21
B
B
á
á
o
o
hi
hi
ệ
ệ
u
u
kênh
kênh
k
k
ế
ế
t
t
h
h
ợ
ợ
p
p
Báo hiệu PCM
FAW: Frame Alignment Word.
MFAW: Multi-Frame Alignment Word.
Ch31…15/31…Ch1FAWF15
…………………
Ch31…1/17…Ch1FAWF1
Ch31…MFAW…Ch1FAWF0
TS31…TS16…TS1TS0
22
B
B
á
á
o
o
hi
hi
ệ
ệ
u
u
kênh
kênh
chung
chung
Khắc phục nhược ñiểm CAS về hiệu suất sử dụng kênh báo hiệu
Các kênh thoại có nhu cầu cần sắp hàng chờ kênh báo hiệu
phục vụ
Tổng ñài A
Tổng ñài B
Bộ xử lý
Bộ xử lý
Thiết bị báo hiệu
kênh chung
Thiết bị báo hiệu
kênh chung
Trung kế
Kênh báo hiệu
23
B
B
á
á
o
o
hi
hi
ệ
ệ
u
u
kênh
kênh
chung
chung
Cấu trúc gói tin CCS
ðịa chỉ ñích: Sử dụng ñể tìm ñến ñích
ðịa chỉ nguồn: Sử dụng ñể truyền lại khi có lỗi
Số gói : Số thứ tự gói ñể sắp xếp thành bản tin
Trường số liệu: Thông tin báo hiệu
Trường kiểm tra: Kiểm tra lỗi truyền.
ðịa chỉ ñích ðịa chỉ nguồn Số gói Trường số liệu Trường kiểm tra
24
B
B
á
á
o
o
hi
hi
ệ
ệ
u
u
kênh
kênh
chung
chung
Ưu ñiểm:
Kinh tế.
Nhanh.
Tin cậy.
Dung lượng cao.
Linh họat
25
H
H
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng
ng
b
b
á
á
o
o
hi
hi
ệ
ệ
u
u
s
s
ố
ố
7
7
Tổng ñài B
S/R CCS
Tổng ñài A
TCM
Phân hệ
ñiều khiển
lỗi
Phân hệ
ñầu cuối
báo hiệu
Phân hệ
ñiều khiển
báo hiệu
Hệ thống ñiều khiển tổng ñài
S/R CCS
TCM
Phân hệ
ñiều khiển
lỗi
Phân hệ
ñầu cuối
báo hiệu
Phân hệ
ñiều khiển
báo hiệu
Hệ thống ñiều khiển tổng ñài
30 kênh thọai
30 kênh thọai +
kênh báo hiệu trong
TS16
Truyền các ñơn vị
báo hiệu
Truyền các bản
tin báo hiệu
26
H
H
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng
ng
b
b
á
á
o
o
hi
hi
ệ
ệ
u
u
s
s
ố
ố
7
7
Khái niệm:
ðiểm báo hiệu sp (signaling point)
ðiểm chuyển tiếp báo hiệu stp (signaling transfer
point)
Kênh báo hiệu sl (signaling link)
Chùm kênh báo hiệu sls (signaling link set)
sp stp sp
sl
sls
27
H
H
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng
ng
b
b
á
á
o
o
hi
hi
ệ
ệ
u
u
s
s
ố
ố
7
7
Các phương thức báo hiệu
A B
ðường báo hiệu
ðường thoại
A
B
C D
E F
A
B
C D
E F
A
B
C
Kiểu kết hợp
Kiểu không kết hợp
Kiểu tựa kết hợp
28
H
H
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng
ng
b
b
á
á
o
o
hi
hi
ệ
ệ
u
u
s
s
ố
ố
7
7
Phân mức trong báo hiệu số 7
UP (User Part) : Phần người sử dụng.
MTP ( Message Transfer Part) : Phần truyền bản
tin báo hiệu.
Tuyến vật lý
Tuyến dữ liệu Tuyến dữ liệu
Mạng báo hiệu Mạng báo hiệu
Bản tin người sử dụng Bản tin người sử dụng
Bản tin người sử dụng Bản tin người sử dụng
Bản tin người sử dụng Bản tin người sử dụng
UP
UP
MTP
MTP
29
H
H
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng
ng
b
b
á
á
o
o
hi
hi
ệ
ệ
u
u
s
s
ố
ố
7
7
Mức 1 : Mức tuyến vật lý :
là phương tiện ñể gởi dòng các bits của thông tin từ ñiểm
này ñến ñiểm khác trên một nối kết vật lý.
ñịnh nghĩa các ñặc tính vật lý, ñiện và các chức năng của
tuyến số liệu báo hiệu và phương tiện ñể truy cập nó hoặc
yêu cầu 1 cấu trúc thông tin mà nó ñược cung cấp bởi thiết
bị truyền dẫn hoặc tìm lỗi cơ khí.
Trong môi trường mạng số liệu, CCS7 thường sử dụng
khe thời gian báo hiệu TS
16
/PCM32 hoặc TS
24
/PCM24 với
tốc ñộ kênh báo hiệu 64Kbps.
Trong môi trường tương tự, CCS7 có thể truyền trên các
ñường modem với tốc ñộ thấp khoảng 4,8Kbps.
30
H
H
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng
ng
b
b
á
á
o
o
hi
hi
ệ
ệ
u
u
s
s
ố
ố
7
7
Mức 2 : Mức tuyến dữ liệu :
Cung cấp các chức năng và các thủ tục cho việc truyền thông tin
báo hiệu.
Một bản tin báo hiệu ñược truyền trên tuyến theo các ñơn vị báo
hiệu với chiều dài thay ñổi.
Một ñơn vị báo hiệu bao gồm thông tin ñiều khiển truyền tin thêm
vào trong nội dung của bản tin báo hiệu.
Chức năng bao gồm :
Giới hạn nội dung ñơn vị báo hiệu bằng các cờ.
Chèn thêm bits ñể chống nhầm lẫn với cờ.
Sử dụng các bits kiểm tra.
Chống lỗi bởi phương thức tự ñộng hỏi lại.
Dò tìm ñường báo hiệu sai bằng cách giám sát tốc ñộ lỗi trên các
ñường báo hiệu.
31
H
H
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng
ng
b
b
á
á
o
o
hi
hi
ệ
ệ
u
u
s
s
ố
ố
7
7
Mức 3 : Mức mạng báo hiệu :
ðịnh nghĩa các chức năng và thủ tục truyền chung và ñộc lập
các tuyến báo hiệu riêng lẻ. Các chức năng chính sau :
Xử lý bản tin báo hiệu. Trong khi truyền bản tin báo hiệu, những
chức năng này hướng tới tuyến báo hiệu hoặc phần người sử
dụng tương ứng.
Quản lý mạng báo hiệu : ðiều khiển xác ñịnh hướng theo thời
gian thực, ñiều khiển và tái tạo lại cấu hình mạng khi cần thiết.
Mức 4 : Mức người sử dụng :
Mỗi phần cho người sử dụng xác ñịnh các chức năng và các thủ
tục ñặc trưng cho từng người sử dụng riêng biệt.
TUP: Telephone User Part
DUP: Data User Part
ISUP: ISDN User Part
32
H
H
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng
ng
b
b
á
á
o
o
hi
hi
ệ
ệ
u
u
s
s
ố
ố
7
7
ðơn vị báo hiệu
MSU (Message Signal Unit : ðơn vị báo hiệu bản tin) :
Là ñơn vị báo hiệu có chứa các thông ñiệp ñược chuyển
ñổi giữa phần người sử dụng hay giữa các khối chức năng
quản lý mạng của tổng ñài.
MSU có 1 octet thông tin dịch vụ SIO và dải thông tin báo
hiệu SIF.
MSU là rất quan trọng, nên ñược truyền lại khi có lỗi xảy ra
do nó mang thông tin của người sử dụng muốn truyền ñi.
Mức 3Mức 4Mức 2
87171628
8n,n≥2
168
FBSNBIBFSNFIBLISIOSIFCKF
Chi tiết
33
H
H
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng
ng
b
b
á
á
o
o
hi
hi
ệ
ệ
u
u
s
s
ố
ố
7
7
LSSU (Link Status Signal Unit : ðơn vị báo hiệu trạng
thái tuyến) :
Chứa các thông tin ñánh giá sự hoạt ñộng của tuyến báo
hiệu (ví dụ như ñồng bộ).
LSSU ñược truyền qua lại ở lớp 2 giữa 2 MTP kế cận và nó
chỉ ñược truyền khi tuyến báo hiệu có lỗi hay không còn
ñược dùng ñể truyền MSU.
Mức 2Mức 3Mức 2
87171628,16168
FBSNBIBFSNFIBLISFCKF
Chi tiết
34
H
H
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng
ng
b
b
á
á
o
o
hi
hi
ệ
ệ
u
u
s
s
ố
ố
7
7
FISU (Fill in Signal Unit : ðơn vị báo hiệu chèn
thêm) :
Chứa thông tin ñiều khiển sai và ñinh hạn.
Chỉ ñược truyền khi không có MSU và LSSU ñược
truyền.
FISU ñược truyền tại lớp 2 giữa 2 MTP kế cận.
Mức 2Mức 2
8717162168
FBSNBIBFSNFIBLICKF
Chi tiết
35
H
H
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng
ng
b
b
á
á
o
o
hi
hi
ệ
ệ
u
u
s
s
ố
ố
7
7
F (Flag : Trường cờ) : Là ñiểm bắt ñầu và kết thúc của 1 ñơn vị báo hiệu.
BSN (Backward Sequence Number : Dãy số lùi) : Thể hiện dãy số của ñơn vị
cuối cùng ñã thu nhận ñược một cách chính xác.
BIB (Backward Indicator Bit : Bit chỉ thị lùi) : Dùng ñể yêu cầu phát lại các ñơn vị
có lỗi.
FSN (Forward Sequence Number : Dãy số tiến) : Thể hiện dãy số của dơn vị
báo hiệu sẽ ñược phát.
FIB (Forward Indicator Bit : Bit chỉ thị tiến) : Chỉ thị việc phát lại của ñơn vị báo
hiệu bằng BIB.
LI (Length Indicator : Chỉ thị ñộ dài) : Chỉ ra số octet của trường LI và CK. Hệ
thống ñầu cuối bị gọi thực hiện CRC ñể so sánh trình trạng bị lỗi của ñơn vị báo
hiệu ñể ñánh giá nhờ trường này.
SF (Status Field : Trường trạng thái) : Thể hiện trạng thái của tuyến báo hiệu.
SIO ( Service Information Octet : octét thông tin dịch vụ) : Xác ñịnh phần người
sử dụng mà trong ñó bao gồm thông tin ñược phát ñi.
SIF (Signalling Information Field : Trường thông tin báo hiệu) : Mã ñiểm ñích,
mã ñiểm nguồn, mã tuyến báo hiệu và bộ 8 bits từ 2272 có thể thay ñổi.
X
X
ử
ử
lý
lý
b
b
á
á
o
o
hi
hi
ệ
ệ
u
u
trong
trong
trong
trong
t
t
ổ
ổ
ng
ng
ñ
ñ
à
à
i
i
37
Kh
Kh
á
á
i
i
ni
ni
ệ
ệ
m
m
Dây thuê bao tương tự
Dây thuê
bao số sơ
cấp
Dây thuê
bao số thứ
cấp
Dây trung
kế số
Dây trung
kế tương tự
N
T
U
I
S
P
B
X
DLTU (Digital Line Termination Unit) : ðơn vị ñường dây ñầu cuối số.
SLTU (Subcribler Line Termination Unit ): ðơn vị ñường dây ñầu cuối thuê bao .
NTU (Network Termination Unit ) : ðơn vị mạng ñầu cuối.
ISPBX (Intergrated services PBX) : Các dịch vụ tích hợp tổng ñài cơ quan.
ðịnh tuyến
báo hiệu
ðịnh tuyến
báo hiệu
SLTU
D/SLTU
DLTU
DLTU
ATTU
ðiều khiển tổng ñài
Thu phát
Báo hiệu
Tone và
Thông báo
Tổng ñài khác
Tổng ñài khác
38
ð
ð
ị
ị
nh
nh
tuy
tuy
ế
ế
n
n
b
b
á
á
o
o
hi
hi
ệ
ệ
u
u
trong
trong
t
t
ổ
ổ
ng
ng
ñ
ñ
à
à
i
i
ðịnh tuyến báo hiệu cho thuê bao tương tự
SLTU
SLTU
controller
SLTU
SLTU
controller
Bộ thu tín
hiệu MF
Tín hiệu
chọn số
Tín hiệu
ñường
dây và
chọn số
Tín hiệu
ñường dây
Tín hiệu
ñịa chỉ
LD
MF
ðiều khiển tổng ñài
Khối
Chuyển
Mạch
Nhóm
Khối
Chuyển
Mạch
Tập
Trung
Thuê
Bao
39
ð
ð
ị
ị
nh
nh
tuy
tuy
ế
ế
n
n
b
b
á
á
o
o
hi
hi
ệ
ệ
u
u
trong
trong
t
t
ổ
ổ
ng
ng
ñ
ñ
à
à
i
i
ðịnh tuyến báo hiệu cho thuê bao số
SCSB (Subscriber Concentrator Switching Block) : Khối chuyển mạch tập trung thuê bao.
D/SLTU (Digital / Subscriber Line Terminal Unit) : ðơn vị kết cuối ñường dây thuê bao số
N
T
U
I
S
P
B
X
D/SLTU
No1
SCSB
Bộ tập trung báo
hiệu thuê bao
TS1
TS2
.
.
.
.
TS31
.
.
TS16
1……………15
64Kbps
Dây số
sơ cấp
144Kbps
Dây số
thứ câp
2Mbps
2Mbps
16Kbps
2Mbps
64Kbps
Hệ thống ñiều
khiển tổng ñài
Thu nhận báo hiệu
kênh chung thuê bao
D
L
T
U
D
L
T
U
M
U
X
40
ð
ð
ị
ị
nh
nh
tuy
tuy
ế
ế
n
n
b
b
á
á
o
o
hi
hi
ệ
ệ
u
u
trong
trong
t
t
ổ
ổ
ng
ng
ñ
ñ
à
à
i
i
ðịnh tuyến
báo hiệu liên
ñài
Khối chuyển
mạch nhóm
Thu phát
CCS
Thu phát
MF
Thu phát
CAS
DC line and
MF selection
LD,DC line
and selection
1VF line and
selection
1VF line and
MF selection
TS16 line and
selection
TS16 line and
1VF selection
TS16 line and
MF selection
TS16 line and
MF selection
CCS line and
selection
CCS line and
(in TS16)
selection
TS16 line and
selection
TS16 line and
selection
TS16 line and
MF selection
TS16 line and
MF selection
TS16 line and
selection
TS16 line and
selection
ATTU
DC-TS16
ATTU
1VF
ATTU
DC-TS16
ATTU
1VF
DLTU
1VF-CAS
TS16
DLTU
DLTU
CCS
DLTU
1VF-CAS
TS16
1VF-CAS
TS16
Nối kết bán vĩnh viễn
Nối kết ngắn hạn