Telephony
Telephony
Nguyễn Duy Nhật Viễn
Chapter 4
Chapter 4
Signalling in Telephony
T
T
ổ
ổ
ng
ng
quan
quan
4
T
T
ổ
ổ
ng
ng
quan
quan
Khái niệm:
Báo hiệu là hệ thống hỗ trợ, phục vụ cho việc
thiết lập, giải tỏa và duy trì kết nối giữa hai thiết bị
ñầu cuối qua các node chuyển mạch.
Chức năng:
Giám sát.
Tìm chọn
Vận hành
5
T
T
ổ
ổ
ng
ng
quan
quan
Hệ thống thông tin báo hiệu
Kỹ thuật báo hiệu :
Nghiên cứu về :
- Nội dung báo hiệu.
- Phương pháp truyền báo hiệu.
- Kỹ thuật xử lý báo hiệu.
Phát tin Xử lý Thu tinXử lý
Kênh truyền
Tín hiệu phát
Nội dung
Nội dung
Tín hiệu thu
Phương pháp truyền
N
N
ộ
ộ
i
i
dung
dung
b
b
á
á
o
o
hi
hi
ệ
ệ
u
u
7
Phân
Phân
t
t
í
í
ch
ch
cu
cu
ộ
ộ
c
c
g
g
ọ
ọ
i
i
th
th
à
à
nh
nh
công
công
EX
EX
Hook off
Dialling
tone
Ring signal
Ring b.tone
Clear back
Clear forward
Hook on
Hook on
Conversation
B answer
‘0’ for external
line
seizure
Seizure acknowledgement
B
A
Address info.
Address info.
Dialling
tone
Hook off
8
B
B
á
á
o
o
hi
hi
ệ
ệ
u
u
nghe
nghe
nh
nh
ì
ì
n
n
Âm mời quay số: 425Hz, liên tục
Âm báo bận: 425Hz, ngắt quãng 1:1
Hồi âm chuông: 425Hz, ngắt quảng 1:3
Dòng chuông: 75VAC, 25Hz
Tín hiệu phục hồi và giữ máy lâu
Thông báo.
9
B
B
á
á
o
o
hi
hi
ệ
ệ
u
u
tr
tr
ạ
ạ
ng
ng
th
th
á
á
i
i
Trạng thái nhấc máy
Trạng thái ñặt máy
Trạng thái rỗi bận
Tình trạng hỏng hóc
Tín hiệu trả lời về
Tín hiệu chiếm dụng / xác nhận chiếm dụng
Tín hiệu giải phóng hướng ñi / giải phóng hướng về
10
B
B
á
á
o
o
hi
hi
ệ
ệ
u
u
ñ
ñ
ị
ị
a
a
ch
ch
ỉ
ỉ
Tín hiệu xung thập phân
Các chữ số ñịa chỉ ñược phát dưới dạng chuỗi gián ñoạn
mạch vòng một chiều (DC) nhờ ñĩa quay số hoặc hệ thống
phím thập phân.
Tốc ñộ gián ñoạn là 10 lần mỗi giây và tỷ số xung là 1:2.
Yêu cầu khoảng vài trăm ms trước chữ số kế tiếp ñể phân
biệt các chữ số với nhau.
mA
33,3ms
66,6ms
40mA
ms
Quay số
Hook off
11
B
B
á
á
o
o
hi
hi
ệ
ệ
u
u
ñ
ñ
ị
ị
a
a
ch
ch
ỉ
ỉ
Tín hiệu mã ña tần
ghép cặp DTMF
Một số tương ứng với
hai tần số, các tần số
này ít tồn tại trong âm
thanh tự nhiên
Thời gian quay số
nhanh
Có thể quay số khi ñàm
thoại
1 2 3
4 5 6
7 8 9
* 0 #
A
B
C
D
697Hz
770Hz
852Hz
941Hz
1029
Hz
1336
Hz
1477
Hz
1633
Hz
Phương
Phương
ph
ph
á
á
p
p
truy
truy
ề
ề
n
n
b
b
á
á
o
o
hi
hi
ệ
ệ
u
u
13
Gi
Gi
ớ
ớ
i
i
thi
thi
ệ
ệ
u
u
Báo hiệu kênh kết hợp CAS (Channel
Associated Signaling)
Báo hiệu kênh chung CCS (Common
Channel Signaling)
Báo hiệu
Báo hiệu
tổng ñài – thuê bao
Báo hiệu
Liên ñài
CAS CCS
14
B
B
á
á
o
o
hi
hi
ệ
ệ
u
u
kênh
kênh
k
k
ế
ế
t
t
h
h
ợ
ợ
p
p
Phân loại:
Báo hiệu ñường dây
phương pháp báo hiệu ñược truyền dẫn giữa các thiết
bị kết cuối và thường xuyên kiểm tra ñường truyền
hoặc tất cả các mạch kết cuối, ví dụ các trạng thái
bận, rỗi…
Báo hiệu thanh ghi
truyền tất cả các thông tin có liên quan ñến tuyến nối
cuộc gọi bao gồm các con số thuê bao bị gọi, những
ñặc tính của thuê bao ñó.
15
B
B
á
á
o
o
hi
hi
ệ
ệ
u
u
kênh
kênh
k
k
ế
ế
t
t
h
h
ợ
ợ
p
p
Phương pháp truyền
ðiểm nối ñiểm (end-to-end) :
Tín hiệu luôn ñược truyền ñi giữa các ñầu cuối của tuyến
nối theo tiến triển của nó. Ví dụ khi thiết lập tuyến nối qua 3
tổng ñài A-B-C, thông tin báo hiệu ñầu tiên ñược truyền từ
A tới B và sau khi quảng nối B-C ñược thiết lập thì báo hiệu
lại ñược truyền từ A tới C.
ðường tiếp ñường (link-by-link) :
Tín hiệu luôn ñược truyền ñi và tạm lưu từng quảng của
tuyến nối. ðầu tiên thông tin báo hiệu ñược truyền ñi từ A
ñến B và sau khi quảng nối từ B ñến C ñược thiết lập thì
thông tin báo hiệu tiếp tục truyền ñi từ B ñến C.
16
B
B
á
á
o
o
hi
hi
ệ
ệ
u
u
kênh
kênh
k
k
ế
ế
t
t
h
h
ợ
ợ
p
p
Các kỹ thuật truyền các tín hiệu báo hiệu
trong CAS
Tín hiệu báo hiệu nằm trong kênh thoại (DC,
trong băng).
Tín hiệu báo hiệu nằm trong kênh thoại nhưng
phạm vi tần số khác (ngoài băng).
Tín hiệu báo hiệu ở trong 1 khe thời gian, mà
trong ñó, các kênh thoại ñược phân chia một
cách cố ñịnh theo chu kỳ (báo hiệu PCM trong
TS16).
17
B
B
á
á
o
o
hi
hi
ệ
ệ
u
u
kênh
kênh
k
k
ế
ế
t
t
h
h
ợ
ợ
p
p
Báo hiệu DC:
Tín hiệu này ñược truyền ở dạng xung nhờ thay ñổi cực
tính hoặc trở kháng của dây dẫn. Thông thường, hệ thống
làm việc với 3 trạng thái hướng tới và với 2 trạng thái ở
hướng về.
Các trạng thái ñược sử dụng ở hướng tới là :
- Trở kháng ñường dây thấp.
- Trở kháng ñường dây cao.
- Cực tính tích cực.
Các trạng thái ñược sử dụng ở hướng về là :
- Cực tính bình thường.
- Cực tính ñảo.
18
B
B
á
á
o
o
hi
hi
ệ
ệ
u
u
kênh
kênh
k
k
ế
ế
t
t
h
h
ợ
ợ
p
p
Low res
(+a,-b)
Seizure
Low res
High res
0
High res
(+a,-b)
(-a,+b)
Low res
Low res
(+a,-b)
Low res
(-a,+b)
200-
300ms
Seizure
ack.
B
aswer
Meter
pulses
Idle
Clear
forward
Clear back
Digit
pulsing
60ms
40ms
160ms
Clear
back
Clear
forward
A replaces
handset first
B replaces
handset first
19
B
B
á
á
o
o
hi
hi
ệ
ệ
u
u
kênh
kênh
k
k
ế
ế
t
t
h
h
ợ
ợ
p
p
Báo hiệu AC
Báo hiệu trong băng :
ðối với tín hiệu trong băng, tần số thường ñược chọn là
2400Hz, ñây là tần số có xác suất phỏng tạo bé nhất.
Với loại báo hiệu này, có thể có các giải pháp kỹ thuật sau
ñể phân biệt với thông tin thoại :
- Thực hiện báo hiệu với tần số 0,3-3,4KHz nhưng thời gian tồn tại
lâu hơn.
- Phân biệt báo hiệu và âm thoại về mức ñiện. Phương pháp này ít
ñược dùng vì dễ gây quá tải ñường dây.
- Dùng năng lượng phổ của tín hiệu.
- Chọn tổ hợp 2 tần số.
20
B
B
á
á
o
o
hi
hi
ệ
ệ
u
u
kênh
kênh
k
k
ế
ế
t
t
h
h
ợ
ợ
p
p
Báo hiệu AC
Báo hiệu ngoài băng:
Báo hiệu ngoài băng sử dụng tần số thường là
3825Hz. Các bộ lọc dễ dàng lọc các băng tần thoại và
phát hiện tín hiệu báo hiệu chính xác. Vì vậy không
ảnh hưởng ñến kênh thọai. Nhưng trường hợp này có
thể làm tăng chi phí của thiết bị.
Idle
Clear
forward
Clear
back
B
answer
Register
ready
signal
Digit
pulses
Seizure
ackn
Seizure
Idle
A-B
Tone
B-A
~250ms~250ms
Tone