Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Giáo án đại số lớp 10:ĐẠI CƯƠNG VỀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.57 KB, 13 trang )


Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng
Giáo án đại số lớp 10: §2. ĐẠI CƯƠNG VỀ BẤT PHƯƠNG
TRÌNH
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
- Hiểu được khái niệm bất phương trình (BPT) một ẩn,
nghiệm của 1 BPT.
- Biết khái niệm 2 BPT tương đương, một số phép biến đổi
tương đương các BPT.
2. Về kỹ năng:
- Nếu được điều kiện xác định của 1 BPT đã cho.
- Biết cách xem xét 2 BPT cho trước có tương đương với
nhau hay không.
II. Chuẩn bị:
1. Kiến thức phục vụ bài mới
- Đại cương về phương trình & bất đẳng thức.
2. Phương tiện:
- Chuẩn bị các biểu bảng.
- Chuẩn bị các hình vẽ & các phiếu học tập.
II. Phương pháp:

Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng
- Gợi mở vấn đáp.
- Chia nhóm nhỏ học tập.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:
1. Kiểm tra bài cũ:
HĐ 1: (Chia nhóm nhỏ học tập)
Em hãy nêu nội dung cơ bản về khái niệm PT 1 ẩn.
Hoạt động của h/sinh Hoạt động của giáo viên
- Nhận nhiệm vụ


Cho 2 h/số: y=f(x) & y=g(x)
có TXĐ lần lượt là Dy & Dg.
Đặt D = Df  Dg. Mệnh đề
chứa biến “f(x)=g(x)” được
gọi là PT 1 ẩn, x gọi là ẩn số
(hay ẩn) & D gọi là TXĐ của
pt.
Số xo D gọi là 1 nghiệm pt
f(x)=g(x) nếu “f(x)=g(x)” là
mệnh đề đúng.
- Giao nhiệm vụ
- Chọn 2 nhóm bất kỳ, nhận
xét, cho điểm.





Em hãy phủ định mệnh đề
chứa “f(x)=g(x)” thì ta được
mệnh đề như thế nào?

Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng
“f(x) g(x)”
2. Vào bài mới:
Bây giờ ở mệnh đề chứa biến “f(x) g(x)”, x D ta thay
dấu “=” bởi các dấu “>”,“<”,“”,“<” thì mệnh đề cơ bản ở trên
được gọi là gì? Hôm nay các em sẽ được biết.
Hoạt động của học
sinh

Hoạt động của giáo
viên
Ghi bảng
-
H/sinh ghi ý
chính vào vở.
- TL1: Khi ch
ỉ khi
x
0

D & f(x)=g(x)
là mệnh đề đúng.
- TL2: Khi ch
ỉ khi
x
0

D & f(x)<g(x)
là mệnh đề đúng.



- Nêu khái niệm pt
1 ẩn
- H1: xo là một
nghiệm của pt
“f(x)=g(x)” khi
nào?
- H2: Em có thể dự

đoán xo là một
nghiệm của bpt
“f(x)<g(x)” khi
nào?
- Khái niệm
§2. ĐẠI CƯƠNG
VỀ BẤT
PHƯƠNG TRÌNH.

1. Khái niệm bpt 1
ẩn
Đ/n: SGK/trg 113


Chú ý: SGK/trg
113

Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng
nghiệm bpt.

HĐ 2: Làm

Biểu diễn tập nghiệm của mỗi bpt sau bởi các ký hiểu
khoảng hoặc đoạn:
a/ - 0,5x >2; b)
1x

Hoạt động của
h/sinh
Hoạt động của giáo

viên
Ghi bảng
- 0,5x >2
 x<
5,0
2

= - 4
tập nghiệm S = (-

; -4)
b)
1
11  xx

V
ậy tập nghiệm





Qua HĐ này,
h/sinh thấy tập
nghiệm của bpt có

H1

Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng
S=[-1; 1]. nhi

ều dạng khác
nhau.
HĐ 3: (HĐ định nghĩa bpt tương đương)
- 0,5x >2 2<-0,5x?
Hoạt động của học
sinh
Hoạt động của giáo
viên
Ghi bảng
Trả lời: Thế nào là 2 pt
tương đương?
2. Bất phương trình
tương đương:
Đ/n: SGK/trg 114
Hai bpt (cùng ẩn)
được gọi là tương
đương n
ếu chúng
có cùng tập
nghiệm.
Nếu f
1
(x) < g
1
(x)
tương đương v
ới
f
2
(x) < g

2
(x) thì ta
viết

Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng
f
1
(x) < g
1
(x) 
f
2
(x) < g
2
(x)

HĐ 4: Làm

Các khẳng định sau đây đúng hay sai? Vì sao?
a/ x + 2x > 2x  x > 0
b/


2
1x  0  x - 1  1
Hoạt động của học
sinh
Hoạt động của giáo
viên
Ghi bảng

a/ sai, vì là
nghi
ệm của bpt thứ
hai nhưng không là
nghi
ệm của bpt thứ
nhất.
b/ Sai, vì 0 là
nghi
ệm của bpt thứ
hai nhưng không là
nghi
ệm của bpt thứ

ớng dẫn hs trả
lời






Chú ý: SGK/trg
114

H2
H
2



Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng
nhất.

HĐ này giúp h/sinh
thấy khi biến đổi 1
bpt cần chú ý đến
điều kiện xác định
của bpt đó.
HĐ5:
Điền vào chỗ “ ” các từ, cụm từ, ký hiệu để được 1
mệnh đề đúng.
Cho phương trình f(x) g(x) có TXĐ D, y = h(x) là một
hàm số (h(x) có thể là một hằng số). Khi đó trên . . .,
phương trình đã cho tương đương với mỗi pt sau đây:
1/ f(x) + h(x) g(x) + h(x)
2/ f(x) h(x) g(x) h(x) nếu h(x)

0 với
Dx



Hoạt động của học
sinh
Hoạt động của giáo
viên
Ghi bảng
H
ọc sinh nhận
nhiệm vụ và làm


Giao nhiệm vụ
GV đưa thêm 1 ví
dụ nữa:
f(x) = 2; g(x) = 3;
Đ
ịnh lý: SGK/trg
115
C/m:
1/ Trên D, f(x) <

Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng
h(x) = 4;
- Khái niệm về bpt
tương đương c
ũng
tương tự nh
ư Khái
niệm về pt t
ương
đương và ta có
định lý:

g(x)

f(x) + h(x) <
g(x) + h(x)




HĐ 6: HĐ c/minh tính chất 1
Hoạt động của học
sinh
Hoạt động của giáo
viên
Ghi bảng
H
ọc sinh nhận
nhiệm vụ

Giáo viên hư
ớng
dẫn




C/m:
Giả sử xo D thì
f(x); g(x); h(x) là
các giá trị xác định
bằng hằng số. Ta
có f(x) <g(x)
Ap dụng t/chất của

Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng



Vd: SGK/trg 115

bi
ểu thức số ta có:
f(x) +g(x) < g(x)
<h(x)
Từ đó suy ra 2 bpt
có cùng tập nghiệm
nghĩa l
à chúng
tương đương với
nhau.

HĐ 7: Làm H3 c/minh x > 2

x - x > -2 - x
Hoạt động của học
sinh
Hoạt động của giáo
viên
Ghi bảng
H
ọc sinh nhận
nhiệm vụ và làm

Giáo viên hư
ớng
dẫn, nhận xét





b/ BPT x >-
2
TXĐ của bpt
x
- 2
là D =


,0
. Biểu
thức -
x
xác định
trên D. Do đó áp
dụng tính chất 1 ta
có. Trên D, hai bpt:
x
> -2

x
-
x
>-2-

Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng
không tương đương
với bpt
x - x > -2 - x
x


- 1 là nghiệm của
bpt x > -2 nhưng
không là nghiệm
của bpt x -
x
> -2 -
x


HĐ 7: Làm H4 Các khẳng định sau đây đúng hay sai? Vì sao?
a/ x +
x
1
< 1+
x
1
 x <1
b/


1
1


x
xx

2  x

2

Hoạt động của học
sinh
Hoạt động của giáo
viên
Ghi bảng
a/ Sai, vì 0

nghi
ệm của bpt thứ
2 nhưng không là
nghi
ệm của bpt thứ
nhất.






Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng
b/ Sai, vì 1 là
nghi
ệm của bpt thứ
2 nhưng không là
nghi
ệm của bpt thứ
nhất.


H

ệ quả: SGK/trg
116

HĐ9: làm H5
Cách 1:
xx 1
, D = R

xx ,1
không âm
Dx


nên ta có:
xx 1





22
1 xx 
(bình phương gtrị tuyệt đối của 1 số thực
bằng bình phương
của chính
nó)






01
22
 xx
(t/chất 1 của đlý) (cộng 2 vế với -x
2
)
 (x + 1 - x). (x + 1 + x)

0
 (2x + 1)

0
 2x

- 1 (t/c 1 của đlý (cộng 2 vế với -1 )

Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng
 x

-
2
1
(nhân 2 vế với
2
1
)
Cách 2:
xx 1


22
1 xx 
(nâng 2 vế không âm lên luỹ
thừa bằng 2)
 x
2
+ 2x + 1

x
2
(bình phương gtrị tuyệt đối của 1 số
thực bằng bình phương
của chính
nó)
 2x

- 1 (cộng 2 vế với - x
2
-1 )
 x

-
2
1
(nhân 2 vế với cùng 1 số dương)
Củng cố:
HĐ10: bài tập 22a, 23
Hoạt động của học
sinh
Hoạt động của giáo

viên
Ghi bảng
22a/
23/ 2x - 1-


3
1
x
-
3
1

x




Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng
BTVN: 21; 22 b, c, d; 24



×