Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

1 SỐ CÔNG THỨC CƠ BẢN CẦN THIẾT CHƯƠNG DAO ĐỘNG - LÍ LỚP 12 phần 3 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.73 KB, 5 trang )

1 SỐ CÔNG THỨC CƠ BẢN CẦN THIẾT
CHƯƠNG DAO ĐỘNG - LÍ LỚP 12
*.Dòng điện 3 pha:
3.
d p
U U


+U
d
: Điện áp giữa hai dây pha
+U
p
: Điện áp giữa dây pha và dây trung hoà
5. Máy biến thế:

*.Công thức
1 1 2
2 2 1
U N I
U N I
 

+ Nếu N
1
>N
2
thì U
1
>U
2


: Máy hạ thế.
+ Nếu N1<N2 thì U
1
<U
2
: Máy tăng thế.
U
1
,N
1
,I
1
: Điện áp,sốvòng,CĐDĐ cuộn sơ cấp
U
2
,N
2
,I
2
: Điện áp,sốvòng,CĐDĐ cuộn thứ cấp
*.Công suất hao phí trên đường dây:

2
2
R
P P
U
 
(W)
-P: Công suất của nguồn (W)

-R : điện trở của đường dây (

)
-U : Điện áp hai đầu đường dây (V)

IV.SÓNG ĐIỆN TỪ:
1. Mạch dao động:
* Tần số góc của dao động:
1
LC



*Chu kỳ riêng:
2
T LC



L: độ tự cảm cuộn dây (H)
C: điện dung của tụ điện (F)

*Tần số riêng:
1
2
f
LC




*Bước sóng mạch thu được:

2
c
c LC
f
 
 

8
3.10 /
c m s

:Vận tốc ánh sáng trong chân không
2.Năng lượng của mạch dao động:
*Năng lượng từ trường:
2
t
1
W
2
Li


*Năng lượng điện trường:
2
t
1
W
2

Cu


*Năng lượng điện từ:
t d
W=W W



2 2 2
0 0 0
0d 0t
W=W W
2 2 2
CU LI Q
C
   

-W
od
: Năng lượng điện cực đại (J)
-W
ot
: Năng lượng từ cực đại (J)
-U
0
: Điện áp cực đại giữa hai bản của tụ
-Q
0
: Điện tích cực đại của tụ diện (C)

-I
0
: Cường độ dòng điện cực đại
-
V.SÓNG ÁNH SÁNG
♣.Giao thoa ánh sáng
1.Khoảng vân:
D
i
a



2Vị trí vân sáng:
*Hiệu 2 quãng đường :d
2
– d
1
=
K
 


s
D
x K Ki
a

 


-

:Bước sóng ánh sáng (m)
- a: khoảng cách giữa hai khe Iâng(m)
- D : khoảng cách từ khe Iâng đến màn(m)

1; 2; 3;
K
   

◦K = 0:Vân sáng trung tâm

1
K
 
:Vân sáng bậc 1

2
K
 
:Vân sáng bậc 2
……………
2Vị trí vân tối:
*Hiệu 2quãng đường:
1
( )
2
K
 
 

1 1
( ) ( )
2 2
t
D
x K K i
a

   

◦K= 0 ; K=-1:vân tối 1
◦K= 1 ; K=-2 :vân tối 2
◦K= 2 ; K=-3 :vân tối 3
4.Tại x
M
ta có vân:
*
M
x
K
i

:vân sáng bậc K
*
1
2
M
x
K
i

 
:vân tối bậc K+1
5.Số vân trên màn:
Gọi : l bề rộng vùng giao thoa :
2
l
K
i
 
lẽ
♣Số vân sáng: 2K+1
♣Số vân tối:
◦ 2K+2: Nếu lẽ

0,5
◦ 2K lẽ:Nếu lẽ<0,5
VI.LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG:
1.Phô tôn:
hc
hf


 
(J)
- h : hằng số Plăng: h=
34
6,625.10 s
J



- c :Vận tốc as’trong chân không
8
3.10 /
c m s


- f : tần số ánh sáng (Hz)
-

: bước sóng ánh sáng (m)
2.Giới hạn quang điện:
0
hc
A



A : Công thoát (J)
3. Điều kiện có h/t quang điện:

0
 



×