Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

TRƯỜNG THPT TAM GIANGĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 20102011 Môn: TOÁN - ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.51 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT TAM GIANG

ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-
2011
Môn: TOÁN - Khối: 11

Phần Câu Nội dung Điểm

Điều kiện: ,
6 2
x k k
 
   
¢

0.25
1
3 tan( 2 ) cot 0 tan( 2 )
6 4 6
3
x x
  
     

0.25 1.1
2 ,
6 6 2
x k x k k
  

       


¢
(tmđk)
0.5
-6cos
2
x-5cosx+4=0  (-2cosx+1)(3cosx+4)=0 0.25

1
cos
2
x

(vì 3cosx+4>0,
x
 
¡
)
0.25
1.2
2 ,
3
x k k


    
¢

0.25
3 1 2
3sin2 cos2 2 sin 2 cos2

2 2 2
x x x x      
0.25
1.3
sin(2x- ) sin( )
6 4
 
  

2 2
6 4 24
,
5 17
2 2
6 4 24
x k
x k
k
x k x k
 



  
 


   
  



  




    




¢

0.5
Điều kiện: n

2 và
n

¥

2 1
4
! !
( 1), , 4! 24
( 2)! 1!.( 1)!
n n
n n
A n n C n P
n n

      
 

0.5
2 2 2
4
3 3 3 ( 1) 24 3 8
n n
A P nC n n n n
       
(tmđk)
0.25
2.1
Số hạng đứng chính giữa trong khai triển (1-x)
8
là:
4 8 4 4 4
8
.1 .( ) 70
C x x

 
0.25
Số cách chọn 3 quyển sách từ 25 quyển sách trên giá sách là
:
3
25
C
.
0.25

Số kết quả thuận lợi để chọn được hai quyển sách đại số và một
quyển sách hình học là:
2 1
15 10
.
C C

0.5














PHẦN
CHUNG























2.2
Xác suất cần tìm là:
2 1
15 10
3
25
.
21
46
C C
C


0.25

Hình
vẽ
K
I
N
M
A
B
C
D
G

0.5
Tìm được điểm chung A 0.25
3.1
Tìm được điểm chung I là giao điểm của MN và BD
( ) ( )
ABD AMN AI
  

0.5
( ) ( )
ABD AMN AI
 
( )
AI ABD
 

( )
AI AMN



0.25
AM là đường trung tuyến của

ABC nên G

( )
AM AMN


0.5
Trong (AMN): NG cắt AI tại K 0.25










PHẦN
CHUNG

3.2
K là giao điểm của NG với (ABD) 0.25
sinx+cosx=1+cosxsinx


2(sinx+cosx)=(sinx+cosx)
2
+1
0.25

sinx+cosx=1
0.25
2 os( ) 1 os( ) os
4 4 4
c x c x c
  
     
0.25
1
2
2 ,
4 4
2
2
x k
x k k
x k

 







      

 

¢

0.25
A: “Lần đầu xuất hiện mặt chẵn chấm”
B: “Lần thứ hai xuất hiện mặt chẵn chấm”
C: “Tổng số chấm trong hai lần gieo là số chẵn”. Khi đó
C=AB
AB


0.5
2
A và B là hai biến cố độc lập, AB và
AB
là hai bi
ến cố xung khắc
nên P(C)=P(AB)+P(
AB
)=P(A)P(B)+P(
A
)P(
B
)=
1 1 1 1 1
. .
2 2 2 2 2

 
0.5
M(x;y)

d. Gọi M’(x’;y’)=
v
T
r
(M)

d’. Khi đó
' 2
' 1
x x
y y
 


 


0.5
PHẦN
RIÊNG
A
3
Vì M(x;y)

d nên 4(x’-2)+3(y’+1)-5=0.
Vậy pttq của d’: 4x+3y-10=0

0.5

Chú ý: Nếu học sinh làm cách khác mà đúng thì tùy theo đó giáo viên chấm cho các phần
điểm tương ứng sao cho hợp lý.

2
sinx 0
1 cos sinx
1 cos sin
x
x x


  

 


0.25
sinx 0
sinx 0
cos 0
,
2
cos 1
2
x
x k
k
x

x k








 

 

 

 



 








¢


0.5
1
Vì x

[

;3

] và sinx

0 nên chọn x=2


5
2
x


0.25
A: “Trong ba lần gieo, ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp”
A
: “Kết quả trong ba lần gieo đều xuất hiện mặt ngửa”
0.25

=2
3
=8,
A

=1. Khi đó P(

A
)=
1
8

0.5
2
P(A)=1-P(
A
)=
7
8

0.25
M(x;y)

(C). Gọi M’(x’;y’)=Đ
O
(M)

(C’). Khi đó
'
'
x x
y y
 


 



0.5








PHẦN
RIÊNG
B
3
Vì M(x;y)

(C) nên (-x’-3)
2
+ (-y’+1)
2
= 4.
Vậy (C’): (x+3)
2
+ (y-1)
2
= 4.
0.5

×