tốc không đổi.
B. Tần số không đổi,bước sóng tăng,vận tốc tăng.
C. Vận tốc không đổi, tần số không đổi,bước sóng tăng.
D. Bước sóng sóng giảm, vận tốc tăng, tần số không đổi
Câu 20. Cho mạch RLC mắc nối tiếp có )(100



R và )(
1
HL

 ,
)(
10.5
4
FC



. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 120
cos100

t(V) . Để điện áp giữa hai bản tụ lệch pha /2 so với điện áp hai
đầu đoạn mạch, ta phải ghép nối tiếp hay song song với tụ C một tụ C
1

có điện dung là bao nhiêu ?

A. Ghép nối tiếp ;
)(
4
10.5
4
1
FC





B. Ghép nối tiếp ;
)(
10.5
4
1
FC




C. Ghép song song ;
)(
4
10.5
4
1
FC




D. Ghép song song ;
)(
10.5
4
1

FC




Câu 21. Cho đoạn mạch RLC với điện dung C có thể thay đổi được.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Điều chỉnh
C : khi Z
C
= 50Ω thì công suất tiêu thụ trên mạch lớn nhất; khi Z
C
=
60Ω thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện là lớn nhất.Điện trở R có giá trị
xấp xỉ bằng
A. 22,4Ω B. 25,0Ω
C. 24,2Ω D. 32,0Ω.
Câu 22. Trong hiện tượng quang điện ngoài, vận tốc ban đầu của
êlectron quang điện bật ra khỏi kim loại có giá trị lớn nhất ứng với
êlectron hấp thụ
A. toàn bộ năng lượng của phôtôn.
B. nhiều phôtôn nhất.
C. được phôtôn có năng lượng lớn nhất.
D. phôtôn ở ngay bề mặt kim loại.

×