Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Kỹ Thuật Truyền Số Liệu : Truyền dẫn số liệu part 4 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (748.42 KB, 10 trang )

©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
31
Data Communication and Computer Networks
2008
dce
Cáp đồng: twisted-pair
•UTP Cat 3
– Lên đến 16MHz
– Được dùng trong liên lạcthoại ở hầuhết
các văn phòng
–Chiều dài xoắn (twist length): 7.5cm tới
10cm
•UTP Cat 4
– Lên đến 20 MHz
•UTP Cat 5
– Lên đến 100MHz
– Được dùng phổ biếnhiện nay trong các
văn phòng
–Chiều dài xoắn: 0.6cm đến 0.85cm
– Thích hợpchotốc độ truyềnlênđến 100
Mbps (LAN)
• STP Cat 3: thích hợpchotốc độ truyền
lên đến 10 Mbps
â2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
32
Data Communication and Computer Networks
2008
dce
Cỏp ng: twisted-pair cable
Cable standards
Teõn Loaùi Mbps Thửụứng ủửụùc duứng


Category 1 UTP 1 Modem
Category 2 UTP 4 Token Ring-4
Category 3 UTP 10 10Base-T Ethernet
Category 4 STP 16 Token Ring-16
Category 5 UTP 100 100Base-T Ethernet
Category 5 STP 100 100Base-T Ethernet
Category 5e UTP 100 1000Base-T Ethernet
Category 6 UTP 200 1000Base-T Ethernet
Category 7 STP 600 1000Base-T Ethernet
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
33
Data Communication and Computer Networks
2008
dce
Cáp đồng: coxial
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
34
Data Communication and Computer Networks
2008
dce
Cáp đồng: coxial
• Ứng dụng
– Môi trường truyền linh hoạt nhất
– Cáp truyền hình
–Truyền dẫn ĐT khoảng cách xa
•FDM
•Cóthể mang đồng thời 10.000 cuộc gọi
•Sẽ bị thay thế bởi cáp quang
–Kết nối các thiết bị khoảng cách gần
–Mạng cục bộ

• Đặc tính truyền dẫn
–Hiệu ứng bề mặt (skin effect)
– Analog
•Cần bộ khuyếch đại mỗi vài km
•Khoảng cách càng ngắn nếu tần số càng cao
• Lên đến 500MHz
– Digital
•Cần bộ lặp (repeater) mỗi km
•Khoảng cách càng ngắn nếu tốc độ dữ liệu càng tăng
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
35
Data Communication and Computer Networks
2008
dce
Cáp đồng: đặc điểm chung
•Tỷ lệ bit lỗi trên đường truyền (Bit Error Rate –
BER) vào khoảng 10-6.
•Dễ bịảnh hưởng của nhiễu (crosstalk,
thermal, ) và môi trường xung quanh.
•Tốc độ truyền thông tin thay đổi tùy theo phạm
vi hệ thống được triển khai :
–LAN: tốc độ 10Mbps ~ 100Mbps, khoảng cách
khoảng vài trăm mét (UTP: length < 100 m).
–WAN: tốc độ truyền thấp hơn, từ vài chục Kbps
đến vài Mbps. Ví dụ: T1 ~ 1,5Mbps, E1 ~ 2Mbps,
telephone line: 64Kbps
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
36
Data Communication and Computer Networks
2008

dce
Cáp quang: cấu trúc
Single core
Multicore
Plastic
coating
Optical core
Optical cladding
Single core
Multicore
Plastic
coating
Optical core
Optical cladding
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
37
Data Communication and Computer Networks
2008
dce
Cáp quang: lợi ích và ứng dụng
•Lợi ích
– Dung lượng cao
•Tốc độ dữ liệu hàng trăm Gbps (so với 100Mbps trên 1km coaxial cable và thấp
hơn của twisted-pair cable)
– Kích thước và trọng lượng nhỏ
– Độ suy hao của tín hiệu trên đường truyền thấp.
– Cách ly trường điện từ (không bịảnh hưởng của nhiễu và môi trường xung
quanh, khó câu trộm)
–Khoảng cách giữa các bộ lặp xa
–Tỷ lệ bit lỗi trên đường truyền vào khoảng 10-9 →10-12

• Ứng dụng
–Phạm vi triển khai rất đa dạng: LAN (vài km), WAN (hàng chục km).
– Môi trường truyền thích hợp để triển khai các ứng dụng mạng số đa dịch vụ
tích hợp băng rộng (Broadband Integrated Services Digital Networks)
– Đường trung kế khoảng cách xa
– Trung kế đô thị
– Trung kế tổng đài nông thôn
– Thuê bao
–LAN
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
38
Data Communication and Computer Networks
2008
dce
Cáp quang: đặc tính truyền dẫn
• Sóng lan truyền có hướng 1014 đến 1015 Hz
–Một phần phổ hồng ngoại và phổ nhìn thấy được
• Light Emitting Diode (LED)
–Rẻ
–Tầm nhiệt độ hoạt động rộng
–Tuổi thọ cao
• Injection Laser Diode (ILD)
–Hiệu quả hơn
–Tốc độ dữ liệu cao hơn
• Wavelength Division Multiplexing
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
39
Data Communication and Computer Networks
2008
dce

Cáp quang : chế độ truyền
multimode: several paths/time delays
narrow: 1 wavelength no time delays
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
40
Data Communication and Computer Networks
2008
dce
Cáp quang : chế độ truyền
Step-index
multimode
Graded-index multimode Single-mode
Nguồn sáng LED/ILD LED/ILD ILD
Băng thông Rộng (lên đến
200MHz/km)
Rất rộng (200MHz-
3GHz/km)
Cực rộng (3GHz-
50GHz/km)
Ghép nối Khó Khó Khó
Ứng dụng Truyền dữ liệu
máy tính
Đường điện thoại
(khoảng cách trung bình)
Viễn thông đường
dài
Giá thành Rẻ nhất Trung bình Đắt nhất
Đường kính lõi
(µm)
50-125 50-125 2-8

Đường kính vỏ
(µm)
125-440 125-440 15-60
Độ suy giảm
(db/km)
10-50 7-15 0.2-2

×