LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài:
!"#$%&"'()*+',"
/01!2-'3/00!)*21!"0!456
163!(0)73#83*"$33$/ * 3109
/0:& 4%!"'"#9--;3<=:3
!>?3/@/<=:3A@/<=:3BC=%'8"4) "
!>$"#D1!23!" 45E/00!A-F3/0/<=
:3/-F3/0/BGB@5H) 3430=(0"31!43
<I!A@/<=:3"#$2:3JK3 3HL 356"$
)JK3/@/<=:3J>)) 3301D&5H
C"21D&5H=)K3"MN!01DO
&3! C 33)=(&3! =1D J !3=/HP4)/0
N!J !3=//KC*) )=!0)5EJK30
$=1D03PH)6(F5;)C( !Q)3-'! "3
0>6>$61!=(0"31!4)*!R-3 3"$
3-'>65:1!3)S3C"T<= 3J !3=/
A@/<=:3J>)3U/01DV$09 J= 3)=
"030 3-'(3W 3-')*1!=B31!(BGB@ 3-' 3
B-*3"!3/0%"$5EJK30$=1D&5HN!8:
O"4" 0K"#"T!
RC>" M1!3"$$"#H=)<“Vận
dụng phép biện chứng duy vật trong quản trị nhân sự tại Công Ty Cổ Phần Thuận
Lợi”O"030H4399&5H(S3-/0=X3"
3/7./" =)"2Y("P3'!004(0D
Z3233$//M4 "2= )=/0&5H43>
2. Mục tiêu nghiên cứu
9-) "N!301D&5H43>8/M
.
31!/@/<=:3J>)("2BC56VO =
301D&5H43>
!3[
3. Phạm vi nghiên cứu
\233!" H=4Công Ty Cổ Phần Thuận Lợi.
\2'3!" H=%03[]Z]^[]"03^[
Z]^[_
4. Phương pháp nghiên cứu
`5EJK30/-F3/0/-83./(/&a(5 50(D
50)/3
5. Bố cục của đề tài
R3 ';"M((J!K=!D (J3aN!"2
3P]-F3
Chương 1:F5;V)2/@/<=:3J>))*1D&5H 3
J !3=/
Chương 2: JK3/@/<=:3J>) 31D&5H43
>8AM.)563
!3]
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT VỚI
QUẢN TRỊ NHÂN SỰ TRONG DOANH NGHIỆP
1.1. Phép biện chứng duy vật.
1.1.1 Phép biện chứng và khái quát lịch sử phép biện chứng.
1.1.1.1 Khái niệm phép biện chứng.
3Xb<=:3c$36%3>4/J!G!G 3d!>(
<=:33=!O9!&V<O30/0=0&
I 3/N!"6/-F3)3=<D )=X3/N!9
1.1.1.2 Khái quát lịch sử phép biện chứng.
A@/<=:3BC=%'8"4)%"$"!>(5E/0N!
$"#D1!23!" 40!3W2)*5H/0N! !)
He()2F<D$_9:
\Phép biện chứng mộc mạc, chất phác thời cổ đạiA@/<=:38"4
=f@ 3gh(3i6)>4/8"4< X3
--;3<=:3N!3i6>R3S(Z>6j
LjN>jk!j8P4 36=-F35(-F3W)*!
0>6"$0"3(>$!I!(3<1>"I!(4 !5H
<"8 3)4) 3gh(<=f@CN!--;3<=
:3N!"4 A(1!=)2&J>()3#()-'3"#:!
"H3X3--;3<=:305&5WG !aj 30b<=
:3<l5c<N!>4/8"4 5H)"3(<"8N!3*
S3363-5H>"3("2"(D>"N! 533"#B&>
JH3 3Học thuyết về dòng chảy*1!=-)>(!a"#B&>JH3
" 56/47N!/@/<=:3-35"<)2X31>
01!N!3*)C) "$J3F<DN!/@/<=:3
!!a(/@/<=:3>4/8"4/K" =(/0)*
2J3/ 3/UAm33Gn3"bRX3>4/8
"4"2X3<=:3H/0<l5()oB6(<$<0 !C
30C>(S3"#3:X39:Z<DCN!-
J><=:3c
hT-3F<D3N!/@/<=:38"4aH/0(3&>F
9"?C/@)2 !(/@/<=:38"4*YX3
1!"<=:34(!3a5>(/k3" 0F5;X3
!3_
3=H30-!" :3<O30: ! J7
?24(-393(/@/<=:38"4"# 3*Y
63Cp3X!0</N!3*$6=1!4(&/(0
"3)1>"I!p3*33%3)"3)<"8
- Phép biện chứng duy tâm trong triết học cổ Điển Đức: " ;"M%
!F1!AaF()/0""Y! 3/@/<=:3J>&
N!3GAm33Gn3"b9::!N!/@/<=:3(9
:1GC)*0 !Hh:(8"h:%
!F"3Gc
3N!3G(/@/<=:3J>&" /0""Y
! )*9:)J3/ 3/U29:(/@/<=:3J>&N!
3G"#<! 10D_d)H0/473aMU>d)HH
<=:3N! <1095E2J3(3G!/@/<=
:3
qP40)k<3 (H/(3C 3-'$D30
)" K$! 30/47C( 3)"
q`DCM330/N!3*(3<<O3D30(
P4 3&I"6/)*a9" = 30/47b=
3j<DCc(9:jJ3cr
q0=5H63C3X!P4)*<DC(0)%!H/()%!
30/" = 30/47b0"FCc(b0/8<c(b0"T
7cA@/<=:3 33!" 4>b5H/0c\" 5HH/0
N!bV=>="6c(3G /03>VF<DC
N!/@/<=:3)*/473&b!$!c)n3"b!$!c
" Je!;F(U 3DH(B#)MsR
O3b3G"#" 0" 09<=:3N!5H) 3<=:3
N!0=cA@/<=:3J>& 38"h:"#
043)2/-F3/0/(-3043"$4;'(:
3/D;J-*M3!( 3563=HN! 3-'()J )>(/@/
<=:3"$S3b30kaC3?@/(3D4 (-C($4<
B>4c
!3t
- Phép biện chứng duy vậtAm33G"3d!bA@/<=:3 !
)25H=/8<c)bA@/<=:3urv !)2X31>
/8<N!5H)"3)5H/0N!H(N!B# 3-')
N!-J>c
A@/<=:3J>)5H63CXF3X!3*1!J>))*
/-F3/0/<=:3p3X!V:)*3a<=:3A@/<=
:3J>)?$DZ3"G4 3-'aH30! 3 4
"3
G Am33G(b`=:3301!9/6 <3*H
(?<=:33N1!(:-J><=:3(9Y/D05H
/6 3 <3*H(N!5H)"331!X3T"6/(:
X3T(31!5H"C!-'3B>N!U3)5H>$!6
73%T"6/>T"6/!(-F3H)*X39:! F(
"#1>"5H563N!3*Hc
1.1.2 Nội dung cơ bản của phép biện chứng duy vật.
1.1.2.1 Hai nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật.
R3>V)26=/8<
Khái niệm: 3/@/<=:3J>)(6=/8<J73"0
106=(5H0"31!4(>$!I!3X!05H)(= 3
!>3X!0T(03!" 4/0N!5H)(= 3Je! 3
3*01!
Cơ sở của mối liên hệ phổ biếnlà tính thống nhất vật chất của thế giới:
\w@)2T9:6=/8<N!05H))= 3
=!3a"!J43)/ 3/U
\L566=/8<-6=< 3)<3 (6
=H/)30/(6=F<D)3F<D(6=N>)
3N>
R3>V)25H/0
Khái niệm: 3/@/<=:3J>)(/0J73"01010
9)"3"%C/"! (%"F3D"/:4/(%@ ="
=F
!3x
\A0"G "-'3bB 0>6c(0*J-'3-T/456"T
-3("TaN!0S-3F5;! Fp=a1! (/:4/(
$$X3<-*K7-F3"6 35H/0
\A0$a01!(a/8<)a1>%3>V)2
5H/0( 3-'U!" X31!"(3>WY"4 4"3
:) 4"3He
1.1.2.2 Các cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật.
a) Định nghĩa phạm trù:
A47X30=3C/D0X3T(X3a(
X36=/8<C(F<DCN!05H))= 3N!=
301!
$50T//47F<DN!/@/<=:3J>)
\T//4703j03
\T//473>&\1D
\T//47<DCj= 3
\T//47J3j9:
\T//47C\3I
\T//47DZ3j=H
b) Cặp phạm trù cái chung và cái riêng:
Khái niệm cái riêng và cái chung
03Y5H)(= 3!>1093yN!=H
01!
0"FCX3T(X3arY3$; 35H)(=
3!>1093y3" T/4;<C:5H)=(=
3!>1093y 0
03YX3T(X3a(X361!=363!
" T/4; 325H)(= 3!>1093y
Mối quan hệ biện chứng giữa cái chung và cái riêng
J>)<=:3n3"O3( 35HP4)/0N!
05H)(= 3N!=H01!("2<! 5H63C3X!0
3)03X!03(03)0"FC$61!=<=
:3)*!
q03)03P401!03YP4 30
3(<=31!03R3 4(03YP4 36=
)*03(<! 03
!3z
q03</N!03(-35&5WF03p03
0 </ 3/UF03
q0"FC)03$>$!I! 3109)
"3(/0N!5H) 3X3"2=C"(0"FC$
>$!03)3 4
Ý nghĩa phương pháp luận
L6:" 03(/D3:03)3 46
:" 03(T/D3:0"FC(-3"P3'
S3/D3:03("C>" )!?1>"N!03)*0
3
L6)JK303 %3-'3./N!03(3UV
"X3a0<=)"2=5EN!039S3Y:30
"2(0/JK3/0>$R-33 4( 3 4"3He
3<X33>V3/8<9 4"3N! 3-'S3
!3a7103(3=)7103
A/0X31!"/N5HP401!N!03)0
3(>="6$!03 T03(3C>" 61!=<=
:33X!03)03
1.1.2.3 Quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật.
a) Khái niệm quy luật:
i>X36=<DCC/8<)T/"T/4N!
05H)= 3 33*01!
A@/<=:3J>)<! <!1>/8<)25H)"3(/0
N!H(B#)-J>
qi>>$!%X3!>"8)2 3JI"X3!>"8)2
C)3 4
qi>63C)"C!N!0T"6/u1>&Iv
qi>/N"N!/N"
b) Quy luật chuyển hóa từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi
về chất và ngược lại:
0=C) 3
Ca1>"01!)6$N!N!5H)(5H63CXF
0a $$3/D00
3a1>")6$N!5H))2T56 3(1>(9"(
/"=N!5H)"3)/0N!5H)S3-0aN!$
L61!=<=:33X!C) 3
Chiều 1: Từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất.
H63C3X!C) 3" =<O30="h!
3*P4N!5H)!>= 3;"$5HaS>)2 3-!JI"5H
!3{
!>"8)2CH)"3)<"8N!5H)<! 3'S3<W"M%109
!>"8)2 3(-35H!>"8)2CYBD>!"#U109
!>"8)2 3(5H!>"8"$"43*4N!"U(3*4;"$5H!>
"8)2 3JI"5H!>"8)2C() 1!3*4""JI"D>))2
C
RD>))2CU3!" 4<"8)2 3(CSC"(
C*9
H!>"8 3\C\5H)<! 3'S3" BGB@<;X3"2
=01!C"`;)9( 3"2=01!>5H<"8)2
3JI"5H<"8)2C(93 4 3"2=0S3)I5H<
"8)2 3-)>-33$5H<"8)2C
Chiều 2: Chiều ngược lại của quy luật.
i> 3C3Y$25H<"8)2 3JI
"5H<"8)2C(?$23 4h$10995H)
*(C*()C*1>" 3*N!$5H)*!"'<!
C*($44 ! 3*/7./)*$) 35H)*4T/4
109!>"8 3jCj5H)r
|3d!/-F3/0/
wGB@109!>"8)2C/D3:109aS>)2 3(
<"8)2 3 3X3"2=01!C"
h CSC"C*9(/D-'3B>aS>)2 3
<4 !X3<-*D>)(H!X3"U$-)>CS*C
"(C**9
0--;3$3("60>3!" 4aS>)2 3
0--;3>="6$!5H!>"8)2 3(3/'>
X3!>"8)2 35!3X3!>"8)2C(%X3!>"8!3a
$!5!3X3!>"8!3a043)3 43<5EJK3
C*"U"l> 3/K/0
1.2. Quản trị nhân sự trong doanh nghiệp.
1.2.1 Khái niệm quản trị nhân sự.
Quản trị nhân sự!>Quản lý nguồn nhân lực301DV0H
3! "3N!8:(3>(B#(3P&H0=
U(>JK3(" 4 ("030()-;3-;33-'! "3("P3'30
50#"4 ))Z$!N!8:()<D "D/7./)*! "3))=
1.2.2 Vai trò của quản trị nhân sự trong doanh nghiệp.
!3}
iD&5H$)!?"T<=1!3)3>3" 01D
1!&3:(BG"&>:Z36fN!91D`;
)91D&5H1DV)2 3-'\>65:1!3)S3C
"T<= 3J !3=/
iD&5H$0)!?5!
qiDVa50)"2!a501!"3>&5H
J !3=/
q-)C 0</&5H 3J !3=/
q3C/0J)K>JK3(" 4 )/U. 0</0
N!1D&5H
q!&)
*X3)!?1!3N!1D&5H$0J !3=/
"265EJK30=1DC3P&5H4J !3=/h6
30>(0J !3=/M/D1!&)"T=)K1D&5H
3"M
!3~
CHƯƠNG 2: VẬN DỤNG PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT TRONG QUẢN TRỊ
NHÂN SỰ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THUẬN LỢI VÀ MỘT SỐ KIẾN NGHỊ
2.1 Giới thiệu tổng quan về Công Ty Cổ Phần Thuận Lợi.
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển.
Tên công ty : CÔNG TY CỔ PHẦN THUẬN LỢI
3o •oR€s•€sR\€€LAoR‚
)W •oR€s€
3
6"2= _^^^^^^^^^^"P3(Ba mươi tỷ đồng)
K5;a w#0?!\>=&•>\Y`9-F3
h= 4 ^zx^\_z]x{x^
ƒ!B ^zx^\_z]x{x[
3>8AM.(2&3>R.("
/3>[x03tZ]^^[G 3C>:3"Z3VJ !56
tz^_^^^^z{
RZ]^^{(3>R." 8/M 0G C>:3
"Z3VJ !56_{^^t~z~~~3>_^03~Z]^^{u"Z3VMtv
J ; 4)hM-Y`9-F3C/)a: 4"3G
93>8/M%3>_^03~Z]^^{
2.1.2 Ngành nghề sản xuất kinh doanh.
G C>:3"Z3VJ !56_{^^t~z~~~J ; 4)
"M-Y`9-F3C/3>_^03~Z]^^{(332J !N!
3>
3>8AM. 3X3"F)5DBCJ !
0 45D/lH!A„)AA4=!05D/lN!3>" 5D
BCJ&>>2<N!i6)33=00
5D/lH!A„)AAN!3>"4C 3! ("!J43)2I#(N3
4"0/:3M-'3 3)3 -*hT<=05D/lH!
AA" -'3&…)&†C/
!3[^
2.1.3 Quy mô sản xuất kinh doanh.
3>8AM.$3P)6J !_^^^^^^^^^^"P3
3>>5DBC)3C/0T3H!AA)A„)*2N3
4(G >MN!03(5EJK333=N!i6(="4 C
3! (I#"‡/(" 03 3)3 -*a=35C
=4N!3>x^^Cˆ03
=!>(3>"!3l<0/JK3=631DVC 3s€
~^^[]^^^ "$(308:(1DV)"2 4"3J !N!
3>"#"4" X3H"03("T<=305 0)2C
35D/l
*"3S! "3"3"D 3>"#5DBC!05D/lH!
A„)AAC 3! "!J43)2I#(N3 4"0/:3M-'3
3)3 -*hT<=05D/lH!AA" -'3&…)
&†C/
!3[[
2.1.4 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý.
2.1.4.1 Sơ đồ tổ chức.
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ bộ máy quản lý tại Công Ty Cổ Phần Thuận Lợi
(Nguồn: Phòng tổ chức hành chính)
2.1.4.2 Nhiệm vụ, chức năng, quyền hạn của các bộ phận và các phòng ban
tại Công ty.
A) Chức năng quyền hạn của tổng giám đốc:
!3[]
ĐẠI HỘI CỔ ĐÔNG
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
TỔNG GIÁM ĐỐC
Phòng
TCHC
Phòng Kế
Toán
Nhà máy
sản xuất
Phòng
Quản lý chất
lượng
Phòng KD &
Mua Hàng
Ban
kiểm
soát
`A
=
`A
0
3
`A
@
5.
`A
h$3
3$
`A
0
`A
Q
`A
a
3=
Y
L!‰
<0
3
„B/
Š‰
•
!/
)K
`D
=
.V
iw(
Trợ lý
GĐ
0=)20T 4"3N!3>-*"P31D)
/0/=
0=)230"6)"63 4
3-'1>"0N-F3(a50(K
J !N!3>
AJ>=CD01>"0/JK3 3<3>
050)!CD0 4"3)25DBCJ !("M-N!
3>
h2BC0 J !("M- "P31D
A0-'3K5D/l 3)H)3*
H/V0./"P3!<0 3)3 -*
i>" <30D!<05D/l()-(<)05D0
3>1DV
i>"3&50 4"3 0"F))0/?3<!K 3
3>G 4/0J "P31D/J>=
i>"0Y)2a
B) Chức năng, nhiệm vụ của bộ phận sản xuất:
Chức năng:
!-3U/)= 8330"63> 33)=5DBC
iDV)"23)= 0</H-"$33$(0
(Q) 3305DBCN!3>
Nhiệm vụ:
+ Về sản xuất:
0=-*8330"6)2 4"35DBCN!3>
RY 45DBCN!3>
8:"2)H=5DBC" 4N!3>
3! T3!3<3 ""D<D "U3 45DBC
iDV("2(" 4 "3S3&5DBC)B&>JH3=63
1DV5DBC<! 3PDC 35D/l
H=01>(1>)21DV! "3()21DV)-<(
)21DV5DN!Ba3=/
!3[_
w&>JH3K 45DBCJ !G 1V(Z)"D<D
":! 3>=C/C)-'3B>!)=H=0
":"$
i>2V"23<8=(<#=("2"3&5H 3/4)<
/5DBC
`0 0 1D99 4"35DBCN!3> 8330"6
3>
A6./)*0/?3(<!:Z30"!3!1DV 4"35D
BCJ !N!3>
A6./)*0/?3(<!:Z30)2 45EJK3)-(
3>= 5DBC) 4K5D/l303(31V)3
Z
A6./)*</io"!C 35D/l
X39<aN!3>
i>2V)/J>=X3 D<C-'3/K)K 5DBC 3
/4)562x^^^^^^Rh;B63
+ Về kỹ thuật:
/ 4)-(<(3K! "3G 4303(3
1V)3Z("N"3"0/:3"M>"N(/' 4"35DBCN!
3>
/ 4<D 9(G Jf(!0>$<",303(
1V(Z)"BCG >MN!#"4 3>
A6./)*/?3a 0B&>JH3M) 43&50
)-(3K)0/K73N!0>$<
6383./3)=H= 4G ",3U/#"4
3>"2!<=/0/Y"4 /'
N9 3)=!0>$<-*"-!) 5E!X!
H=)=1DV)-N!3>G "U31>("D<D
=)=1D
H="<0 0 (1> 0)-(3>=G 1>"
N!3>
!3[t
H=0=)K0)2d)H 4QG 5H/&C/(
3! 1>2N!8330"6
C) Chức năng, nhiệm vụ của phòng kế toán:
Chức năng:
!-)3U/)= 8330"63> 3308:(
4"3(a(4 0)63
iDV("2)305030N!/?3 0
Nhiệm vụ:
H=304 0 0(63G 0(0<
0$1!)h2=N!3>
iDV5D(3P)6)03PHN!3>G "
N!R-*)"2=N!3>
w&>JH3 4a/7./)* 45DBCJ !)
4"M-
w&>JH3 4",)2305D/l
H="<0 0 a(63G "N!R-*)
h2=N!3>
w0")/DDaB0(/'1D",5D(
3P)6
-X(<D 1D:3%(5850 0(<D 56= 0a
G ")"2=3>
)=)*0F1!:Z3)20)C"2$1!" 0
X39<aN!3>
H=X3=)K0J 8330"63>/&3
D) Chức năng, nhiệm vụ của phòng tổ chức hành chính nhân sự:
Chức năng:
!-)3U/)= 8330"6)2308:aN!
3>
iDV("2)3050308:)a
Nhiệm vụ:
H! /0N!3>"-)C 8330"63
> 3)=B&>JH3 4>JK3)" 4 &5H
!3[x
Z:) MHN!3)="5W/B/(<6a&5H)/'
9 8330"6/J>=&5H3>
w&>JH3("2Y(305001>)22-F3(`w(-;3(
/4(1! "3)a50/U.N!3&
303a-F3(`w 3&) 3 3>
w&>JH3=63)Z<D<3>-13>)0)Z
<D0
iDV&5H)P5F&5H
iDV)C//0)Z/?3/l
iDV)<D 90<)Z/?3-0>a(0>/ />(0>
4("= 4)0 40>)Z/?30
/0(-*3JI0"=3)=)*3>
iDV)/6./)*0/?3<! 330)=5N!3>
iDV3)Z")3)Z"
)=)*0F1!:Z3)20)C"2$1!"8:
a
X39<aN!3>
H=X3=)K0J 8330"6/&3
E) Chức năng, nhiệm vụ của phòng kinh doanh và mua hàng:
Chức Năng:
!- 8330"6)H= 30d)HK5D
/l(3:30 4)-(3>="0/:3>M 45DBC
J !3W4(J4N!833>
Nhiệm vụ:
0=D 50(9);3-'3K 3-*
)-'3BClw&>JH3/-F30K)43-*"4V<03
98330"6/J>=
8:H=K5D/l)Z5$03"4=1D
Z: 45DBC303N!3>(MN!-'3/
0"F35DBC5D/l3M"0/:3MKN!-'3)
"4Y 4<03
!3[z
Z: 45DBC03(1V(ZN!3>(B&>JH3 4!
5W)3:30 4)-(3>="M>"N(/' M5DBC)
JHXG ":1>"
4D 0./"P3K5D/l(./"P3!)-(3>=
<D "D1>2..//0/N!3>)&N"U31>"N!/0/)2
./"P3H=!V./"P3G 1>"
8:G Jf"<03)!3G ./"P3V(H=
01>")2303! 3 0J 8330"6<!
0=D 5030D-'3"2BC30<05D/l(30!
)-(3>=98330"61>"w&>JH3"2BC0a50
<03(!398330"61>"
8:303(303:33Z
H="<0 0 G 1>"
X39<aN!3>
F) Chức năng, nhiệm vụ của phòng QA:
Chức Năng:
!-)3U/)= 8330"6)20 4"3!C
35D/lN!3>
iDV("2)305030N!/?3io
Nhiệm vụ:
-'3B>./)*/?35DBC!C 35D/lN!
%33" 45DBC-Y()DJ=)/lG 1>0/lCN!
%33
R3%/?3J !)2./"P3<03"$" X3
3>MC 35D/l)/ 4!C 35D/l
`D 1D(5EJK3$=1D0!3</K)K 30!(
3050C 3N!3>
/O33>01D!;%33" 45DBC
/'<0 0 8330"6X33$5H6)2C 35D
/l)93>&W/K
X39<aN!3>
H=03)=0" /&3
!3[{
F) Chức năng, nhiệm vụ của trợ lý giám đốc:
Chức Năng: U/)= 8330"6)20 4"3N!3>
Nhiệm vụ:
!-(3U/)= 8330"6J>9 4"3"2 <
0T 4"3N!3>
83./("03099 4"3N!3>N!0/?3<!3
1!<0 0 N!0</
.3U/8330"6B&>JH3"-*3 /03>
+.0/?3<!(</ 33)= 4"K( 4(
a50G :Z3" 8330"6/&3
050)=&N01>"N!=631DV
U/)= 8330"6 301!="6("63 4
!:3%N!0</0>"-*98330
"6/J>=
l<!3!0/N!0</G >MN!8330
"6
A&a<0 0 aN!3>
X39<aN!3>
H=03)=0" /&3
3<0 >$=H%3>V "$3<0 *)X3
3<0 -*"&>0)*3<0 >"23?=H
!3[}
2.1.5 Một số kết quả thu được trong những năm qua.
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Đơn vị tính : Đồng
CHỈ TIÊU
Mã
số
Thuyết
minh
2011 ]^[]
1 2 3 4 x
[ !<03)3C/J)K ^[ s]x ]}](x]_(x{~(}}{
_z^([xz([]](}^x
]0 D3D% ^] ]^(x}^(_^x([{_
[x(t}^(^^[(tt_
_ !M)2<03)3C/
J)Ku[^‹^[\^_v
[^ ]z[(~t_(]{t({[t _tt(z{z([][(_z]
t0)63<0 [[ s]{ ][}(^[~(t}x(tt{ ]~_(_t{(t]}(x_t
x.3/)2<03)3C/
J)Ku]^‹[^\[[v
]^ t_(~]_({}~(]z{ x[(_]}(z~](}]}
z ! 4"3a ][ s]z [(z]x(~~z(z{]
x~[(_~x(t]x
{/a 4"3a ]] s]} [z(]{t(][{({~x
~(~z_(t[^(]{{
\ 3"$#)!> ]_ [_(_{z({]~(~^_
~(_^{(^[[(xz_
}/a<03 ]t t(]t[(xz](t[[
z(~~}(^xx(t[^
~/a1DVJ !3=/ ]x [^(z{_({{{(}x_
}(zxz(]_^({x}
[^.M%!"3
J !Œ_^‹]^qu][\]]v\u]tq]xv•
_^ [t(_z^(]]{(}}^
]z(_^](_~[(
}^{
[[/0 _[ [(][[(]x]({x]
[(]}](zt[(^~z
[]/a0 _] z(^~~(z~x(t]{
{(z[_(]_](tz{
[_.0ut^‹_[\_]v t^ ut(}}}(tt](z{xv
uz(__^(x~[(_{[v
[t83. 0-*
ux^‹_^qt^v
x^ ~(t{[({}x(]^x [~(~{[(}^^(t_z
[x/aRR= x[ s_^
x]x({~x(}t{
[z/aRR #4 x] s_^
[{.5!/J !
3=/uz^‹x^\x[v
z^ ~(t{[({}x(]^x
[~(ttz(^^t(x}~
[}#F<D8/ {^
(Nguồn: Phòng kế toán Công ty cung cấp)
2.2 Vận dụng phép biện chứng duy vật trong quản trị nhân sự tại Công Ty Cổ
Phần Thuận Lợi.
2.2.1 Thực trạng vấn đề nhân sự tại Công ty.
Tiêu chí Số lượng Tỷ lệ %
Phân theo đối tượng lao động
! "330/ ][ {Ž
! "3H/ ]zx ~]Ž
!3[~
! "3-*3 _ [Ž
833 ]}~ [^^Ž
Phân theo trình độ lao động
h4 [} zŽ
! "n3)3C/ [^ tŽ
3&Q t^ [tŽ
! "3/83 ]][ {zŽ
833 ]}~ [^^Ž
Phân theo Giới tính
! "3RX ]]t {{Ž
! "3R! zx ]_Ž
833 ]}~ [^^Ž
(Nguồn: Phòng tổ chức hành chính)
2.2.2 Vận dụng phép biện chứng duy vật trong quản trị nhân sự tại Công Ty
Cổ Phần Thuận Lợi.
2.2.2.1 Phân tích nguyên lý về mối liên hệ phổ biến tại Công ty.
43>8AM."#)JK3>6 3-'"3:
%303-&V 3-'(5V()20")=""U)U!
" 030<DC!3a1>")) 3)=1D
&5H
3>/&a)=3:)2&V 3-'"JI:3 )=
)JK33>V)261!=/8<T//4703\03
qh3-'3$B-*31>"G Va3D1>)C"2!
$3)1>" 0p/KX5•1>"G 9DJI")=Da$!5H
)=a1>" 0-34&)*3)=
q!=>Z3"3)$aMC! (3 4
3-'*8-'35•!/)C/)*3)==4
qR3-'-!$3!"9)3-'"#$3!"9S35•$X35>3d)
D)=0!
q 3=1DV? >JI"C2&I 3
<%)=-!</&3 T/&35!=)K 00<J-*
1>2"#D-;32"1DS3-3/0>" 5:4
N!/a)9"2>"# X33-'$Z3HH5HDC>
0D)93/0>" 04N!9R-!C>;"&>$
61!=3X!/)0&R-00& 3/"$"2$
Z3H6(3-'1DV<0!0"U309WW5•
!3]^
/"$4R3 4(3-'1DV3<0J733-' TJ73
3-'5!93X35:4N!/C"?D>0C50
X3&
q=>&5H33!<4"#D-;3C
2"&VN!00<(3&)0R3 !?D-;3
">a)-F3=N!3>H"#$23-'1!'3!
)=91D)=N!CC/>J 1G<)*0C/1D
VN!3>)I" 3X4 3"$(X33-'"#)=&Z
D3W5!M-33$61!=6)*C/94<•
T3h2>33<O3
q`4"$)=5/6C/:Z3Z3 O31>"N!9
"U3(3W33G0VN!X33-'J-*1>2)J73:1>2
N!9*349"&>S3)C"2!3DLT0(J X3
3-'J-*1>2)936C?3C/(3J0"-!!VN!
9(Y<3GG 1>"N!C/h2>D-;3"0
0& 3/)/aJK31!1D<0 0 N!0"F)0
9/N!!$56>"( 3"$$56+N!3-'1DV(9
&)J-*1>2$"2/"+N!5/95/4"7"l>0=
3+)*3!#=>5H33D1>"
)C"2)3 4? )C"233F
‹‘i!)=/&aX303"$1D5•<" 03
N!>6&V J7"3!>/KXp!!>3-'*8p
3-'$3!"9!>-!$3!"9"2$X33-'$3D>($3-'"2
dp$3-'=>p$3-'K"3%"$(5•W<W" &VN!"6
3! "3"$/&33)= T5W/B/) X3)a/7./
O/0>5:4N!&6 3-'OK"a6-$!=
1DJ !
LT0"?<I>/U/U.)-"#"6)*&)S34 "3
H63N!) 5H/0N!3>h6)*%3"6 3&)
5•$X3"?<I>! "30!aJK-()*&)! "3/83
9&3-F306C"aaZ3H)=N!p-3"6)*
0C/1DV%3"C/! 9-F35•3?>6MC9
!3][
G 0/MN!L!5 ’9MN! 3-'5•/0%C/"!
K-5!
\RMM3:CM)2VuZ(T(;v
\RMM3:!M)2!
\RMM3:<!M" 3! -9D
\RMM3:-M" 1V3(a
\RMM3:ZMH=<D&
R-)>(./0/M)/&aT//4703\03
9C>O3(CD3-'! "3"2$X3M3%M3:C
"M3:<!(/0FX!90&)C/1DV$X3M
37>G C/<M5•/0":<6!>:ZR3d!(
U3!/D"030" 03uM3vN!3-'! "3$3
)X303uM3v %30&K("!$" X33D
/0/5EJK3! "3./VC
2.2.2.2 Phân tích nguyên lý về sự phát triển (quy luật lượng chất) tại Công ty.
%X3!>"8)2 3JI"5H!>"8)2C 361!=
3X!C) 39CT-F3"68"(? 3T<"8F
H)"3)/0N!5H)<! 3'S3<W"M%5H!>"8)2 3
i!a50N!3>bKhuyến khích sự sáng tạo và đổi mới cá nhânc(3>
6%3&)/D 4"3aH)5034 33)==
>a>S3" +.(aa<;56a500N!3>
-bChế độ lương, thưởng của công ty rất cạnh tranh, phản ánh được sự tận tụy,
cống hiến, nhu cầu cũng như kết quả làm việc mà công ty đặt ra đối với từng cá
nhânc
%5H5034 ( 4"3aH 33)=(&)5•&3! Z3
H)=N!9"H" 4 9h5HaK3=(QZ3N!
)=H" 4 "a:3M3)=u 3v9&)5•9(
B&>JH33PH3=(=633=)QZ3)=*(
C/"*uCv%a50>(3> C>V1D&5H
)JK3="1> 3C)aa="5H5034 ("8*N!
%30&"3!Z3Z3HN!&)u03v3$//MB&>JH3)/0
3>u03v
!3]]
L5H)= 3"2$1> 3/S3)>(:-*W5•
)“<'RX30&H5H$Z3H95•3"H3"
X3<C3 33)=S3-5H:3W)21DVN!C/()
S33J>9#4F3-'3"k!503"$
"2WW5•BD>!!"9-'3)=*/7./F)*
H/&<= 3)C 3)C"21D&5HY!3a-F3
"6$/K) %361!=KB0"$X3a1>" 3
61!=>CN!5H)(5 361!=04< 3N!5H
))3 46 3&)$9"3k5•$C 35DBC
N!3>"$
H!>"8)2 3(C 31D&5H73P4)*5H)"3
)/0N!3>)U3$1!=T•)*!:30'
! 3"#aS>"N9 C*!"'!>C!>"8()aJK
56 3&))29"! "n3("4"#" aS>"N94"&>5•
3>!>"8G -*3! "3$9"! (!>$00
C*N!$!"'aC*>5•0"34!>"8FC8
:(1DV(9"N!0<3&) 3 4"31D&5H%
5HaS>3U/ 3>0" --;3N1!J>Va($3("6
0>3!" 4 3 4"3&5HM/D)JK30 4)
/&a"U3"W0"2=01!(N1!"H!X39:
/7./""4*C 3)=1D 4"3N!9R3 !?/D<
0"3) 06"4 !/)X34
2.2.2.3 Ưu điểm và khuyết điểm của việc vận dụng.
a) Ưu điểm:
iDJ !3=/(1D&5H5H./3X!N1!)0
1!33$/-F3/0/-J>"U3"WJI"3
" (5•5:5!M5EJK3/-F3/0/59 31DVJ !
3=/$3(1D&5H$39)>)=)JK3/@/<=:3
J>)) 3H1DV!3V3d! *)2TVIHe
JK3/@/<=:3K 3<>T//4703j0
3(1> 3jC3U/ 3>B0"" X3)C"2KF(
!3]_
$09 J=(:"M>"NF 31D&5HN!90
" X3:5>3d36-N3d!0&("60>3!" 4
JI"5H/03<2)X3
4 !5H" )X34(C 3"7356 33U/3>
9N!9(&33>M! *>aF(C 3F
)J!3F
b) Nhược điểm:
A@/<=:3J>)!34=1D! 3 4"31D&
5H>3/D1DV(1D S3$:"U3"W(
=C)2/@/J>)<=:3
hJ=)"0/:3" 5H)"3)/09"?k;1D
9"! (<W<W)C"2(<"3!" 4 9/D"8* 3
4"31DN!930'61!=3X! 3-')0>6
B31!(0"3) 06>J -!:"U3"W)2
06$5•4 !1D36(9#5H/0N!
/
2.3 Những điểm mạnh và điểm yếu còn tồn tại trong quản trị nhân sự tại Công Ty
Cổ Phần Thuận Lợi.
2.3.1 Những điểm mạnh.
3>8/M.B0"3P&H9!$!N!
5H3)1>"5HP4)/0N!3> "$30/0
)1DV3P&H" 1!&"U3:)"M>"N%&B@
"030(/0=DZ3"5W/B/(<6a/7./(4 "2=/0>Z3
HN!+3-' 33>)4 5:4/-*3*K
"#"2!
R3P&HN!3>33%3/0)Z3-;3)256 3
)C 3N!%33!" 4""0/:3M)2&H"/K)K
/0;3)<2)X3N!3>pR3 !(3-'! "3$5:
kG(Z3"3($k"/0*(W<W33=p•=1!
" 4 (3P&H9"! 5 )*0"F)0 N>! "3
Y()=&J)%!-;3F5;)CQ(=6330 JK$
<-*/0FN!Y`9-F3p
!3]t
`!"2N!3>0))%!3-'=R!)%!
3-'-*3 $:($3= 30d)H1!"
3(325DBCJ !N!3>p"NZ3H"1DV("2)
/K"-!3>/0M! *C/&)3=/)K$9"
>3k($3=($DZ3a:3!$3))=6
3-'33)=0/H! ("P3'$DZ3-J>5034 )2
Z3/0`4"$(3>$"3SQ5-3-'=R!)3-'
-*3 $9">3k(./)*H 3! "3Q
32R3 )=H=6:Z3<D 9(5E!X!("D<D 0>$
3943 4"36p"3S>?(D):3JK3)
W/0/2=630>$<="4(4 !5D/l$C 36(
"0/:30>MWGN!3-'J73
2.3.2 Những điểm hạn chế còn tồn tại.
`4X3T4(3P&HN!3>)I?P456
$Z-$5HC&"6)29" 3FC! "3-zŽ9"
"4)"!56{zŽ! "3/83p9"!>32))C?;
:3<9p3P&H$9"! -!"0/:3" M(-!"N
"2=/X3H !(Q*N!3*"0/JK3
3109 4"35DBCJ !pY3d")="563
!>(0/ 333=/(a•(H30
2.4 Tầm nhìn và chiến lược về quản trị nhân sự tại Công Ty Cổ Phần Thuận Lợi.
:=3>8/M."T3"M
“ LÀM ĐÚNG TỪ ĐẦU”
L 3X3:f3)2VS3-%HO33P
&H5D1V<0C(1!3C 3109/0N!0
J !3=/R-3$3P&H5D1V<0C(1!3C
9M/D"$X3 3-'$:(5034 ("M>=>(&(
)$0= )="4*M9(5:43N!J !3=/:3
/D 3-'33C 33P&H5•1>"5H<4
34!h2>3;<:<0 3<6D=!"#3!/
”€)N"3 3109/16
A03P&H43>)C"2F<D("2=6f"
3>$/0>" H)/00<2)X3
!3]x