Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

ĐỊA CHẤT THỦY VĂN ĐẠI CƯƠNG - CHƯƠNG 4 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (402.75 KB, 29 trang )

CA
CA
Ù
Ù
C
C
Ñ
Ñ
IE
IE
À
À
U KIE
U KIE
Ä
Ä
N TA
N TA
Ø
Ø
NG TR
NG TR
Ö
Ö
Õ CU
Õ CU
Û
Û
A N
A N
Ö


Ö
Ô
Ô
Ù
Ù
C D
C D
Ö
Ö
Ô
Ô
Ù
Ù
I
I
Ñ
Ñ
A
A
Á
Á
T
T
CH
CH
Ö
Ö
ÔNG 4
ÔNG 4
THU

THU
Û
Û
Y T
Y T
Í
Í
NH CU
NH CU
Û
Û
A VA
A VA
Ä
Ä
T LIE
T LIE
Ä
Ä
U
U
I
I
-
-
CA
CA
Á
Á
U TRU

U TRU
Ù
Ù
C CU
C CU
Û
Û
A
A
Đ
Đ
A
A
Á
Á
T
T
Đ
Đ
A
A
Ù
Ù
Ởđây ta chỉxét cấu trúc của đất đátheo
quan điểm đòa chất thủy văn, nghóa làxét
khía cạnh cấu trúc của đất, đá, tạo nên
những điều kiện tàng trữ nước.
Đặc điểm cấu trúc của đất đávềmặt này
là độlỗ hổng vàđộkhe nứt
Độlổhổng, phụthuộc vào thành

phần độhạt của đất đá;
Độkhe nứt, phụthuộc vào mức
độpháhủy kiến tạo của các loại đá.
1
1
-
-
Tha
Tha
ø
ø
nh pha
nh pha
à
à
n
n
ñ
ñ
o
o
ä
ä
ha
ha
ï
ï
t cu
t cu
û

û
a
a
ñ
ñ
a
a
á
á
t
t
ñ
ñ
a
a
ù
ù
:
:
Đứ
Đứ
ng ve
ng ve
à
à
y
y
ù
ù
ngh

ngh
ó
ó
a th
a th


c te
c te
á
á
, ta ca
, ta ca
à
à
n chu
n chu
ù
ù
y
y
ù
ù
nha
nha
á
á
t
t
đ

đ
e
e
á
á
n 3 to
n 3 to
å
å
ha
ha
ï
ï
t : ca
t : ca
ù
ù
t, bu
t, bu
ï
ï
i va
i va
ø
ø
se
se
ù
ù
t. Trong t

t. Trong t


nhiên 3
nhiên 3
loa
loa
ï
ï
i ha
i ha
ï
ï
t na
t na
ø
ø
y chie
y chie
á
á
m tuye
m tuye
ä
ä
t
t
đ
đ
a

a
ï
ï
i
i
đ
đ
a so
a so
á
á
va
va
ø
ø
th
th
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
ng
ng
pha lẫn vơ
pha lẫn vơ
ù
ù
i nhau theo nh

i nhau theo nh
ư
ư
õng t
õng t


le
le
ä
ä
kha
kha
ù
ù
c nhau.
c nhau.
V
V
ì
ì
va
va
ä
ä
y,
y,
đ
đ
e

e
å
å
dễ he
dễ he
ä
ä
tho
tho
á
á
ng ho
ng ho
ù
ù
a trong khi nghiên
a trong khi nghiên
c
c


u, V.A. Pri
u, V.A. Pri
-
-
clôn
clôn
-
-
ski

ski
đ
đ
e
e
à
à
nghò mo
nghò mo
ä
ä
t ba
t ba
û
û
ng phân
ng phân
loa
loa
ï
ï
i 3 tha
i 3 tha
ø
ø
nh pha
nh pha
à
à
n. Tha

n. Tha
ø
ø
nh pha
nh pha
à
à
n
n
đ
đ
o
o
ä
ä
ha
ha
ï
ï
t (so
t (so
á
á
l
l
ư
ư
ơ
ơ
ï

ï
ng
ng
va
va
ø
ø
k
k
í
í
ch th
ch th
ư
ư
ơ
ơ
ù
ù
c ha
c ha
ï
ï
t) co
t) co
ù
ù
a
a
û

û
nh h
nh h
ư
ư
ơ
ơ
û
û
ng ra
ng ra
á
á
t lơ
t lơ
ù
ù
n
n
đ
đ
e
e
á
á
n
n
đ
đ
o

o
ä
ä
lỗ ho
lỗ ho
å
å
ng va
ng va
ø
ø
thu
thu
û
û
y t
y t
í
í
nh cu
nh cu
û
û
a
a
đ
đ
a
a
á

á
t
t
đ
đ
a
a
ù
ù
.
.
Tha
Tha
ø
ø
nh pha
nh pha
à
à
n
n
ñ
ñ
o
o
ä
ä
ha
ha
ï

ï
t (so
t (so
á
á
l
l
ö
ö
ô
ô
ï
ï
ng va
ng va
ø
ø
k
k
í
í
ch th
ch th
ö
ö
ô
ô
ù
ù
c ha

c ha
ï
ï
t) co
t) co
ù
ù
a
a
û
û
nh h
nh h
ö
ö
ô
ô
û
û
ng ra
ng ra
á
á
t lô
t lô
ù
ù
n
n
ñ

ñ
e
e
á
á
n
n
ñ
ñ
o
o
ä
ä
loã ho
loã ho
å
å
ng va
ng va
ø
ø
thu
thu
û
û
y t
y t
í
í
nh cu

nh cu
û
û
a
a
ñ
ñ
a
a
á
á
t
t
ñ
ñ
a
a
ù
ù
.
.
2
2
-
-
Ñ
Ñ
o
o
ä

ä
loã ho
loã ho
å
å
ng va
ng va
ø
ø
ñ
ñ
o
o
ä
ä
khe n
khe n
öù
öù
t
t
:
:
Ñoäkhe nöùt
Đ
Đ
o
o
ä
ä

lo
lo
å
å
hỗng
hỗng
47,6%
26,2%
trung bình
Kích thước hình dạng lổ
hỗng trong thực tế
Căn cứvào kích thước lỗ hổng vàkhe
nứt, người ta chia ra :
1) Độmao dẫn, khi đường kính lỗ
hổng nhỏhơn 1mm (d < 1mm) hay chiều rộng
khe nứt nhỏhơn 0,25mm.
2) Độhang hốc vàđộkhe nứt nhỏ.
3) Độcacstơ vàđộkhe nứt lớn.
Trong các lỗ hổng vàkhe nứt loại
thứ2 và3, nước di chuyển dưới tác dụng của
trọng lực.
Ñ
Ñ
o
o
ä
ä
loã ho
loã ho
å

å
ng la
ng la
ø
ø
thuo
thuo
ä
ä
c t
c t
í
í
nh cu
nh cu
û
û
a ca
a ca
ù
ù
c loa
c loa
ï
ï
i
i
ñ
ñ
a

a
ù
ù
macma, tra
macma, tra
à
à
m t
m t
í
í
ch va
ch va
ø
ø
bie
bie
á
á
n cha
n cha
á
á
t. Ch
t. Ch
æ
æ
co
co
ù

ù
nguo
nguo
à
à
n go
n go
á
á
c
c
cu
cu
û
û
a ca
a ca
ù
ù
c loã ho
c loã ho
å
å
ng la
ng la
ø
ø
kha
kha
ù

ù
c nhau.
c nhau.
II
II
-
-
THU
THU
Û
Û
Y T
Y T
Í
Í
NH CU
NH CU
Û
Û
A
A
Đ
Đ
A
A
Á
Á
T

T
Đ
Đ
A
A
Ù
Ù
1-Tính thấm nước :
Tính thấm nước làtính chất của đất đácho
nước thấm qua. Mức độthấm nước của đất,
đá, không quyết đònh bởi độlỗ hổng, màchỉ
phụthuộc vào kích thước các khe lỗ. Đất đá
cóđộlỗ hổng lớn cóthểkhông thấm nước,
vàngược lại đất đácóđộlỗ hổng bécóthể
thấm nước tốt.
Dựa vào mức độcóđộthấm nước của đất đá,
cóthểchia ra 3 nhóm :
1) Thấm nước: trầm tích vụn, rời rạc
(cuội, sỏi, cát) vàcảđákhối nhưng nứt nẻ.
2) Nửa thấm nước: ácát, hoàng thổ, than
bùn, cát kết xốp, đávôi vàđámacma ít bò lỗ hổng,
granit bò phong hóa.
3) Không thấm nước: đátrầm tích vàđá
kết tinh toàn khối (nếu chúng không bò nứt nẻ), sét.
Độthấm nước được đo bằng hệsốthấm lọc K,
cóthứnguyên của vận tốc (độdài(L)/thời gian(t))
CHƯƠNG 4 –Tiếp
MẶT CẮT ĐỊA CHẤT THỦY VĂN
KHU VỰC KHU CÔNG NGHIỆP SÓNG THẦN (BÌNH DƯƠNG)

2- Độẩm :
• Trongnhữngđiềukiệntựnhiên, đất
đáluônluônchứamộtlượngnướcnàó.
Trongthổnhưỡngvàcácđánằmtrênmặt
nướcngầm, lượngnướcthaổitrongsuốt
cảnămphụthuộcvàosựthaổinhiệtđộ
từngmùa, ápsuấtvàđộẩmkhôngkhí, sự
bốchơinước, mưa,…dướimựcnướcngầm,
độẩmthựctếcủácoinhưkhôngthaổi.
Cácloạtđộẩm
• a)Độẩmtronglượng (W
tl
)
• b)Độẩmthểtích(W
tt
)
• c) Độẩmtươngđối hay hệsốbãohòa K
W
3-Độchứanước :
• Độchứanướclàkhảnăngcủất, đáthunhận
vàgiữlạimộtlượngnướcnhấtđònh. Tínhchấtnày
do cáclực: hấpphụbềmặtï, độẩmphântửtốiđa
vàlựcmaodẫn.
• Tùytheomứcđộchứanước, ngườita
phânbiệt3 cấp:
• -Chứanướctốt(than bùn, ásét, sét).
• -Chứanướckém(đáphấn, catùkếtxốp,
cácloạisétnhẹ, cátloạinhỏ, hoàngthổ).
• -Khôngchứanước(đámacmakhối, đá
biếnchấtvàcuội, sỏi, cátkết).

Ứngvớicácdạngnướcchứatrongđấtđá,
ngườitaphânbiệtcácđộchứanướcsau:
• 1) Độchứanướcmaodẫn, làkhảnăngcủágiữtrong
lỗmaodẫnmộtlượngnướcnhấtđònh.
• 2) Độchứanướcphântửtốiđa, làlượngnướchấpphụ
cựcđạiđượcđấtđáhúttừkhíquyểnkèmtheosựphóng
nhiệt.
• Khitoànbộlỗhổngvàkhenứtchứầynước, ta
cóđộchứanướcbãohòa.
• Vídụvềđộchứanướcbãohòacủamộtsốđá:
• 1m
3
granit cóthểchứa> 0 –0,5 lítnước
• 1m
3
cát(d = 0,25mm) “ 420 “
• 1m
3
sét “ 525 “
• 1m
3
than bùn “> 500 “
• Cáthạtnhỏ(d = 0,25 ÷ 0,1mm) hỗnhợpvớimộtlượng
khôngnhiềuhạtsét, vớinướclấpđầytấtcảcáclỗhổng, khicóthêm
mộtítgiọtnước, nósẽchảyra. Đáđógọilà cátchảy.
4-Lượngphóngthíchnước (µ)
• Lượngphóngthíchnướclàhiệusốgiữộchứanướcbão
hòavàđộchứanướcphântửtốiđa, tứclượngnướctrongđất
đácóthểphóngthíchra, dướitácdụngcủatrọnglực.
• Đơnvòlượngnướcphóngthíchlà(%)

• Lượngphóngthíchnướcđượcđặctrưngbởihệsốphóng
thích µ.
• µ = W
bh
-W
nf
(%)
• W
bh
–độchứanướcbãohòa
• W
nf
–độchứanướcphântửtốiđa.
• Lượngphóngthíchnướccủacát, cuộikhoảng27,4%. Sét
vàthan bùnthựctếkhôngphóngthíchnước. Do đó, khôngthể
khaithácnướctrongcáclớpthan bùn, sétvàcácloạiđákhối
khác.
• Lượngphóngthíchnướcgiữvaitròrấtlớntrongviệchình
thànhcáctầngchứanướckhácnhau.
5-Độmaodẫn :
• a) Hiệntượngmaodẫn
• Nếunhúngmộtốngmaodẫn(cóđườngkính
d < 1mm) vàonướcthìtrongốngdânglênmột cột
nướcvớiđộcaoH
K
• Trongđấtđá, độcaoH
k
maodẫnphụthuộcvào
• -Kíchthướchạt
• -Độđồngnhất

• -ThànhphầnhóahọcNaCl> H
2
O > NaOH
5-Độmaodẫn(tt.)
• σ -Sứccăngbềmặtcủadung dòch
• b –Lựcthànhphầnbòtriệttiêubởiphảnlựccủa
thànhống.
• c –LựcthànhphầntạonênlựcmaodẫnP.
• Độcaoấượctínhtheocôngthức:
• H
k
=

• σ -Sứccăngbềmặtdung dòch(dyn/cm).
• θ –Gócthấmướt,
• r –Bánkínhốngmaodẫn(cm)
• g –Giatốctrọngtrường(cm/s)
• γ –Tỷtrọngdung dòch(g /cm
3
)
γ
θ
σ
rg
cos.2
θ
H
k
σ
2r

σ
P
γ
c
b

×