Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Chuyên đề 1 cao học Kinh Tế Quốc Tế pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.16 KB, 23 trang )





Chương trình giảng
Chương trình giảng
chuyên đề: Kinh tế quốc tế
chuyên đề: Kinh tế quốc tế
Dành cho các lớp cao học
Dành cho các lớp cao học
Biên soạn:
Biên soạn:


PGS.,TS Nguyễn Tiến Thuận
PGS.,TS Nguyễn Tiến Thuận

Chuyên đề 1 : Thương mại quốc tế
Chuyên đề 1 : Thương mại quốc tế
1.Một số nguyên tắc chi phối quan hệ thương mại hiện
1.Một số nguyên tắc chi phối quan hệ thương mại hiện
nay
nay
1.1 Qui chế PNTR Của Hoa Kỳ
1.1 Qui chế PNTR Của Hoa Kỳ
- Qui chế PNTR của Hoa kỳ là gì?
- Qui chế PNTR của Hoa kỳ là gì?


Đây là qui chế quan hệ thương mại bình thường
Đây là qui chế quan hệ thương mại bình thường


vĩnh viễn của Hoa kỳ
vĩnh viễn của Hoa kỳ
(Permanent Normal Trade
(Permanent Normal Trade
Relations)
Relations)
dựa trên qui chế NTR.
dựa trên qui chế NTR.
-
Qui ch
Qui ch
ế này thuộc nguyên tắc nào?
ế này thuộc nguyên tắc nào?


Giống nguyên tắc Tối huệ quốc (MFN) của WTO
Giống nguyên tắc Tối huệ quốc (MFN) của WTO
hiện đang được áp dụng trong quan hệ thương mại
hiện đang được áp dụng trong quan hệ thương mại
giữa các thành viên.
giữa các thành viên.

Chuyên đề 1
Chuyên đề 1
1.2 Các nguyên tắc cơ bản trong hệ thống thương mại đa
1.2 Các nguyên tắc cơ bản trong hệ thống thương mại đa
phương thuộc WTO:
phương thuộc WTO:
a. Nguyên tắc: Không phân biệt đối xử
a. Nguyên tắc: Không phân biệt đối xử

-
Đối xử tối huệ quốc (MFN)
Đối xử tối huệ quốc (MFN)
-
Đãi ngộ quốc gia (NT)
Đãi ngộ quốc gia (NT)
b. Nguyên tắc: Tự do hóa thương mại
b. Nguyên tắc: Tự do hóa thương mại


Các thành viên phải xác định lộ trình tự do hóa
Các thành viên phải xác định lộ trình tự do hóa
thương mại (bao gồm: mở cửa thị trường với hàng
thương mại (bao gồm: mở cửa thị trường với hàng
hóa dịch vụ và việc dỡ bỏ các rào cản thương mại
hóa dịch vụ và việc dỡ bỏ các rào cản thương mại
c. Nguyên tắc: Minh bạch và dễ dự đoán
c. Nguyên tắc: Minh bạch và dễ dự đoán


Các thông tin thương mại phải công bố công khai
Các thông tin thương mại phải công bố công khai

Chuyên đề 1
Chuyên đề 1
d. Nguyên tắc: Thúc đẩy cạnh tranh bình đẳng
d. Nguyên tắc: Thúc đẩy cạnh tranh bình đẳng


Cho phép các chủ thể tham gia thương mại quốc tế

Cho phép các chủ thể tham gia thương mại quốc tế
được phép cạnh tranh với nhau nhưng phải đảm bảo
được phép cạnh tranh với nhau nhưng phải đảm bảo
việc cạnh tranh bình đẳng. Không được áp dụng các
việc cạnh tranh bình đẳng. Không được áp dụng các
biện pháp cấm để cạnh tranh với nhau.
biện pháp cấm để cạnh tranh với nhau.
đ. Nguyên tắc: Thúc đẩy phát triển và cải cách kinh tế
đ. Nguyên tắc: Thúc đẩy phát triển và cải cách kinh tế


Nguyên tắc này nhằm hỗ trợ cho các nước phát triển
Nguyên tắc này nhằm hỗ trợ cho các nước phát triển
kinh tế do việc thúc đẩy tự do hóa thương mại. Tuy
kinh tế do việc thúc đẩy tự do hóa thương mại. Tuy
nhiên với các nước đang và chậm phát triển sẽ có
nhiên với các nước đang và chậm phát triển sẽ có
những ưu đãi hơn (Như cho phép có thời gian thích
những ưu đãi hơn (Như cho phép có thời gian thích
nghi, các nước phát triển tạo điều kiện thuận lợi cho
nghi, các nước phát triển tạo điều kiện thuận lợi cho
hàng hóa của các nước đang PT dễ dàng xâm nhập
hàng hóa của các nước đang PT dễ dàng xâm nhập
vào thị trường của họ)
vào thị trường của họ)

Theo Anh, Chị khi Việt Nam đã là thành viên
Theo Anh, Chị khi Việt Nam đã là thành viên
chính thức của WTO thì có cần phải tuân thủ
chính thức của WTO thì có cần phải tuân thủ

các nguyên tắc trên không?
các nguyên tắc trên không?

Chuyên đề 1
Chuyên đề 1
2. Chính sách thương mại quốc tế
2. Chính sách thương mại quốc tế


Trong thương mại quốc tế có 2 chính sách: Tự do hóa
Trong thương mại quốc tế có 2 chính sách: Tự do hóa
thương mại và bảo hộ thương mại
thương mại và bảo hộ thương mại
a. Những lập luận ủng hộ tự do hóa thương mại:
a. Những lập luận ủng hộ tự do hóa thương mại:
-
Lập luận thứ nhất: sử dụng các rào cản thương mại làm
Lập luận thứ nhất: sử dụng các rào cản thương mại làm
cho sản hiệu quả thấp, người tiêu dùng thiệt thòi, do đó
cho sản hiệu quả thấp, người tiêu dùng thiệt thòi, do đó
nên tự do hóa thương mại
nên tự do hóa thương mại
-
Lập luận thứ hai: Việc bảo hộ làm cho qui mô sản xuất
Lập luận thứ hai: Việc bảo hộ làm cho qui mô sản xuất
của các nước không mở rộng được
của các nước không mở rộng được
-
Lập luận thứ ba: Tự do hóa thương mại sẽ tạ ra những
Lập luận thứ ba: Tự do hóa thương mại sẽ tạ ra những

động lực thúc đẩy nền kinh tế phát triển (Như: cạnh tranh,
động lực thúc đẩy nền kinh tế phát triển (Như: cạnh tranh,
khai thác được thế mạnh của các nước khác )
khai thác được thế mạnh của các nước khác )

Chuyên đề 1
Chuyên đề 1
b. Những lập luận hướng tới bảo hộ thương mại:
b. Những lập luận hướng tới bảo hộ thương mại:
-
Lập luận thứ nhất: Các quốc gia cần phải bảo hộ
Lập luận thứ nhất: Các quốc gia cần phải bảo hộ
những ngành sản xuất mới phát triển mà chưa đủ sức
những ngành sản xuất mới phát triển mà chưa đủ sức
cạnh tranh
cạnh tranh
-
Lập luận thứ hai: Bảo hộ thương mại sẽ giúp cho việc
Lập luận thứ hai: Bảo hộ thương mại sẽ giúp cho việc
củng cố nguồn tài chính công để duy trì việc cung
củng cố nguồn tài chính công để duy trì việc cung
ứng hàng hóa công.
ứng hàng hóa công.
-
Lập luận thứ ba: Bảo hộ sẽ góp phần giải quyết tình
Lập luận thứ ba: Bảo hộ sẽ góp phần giải quyết tình
trạng thất nghiệp trong nước
trạng thất nghiệp trong nước
-
Lập luận thứ tư: Góp phần giải quyết tình trạng phân

Lập luận thứ tư: Góp phần giải quyết tình trạng phân
hóa thu nhập gia tăng giữa các tầng lớp dân cư
hóa thu nhập gia tăng giữa các tầng lớp dân cư


Anh, Chị sẽ ủng hộ xu hướng nào trong thương mại quốc tế?
Anh, Chị sẽ ủng hộ xu hướng nào trong thương mại quốc tế?
Tại sao?
Tại sao?



Chuyên đề 1
Chuyên đề 1
3. Các biện pháp thúc đẩy thương mại quốc tế:
3. Các biện pháp thúc đẩy thương mại quốc tế:
3.1 Kí kết Hiệp định Thương mại
3.1 Kí kết Hiệp định Thương mại
a. Hiệp định thương mại và phân loại HĐTM
a. Hiệp định thương mại và phân loại HĐTM
b. Hiệp định Thươmg mại song phương Việt Nam- Hoa
b. Hiệp định Thươmg mại song phương Việt Nam- Hoa
kỳ
kỳ


Hiện nay Việt Nam đã kí kết Hiệp định thương mại với
Hiện nay Việt Nam đã kí kết Hiệp định thương mại với
trên 100 quốc gia, vùng lãnh thổ nhưng Hiệp định
trên 100 quốc gia, vùng lãnh thổ nhưng Hiệp định

thương mại song phương Việt Nam- Hoa Kỳ là mốc
thương mại song phương Việt Nam- Hoa Kỳ là mốc
quan trọng nhất trong quá trình hội nhập, đây là Hiệp
quan trọng nhất trong quá trình hội nhập, đây là Hiệp
định thương mại có nội dung đầy đủ nhất, thời gian đàm
định thương mại có nội dung đầy đủ nhất, thời gian đàm
phán lâu nhất được kí kết ngày 13/7/2000 và có hiệu lực
phán lâu nhất được kí kết ngày 13/7/2000 và có hiệu lực
từ ngày 10/12/2001. Hiệp định có 7 chương, 71 điều và 9
từ ngày 10/12/2001. Hiệp định có 7 chương, 71 điều và 9
phụ lục hướng dẫn kèm theo.
phụ lục hướng dẫn kèm theo.

Chuyên đề 1
Chuyên đề 1


So sánh Hiệp định
So sánh Hiệp định
thương mại song
thương mại song
phương Việt Nam- Hoa
phương Việt Nam- Hoa
Kỳ với các Hiệp định
Kỳ với các Hiệp định
thương mại khác mà
thương mại khác mà
Việt Nam đã kí kết:
Việt Nam đã kí kết:
Tiêu thức

Tiêu thức
Hiệp định TM
Hiệp định TM
VN-HK
VN-HK
Các hiệp định
Các hiệp định
TM song
TM song
phương khác
phương khác
1. Cơ sở đàm
1. Cơ sở đàm
phán
phán
Dựa trên các
Dựa trên các
qui định của
qui định của
WTO
WTO
Dựa vào tập
Dựa vào tập
quán TMQT
quán TMQT
2. Tính chất của
2. Tính chất của
hiệp định
hiệp định
Vừa mang tính

Vừa mang tính
tổng hợp, vừa
tổng hợp, vừa
mang tính chi
mang tính chi
tiết cụ thể
tiết cụ thể
Mang tính tổng
Mang tính tổng
hợp cao, thiếu
hợp cao, thiếu
tính cụ thể
tính cụ thể
3. Nội dung
3. Nội dung
hiệp định
hiệp định
Không chỉ đề
Không chỉ đề
cập đến vấn đề
cập đến vấn đề
TM mà còn đề
TM mà còn đề
cập các vấn đề
cập các vấn đề
có liên quan
có liên quan
Chỉ đề cập đến
Chỉ đề cập đến
vấn đề TM

vấn đề TM
4. Lộ trình thực
4. Lộ trình thực
hiện
hiện
Có cụ thể lộ
Có cụ thể lộ
trình cho từng
trình cho từng
bên
bên
Không có lộ
Không có lộ
trình cụ thể cho
trình cụ thể cho
các bên
các bên
5. Cơ quan
5. Cơ quan
giám thi hành
giám thi hành
Có cơ quan
Có cơ quan
giúp triển khai
giúp triển khai
thực hiện
thực hiện
Không có cơ
Không có cơ
giúp triển khai

giúp triển khai
thực hiện
thực hiện

Chuyên đề 1
Chuyên đề 1
c. Hiệp định thương mại đa phương của WTO:
c. Hiệp định thương mại đa phương của WTO:
Các hiệp thương mại đa phương của WTO gồm:
Các hiệp thương mại đa phương của WTO gồm:
-
Hiệp định thương mại về hàng hóa (GATT): gồm có
Hiệp định thương mại về hàng hóa (GATT): gồm có
11 hiệp định khác nhau như: Hiệp định về hàng rào kĩ
11 hiệp định khác nhau như: Hiệp định về hàng rào kĩ
thuật, hiệp định về các biện pháp vệ sinh dịch tễ, hiệp
thuật, hiệp định về các biện pháp vệ sinh dịch tễ, hiệp
định về qui chế xuất xứ, hiệp định về trị giá hải quan,
định về qui chế xuất xứ, hiệp định về trị giá hải quan,
hiệp định về chống bán phá giá, hiệp định về trợ cấp
hiệp định về chống bán phá giá, hiệp định về trợ cấp
và các biện pháp đối kháng
và các biện pháp đối kháng
-
Hiệp định thương mại về dịch vụ (GATS)
Hiệp định thương mại về dịch vụ (GATS)
-
Hiệp định về quyền sở hữu trí tuệ có liên quan đến
Hiệp định về quyền sở hữu trí tuệ có liên quan đến
thương mại (TRIPs)

thương mại (TRIPs)
-
Hiệp định về các biện pháp đầu tư liên quan đến
Hiệp định về các biện pháp đầu tư liên quan đến
thương mại (TRIMs)
thương mại (TRIMs)

Chuyên đề 1
Chuyên đề 1
3.2 Xúc tiến thương mại:
3.2 Xúc tiến thương mại:
a. Quan niệm về xúc tiến thương mại
a. Quan niệm về xúc tiến thương mại
- Theo quan niệm của Trung tâm TMQT (ITC): là tất cả các biện
- Theo quan niệm của Trung tâm TMQT (ITC): là tất cả các biện
pháp có tác động và khuyến khích phát triển thương mại
pháp có tác động và khuyến khích phát triển thương mại
- Theo Luật Thương mại của VN (sửa đổi năm 2003) : Là hoạt
- Theo Luật Thương mại của VN (sửa đổi năm 2003) : Là hoạt
động nhằm tìm kiếm, thúc đẩy cơ hội mua bán và cung ứng
động nhằm tìm kiếm, thúc đẩy cơ hội mua bán và cung ứng
HH, DV
HH, DV
b. Nội dung hoạt động xúc tiến thương mại:
b. Nội dung hoạt động xúc tiến thương mại:


-
-
Tầm vĩ mô: Gồm hoạt động XTTM của

Tầm vĩ mô: Gồm hoạt động XTTM của
+ Các tổ chức quốc tế như WTO, ITC, ICC nhằm tạo môi trường kinh doanh
+ Các tổ chức quốc tế như WTO, ITC, ICC nhằm tạo môi trường kinh doanh
quốc tế bình đẳng
quốc tế bình đẳng
+ Chính phủ các nước
+ Chính phủ các nước
+ Các tổ chức hỗ trợ thương mại
+ Các tổ chức hỗ trợ thương mại


- Tầm vi mô: Hoạt động XTTM của các doanh nghiệp (Được coi các chủ
- Tầm vi mô: Hoạt động XTTM của các doanh nghiệp (Được coi các chủ
tham gia trên thị trường) bao gồm các biện pháp nghiên cứu thị trường,
tham gia trên thị trường) bao gồm các biện pháp nghiên cứu thị trường,
chiến lược marketing, phát triển thị trường
chiến lược marketing, phát triển thị trường



Chuyên đề 1
Chuyên đề 1
4. Xu hướng sử dụng các rào cản thương mại để bảo hộ sản
4. Xu hướng sử dụng các rào cản thương mại để bảo hộ sản
xuất trong nước:
xuất trong nước:
4.1 Thuế quan:
4.1 Thuế quan:
a. Tác động của thuế quan:
a. Tác động của thuế quan:

-
Thuế quan là gì?
Thuế quan là gì?
-
Tác động của thuế quan đến:
Tác động của thuế quan đến:
+ Cung- cầu, đến người sản xuất, người tiêu dùng và CP
+ Cung- cầu, đến người sản xuất, người tiêu dùng và CP
+ Đến bảo hộ sản xuất trong nước
+ Đến bảo hộ sản xuất trong nước
b. Hạn ngạch thuế quan: là chế độ thuế quan phân biệt theo
b. Hạn ngạch thuế quan: là chế độ thuế quan phân biệt theo
lượng hàng hóa X- NK trong hạn ngạch và ngoài hạn
lượng hàng hóa X- NK trong hạn ngạch và ngoài hạn
ngạch
ngạch
c. Xu hướng áp dụng thuế quan trong thương mại quốc tế:
c. Xu hướng áp dụng thuế quan trong thương mại quốc tế:
Hàng rào thuế quan sẽ giảm dần nhưng thuế quan lại được áp
Hàng rào thuế quan sẽ giảm dần nhưng thuế quan lại được áp
dụng trong các việc khác
dụng trong các việc khác

Chuyên đề 1
Chuyên đề 1
4.2 Hàng rào phi thuế quan:
4.2 Hàng rào phi thuế quan:
a. Hàng rào phi thuế quan là gì?
a. Hàng rào phi thuế quan là gì?
Là những biện pháp phi thuế quan nhằm cản trở hoạt động

Là những biện pháp phi thuế quan nhằm cản trở hoạt động
thương mại quốc tế
thương mại quốc tế
b. Các rào cản thương mại phi thuế:
b. Các rào cản thương mại phi thuế:
- Các biện pháp hạn chế định lượng:
- Các biện pháp hạn chế định lượng:
+ Cấm X,NK: là rào cản bảo hộ cao và có hạn chế nhiều đến
+ Cấm X,NK: là rào cản bảo hộ cao và có hạn chế nhiều đến
hoạt động TMQT
hoạt động TMQT




Theo qui định của WTO các quốc gia được phép áp dụng
Theo qui định của WTO các quốc gia được phép áp dụng
biện pháp này trong các trường hợp: Bảo vệ an ninh quốc
biện pháp này trong các trường hợp: Bảo vệ an ninh quốc
gia, an toàn xã hội, bảo vệ động thực vật quí hiếm. Xuất,
gia, an toàn xã hội, bảo vệ động thực vật quí hiếm. Xuất,
nhập khẩu vàng bạc. Bảo vệ di tích lịch sử quốc gia. Bảo vệ
nhập khẩu vàng bạc. Bảo vệ di tích lịch sử quốc gia. Bảo vệ
tài nguyên thiên nhiên khan hiếm. Ngoài ra, còn được áp
tài nguyên thiên nhiên khan hiếm. Ngoài ra, còn được áp
dụng tạm thời trong các trường hợp: giảm bớt sự khan hiếm
dụng tạm thời trong các trường hợp: giảm bớt sự khan hiếm
lương thực, thực phẩm, các sản phẩm thiết yếu khác hoặc để
lương thực, thực phẩm, các sản phẩm thiết yếu khác hoặc để
áp dụng các tiêu chuẩn , qui định để phân loại, xếp hạng

áp dụng các tiêu chuẩn , qui định để phân loại, xếp hạng

Chuyên đề 1
Chuyên đề 1
+ Hạn ngạch (quota)
+ Hạn ngạch (quota)

Hạn ngạch là gì?
Hạn ngạch là gì?

Tác động của hạn ngạch: Phân tich tác động trên 3 góc
Tác động của hạn ngạch: Phân tich tác động trên 3 góc
độ: Đối với người tiêu dùng, đối với các nhà xk, đối với
độ: Đối với người tiêu dùng, đối với các nhà xk, đối với
Chính phủ.
Chính phủ.




Anh, chị cho biết tác động của hạn ngạch có gì khác với
Anh, chị cho biết tác động của hạn ngạch có gì khác với
tác động của cấm XNK đối với giá cả hàng hóa trên thị
tác động của cấm XNK đối với giá cả hàng hóa trên thị
trường nước nhập khẩu?
trường nước nhập khẩu?
.
.
Theo qui định của WTO hạn ngạch được áp dụng trong các
Theo qui định của WTO hạn ngạch được áp dụng trong các

trường hợp: khắc phục tạm thời sự khan hiếm về lương
trường hợp: khắc phục tạm thời sự khan hiếm về lương
thực, thực phẩm, các sản phẩm thiết yếu. Bảo vệ cán cân
thực, thực phẩm, các sản phẩm thiết yếu. Bảo vệ cán cân
thanh toán quốc tế và tài chính đối ngoại. Trợ giúp phát
thanh toán quốc tế và tài chính đối ngoại. Trợ giúp phát
triển kinh tế và bảo vệ một số ngành kinh tế.
triển kinh tế và bảo vệ một số ngành kinh tế.


Tuy nhiên, theo qui định của WTO thì việc áp dụng hạn
Tuy nhiên, theo qui định của WTO thì việc áp dụng hạn
ngạch trong thương mại quốc tế sẽ giảm dần.
ngạch trong thương mại quốc tế sẽ giảm dần.

Chuyên đề 1
Chuyên đề 1
- Các biện pháp phi thuế tương đương thuế quan:
- Các biện pháp phi thuế tương đương thuế quan:
+ Các biện pháp tương đương thuế quan là gì?
+ Các biện pháp tương đương thuế quan là gì?
Là các biện pháp có thể làm tăng giá hàng NK tương tự như
Là các biện pháp có thể làm tăng giá hàng NK tương tự như
thuế quan
thuế quan
+ Các biện pháp tương đương thuế quan:
+ Các biện pháp tương đương thuế quan:
Theo qui định của WTO gồm có các biện pháp
Theo qui định của WTO gồm có các biện pháp


Các phương pháp xác định trị giá hải quan
Các phương pháp xác định trị giá hải quan

Định giá: bao gồm việc:
Định giá: bao gồm việc:
Qui định giá bán tối đa (giá trần) đối với hàng nhập khẩu
Qui định giá bán tối đa (giá trần) đối với hàng nhập khẩu
Qui định giá bán tối thiểu (giá sàn) đối với hàng xuất khẩu
Qui định giá bán tối thiểu (giá sàn) đối với hàng xuất khẩu
Xác định biến phí nhằm hạn chế mức gía thấp hơn của hàng
Xác định biến phí nhằm hạn chế mức gía thấp hơn của hàng
NK
NK
Qui định mức phụ thu đối với các mạt hàng nhập khẩu
Qui định mức phụ thu đối với các mạt hàng nhập khẩu

Chuyên đề 1
Chuyên đề 1
- Các biện pháp mang tính kĩ thuật:
- Các biện pháp mang tính kĩ thuật:
+ Các qui định tiêu chuẩn kĩ thuật:
+ Các qui định tiêu chuẩn kĩ thuật:


Đây là những qui định đầy đủ, chặt chẽ trên các mặt của
Đây là những qui định đầy đủ, chặt chẽ trên các mặt của
WTO và của các nước
WTO và của các nước

Chất lượng hàng hóa dịch vụ

Chất lượng hàng hóa dịch vụ

Tiêu chuẩn trách nhiệm xã hội
Tiêu chuẩn trách nhiệm xã hội

Tiêu chuẩn bảo vệ môi trường
Tiêu chuẩn bảo vệ môi trường

Tiêu chuẩn an toàn thực phẩm
Tiêu chuẩn an toàn thực phẩm
+ Tiêu chuẩn kiểm dịch động, thực vật
+ Tiêu chuẩn kiểm dịch động, thực vật


Theo qui định của WTO thì đây là nhóm biện pháp không
Theo qui định của WTO thì đây là nhóm biện pháp không
bị hạn chế và khuyến khích các quốc gia áp dụng với các
bị hạn chế và khuyến khích các quốc gia áp dụng với các
tiêu chuẩn ngày càng cao hơn.
tiêu chuẩn ngày càng cao hơn.

Chuyên đề 1
Chuyên đề 1
- Các biện pháp bảo vệ thương mại tạm thời:
- Các biện pháp bảo vệ thương mại tạm thời:


+ Được áp dụng để hạn chế nhập khẩu trong một số trường
+ Được áp dụng để hạn chế nhập khẩu trong một số trường
hợp nhất định.

hợp nhất định.
+ Các biện pháp áp dụng:
+ Các biện pháp áp dụng:

Trợ cấp
Trợ cấp


Trợ cấp là gì? Theo qui định của Hiệp định SMC thì trợ
Trợ cấp là gì? Theo qui định của Hiệp định SMC thì trợ
cấp là việc CP dành cho doanh nghiệp những lợi ích mà
cấp là việc CP dành cho doanh nghiệp những lợi ích mà
trong điều kiện bình thường doanh nghiệp không thể có
trong điều kiện bình thường doanh nghiệp không thể có


Qui định trợ cấp của WTO?
Qui định trợ cấp của WTO?


Tác động của trợ cấp
Tác động của trợ cấp

Chống bán phá giá:
Chống bán phá giá:


#
#
Bán phá giá là gì? Theo qui định của Hiệp định ADA thì là

Bán phá giá là gì? Theo qui định của Hiệp định ADA thì là
việc giá XK sản phẩm đó thấp hơn giá của sản phẩm tương tự
việc giá XK sản phẩm đó thấp hơn giá của sản phẩm tương tự
được tiêu thụ ở thị trường nội địa trong điều kiện buôn bán
được tiêu thụ ở thị trường nội địa trong điều kiện buôn bán
thông thường
thông thường

Chuyên đề 1
Chuyên đề 1
# Những vấn đề cơ bản về xác định bán phá giá:
# Những vấn đề cơ bản về xác định bán phá giá:
Một là, xác định biên độ bán phá giá (BĐPG)
Một là, xác định biên độ bán phá giá (BĐPG)


BĐPG = Giá trị thông thường – Giá xuất khẩu và nếu
BĐPG = Giá trị thông thường – Giá xuất khẩu và nếu
BĐPG > 0 là có hiện tượng bán phá giá
BĐPG > 0 là có hiện tượng bán phá giá


Công thức tính BĐPG theo số tương đối:
Công thức tính BĐPG theo số tương đối:


BĐPG = (GTTT – GXK)/ GXK x 100
BĐPG = (GTTT – GXK)/ GXK x 100
Hai là, xác định GTTT và GXK
Hai là, xác định GTTT và GXK

GTTT = Giá XK sản phẩm tương tự sang nước thứ ba hoặc = Giá
GTTT = Giá XK sản phẩm tương tự sang nước thứ ba hoặc = Giá
thành + Chi phí (hành chính, bán hàng) + lợi nhuận
thành + Chi phí (hành chính, bán hàng) + lợi nhuận
GXK = Giá nhà sx nước ngoài bán SP tương tự cho nhà NK đầu
GXK = Giá nhà sx nước ngoài bán SP tương tự cho nhà NK đầu
tiên
tiên
Ba là, Điều kiện so sánh:
Ba là, Điều kiện so sánh:
So sánh 2 giá trên trong cùng điều kiện
So sánh 2 giá trên trong cùng điều kiện
thương mại và tại cùng 1 thời điểm (hoặc thời điểm càng gần
thương mại và tại cùng 1 thời điểm (hoặc thời điểm càng gần
nhau càng tốt)
nhau càng tốt)
Sau khi xêm xét các vấn đề trên nếu:
Sau khi xêm xét các vấn đề trên nếu:


BĐPG lớn hơn hoặc bằng 2% và lượng hàng NK từ mỗi nước
BĐPG lớn hơn hoặc bằng 2% và lượng hàng NK từ mỗi nước
lớn hơn hoặc bằng 3% khối lượng NK sản phẩm tương tự thì
lớn hơn hoặc bằng 3% khối lượng NK sản phẩm tương tự thì
sẽ kết luận là có bán phá giá
sẽ kết luận là có bán phá giá

Chuyên đề 1
Chuyên đề 1
# Các biện pháp chống bán phá giá:

# Các biện pháp chống bán phá giá:
Một là, áp dụng các biện pháp tạm thời như: đánh thuế tạm thời,
Một là, áp dụng các biện pháp tạm thời như: đánh thuế tạm thời,
đảm bảo bằng tiền đặt cọc tương đương với mức thuế chống
đảm bảo bằng tiền đặt cọc tương đương với mức thuế chống
bán phá giá dự tính nhưng không cao hơn BĐPG dự tính
bán phá giá dự tính nhưng không cao hơn BĐPG dự tính
Hai là, cam kết giá tức là nhà XK cam kết điều chỉnh giá bán cho
Hai là, cam kết giá tức là nhà XK cam kết điều chỉnh giá bán cho
phù hợp
phù hợp
Ba là, áp dụng thuế chống bán phá giá. Mức thuế chống bán phá
Ba là, áp dụng thuế chống bán phá giá. Mức thuế chống bán phá
giá sẽ được xác định theo BĐPG, biên độ phá giá càng cao thì
giá sẽ được xác định theo BĐPG, biên độ phá giá càng cao thì
mức thuế chống bán phá giá cũng càng lớn
mức thuế chống bán phá giá cũng càng lớn
Lưu ý: Các biện pháp chống bán phá giá sẽ được rà soát liên tục
Lưu ý: Các biện pháp chống bán phá giá sẽ được rà soát liên tục
và chấm dứt khi không còn hiện tượng đó nữa, sẽ tự động hết
và chấm dứt khi không còn hiện tượng đó nữa, sẽ tự động hết
hạn trong vòng 5 năm
hạn trong vòng 5 năm
Theo Anh, chị tại sao cần phải chống bán phá giá trong TMQT?
Theo Anh, chị tại sao cần phải chống bán phá giá trong TMQT?
Khi xảy ra hiện tượng bán phá giá thì nhà XK, nhà NK hay
Khi xảy ra hiện tượng bán phá giá thì nhà XK, nhà NK hay
người tiêu dùng được lợi?
người tiêu dùng được lợi?


Chuyên đề 1
Chuyên đề 1
5. Hoạt động XNK của
5. Hoạt động XNK của
Việt Nam những năm
Việt Nam những năm
qua
qua
5.1 Tình hình XNK, cán
5.1 Tình hình XNK, cán
cân thương mại: (Thể
cân thương mại: (Thể
hiện số liệu trên biểu,
hiện số liệu trên biểu,
đơn vị tính: Triệu USD)
đơn vị tính: Triệu USD)


Nguồn tài liệu: Kinh tế
Nguồn tài liệu: Kinh tế
2007-2008 Việt Nam và
2007-2008 Việt Nam và
Thế giới
Thế giới
Năm
Năm
KNXK
KNXK
KNNK
KNNK

CCTM
CCTM
2001
2001
15.029
15.029
16.218
16.218
-
1189
1189
2002
2002
16.706
16.706
19.746
19.746
-3040
-3040
2003
2003
20.149
20.149
25.256
25.256
-5107
-5107
2004
2004
26.485

26.485
31.967
31.967
-5482
-5482
2005
2005
32.447
32.447
36.761
36.761
-4314
-4314
2006
2006
39.826
39.826
44.891
44.891
-5065
-5065
2007
2007
40.560
40.560
62.680
62.680
-14120
-14120


Chuyên đề 1
Chuyên đề 1


Nguyên nhân nhập siêu những năm qua:
Nguyên nhân nhập siêu những năm qua:
- Nguyên nhân chủ quan:
- Nguyên nhân chủ quan:
+ Các ngành sản xuất trong nước phụ thuộc nhiều vào việc
+ Các ngành sản xuất trong nước phụ thuộc nhiều vào việc
nhập nhẩu nguyên liệu nước ngoài.
nhập nhẩu nguyên liệu nước ngoài.
+ Năng lực cạnh tranh của hàng XK yếu nên kim ngạch XK
+ Năng lực cạnh tranh của hàng XK yếu nên kim ngạch XK
nhỏ không đáp ứng được nhu cầu NK
nhỏ không đáp ứng được nhu cầu NK
+ Các rào cản thương mại để điều tiết hoạt động TMQT
+ Các rào cản thương mại để điều tiết hoạt động TMQT
chưa được sử dụng có hiệu quả.
chưa được sử dụng có hiệu quả.
- Nguyên nhân khách quan
- Nguyên nhân khách quan
+ Giảm rào cản thương mại theo lộ trình đã cam kết
+ Giảm rào cản thương mại theo lộ trình đã cam kết
+ Do hiện tượng tỉ gía cánh kéo
+ Do hiện tượng tỉ gía cánh kéo
+ Do đồng USD suy yếu dẫn đến giá cả các mặt hàng đều
+ Do đồng USD suy yếu dẫn đến giá cả các mặt hàng đều
tăng
tăng


Chuyên đề 1
Chuyên đề 1
5.2 Vài nét về Điều khoản kinh tế phi thị
5.2 Vài nét về Điều khoản kinh tế phi thị
trường
trường
(Non- Market Economy-
(Non- Market Economy-
NME)
NME)
a. Vài nét về Điều khoản NME:
a. Vài nét về Điều khoản NME:


-Tất cả các nước có nền kinh tế
-Tất cả các nước có nền kinh tế
chuyển đổi khi gia nhập WTO đều
chuyển đổi khi gia nhập WTO đều
bị coi là nền kinh tế phi thị trường
bị coi là nền kinh tế phi thị trường
và được thể hiện cụ thể trong điều
và được thể hiện cụ thể trong điều
khoản gia nhập. Tùy theo điều kiện
khoản gia nhập. Tùy theo điều kiện
cụ thể mà các nước gia nhập sẽ bị
cụ thể mà các nước gia nhập sẽ bị
qui định thời gia là bao nhiêu năm,
qui định thời gia là bao nhiêu năm,
Ví dụ: Trung Quốc là 15 năm, Việt

Ví dụ: Trung Quốc là 15 năm, Việt
Nam là 12 năm kể từ khi là thành
Nam là 12 năm kể từ khi là thành
viên chính thức
viên chính thức


- Theo qui định thì hiện tại WTO
- Theo qui định thì hiện tại WTO
không đưa ra những qui định cụ
không đưa ra những qui định cụ
thể về nền kinh tế thị trường mà do
thể về nền kinh tế thị trường mà do
luật của các quốc gia qui định, ví
luật của các quốc gia qui định, ví
dụ: các tiêu chuẩn cơ bản cho quá
dụ: các tiêu chuẩn cơ bản cho quá
trình xêm xét về Điều khoản NME
trình xêm xét về Điều khoản NME
của Hoa Kỳ và EU như sau:
của Hoa Kỳ và EU như sau:
Hoa kỳ
Hoa kỳ
(G/ADP/N/1/USA/1)
(G/ADP/N/1/USA/1)
10.4.1995
10.4.1995
EC
EC
Điều luật số 905/98-

Điều luật số 905/98-
27.4.1998
27.4.1998
-
Khả năng chuyển đổi
Khả năng chuyển đổi
của đồng nội tệ
của đồng nội tệ
-
Mức tiền lương thỏa
Mức tiền lương thỏa
thuận giữa người LĐ
thuận giữa người LĐ
và người QL
và người QL
-


Mức độ mà các nhà
Mức độ mà các nhà
đầu tư nước ngoài
đầu tư nước ngoài
được phép HĐ tại
được phép HĐ tại
nước sở tại (Mức độ
nước sở tại (Mức độ
kiểm soát của CP về
kiểm soát của CP về
TLSX, nguồn vốn, giá
TLSX, nguồn vốn, giá

tiêu thụ SP )
tiêu thụ SP )
-
Tỉ giá xác định theo
Tỉ giá xác định theo
giá thị trường
giá thị trường
-
Các QĐ của DN về
Các QĐ của DN về
giá, chi phí đầu vào
giá, chi phí đầu vào
được xác định theo
được xác định theo
cung- cầu của TT
cung- cầu của TT
-
Các DN có hệ thống
Các DN có hệ thống
sổ sách kế toán độc
sổ sách kế toán độc
lập phù hợp với tiêu
lập phù hợp với tiêu
chuẩn quốc tế
chuẩn quốc tế
-
Chi phí SX và tài
Chi phí SX và tài
chính DN không bị
chính DN không bị

bóp méo do hậu quả
bóp méo do hậu quả
của nền KT phi TT
của nền KT phi TT
trước đây
trước đây
-
Dn phải chịu sự điều
Dn phải chịu sự điều
tiết của Luật sở hữu
tiết của Luật sở hữu
và Luật phá sản
và Luật phá sản

Chuyên đề 1
Chuyên đề 1
b. Những bất lợi của điều khoản NME đối với Việt Nam
b. Những bất lợi của điều khoản NME đối với Việt Nam
- Việc bảo vệ quyền lợi cho các DN trong nước rất khó
- Việc bảo vệ quyền lợi cho các DN trong nước rất khó
khăn
khăn
-
Bất lợi khi bị các nước thành viên của WTO xem xét,
Bất lợi khi bị các nước thành viên của WTO xem xét,
qui kết bán phá giá HH
qui kết bán phá giá HH
-
Không có những cơ hội để thực hiện việc khiếu nại
Không có những cơ hội để thực hiện việc khiếu nại

mà thường là bắt buộc phải thực hiện các phán quyết
mà thường là bắt buộc phải thực hiện các phán quyết
đã đưa ra
đã đưa ra




Theo anh, chị Chính phủ Việt Nam có cần phải đàm
Theo anh, chị Chính phủ Việt Nam có cần phải đàm
phán với các nước để họ công nhận là nước có nền
phán với các nước để họ công nhận là nước có nền
kinh tế thị trường không? Tại sao?
kinh tế thị trường không? Tại sao?

×