Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

một số giải pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả xuất khẩu thủy sản thành phố đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.73 KB, 40 trang )

Chun âãư täút nghiãûp
LÅÌI MÅÍ ÂÁƯU
Xút kháøu thy sn Viãût Nam nọi chung, Thnh Phäú Â Nàơng nọi riãng, thåìi
gian qua âảt âỉåüc nhỉỵng kãút qu khạ, âạng khêch lãû, täúc âäü kim ngảch xút kháøu tàng
nhanh, cå cáúu sn pháøm ln âỉåüc âäøi måïi, âa dảng theo hỉåïng âạp ỉïng âỉåüc nhu cáưu
thi hiãúu tiãu dng, t lãû hng sn pháøm tinh chãú, giạ trë gia tàng ngy cng cao trong cå
cáúu sn pháøm xút kháøu. Cå cáúu thë trỉåìng xút kháøu ln âỉåüc måỵ räüng, bỉåïc âáưu â
tảo âỉåüc âäüng lỉûc thục âáøy sn xút thy sn phạt triãøn , tảo nãn bäü màût näng thän
vng biãøn cọ sỉû tiãún bäü âạng kãø.
Tuy nhiãn sỉû phạt triãùn ca ngnh thy sn váùn cn thiãúu tênh äøn âënh v bãưn
vỉỵng trong táút c cạc kháu khai thạc, ni träưng v chãú biãún, kh nàng cảnh tranh ca
sn pháøm thy sn trãn cạc thë trỉåìng qúc tãú, nháút l nhỉỵng thë trỉåìng låïn cn tháúp,
kh nàng tiãúp thë sn pháøm ca cạc âån vë chỉa täút Tỉì âọ lm cho hiãûu qu xút kháøu
thy sn chỉa cao.
Viãûc nghiãn cỉïu thỉûc trảng xút kháøu thy sn Thnh phäú Â Nàơng tỉì âọ âãư ra
cạc gii phạp nhàòm náng cao hiãûu qu xút kháøu thy sn, chøn bë cho häüi nháûp
AFTA mang mäüt nghéa thỉûc tiãùn ráút låïn.
L sinh viãn âang hc táûp tải nh trỉåìng våïi nhỉỵng kiãún thỉïc â cọ , em mún
váûn dủng vo thỉûc tãú âãø gọp mäüt pháưn nh kiãún thỉïc ca mçnh vo sủ phạt triãøn chung
ca Thnh phäú.
Vç thãú em chn âãư ti" MÄÜT SÄÚ GII PHẠP CH ÚU NÁNG CAO
HIÃÛU QU XÚT KHÁØU THY SN THNH PHÄÚ Â NÀƠNG".
Âãư ti gäưm ba pháưn:
PHÁƯN I: Âiãưu kiãûn tỉû nhiãn, kinh tãú x häüi våïi quạ trçnh xút kháøu thy sn
ca Thnh phäú Â Nàơng.
PHÁƯN II: Phán têch tçnh hçnh xút kháøu thy sn ca Thnh phäú Â Nàơng v
nhỉỵng nhán täú tạc âäüng.
PHÁƯN III: Mäüt säú gii phạp ch úu náng cao hiãûu qu xút kháøu thy sn
ca Thnh Phäú Â Nàơng.
Våïi kiãún thỉïc cọ hản, viãûc nghiãn cỉïu âãư ti chàõc chàõn s cn nhiã thiãúu sọt v
báút cáûp, mong sỉû giụp âåỵ ca cạc Tháưy Cä v Qu cå quan.


Em xin chán thnh cm ån cạc cä chụ trong phng Kãú Hoảch v Âáưu tỉ â táûn
tçnh giụp âåỵ em trong thåìi gian qua hon thnh täút chun âãư täút nghiãûp./.
PHÁƯN I
ÂIÃƯU KIÃÛN TỈÛ NHIÃN, KINH TÃÚ X HÄÜI VÅÏI QUẠ TRÇNH XÚT
KHÁØU THY SN CA THNH PHÄÚ Â NÀƠNG.
I/ ÂIÃƯU KIÃÛN TỈÛ NHIÃN:
1/Vë trê âëa l:
Thnh phäú Â Nàơng nàòm åí trung âäü ca c nỉåïc, cọ âỉåìng qúc läü 1A, âỉåìng
14 B, âỉåìng sàõt Bàõc Nam âi qua âëa pháûn Thnh Phäú, cọ sán bay qúc tãú Â Nàơng, cọ
cng Tiãn Sa, nh ga âỉåìng Sàõt. Nhçn chung giao thäng vãư âỉåìng bäü âỉåìng sàõt, âỉåìng
hng khäng, âỉåìng thy âãưu thûn låüi.
Thnh phäú Â Nàơng nàòm trãn ta âäü âëa l 15
0
55'20'' âãún 16
0
14'10'' âäü vé Bàõc,
tỉì 107
0
18'30'' âãún 108
0
00'00'' kinh âäü âäng.
Vë trê gianh giåïi:
- Phêa âäng giạp Biãøn Âäng
- Phêa bàõc giạp Thỉìa Thiãn Hú
- Phêa nam giạp tènh Qung Nam
- Phêa táy giạp tènh Qung Nam v thỉìa Thiãn Hú.
Täøng diãûn têch tỉû nhiãn ca Thnh phäú Â Nàơng l: 1.248,4 km
2
( kãø c âo
Hong Sa l 30,5Km

2
.
2/ Täø chỉïc hnh chênh.
SVTH: Tráưn Âỉïc Viãût Trang 1
Chun âãư täút nghiãûp
Vãư màût hnh chênh, Thnh phäú Â Nàơng cọ nàm qûn: Qûn Hi Cháu, Qûn
Sån Tr, Qûn Liãn Chiãøu, Qûn Thanh Khã, Qûn Ng Hnh Sån v 2 Huûn:
Huûn Ha Vang v Huûn Âo Trỉåìng Sa våïi 33 phỉåìng v 14 x.
3/ Âiãưu kiãûn tỉû nhiãn:
3.1/ Âàûc âiãøm khê háûu:
 Nàơng nàòm trong khu vỉûc chëu nh hỉåíng ca giọp ma nhiãût âåïi v chia
thnh hai ma r rãût; ma khä tỉì thạng 01-09, ma mỉa tỉì thạng 10 âãún thạng 12.
3.2/ Nhiãût âäü:
- Nhiãût âäü trung bçnh nàm: 25,6
0
C
- Nhiãût däü cao nháút trung bçnh: 29,8
0
C
- Nhiãût âäü tháúp nháút trung bçnh: 22,5
0
C
- Thạng cọ nhiãút âäü cao nháút: Tỉì thạng 5 âãún thạng 8
- Thạng cọ nhiãût âäü tháúp nháút: Tỉì thạng 11 âãún thạng 12
3.3/ Lỉåüng mỉa trong nàm:
- Lỉåüng mỉa trung bçnh nàm: 1922mm
- Lỉåüng mỉa låïn nháút hng nàm: 3100mm
- Lỉåüng mỉa nh nháút hng nàm: 1400mm
- Lỉåüng mỉa ngy låïn nháút: 590mm
3.4/

Nàõng
:
- Säú giåì nàõng trung bçnh trong nàm: 2.158 giỉìo
- Säú giåì nàõng cao nháút trong thạng: 248 giåì
- Säú giåì nàõng tháúp nháút trong thạng: 120 giåì
3.5/ Âäü áøm khäng khê:
- Âäü áøm trung bçnh hng nàm: 82%
- Âäü áøm cao nháút trong nàm: 95%
- Âäü áøm tháúp nháút trong nàm: 64%
- Cạc thạng cọ âäü áøm tháúp nháút: Thạng 4 âãún thạng6
3.6/
Giọ
:
Hỉåïng giọ thënh hnh l Âäng Bàõc v Táy Nam. Giọ Âäng Bàõc thỉåìng xút
hiãûn tỉì thạng 10 âãún thạng 3 nàm sau v mang theo khäng khê lảnh khä. Cn giọ Âäng
Nam thỉåìng xút hiãûn tỉì thạng 4 âãún thạng 9 v mang theo nhiãưu håi nỉåïc. Täúc âäü
trung bçnh trong nàm l 2,5m/s, täúc âäü giọ låïn nháút l 24,0m/s v täúc âäü giọ quan tràõc
khi cọ bo l 4,00m/s.
3.7/
Bo
:
Bo åí khu vỉûc  Nàơng thỉåìng xút hiãûn tỉì thạng 07 âãún thạng 11 hng nàm,
cáúp bo låïn nháút lãn tåïi cáúp 11,12. Mäùi nàm cọ êt nháút l 5 cån bo gáy nh hỉåíng
hồûc trỉûc tiãúp âäø bäü vo âáút liãưn. Âàûc biãûtk cọ nhỉỵng cån bo âäø bäü báút nghåì khäng
theo quy lût chung nhỉ cån bo säú 2 nàm 1989 â gáy thiãût hải låïn vãư ngỉåìi v ca.
3.8/:
L
L tiãøu mn thỉåìng xút hiãûn vo thạng 5 âãún thạng 6. L chênh vủ thỉåìng xút
hiãûn tỉì thạng 10 âãún thạng 12. Thåìi âoản l thỉåìng kẹo di nhiãưu ngy do nh hỉåíng
ca mỉa åí vng thỉåüng ngưn ca Säng Hn v cọ nh hỉåíng triãưu. Trong thåìi k ny

nãúu gàûp triãưu xúng thç nỉåïc l rụt nhanh v ngỉåüc lải nỉåïc l s rụt cháûm.
3.9/ Thy ván v thy triãưu.
Säng ngi: Thnh phäú Â Nàơng cọ Säng Hn, säng Cáøm Lãû, Säng Tụy Loan,
Säng Vénh Âiãûn, Säng Cu Âã chy qua. Cọ täøng trỉỵ lỉåüng trãn 11t m
3
Thy triãưu: Khu vỉûc Thnh phäú Â Nàơng thüc chãú âäü bạn nháût triãưu khäng âãưu chiãúm
ỉu thãú, pháưn låïn cạc ngy trong thạng cọ 2 láưn nỉåïc lãn v 2 láưn nỉåïc xúng, khäng
âãưu vãư pha biỗn âäü. Säú ngy nháût triãưu nhiãưu nháút trong thạng l 08 ngy, êt nháút l 01
ngy, trung bçnh l 03 ngy.
Dỉûa vo säú liãûu ca trảm âo thy triãưu Tiãn Sa qua nhiãưu nàm cho tháúy:
- Biãn âäü thy triãưu cao nháút: 149cm
- Biãn âäü thy triãưu trung bçnh: 119cm
- Biãn âäü thy triãưu tháúp nháút: 34cm
SVTH: Tráưn Âỉïc Viãût Trang 2
Chun âãư täút nghiãûp
II/ LÅÜI THÃÚ VNG BIÃØN V VEN BIÃØN CA THNH PHÄÚ Â
NÀƠNG.
1/ Ti ngun khoạng sn vng biãøn.
Vng biãøn  Nàơng cọ ngỉ trỉåìng räüng trãn 15.000km
2
. Cọ cạc âäüng váût biãøn
phong phụ trãn 266 loi giäúng loi, trong âọ hi sn cọ giạ trë kinh tãú cao gäưm 16
loi( 11 loi täm, 2 loi mỉûc v 3 loi rong biãøn). Cọ cạc loi cạ nhỉ: Cạ thu, cạ ngỉì.
cạ bảc mạ, cạ nủc, cạ trêch , cạ mi, cạ cåm, cạ mäúi, ngoi ra cn cọ cạc loi cua, ngao,
s våïi täøng trỉỵ lỉåüng theo dỉû bạo ca Bäü thy sn l: 1.136.000 táún hi sn cạc loải,
hng nàm cọ kh nàng khai thạc täúi âa trãn 150.000 - 200.000 táún v âỉåüc phán bäú táûp
trung åí vng nỉåïc cọ âäü sáu tỉì 50 - 200m chiãúm 48,1%, åí âo sáu dỉåïi 50m chiãúm
31% v vng cọ âäü sáu trãn 200m chiãúm 20,6%. Kh nàng khai thạc cng ra vng
nỉåïc sáu cạ näøi tng, cạ âạy gim.
Trỉỵ lỉåüng cạ ch úu trãn båì åí âäü sáu dỉåïi 50m nỉåïc tråí vo båì kh nàng khai

thạc quạ mỉïc cản kiãût.
Âáy l ngưn ti ngun ráút låïn gọp pháưn tảo ngưn ngun liãûu cho cäng
nghiãûp chãú biãún thy sn xút kháøu ca Thnh Phäú Â Nàơng, gọp pháưn gii quút cäng
àn viãûc lm v tàng thu nháûp, ci thiãûn âåìi säúng cho ngỉ dán.
Ngoi ra vng biãøn  Nàơng cn cọ mäüt trỉỵ lỉåüng san hä ráút låïn, l vng âang
tiãún hnh thàm d dáưu khê, cháút âäút v ráút thûn låüi cho giao thäng âỉåìng thy âi cạc
nỉåïc biãn giåïi.
2/ Tiãưm nàng vng ven biãøn.
2.1/ Vng vënh.
Vënh  Nàơng nàòm chàõn båỵi sỉåìn nụi Hi Ván v Sån Tr. Cọ mỉûc nỉåïc sáu
thûn låüi cho viãûc xáy dỉûng cng låïn v mäüt säú cng chun dng khạc. Dỉû kiãún trong
tỉång lai xáy dỉûng cng täøng håüp cọ cäng sút hng nàm l 20 triãûu táún âạp ỉïng nhu
cáưu phạt triãøn kinh tãú ca vng trng âiãøm Miãưn trung v Táy ngun. Màût khạc vënh
 Nàơng l nåi trụ âáûu trạnh bo ca xcạc tu cọ cäng sút låïn.
2.2 Vng ven biãøn:
Tỉì Th Quang âãún giạp Âiãûn Ngc( tènh Qung Nam) l vng biãøn cọ nhiãưu
tiãưm nàng cho viãûc tàõm biãøn, kinh doanh du lëch, ni täm giäúng hng nàm tỉì 7 âãún 10
t con, ni cạ läưng, täm hm, ngc trai, täm giäúng bäú me våïi diãûn têch màût nỉåïc
màûn trãn 100 ha. Sn lỉåüng hi sn ni träưng hng nàm cọ kh nàng lãn tåïi 10.000
táún hi sn cạc loải cọ giạ trë kinh tãú cao.
2.3 Vng nỉåïc låü
Thnh phäú Â Nàơng cọ cạc vng núi täm nỉåïc låü nhỉ: Vng Thng( qûn Sån
Tr), vng cäø c Ha Hiãûp( qûn Liãn Chiãøu) v vng Ha Liãn, Ha Xn( Hun
Ha Vang), vng Ha Qu, Ha Hi( qûn Ng Hnh Sån), vng Ha Cỉåìng( qûn
Hi Cháu) våïi diãûn têch trãn 1300 ha, hng nàm cọ kh nàng cung cáúp trãn 2.000 táún
täm v phủc vủ cho xút kháøu.
2.4 Vng bạn âo:
Thnh phäú Â Nàơng cọ vng bạn âo Sån Tr, cọ kh nàng xáy dỉûng cạc cäng
trçnh phủc vủ Qúc phng, phủc vủ nghãư khai thạc, núi trng hi sn, ân biãøn, cạc
cáưu cng kiãøm soạt lm nhiãûm vủ quan sạt trãn biãøn, cạc củm thäng tin, phủc vủ trãn

biãøn, cỉïu häü v cng l vng du lëch l tỉåíng.
2.5 Vng âo.
 Nàơng cọ huûn âo Trỉåìng Sa våïi diãûn têch 30,6 km
2
cạch Thnh phäú Â
Nàơng vãư phêa âäng khong 300km giu tuiãưm nàng vãư cạc ngưn låüi hi sn, cọ vë trê
thûn låüi cho viãûc khai thạc, chãú biãún hi sn. Ngoi ra khu vỉûc âo cn cọ ngưn ti
ngun khạc. Cọ vë trê quan trng vãư an ninh qúc phng, bo vãû vng biãøn ca Thnh
phäú, l nåi cọ kh nàng kiãøm soạt tu ra vo trong hi pháûn ca Viãût Nam.
III. HIÃÛN TRẢNG KINH TÃÚ- X HÄÜI CA THNH PHÄÚ Â NÀƠNG
THÅÌI K 1997 - 2002
1/ Tçnh hçnh dán sinh
1.1Dán säú.
Âãún nàm 2001 Thnh phäú Â Nàơn cọ säú dán vo khong 728.800 ngỉåìi. T lãû tàng
dán säú tỉû nhiãn l 12,03
0
/
00

, trong âọ dán säú lm nghãư thy sn l 21.500 ngỉåìi, chiãúm
2,95% dán säú Thnh phäú. Trong täøng säú lao âäüng lm ngãư thy sn cọ 10.500 ngỉåìi
lm nghãư âạnh bàõt hi sn, 5100 lm nghãư chãú biãún, 400 ngỉåìi lm nghãư âọng sỉía tu
SVTH: Tráưn Âỉïc Viãût Trang 3
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
thuyóửn, vaỡ lao õọỹng laỡm nghóử nuọi trọửng thuớy saớn laỡ 1.400 ngổồỡi coỡn laỷi laỡ caùc nghóử
khaùc.
1.2/ Lao õọỹng:
Sọỳ ngổồỡi trong õọỹ tuọứi lao õọỹng cuớa Thaỡnh Phọỳ nm 2001 laỡ: 351.842 ngổồỡi, trong
õoù sọỳ ngổồỡi trong õọỹ tuọứi lao õọỹng cuớa nghaỡnh thuyớ saớn laỡ: 15.420 ngổồỡi, chióỳm 4,4%
lao õọỹng cuớa Thaỡnh phọỳ. Lao õọỹng cuớa ngaỡnh thuyớ saớn coù trón 51% laỡm nghóử khai

thaùc, coỡn laỷi 49% laỡmg nghóử nuọi trọửng, chóỳ bióỳn, dởch vuỷ hỏỷu cỏửn phuỷc vuỷ phaùt trióứn
ngaỡnh thuyớ saớn.
1.3/ Thu nhỏỷp vaỡ mổùc sọỳng.
Nhỗn chung mổùc sọỳng cuớa nhỏn dỏn Thaỡnh phọỳ coỡn thỏỳp, chố coù caùc quỏỷn trung tỏm
nhổ: Haới Chỏu, Thanh Khó coù mổùc sọỳng khaù hồn caùc Quỏỷn, Huyóỷn coỡn laỷi. Mổùc thu
nhỏỷp bỗnh quỏn trón õỏửu ngổồỡi nm 2002 õaỷt 8,9 trióỷu õọửng/ ngổồỡi/581UẽD/ngổồỡi/
nm. Caùc họỹ ngheỡo coù mổùc thu nhỏỷp thỏỳp vaỡ caùc họỹ sọỳng bũng nghóử ngổ nghióỷp, nọng
nghióỷp, nghóử buọn baùn nhoớ khọng ọứn õởnh. óỳn nm 2000 Thaỡnh phọỳ coỡn 7,85% họỹ
ngeỡo, nm 2002 tyớ lóỷ họỹ ngeỡo coỡn 3,5% (5.133 họỹ )
1.4/ Trỗnh õọỹ dỏn trờ.
Trỗnh õọỹ dỏn trờ cuớa nhỏn dỏn Thaỡnh phọỳ aỡ Nụng nhỗn chung laỡ khaù. Nm 2001 coù
3.041 hoỹc sinh phọứ thọng trón 1 vaỷn dỏn.
2/ Hióỷn traỷng phaùt trióứn kinh tóỳ cuớa Thaỡnh phọỳ aỡ Nụng thồỡi kyỡ 1997 -
2002
Nhỗn chung aỡ Nụng coù nhióửu tióửm nng, õióửu kióỷn õóứ phaùt trióứn cọng nghióỷp,
tióứu thuớ cọng nghióỷp, du lởch, dởch vuỷ vaỡ thuyớ saớn.
GDP cuớa Thaỡnh phọỳ aỡ Nụng
(Giaù cọỳ õởnh 1994)
Baớng 1
VT: tyớ õọửng
Chố tióu 1997 1998 1999 2000 2001 2002
Tọỳc
õọỹ
tng
trổồớng
BQ(%
)
1. Tọứng saớn
phỏứm( GDP)
Trong õoù:

+ Cọng nghióỷp vaỡ xỏy
dổỷng
% GDP
+ Nọng lỏm ngổ
nghióỷp
% GDP
+ Dởch vuỷ
% GDP
2589,8
928,1
35,3
252,1
9,7
1409,6
55
2817,7
1066,2
37,6
260,7
8,9
1490,8
53,5
3085,4
1216,3
39,4
269,0
8,8
1600,0
52,8
3387,8

1406
42,5
279,0
8,3
1702,0
50,2
3804,9
1583,7
41,6
282,1
7,41
1938,0
50,9
4284,3
1889,4
44,1
291,3
6,8
2103,6
49,1
10,6
15,27
2,93
8,33
Nguọửn: Baùo caùo tỗnh hỗnh thổỷc hióỷn kóỳ hoaỷch 2002
Sồớ kóỳ hoaỷch õỏửu tổ.
Thồỡi kyỡ 1997 - 2002 cồ cỏỳu kinh tóỳ theo GDP cuớa Thaỡnh phọỳ aỡ nụng coù sổỷ
dich chuyóứn õaùng kóứ theo hổồùng giaớm tyớ troỹng ngaỡnh nọng lỏm ngổ nghióỷp vaỡ tng tyớ
troỹng ngaỡnh cọng nghióỷp.
Tọỳc õọỹ tng trổồớng bỗnh quỏn haỡng nm thồỡi kyỡ 1997 - 2002 laỡ 10,6%, trong õoù

ngaỡnh ccọng nghióỷp xỏy dổỷng tng 15,27% thuớy saớn nọng lỏm tng 2,93% vaỡ dởch vuỷ
tng 8,33%.
Nm 2002, tọỳc õọỹ tng trổồớng GDP laỡ 12,6%. Tyớ troỹng ngaỡnh cọng nghióỷp xỏy
dổỷng tng tổỡ 41,6% nm 2001 lón 41,1% nm 2002, ngaỡnh nọng lỏm thuớy saớn giaớm tổỡ
SVTH: Trỏửn ổùc Vióỷt Trang 4
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
7,41% nm 2001 xuọỳng coỡn 6,8% nm 2002, ngaỡnh dởch vuỷ giaớm tổỡ 50,9% nm 2001
xuọỳng 49,1% nm 2002.
GDP bỗnh quỏn õỏửu ngổồỡi nm 1997 õaỷt 406 USD nm 1998 õaỷt 408 USD, nm
1999 õaỷt 134 USD, nm 2000 õaỷt 470 USD, nm 2001 õaỷt 509 USD nm 2002 õaỷt 581
USD, tng 14,1% so vồùi nm 2001.
Baớng 2: Caùc chố tióu so saùnh vồùi caớ nổồùc vaỡ caùc Thaỡnh phọỳ khaùc nm 1999.
Chố tióu VT
aỡ
Núng
Caớ
Nổồùc
aỡ núng so vồùi thaỡnh
phọỳ (%)
Haỡ Nọỹi
Haới
Phoỡng
TPHC
M
1. Dióỷn tờch tổỷ nhión
2. Dỏn sọỳ trung bỗnh
3. GDP
4. GDP cọng nghióỷp
5. Tng trổồớng kinh tóỳ
6. GDP/ngổồỡi

Km
2
10
3
ngổồỡi
Tyớ õọửng


USD
1248
703,8
3085,4
1216,3
9,5
434
328944
76618
406000
120562
4,8
337,6
138,1
26,33
14,27
20,64
59,1
85,1
42,06
40,27
60,25

12,0
31,6
13,97
5,0
6,87
42,7
Nguọửn: Vióỷn chióỳn lổồỹc phaùt trióứn nión giaùm thọỳng kó.
Thồỡi kyỡ 1997 - 2002 cồ cỏỳu knh tóỳ cuớa Thaỡnh phọỳ theo GDP coù sổỷ chuyóứn dởch
õaùng kóứ theo hổồùng tng tyớ troỹng cọng nghióỷp vaỡ giaớm tyớ troỹng nọng lỏm nghióỷp, sổỷ
chuyóứn dởch naỡy phuỡ hồỹp vồùi xu thóỳ chổyóứn õọứi cuớa caớ nổồùc vaỡ caùc Thaỡnh phọỳ khaùc,
Baớng 3: Cồ cỏỳu kinh tóỳ so vồùi caớ nổồùc vaỡ Thaỡnh phọỳ khaùc
(Theo giaù thổỷc tóỳ)
VT: (%)
Chố tióu
aỡ Nụng
Caớ
nổồùc
Caùc TP khaùc 1999
1999 2000 2002 HN HP HCM
Tọứng sọỳ :
1. Cọng nghióỷp - XD
2. Nọng lỏm ngổ
3. Dởch vuỷ
100
38,9
8,2
52,9
100
43,42
7,48

49,1
100
46,5
5,2
48
100
34,5
34,5
40,1
100
38,0
38,0
58,5
100
32,0
32,0
50,0
100
44,8
44,8
53,0
3/ Sổỷ õoùng goùp cuớa ngaỡnh thuớy saớn õọỳi vồùi sổỷ phaùt trióứn kinh tóỳ- xaợ họỹi
Thaỡnh phọỳ aỡ Nụng.
Sau 6 nm phaùt trióứn 1997- 2002, giaù trở saớn xuỏỳt cuớa ngaỡnh xuỏỳt khỏứu tng gỏỳp
3 lỏửn, ngaỡnh õaợ õoùng goùp õaùng kóứ cho sổỷ phaùt trióứn kinh tóỳ - xaợ họỹi cuớa Thaỡnh phọỳ, thóứ
hióỷn:
* Laỡ ngaỡnh haỡng õỏửu õoùng goùp cho tọứng giaù trở saớn xuỏỳt nọng nghióỷp( xem baớng sau)
SVTH: Trỏửn ổùc Vióỷt Trang 5
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Baớng4: õoùng goùp cuớa ngaỡnh thuớy saớn so vồùi tọứng giaù trở nọng saớn

Chố tióu 1997 1998 1999 2000 2001
1. Giaù trở saớn xuỏỳt NL-NN
2. Giaù trở saớn xuỏỳt thuyớ
saớn % so vồùi NL- NN
120,4
174,9
41,6
432,9
195,9
45,25
450,9
213,29
47,3
501,2
264
52,67
513,1
273
53,2
Nguọửn: Nión giaùm thọỳng kó aỡ Nụng
* Laỡ ngaỡnh coù tọỳc õọỹ xuỏỳt khỏứu cao nhỏỳt Thaỡnh phọỳ bỗnh quỏn trón 20,3% õổa
giaù trở xuỏỳt khỏứu thuớy saớn trong 6 nm qua tng gỏỳp 4 lỏửn, nm 2002 vồùi giaù trở xuỏỳt
khỏứu õaỷt 78,4 trióỷu USD õổùng thổù hai sau ngaỡnh cọng nghióỷp, mang laỷi ngoaỷi tóỷ cho
Thaỡnh phọỳ.
Baớng 5: Cồ cỏỳu ngaỡnh haỡng xuỏỳt khỏứu cuớa Thaỡnh phọỳ.
Mỷt haỡng
2000 2001 2002
K.ngaỷc
h
(tr

USD)
Cồ cỏỳu
(%)
K.ngaỷc
h
(tr
USD)
Cồ cỏỳu
(%)
K.ngaỷc
h
(tr
USD)
Cồ cỏỳu
(%)
Tọứng sọỳ:
1. Cọng nghióỷp
2. Thuyớ saớn
3. Dởch vuỷ
4. Nọng lỏm
5. Ngaỡnh khaùc
235,3
115,3
57,6
10,6
28,2
-
100
49
24,5

4,5
12
-
266,5
130,4
69,8
16,8
34,
-
100
48,9
26,2
6,3
12,75
-
282
143,2
78,4
22,8
37,5
-
10
50,8
27,8
8,1
13,3
-
Nguọửn: Chióỳn lổồỹc XK cuớa aỡ Nụng 2003 - 2010
Sồớ Thổồng maỷi
* ỏứy maỷnh hoaỷt õọỹng xuỏỳt khỏứu thuớy saớn goùp phỏửn nỏng cao uy tờn vaỡ vở trờ

cuớa aỡ Nụng trong khu vổỷc vaỡ thóỳ giồùi. Thỏỷt vỏỷy, tổỡ nm 1997 - 2002 ngaỡnh thuớy saớn
cuớa Thaỡnh phọỳ õaợ xuỏỳt khỏứu saớn phỏứm sang trón 20 nổồùc trón thóỳ giồùi, laỡ ngaỡnh coù tọỳc
õọỹ tng trổồớng cao, õổa Thaỡnh phọỳ aỡ Nụng trồớ thaỡnh trung tỏm xuỏỳt khỏứu cao nhỏỳt
khu vổỷc duyón haới mióửn trung vaỡ caớ nổồùc.
* Ngaỡnh thuớy saớn goùp phỏửn giaới quyóỳt cọng n vióỷc laỡm cho hồn 19.500 lao
õọỹng nm 2000, trong õoù coù trón 10.500 lao õọỹng laỡm nghóử õaùnh bừt haới saớn, 1.100
laỡm nghóử nuọi trọửng vaỡ 5.100 lao õọỹng laỡm nghóử chóỳ bióỳn.
* Ngaỡnh thuớy saớn goùp phỏửn nỏng cao mổùc sọỳng, giaớm aùp lổỷc di dỏn tổỡ nhổợng vuỡng kiny
tóỳ ven bióứn vaỡo õọ thở.
* Nm 2000 ngaỡnh thuớy saớn õaợ õoùng goùp vaỡo ngỏn saùch Thaỡnh phọỳ laỡ 2.400 trióỷu õọửng
tg 4,34% so vồùi nm 1999.
* Sổỷ phaùt trióứn õaùnh bừt haới saớn xa bồỡ goùp phỏửn cuợng cọỳ an ninh, quọỳc phoỡng, kởp thồỡi
phaùt trióứn taỡu thuyóửn nổồùc ngoaỡi xỏm phaỷm laợnh haới cuớa Tọứ quọỳc.
SVTH: Trỏửn ổùc Vióỷt Trang 6
Chuyãn âãö täút nghiãûp
SVTH: Tráön Âæïc Viãût Trang 7
Chun âãư täút nghiãûp
PHÁƯN II
PHÁN TÊCH TÇNH HÇNH XÚT KHÁØU THY SN CA THNH PHÄÚ
 NÀƠNG V NHỈỴNG NHÁN TÄÚ TẠC ÂÄÜNG
I/ THỈÛC TRẢNG PHẠT TRIÃØN SN XÚT NGNH THY SN CA
THNH PHÄÚ Â NÀƠNG
1
/Khai thạc hi sn.
 Nàơng cọ trãn 17 phỉåìng, x hoảt âäüng nghãư cạ ttäøng säú tu thuưn cọ âäüng
cå âãún nàm 2001 l 2.003 chiãúc våïi täøng cäng sút khong 60.000CV
Bng 6: Cå cáúu chng loải tu thuưn.
ÂVT: chiãúc
Cäng sút tu thuưn Säú lỉåüng T trng (%)
1. Tu cäng sút < 20 CV

2. Tu cọ cäng sút tỉì 20 - < 45 CV
3. Tu cọ cäng sút tỉì 45 - < 90 CV
4. Tu cọ cäng sút tỉì 90 - < 150 CV
5. Tu cọ cäng sút tỉì 150 CV tråí lãn
135
1306
490
55
17
6,7
65,2
24,5
2,74
0,85
Täøng cäüng 2003 100
Ngưn: Såí Thu sn - Näng lám
Våïi säú lỉåüng tu thuưn nhỉ trãn. cå cáúu nghãư khai thạc hng nàm nhỉ sau:
- H nghãư lỉåïi gi chiãúm 61%
- H nghãư lỉåïi rã chiãúm 15%
- H nghãư cáu chiãúm 14%
- H nghãư lỉåïi váy v nghãư khạc 10%
Våïi täøng säú lao âäüng tham gia vo ngnh khai thạc hi sn l: 11.826 lao âäüng.
Nhçn chung cå cáúu nghãư khai thạc máúy nàm tråí lải âáy cọ sỉû chuøn dëch theo
hỉåïng têch cỉûc nháút l tỉì nàm 1997 tråí lải âáy, ngỉ dán Thnh phäú â âáưu tỉ ci hoạn
náng cáúp tu thuưn cäng sút nh tỉì 222- 23 CV lãn trãn 90 CV âã økhai thạc vng
khåi bàòng cạc nghãư cọ giạ trë cao, phủc vủ xút kháøu v tiãu dng näüi âëa.
SVTH: Tráưn Âỉïc Viãût Trang 8
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Baớng 7:Mổùc tng trổồớng cuớa mọỹt sọỳ chố tióu
Chố tióu

V
T
Thổỷc hióỷn Tọỳc õọỹ
tng
BQ(%)
1997 1998 1999 2000 2001 2002
1. Saớn lổồỹng khai thaùc haới saớn
Trong õoù:
+ Khai thaùc trong tốnh
+ Khai thaùc ngoaỡi tốnh
Saớn lổồỹng chia ra
+ Caù
+ Tọm
+ Mổỷc
+ Nghóu soỡ, ruọỳc
Tyớ lóỷ SP duỡng cho xuỏỳt khỏứu
2. Giaù trở saớn lổồỹng khai thaùc
+ Haới saớn bióứn
+ Haới saớn nổồùc ngoỹt
Tỏỳn


Tỏỳn



%
trõ



20500
16400
4100
16200
1000
3100
200
21
158865
158797
68
23500
18000
5500
18500
1050
3200
250
22,5
175926
175582
344
26000
19500
6500
19700
1200
3700
400
23,7

192559
192079
480
28000
20600
7400
21300
1350
4050
300
25
207000
206000
100
33660
24000
9660
26985
1688
4658
330
30
256813
241663
15150
37746
28000
9746
29918
2109

5356
363
31
287988
270221
16767
13
11,3
18,9
13,07
15,7
11,55
12,66
12,6
11,3
200
Nguọửn: Sồớ Thuyớ saớn - Nọng lỏm
Tổỡ nm 1997 - 2002 Thaỡnh phọỳ aỡ Nụng õaợ khai thaùc õổồỹc 169.406 tỏỳn haới saớn
caùc loaỷi, trong õoù ( khai thaùc trong tốnh laỡ: 126.500 tỏỳn, khai thaùc ngoaỡi tốnh laỡ: 42906
tỏỳn) binhg quỏn haỡng nm khai thaùc õổồỹc 28234 tỏỳn haới saớn vồùi tọỳc õọỹ tng trổồớng
bỗnh quỏn laỡ 13%.
Vóử giaù trở khai thaùc ( giaù cọỳ õởnh nm 1994) tổỡ nm 1997 õóỳn nm 2002 laỡ
1279,2 tyớ õọửng vồùi tọỳc õọỹ tng trổồớng bỗnh quỏn haỡng nm 12,6%.
Nhỗn chung saớn lổồỹng khai thaùc haới saớn qua 6 nm õóửu tng nhổng nng suỏỳt õaỷt
rỏỳt thỏỳp, bỗnh quỏn haỡng nm mọỹt maợ lổỷc taỡu thuyóửn chố khai thaùc õổồỹc 428 kg haới saớn
caùc loaỷi vaỡ thổồỡng tỏỷp trung khai thaùc ồớ ven bồỡ laỡ chuớ yóỳu, coỡn khai thaùc xa bồỡ thỗ chổa
õaỷt hióỷu quaớ. Nguyón nhỏn laỡ do cồ sồớ hỏỷu cỏửn chổa phaùt trióứn õóứ õaùp ổùng yóu cỏửu dởch
vuỷ cho taỡu õaùnh bừt trón caù ngổ trổồỡng xa, mỷt khaùc nguọửn nhỏn lổỷc phuỷc vuỷ cho hoaỷt
õọỹng cuớa caùc taỡu õaùnh bừt xa bồỡ coỡn rỏỳt yóỳu: Phỏửn lồùn thuyóửn trổồớng, maùy trổồớng coỡn
haỷn chóỳ vóử trỗnh õọỹ chuyón mọn, vióỷc tờnh toaùn phổồng aùn õaùnh bừt, baớo quaớn, phỏn

phọỳi n chia bở haỷn chóỳ, dỏựn õóỳn nng suỏỳt õaùnh bừt thỏỳp.
2. Nuọi trọửng thuớy saớn.
Ngoaỡi õióửu kióỷn tổỷ nhión bióứn, thỗ aỡ Nụng coỡn coù tióửm nng lồùn õóứ thổỷc hióỷn
nuọi trọửng thuớy saớn, xem baớng dổồùi õỏy:
SVTH: Trỏửn ổùc Vióỷt Trang 9
Chun âãư täút nghiãûp
Bng 8:Diãûn têch cạc loải hçnh màût nỉåïc ni träưng thy sn.
ÂVT: ha
Loải hçnh màût nỉåïc
Diãûn têch
cọ kh
nàng ni
Diãûn
têch â
ni
T lãû sỉí
dủng so våïi
kh nàng (%)
1. Diãûn têch nỉåïc ngt
2. Diãûn têch nỉåïc låüi v nhiãøm màûn
3. Diãûn têch nỉåïc màûn
877
1230
100
450
152
-
51,3
12,3
Täøng säú : 2207 602 27,2

Ngưn: Såí Thu sn - Näng lám
- Ni nỉåïc ngt:
Âãún nàm 2000 diãn têch nỉåïpc ngt â âỉåüc ni l 450 ha, diãûn têch cọ kh
nàng ni l: 877 ha.
Hng nàm sn lỉåüng cạ nỉåïc ngt âảt tỉì 300 -400 táún våïi nhiãưu âäúi tỉåüng; ca
tràõm c, träi, m, chẹp, rä phi âån tinh. cạ lọc, ba ba bỉåïc âáưu gii quút mäüt pháưn
nhu cáưu thỉc pháøm tải chäù, âäưng thåìi gii quút lao âäüng nhn räøi, tàng thu nháûp v
náng cao âåìi säúng cho mäüt bäü pháûn ngỉ dán.
- Ni nỉåïc låü:
 cọ sỉû quy hoảch v âënh hỉåïng âáưu tỉ táûp trung theo vng nhỉ: Ha Hiãûp,
Q. Liãn Chiãøu,Ha Qu, Ha Hi- Q. Ng Hnh Sån, Q. Sån Tr tảo ngưn ngun
liãûu cho chãú biãún xút kháøu.
Diãûn têch núi träưng tỉì 124 ha nàm 1997 lãn 152 ha nàm 2000, hçnh thỉïc ni
cng cọ sỉû chuøn dëch âạng k tỉì ni qun canh, qung canh ci tiãún l ch úu sang
ni thám canh, bạn thám canh. Vç váûy nàng sút núi tàng tỉì 0,4 - 0,5 táún/ha/nàm
1997 lãn 1 - 1,2 táún/ha/ nàm 2000.
- Ni nỉåïc màûn.
 Nàơng cọ diãûn têch khong 100 ha vng vënh phêa nàm bạn âo Sån Tr cọ
âiãưu kiãûn thûn låüi phạt triãøn ni hi sn âàûc sn biãøn nhỉ: täm hm, cạ cam, cạ häưng,
trạp âáy l nhỉỵng sn pháøm cọ giạ trë kinh tãú cao. Âãún nay cọ hai âån vë: Cäng ty
TNHH Âäng Hi, Cäng ty TNHH Phục Hi, thỉûc hiẻn ni våïi diãûn têch khong 10
ha, sn lỉåüng hng nàm khong 15- 20 táún. Tuy nhiãn viãûc phạt triãøn viãûc ni cạc âäúi
tỉåüng ny âang gàûp khọ khàn, do bë âäüng vãư ngưn cung cáúp giäúng( Phi khai thạc tỉû
nhiãn, chỉa sn xút nhán tảo âỉåüc) trong khi ngưn låüi hi sn â v âang cản kiãût
nãn giạ con giäúng ráút cao, säú lỉåüng khäng â âãø ni.
SVTH: Tráưn Âỉïc Viãût Trang 10
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Baớng 9:Hóỷ thọỳng tram traỷi xuỏỳt giọỳng
Chố tióu VT 1997 1998 1999 2000 2001
1. Sọỳ traỷi SX tọm giọỳng

2. S.lổồỹng SX tọm giọỳng
3. Sọỳ traỷi SX caù giọỳng
4. Saớn lổồỹng SX caù giọỳng
Traỷi
Tr. Con
Traỷi
Tr. Con
50
300
01
20
75
450
01
20
180
650
01
20
200
710
01
20
2030
821
01
20
Nguọửn: Sồớ Thuyớ saớn - Nọng lỏm
Thaỡnh phọỳ aỡ Nụng laỡ mọỹt õởa phổồng õỏửu tión ổùng duỷng thaỡnh cọng cọng
nghóỷ saớn xuỏỳt nhỏn taỷo tọm suù giọỳng, vồùi õióửu kióỷn khờ hỏỷu mọi trổồỡng bióứn thuỏỷn lồỹi,

caùc nm qua nghóử saớn xuỏỳt giọỳng tọm su ùcuớa aỡ Nụng phaùt trióựn nhanh vóử sọỳ lổồỹng,
saớn lổồỹng con giọỳng coù chỏỳt lổồỹng tọỳp õổồỹc nuọi caớ nổồùc bióỳt õóỳn.
Vồùi 203 traỷi saớn xuỏỳt, cọng suỏỳt 1,5 tyớ con Paslavar 15/ nm, nm 2001 saớn lổồỹng saớn
xuỏỳt õaỷt 1,1 tyớ con P15 cung ổùng cho nghóử nuọi tọm suù cuớa kh vổỷc vaỡ caớ nổồùc.
Vồùi tióửm nng mỷt nổồùc vaỡ cồ sồớ saớn xuỏỳt nuọi tọm giọỳng, caù giọỳng hióỷn coù, tổỡ nm
1997 - 2001 Thaỡnh phọỳ aỡ Nụng õaợ õaỷt õổồỹc kóỳt quaớ vóử saớn lổồỹng vaỡ giaù trở nuọỳi trọửng
thuớy saớn nhổ sau:
Baớng 10:Kóỳt quaớ nuọi trọửng thuyớ saớn
(giaù cọỳ õởnh nm1994)
Chố tióu VT 1997 1998 1999 2000 2001
Tọỳc õọỹ
T.trổồớng
BQ (%)
1. Saớn lổồỹng nuọi trọửng
- Nuọi caù
- Nuọi tọm
2. Giaù trở nuọi trọửng
- Nuọi caù
- Nuọi tọm
Tỏỳn


Tr.õg
Tr.õg
Tr.õg
370
236
70
3277
2407

883
327
287
80
7898
1976
5920
319
288
152
11547
1225
10332
644
365
182
12443
1243
11000
689
469
220
14844
1324
13490
16,8
18,7
33,1
45,8
-13,8

97,7
Nguọửn: Sồớ Kóỳ hoaỷch - ỏửu tổ
3. Chóỳ bióỳn thuớy saớn.
Vồùi nóửn cọng nghióỷp chóỳ bióỳn thuớy saớn lỏu õồỡi, hióỷn nay Thaỡnh phọỳ aỡ Nụng coù
13 cồ sồớ chóỳ bióỳn õọng laỷnh, cọng suỏỳt cỏỳp õọng 62 tỏỳn/ngaỡy, khoaớng 25.000 tỏỳn/nm,
mọựi nm ngoaỡi tióu thuỷ saớn lổồỹng khai thaùc cuớa. Thaỡnh phọỳ, caùc nhaỡ maùy chóỳ bióỳn coỡn
thu huùt haỡng chuỷc ngaỡn tỏỳn nguyón lióỷu thuớy saớn caùc loaỷi tổỡ caùc Tốnh khaùc õóứ phuỷc vuỷ
chóỳ bióỳn xuỏỳt khỏứu.
Nng lổỷc chóỳ bióỳn thuớy saớn õọng laỷnh hióỷn taỷi õổồỹc õaùnh giaù laỡ dổ thổỡa so vồùi
nguọửn nguyón lióỷu hióỷn co, õoù laỡ mọỹt trong nhổợng nguyón nhỏn dỏựn õóỳn vióỷc tranh
mua nguyón lióỷu gay gừt giổợa caùc doanh nghióỷp do õoù laỡm giaù nguyón lióỷu tng cao
laỡm cho giaù thaỡnh saớn phỏứm cao laỡm giaớm khaớ nng caỷnh tranh.
Baớng 11: Saớn lổồỹng vaỡ giaù trở xuỏỳt khỏứu thuớy saớn cuớa caùc õồn vở nm 2000.
ồn vở
Saớn lổồng
(tỏỳn )
Giaù trở XK
(1000 USD)
* Tọứng cọỹng :
I. Doanh nghióỷp õởa phổồng
1. Cọng ty Thuy saớn vaỡ TM Thuỏỷn Phổồùc
2. Cọng ty KD-CB haỡng XNK aỡ Nụng
3. Cọng ty Cọứ phỏửn Thuyớ saớn aỡ Nụng
4. Cọng ty TNHH Minh Quang
5. Cọng ty TNHH Thổỷc phỏứm (D & N)
10146
7753
2570
1005
568

719
1044
46580
31600
13448
3889
1761
3042
3680
SVTH: Trỏửn ổùc Vióỷt Trang 11
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
6. Cọng ty TNHH Phổồùc Tióỳn
7. Cọng ty TM Hoaỡ Phaùt
8. Cọng ty TNHH Haới Thanh
II. Doanh nghióỷp trung ổồng
1. Xờ nghióỷp thuyớ õỷc saớn sọỳ 10
2. Xờ nghióỷp thuyớ õỷc saớn sọỳ 86
III. Doanh nghióỷp coù vọỳn õỏửu tổ nổồùc ngoaỡi
1. Cọng ty Danafood
1297
250
300
2393
1338
1050
-
7859
370
400
14944

8250
6298
4500
Nguọửn: Sồớ Thuyớ saớn - Nọng lỏm
Tổỡ nm 1997 - 2001 ngaỡnh cọng nghióỷp chóỳ bióỳn thuớy saớn xuỏỳt khỏứu cuớa Thaỡnh
phọỳ õaợ chóỳ bióỳn õổồỹc 10 loaỷi saớn phỏứm. vồùi tọứng saớn phỏứm thổỷc hióỷn laỡ: 47.195 tỏỳn,
bỗnh quỏn haỡng nm saớn xuỏỳt õổồỹc 8.569 tỏỳn, tọỳc õọỹ tng bỗnh quỏn haỡng nm laỡ:
12,5% vaỡ coù caùc loaỷi saớn phỏứm nhổ: tọm õọng laỷnh: 12.069 tỏỳn, mổỷc õọng laỷnh: 10.026
tỏỳn, caù õọng laỷnh: 14.300 tỏỳn, baỷch tuọỹc õọng laỷnh:39.000 tỏỳn, caù ổồùp õaù: 2.550 tỏỳn,
haới saớn khọ xuỏỳt khỏứu: 1393 tỏỳn, saớn phỏỳm Surimi: 1.400 tỏỳn, haới saớn kaùhc: 250 tỏỳn.
4/ Nghaỡnh dởch vuỷ hỏỷu cỏửn nghóử caù .
4.1/ Vóử õoùng sổớa taỡu thuyóửn.
Cọng nghióỷp õoùng taỡu phuỷc vuỷ nghóử caù cuớa aỡ Nụng coù nhổợng bổồùc phaùt trióựn
khaù, hióỷn coù 13 cồ sồớ õoùng sổớa taỡu thuyóửn, trong õoù: Cọng ty, xờ nghióỷp 4 cồ sồớ, HTX
4 cồ sồớ, tổ nhỏn 5 cồ sồớ. Nng lổỷc õoùng mồùi haỡng nm 200 chióỳc/ nm vaỡ sổớa chổợa trón
2.500 lổồỹt chióỳc.
Mọỹt sọỳ õồn vở coù trỗnh õọỹ cao, nhióửu uy tờn trón thở trổồỡng trong vióỷc õoùng taỡu
voớ gọự cọng suỏỳt 500 CV, õoùng taỡu kióứm ngổ, xaỡ lan voớ sừt
Nhỗn chung caùc cồ sồớ õoùng mồùi, sổớa chổợa taỡu thuyóửn cồ sồớ vỏỷt chỏỳt coỡn laỷc hỏỷu, trióửu
õaợ cuợ kyợ, nhaỡ xổồớng saớn xuỏỳt taỷm bồỹ, mồùi thổỷc hióỷn õoùng sổớa caùc loaỷi taỡu voớ gọự laỡ chuớ
yóỳu.
4.2/ Cồ sồớ chóỳ bióỳn cung cỏỳp nổồùc õaù phuỷc vuỷ nghóử caù.
óỳn nay coù 20 cồ sồớ saớn xuỏỳt cung ổùng nổồùc õaù cho ngổ dỏn õaùnh bừt haới saớn
theo tọứng cọng suỏỳt thióỳt kóỳ 120.000 tỏỳn/ nm, nm 2000 thổỷc hióỷn saớn xuỏỳt õổồỹc
100.000 tỏỳn/ nm, huy õọỹng cọng suỏỳt õatyủ 83%, nhỗn chung thióỳt bở caùc cồ sồớ saớn xuỏỳt
nổồùc õaù coỡn cuợ kyợ.
5/ Kót quaớ õỏửu tổ phaùt trióựn ngaỡnh thuớy saớn.
Thaỡnh phọỳ aỡ Nụng õaợ daỡnh cho ngaỡnh sổỷ quan tỏm toaỡn dióỷn, tổỡ õóử ra chióỳn
lổồỹc õóỳn phó duyóỷt caùc chổồng trỗnh phaùt trióựn vaỡ õaớm baớo caùc nguọửn vọỳn õỏửu tổ.
Chố tờnh trong 5 nm( 1996- 2000) tọứng nguọửn vọỳn õỏửu tổ daỡnh cho ngaỡnh thuớy saớn laỡ:

163,9 tyớ õọửng.
Trong õoù:
- Vọỳn ngỏn saùch: 25,4 tyớ
- Vọỳn vay tờn duỷng ổu õaợi: 89 tyớ
+ Chổồng trỗnh õaùnh bừt xa bồỡ: 56,5 tyớ
+ Chổồng trỗnh chóỳ bióỳn: 20,5 tyớ
+ Caớng caù Thuỏỷn Phổồùc: 12 tyớ
- Vọỳn khaùc: 49,5 ty
+ Vọỳn lión doanh: 22 tyớ
+ Vọỳn kinh tóỳ ngoaỡi quọỳc doanh: 27,5 tyớ
a. ỏửu tổ phaùt trióựn nuọi trọửng thuớy saớn.
Tổỡ nm 1997 - 2000 trung ổồng õaợ õỏửu tổ thọng qua chổồng trỗnh 773 cho dổỷ
aùn nuọi tọm nổồùc lồỹ vồùi tọứng sọỳ vọỳn õỏửu tổ laỡ: 6.400 trióỷu õọửng, õóứ thổỷc hióỷn õỏửu tổ
cho caùc haỷng muỷc bao õó, keỡ baớo vóỷ õó, cọỳng tióu nổồùc , cỏỳp nổồùc, kónh dỏựn nổồùc õaợ
tng 90 ha dióỷn tờch nuọi tọm ồớ hai dióỷn tờch trón.
b. ỏửu tổ phaùt trióựn cồ sồớ chóỳ bióỳn haới saớn.
SVTH: Trỏửn ổùc Vióỷt Trang 12
Chun âãư täút nghiãûp
Trong thåìi k 1996- 2000 cạc thnh pháưn kinh tãú lm chãú biãún hi sn xút
kháøu v tiãu thủ näüi âëa âu mảnh dản âáưu tỉ vo mäüt säú dỉû ạn nhàm náng cáúp måỵ måïi
cäng sút, tàng quy mä sn xút våïi täøng säú väún l: 70 t âäưng.
Trong âọ:
- Qúc doanh âëa phỉång: 20,5 t âãø náng cáúp nh mạy chãú biãún thy sn âäng lảnh
32: 14 t âäưng v náng cáúp nh mạy chãú biãún thy sn ca Cäng ty kinh doanh chãú
biãún hng xút kháøu: 6,5 t âäưng.
- Kinh tãú dán doanh: 27,5 t âäưng väún tỉû cọ.
- Kinh tãú väún âáưu tỉ nỉåïc ngoi: 22 t âäưng.
c. Âáưu tỉ bo vãû ngưn låüi thy sn.
nàm 1999 chỉång trçnh Biãøn âo â âáưu tỉ cho Thnh phäú 2000 triãûu âäưng âãø âọng
måïi tu kiãøm ngỉ cọ cocong sút 300 CV lm nhiãûm vủ bo vãû ngưn låüi v kiãøm tra

cạc hiãûn tỉåüng v khai thạc trại phẹp lm nh hỉåíng ti ngun, ngưn loải biãøn.
Âáưu tỉ âọng måïi, ci hoạn tu âạnh bàõt hi sn xa båì.
Tỉì nàm 1997 - 1999 thäng qua chỉång trçnh âạnh bàõt xa båì Nh nỉåïcâ âáưu tỉ cho
Thnh phäú56.500 triãûu âäpngf väún vay ỉu âi thỉûc hiãûn âọng måïi âỉåüc 48 tu cọ täøng
cäng sút 7920 CV, bçnh qn mäùi tu cọ cäng sút 165 Cv v bçnh qn säú väún âáưu tỉ
cho mäùitu l: 1,228 triãûu âäưng.
Âáưu tỉ qua cạc âëa bn( qûn Sån Tr: 22 chiãúc, qûn Ng hnh Sån: 04 chiãúc,
qûnHại Cháu: 09 chiãúc, qûn Thanh Khã: 09 chiãúc, qûn Liãn Chiãøu 02 chiãúc.
Nhçn chung chỉång trçnh âạnh bàõt xa båì cn gàûp nhiãưu khọ khàn nhỉ: thåìi gian
gii ngán kẹo di, ngỉ dán chỉa âu âiãưu kiãûn bạm biãøn âạnh bàõt di ngy, viãûc âáưu tỉ
cho cạc ngỉ lỉåïi củ, cạc loải thiãút bik âi biãøn cọ nhiãưu häü cn thiãúu väún, hiãûu qu kinh
tãú âạnh bàõt xa båì cn tháúp, khäng thỉûc hiãûn hon tr väún v li sút cho Nh nỉåïc
âụng tiãún âäü âàût ra.
e. Âáưu tỉ xáy dỉûng cå såí hả táưng.
Tỉì nàm 1996 - 2000 Thnh phäú Â Nàơng â cán âäúi väún âäúi ỉïng, Trung ỉång
cán âäúi ngưn väún vay WB âáưu tỉ hon thnh cng cạ Thûn phỉåïc våïi täøng säú väún 29
t âäưng.
6/ Khuún ngỉ.
Trong nhỉỵng nàm qua cäng tạc khuún ngỉ â xáy dỉûng mäüt säú mä hçnh ni
täm sụ bạn thám canh trãn diãûn têch 7000 m
2
, mä hçnh ni ba ba trãn diãûn têch 200m
,
mä hçnh ni täm hm.
Viãûc khuún trỉång ngỉ dán âạnh bàõt hi sn xa båì cọ trỉỵ lỉåüng låïn, ni täm
bạn thám canh cọ nàng sút cao, måỵ räüng diãûn têch ni trãn nhiãưu âäúi tỉåüng ni nhỉ:
nỉåïc låü, nỉåïc màûn, nỉåïc ngt.
Chuøn giao cäng nghãû sn xút, nhçn chung cọ nhỉỵng bỉåïc tiãún bäü âạng kãø
nhỉng khäng âỉåüc tun truưn thỉåìng xun trãn cạc phỉång tiãûn thäng tin âải chụng
nhàòm hỉåïng dáùn b con ngỉ dán lm giu cå såí khoa hc âem lải hiãûu qu kinh tãú cao.

7/ Bo vãû ngưn låüi hi sn.
Nháûn thỉïc r vãư tạc hải ca viãûc khai thạc hi sn gáưn båì gáy cản kiãût ti
ngun hi sn, cạc hçnh thỉïc âạnh bàõt bàòng mçn, xung âiãûn Chi củc bo vãû ngưn
låüi hi sn tỉì 1996 - 2000 â kiãn quút xỉí l trãn 2.132 vủ vi phảm bo vãû ngưn låüi
hi sn, 7 vủ khai thạc san hä trại phẹp, 14 vủ khai thạc tiãu thủ täm hm trong thåìi
gian cáúm khai thạc hi sn, truy quẹt v tëch thu 212 kêp näø, 1800 kg thúc näø, 16m
dáy chạy cháûm, phảt 200 triãûu âäưng v thỉûc hiãûn âàng k, âàng kiãøm trãn 1.923/ 2002
chiãúc tu nhàòm kiãøm soạt chàût ch viãûc âạnh bàõt hi sn theo quy âënh chung ca Nh
nỉåïc, gọp pháưn bo vãû ngưn låüi hi sn cọ hiãûu qu.
* NHỈỴNG MÀÛT THÛN LÅÜI V KHỌ KHÀN.
1/ Thûn låüi:
 Nàơngcọ båì biãøn di khong 30 Km, ngỉ trỉåìng khai thạc räüng låïn, ti
ngun biãøn phong phụ v âa dảng vãư chng loải, hãû âäüng thỉûc váût biãøn khäng nhỉỵng
cọ giạ trë kinh tãú cao m cn cọ giạ trë nghiãn cỉïu khoa hc.
Ngnh hi sn thỉåìng xun âỉåüc cạc ngnh Trung ỉång v lnh âảo Thnh
phäú chè âảo vãư chiãún lỉåüc phạt triãøn kinh tãú hi sn, quy hoảch cạc khu vỉûc cho phạt
triãøn chãú biãún, dëch vủ lng cạ, vng ni täm sụ, vng sn xút hi sn nỉåïc màûn
cho xáy dỉûng cạc dỉû ạn ni täm cäng nghiãûp, ni cạ nỉåïc màûn, ni täm giäúng, khu
neo thuưn trụ bo, tảo â cho kinh tãú hi sn phạt tiãùn âi lãn âụng hỉåïng.
2/ Khọ khàn.
SVTH: Tráưn Âỉïc Viãût Trang 13
Chun âãư täút nghiãûp
- Trong nhỉỵng nàm qua Thnh phäú â âáưu tỉ cho ngnh thy sn tuy nhiãưu nhỉng
thiãúu âäưng bäü, âáưu tỉ cháûm, kẹo di nãn hiãûu qu chỉa cao.
- Viãûc thỉûc thi cáúp âáút, màût nỉåïc cho vay väún phạt triãùn sn xút diãùn ra cháûm, chỉa
tảo âỉåüc âäüng lỉûc cho viãûc phạt triãøn.
- Viãûc tiãún hnh sàõp xãúp doanh nghiãûp, cäø pháưn họa doanh nghiãûp trong thåìi gian qua
cn cháûm, thoiãụ cå såí äøn âënh sn xút âãø cạc doanh nghiãûp phạt huy hãút nàng lỉûc
phạt triãùn ca mçnh.
II/ PHÁN TÊCH THỈÛC TRẢNG XÚT KHÁØU THU SN THNH

PHÄÚ Â NÀƠNG THÅÌI K 1997 - 2002
1/ Täúc âäü tàng trỉåíng:
Ngnh thu sn ca Thnh phäú Â Nàơng cọ täúc âäü tàng trỉåíng xút kháøu cao
nháút nỉåïc , bçnh qn trãn 20%/nàm vãư giạ trë kim ngảch xút kháøu.
Thåìi gian qua tçnh hçnh xt kháøu thu sn  Nàơng â âảt âỉåüc nhỉỵng thnh
tỉûu khạ, tàng trỉåíng vãư giạ trë xút kháøu thu sn thåç k 1997 - 2002 ln âảt cao,
chiãúm 30- 35 % gia strë xt kháøu ca cạc ngnh kinh tãú ton Thnh phäú. Cäng nghãû
chãú biãún ln âỉåüc âáưu tỉ âäøi måïi, nàng lỉûc qun l sn xút, tiãúp thë ca cạc âån vë
âỉåüc náng lãn mäüt bỉåïc, cạc nhn hiãûu sn pháøm thy sn â dáưn âi vo thë hiãúu tiãu
dng ca cạc thë trỉåìng trãn thãú giåïi. Xút kháøu thy sn gọp pháưn têch cỉûc thục âáøy
sn xút thy sn phạt triãùn mäüt cạch nhanh chọng, gọp pháưn gii quút lao âäüng, tàng
thu nháûp, äøn âënh âåìi säúng cho mäüt bäü pháûn näng ngỉ dán åí näng thän v ven biãøn.
Bng 12: Mỉïc tàng trỉåíng mäüt säú chè tiãu củ thãø.
Chè tiãu ÂVT 1997 1998 1999 2000 2001 2001
Täúc
âäü
tàng
trỉåín
g BQ
(%)
1. Sn lỉåüng thu sn XK
- Täúc âäü tàng trỉåíng
2. Giạ trë xút kháøu
- Täúc âäü tàng trỉåíng
3. Säú nh mạy ÂL
- Cäng sút tán/ ngy
4. Gii quút lao âäüng
Táún
%
1000USD

%
cại
trng
9013
41246
11
59
18,97
7885
1,59
44247
7,27
11
59
19,13
9165
16,2
52220
18,1
12
60
19,25
10494
14,5
57600
10,3
13
62
19,54
12023

14,6
69800
21,2
13
62
20,0
14200
18,1
78400
12,3
13
62
20,55
12,1
13,7
Ngưn : Chỉång trçnh XK thu sn
Såí Thỉång mải - Näng lám
Ngưn: Chỉång trçnh XK thu sn
Såí Thu sn - Näng lám
2/ Thỉûc trảng cäng nghãû chãú biãún.
Nhçn chung cäng nghãû chãú biãún thy sn ca cạc âån vë âọng trãn âëa bn
Thnh phäú, trong cạc nàm qua ln âỉåüc âáưu tỉ âäøi måïi, ci tiãún k thût, âm bo sn
xút sn pháøm theo u cáưu thë trỉåìng trong v ngoi nỉåïc. Bỉåïc âu â náng kh
SVTH: Tráưn Âỉïc Viãût Trang 14
1997 1998 1999 2000 2001 2002
100
80
60
40
20

Tr USD
Nàm
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
nng caỷnh tranh saớn phỏứm thuớy saớn Thaỡnh phọs trón thở trổồỡng quọỳc tóỳ vóử chỏỳt lổồỹng
vaỡ giaù caớ.
Ngoaỡi vióỷc caới tióỳn thióỳt bở chop phuỡ hồỹp, mọỹt sọỳ õồn vở õaợc õỏửu tổ mồùi, lừp õỷt
cọng nghóỷ cao nhổ thióỳt bở IQF vaỡ thổỷc hióỷn aùp duỷng quaớn lyù chỏỳt lổồỹng theo tióu
chuỏứn quọỳc tóỳ: HACCP, GMP, SSOP óỳn nay trong 13 doanh nfghióỷp chóỳ bióỳn õọng
laỷnh õaợ coù 04 doaỷn nghióỷp õỏửu tổ hóỷ thọỳng dỏy chuyóửn õọng rồỡi IQF, sọỳ coỡn laỷi xỏy
dổỷng phổồng aùn õỏửu tổ trong nhổợng nm tióỳp theo.
Baớng 13: Tỗnh hỗnh mọỹt sọỳ thióỳt bở chuớ yóỳu õóỳn nm 2002.
Danh muỷc thióỳt bở VT
Cọng suỏỳt
thióỳt kóỳ
Cọng suỏỳt
thổỷc tóỳ saớn
xuỏỳt
1. Nng lổỷc cỏỳp õọng
+ Thióỳt bở IQF
2. Tọứng kho chồỡ õọng
3. Tọứng kho laỷnh
4. Saớn xuỏỳt õaù vaớy
5. Container laỷnh
6. Xe taới laỷnh
7. Dỏy chuyóửn Surimi
8. Thióỳt bở luọỹc
9. Maùy huùt chỏn khọng
10. Maùy raỡ kim loaỷi
11. Maùy phỏn cồợ tọm
12. Maùy nổồùng saớn phỏứm

13. Maùy tỏứm trọỹn hổồng vở
14. Thióỳt bở sỏỳy khọ
Tỏỳn/Ngaỡy

Tỏỳn




Tỏỳn/Ngaỡy

Caùi




Caùi
90
8
60
1800
40
40
100
12
30
7
8
10
3

2
2
70
7
60
1800
40
40
100
12
30
7
8
10
3
2
2
Nguọửn: chổồng trỗnh xuỏỳt khỏứu thuyớ saớn
Sồớ Thuyớ saớn - Nọng lỏm
Qua õióửu tra cuớa Sồớ thuớy saớn- nọng lỏm cho thỏỳy 55% thióỳt bở maùy moùc trón õổpổỷc saớn
xuỏỳt trong thồỡi gian tổỡ 1995- 2000, coù 27% thióỳt bở õổồỹc saớn xuỏỳt trong thồỡi kyỡ 1990,
nhổng qua thồỡi gian sổớ duỷng caùc õồn vở coù sổỷ õỏửu tổ caới tióỳn cho phuỡ hồỹp vồùi yóu
cỏónsanr xuỏỳt. Vồớitỗnh õọỹ thióỳt bở nhổ vỏỷy, coù thóứ noùi tỗnh hỗnh thióỳt bở, cọng nghóỷ chóỳ
bióỳn thuớy saớn cuớa Thaỡnh phọỳ tổồng õoùi khaù so vồùi caùc tốnh trong khu vổỷc vaỡ Mióửn
trung.
3/ Cồ cỏỳu saớn phỏứm thuớy saớn xuỏỳt khỏứu.
Bổồùc vaỡo nm 2001 giaù thuớy saớn coù bióỳn õọỹng giaớm do nóửn kinh tóỳ chung cuớa
thóỳ giồùi vỏựn chổa thoaùt khoới khuớng hoaớng kinh tóỳ, thỗ õóỳn sổỷ kióỷn 11/9 taỷi Myợ õaợ laỡm
thióỷt haỷi thóm mọỹt sọỳ õồn vở xuỏỳt khỏứu cuớa Thaỡnh phọỳ coù lồỹi thóỳ maỷnh xuỏỳt khỏứu vaỡo
thở trổồỡng Myợ vaỡ EU coù phỏửn chỏỷm laỷi.

Haỡng thuớy saớn xuỏỳt khỏứu cuớa Thaỡnh phọỳ aỡ Nụng gọửm caùc mỷt haỡng chờnh
nhổ: Tọm õọng laỷnh, Nhión thóứ õọng laỷnh, caù õọng laỷnh caùc loaỷi, ca khọ caùc loaỷi, mổỷc
khọ, Ruọỳc khọ, Thuớy saớn khaùc trỗnh tổỷ xuỏỳt khỏứu caùc mỷt haỡng naỡy thóứ hióỷn qua baớng
sau:
Trang ngang

Baớng 14: Cồ cỏỳu saớn lổồỹng vaỡ gờ trở caùc nhoùm saớn phỏứm thuớy saớn xuỏỳt khỏứu.
SVTH: Trỏửn ổùc Vióỷt Trang 15
Chuyãn âãö täút nghiãûp
SVTH: Tráön Âæïc Viãût Trang 16
Chun âãư täút nghiãûp
Qua cạc säú liãûu åí bng 14 cho ta tháúy xút kháøu màût hng täm tàng tuût âäúi vãư
sn lỉånmgj v giạ trë qua cạc nàm, âäưng thåìi t trng cuae màût hng ny cng chiãúm
pháưn låïn trong cå cáúu xút kháøu cạc màût hng thuu sn.
* Âiãøm qua mäüt vi màût hng xút kháøu chênh qua cạc nàm.
- Sn pháøm täm.
Nàm 1998 khäúi lỉåüng sn pháøm xút kháøu l 1.300 táún chiãúm 16,5% v giạ trë
l 9.100 ngn USD chiãúm 35,8% v giạ trë l:26256 ngn USD. Màûc d cọ sỉû biãún
âäüng vãư giạ c täm xút kháøu, gê täm xút kháøu gim 0,35% USD/ kg, so våïi nàm
1998, nhiỉng giọa trë váùn tàng, âiãưu ny chỉïng t cháút lỉåüng ca màût hng ny ngy
cng gia tàng.
Trong sn pháøm täm xút kháøu thç sn pháøm täm ni ngy cng âọng vai tr
quan trng v äøn âënh so våïi täm khai thạc va thu mua åí cạc tènh khu vỉûc v miãưn
trung.
- Sn pháøm cạ âäng lảnh.
Âỉïng thỉï 3 vãư giạ trë v sn lỉåüng xút kháøu, nàm 2002 thỉûc hiãûn sn lỉåüng l 2.600
táún chiãúm 21,6% v giạ trë 6598 ngn USD chiãúm 12,5% giạ trë xút kháøu chung. Cạ
âäng lảnh tuy cạc loải so tàng vãư sn lỉåüng nhỉng t trng giạ trë xút kháøu cọ pháưn
gim tỉì 16,9% nàm 1998 xúng cn 12,5% nàm 2002. Nun nhán tçnh trảng trãn l
do khai thạc âạnh bàõt hi sn cn kẹm hiãûu qu, âàûc biãût l âạnh bàõt xa båì lỉåüng tu

thuưn cọ cäng sút tỉì 150 CV tråí lãn cn chiãúm t lãû êt. Âáy l màût hng cọ nhiãưu
tiãưm nàng cáưn âỉåüc khai thạc c cạ biãøn v cạ nỉåïc ngt. Thë trỉåìng M v Nháût hng
nàm nháûp kháøu våïi mäüt lỉåüng ráút låïn sn pháøm ny, åí âọ thë pháưn cạ âäng lảnh ca â
Nàơng cn chiãúm t lãû ráút khiãm täún.
- Sn pháøm nhuùn thãø âäüng lảnh.
L sn pháøm cọ thë trỉåìng tiãu thủ låïn âàûc biãût l våïi thë trỉåìng EU, màût hng ny cọ
nhiãưu kh nàng phạt triãùn. Nàm 2002 xút kháøu âỉåüc 2.900 táún sn pháøm chiãúm
24,2%, thỉûc hiãûn âỉåüc 13459 ngn ỤD, chiãúm 25,5% trong täøng sn pháøm xút kháøu,
âỉïng thỉï 2 sau täúm âäng lảnh.
- Mỉûc khä.
- Xút kháøu nàm 2002 âảt con säú k lủc våïi 3000 táún, giạ trë 1378 ngn USD chiãúm
2,6% täøng giạ trë xút kháøu thy sn v l màût hng xút kháøu tiãưm nàng ca Thnh
phäú. Ngoi ra cạc màût hng khä ca Thnh phäú cọ sỉû gia tàng nhanh vãư gê trë v säú
lỉåüng nhỉ: Cạ khä táøm vë cạc loải, rúc khä, ngy cng âọng vai tr quan trng trong
cå cáúu giạ trë xút kháøu thy sn ca Thnh phäú.
Hm lỉåüng cäng nghãû sn pháøm thy sn xút kháøu cng â cọ bỉåïc tiãún bäü, ạcc màût
hng thy sn tỉåi säúng phạt triãùn nhanh, nhỉỵng màût hng giạ trë gia tàng, tàng trỉåíng
c vãư chng loải säú lỉåüng v giạ trë. Nàm 1997 t trng hng thy sn giạ trë cao, giạ
trë gia tàng måïi chiãúm15 - 20% thç âãún nàm 2002 â tàng lãn âãún 30- 35% giạ trë xút
kháøu thy sn ca Thnh phäú.
4 Vi nẹt vãư giạ c xút kháøu.
Màûc d, täúc âäü tàng xút kháøu vãư sn lỉåüng v giạ trë âãưu cao, nhỉng giạ c
mäüt säú màût hng gim nhanh nháút l täm sụ âäng lảnh, mỉûc âäng lảnh, cạ âäng
lảnh qua cạc nàm( Xem bng 15) . Sỉû gim giạ ny mäüt pháưn l do giạ thy sn trãn
thãú giåïi cọ xu hỉåïng gim, nhỉng màût hng do nhu cáưu tiãu thủ sn pháøm thy sn cọ
cháút lỉåüng cao, an ton vãû sinh thỉûc pháøm âỉåc âm bo tàng lãn, m sn pháøm thy
sn ca Thnh phäú â Nàơng chỉa âạp ỉïng âỉåüc do âọ lm cho gia c mäüt säú màût hng
thy sn xút kháøu gim.
Bng 15: Giạ thy sn xút kháøu bçnh qn ca â Nàơng.
Màût hng Giạ bçnh qn

tải thåìi âiãøm
12/1998
Giạ bçnh qn
tải thåìi âiãøm
8/2002
Chãnh lãûch
(+ -)
1. Täm âäng lảnh
2. Mỉûc âäng lảnh
3. Cạ âäng lảnh
9,39
4,796
3,217
9,04
3,641
2,617
-0,35
-1,155
-0,6
Ngưn : Chiãún lỉåüc XK ca TPÂN
Såí Thỉång mải
SVTH: Tráưn Âỉïc Viãût Trang 17
Chun âãư täút nghiãûp
Riãng 8 thạng nàm 2002, giạ ca täm âäng lảnh xút kháøu gim bçnh qn l
1,33 USD/ kg( gim 3.325000 USD), mỉûc gim 0,35USD/kg ( gim 840.000USD)
5./ Cå cáúu thë trỉåìng xút kháøu thy sn.
Theo säú liãûu thäúng kã hng nàm tỉì cạc âån vë chãú biãún ca såí thy sn näng -
lám, thç sn lỉåüng xút kháøu chênh ngảch váùn tàng âảt khong 9.000- 10.000 táún, chỉa
tênh hng xút kháøu tiãøu ngảch v hng thy sn bn bạn trãn biãøn.
Vãư cå cáúu thë trỉåìng xút kháøu thy sn ngy cng måỵ räüng, hiãûn nay hng

thy sn ca Thnh phäú â cọ màût trãn nhiãưu nỉåïc, trong âọ cọ c cạc thë trỉåìng låïn v
khọ tênh nhỉ Nháût, M, EU. Bỉåïc âáưu â âa dảng họa âỉåüc thë trỉåìng, gim båït sỉû lãû
thüc vo mäüt säú thë trỉåìng nhỉ trỉåïc âáy, âäưng thåìi trạnh âỉåüc ri ro khi cọ biãún
âäüng thë trỉåìng tiãu thủ thy sn.
Bng 16: Cå cáúu thë trỉåìng xút kháøu thy sn.
ÂVT: 1000 USD
Thë trỉåìng 1997 1998 1999 2000 2001 2002
G.trë % G.trë % G.trë % G.trë % G.tr
ë
% G.trë %
1. Nháût
2. EU
3. M
4. Âäng N. Ạ
5. Ttrỉåìng khạc
15624
2015
165
4680
5416
56
7,2
0,6
16,8
19,4
12021
2715
1050
105
8409

49,5
11,2
4,3
0,4
34,6
16599
3250
1750
180
10921
50,8
9,9
5,4
0,5
33,4
23760
3920
4600
315
14805
50,1
8,3
9,7
0,7
31,2
23265
4324
9420
470
9541

49,5
9,2
20
1
20,3
24807
5014
11875
1847
9237,8
47
9,5
22,5
3,5
17,5
Täøng cäüng : 28468 100 25410 100 33045 100 46580 100 47000 100 52781 100
Ngưn: Chỉång trçnh XK thu sn
Såí Thu sn - Näng lám
5.1/ Thë trỉåìng Nháût
Màûc d bë khng hong ti chênh khu vỉûc nam 1997, mỉïc tiãu thủ hng thy
sn trãn âáưu ngỉåìi ca ngỉåìi dán Nháût cọ sỉû gim sụt, ngỉåìi dán cọ hỉåïng chøn
sang tiãu thủ cạc sn pháøm cọ giạ c tháúp hån nhỉng phi âm bo cháút lỉåüng v vãû
sinh an ton thỉûc pháøm. Màût khạc Chênh ph Nháût tàng thú nháûp kháøu âäúi våïi táút c
cạc qúc gia xút kháøu hng thy sn vo Nháût. Vç váûy, nàm 1998 hng thy sn ca
Thnh phäú xút sang thë trỉåìng Nháût cọ sỉû gim âạng kãø. nàm 1998 gim 4,2 triãûu
USD so våïi nàm 1997, t trng giạ trë xút kháøu gim tỉì 56% nàm 1997 xúng cn
49,5% nàm 1998. Tuy nhiãn, thë trỉåìng ny dáưn âỉåüc häưi phủc vo nàm 1999, 2000 v
l thë trỉåìng ch lỉûc trong co cáúu thë trỉåìng xút kháøu thy sn ca Thnh phäú.
Biu1:Kiãm ngảch XK thu sn ca thnh phäú sang thë trỉåìng Nháût
ỉCạc màût hng xút kháíu låïn ca Thnh phäú vo Nháût nhỉ: täm âäng lảnh, nhuùn thãø

chán âáưu, cạ âäng lảnh, hng tỉåi säúng, hng khä cạc loải v cạ ngỉì Âải dỉång.
5.2/ Thë trỉåìng EU
Âáy l thë trỉåìng ráút khọ tênh, nhỉng nhiãưu triãùn vng, våïi nhỉỵng quy âëng bàõt
büc chàût ch vãư tiãu chøn vãû sinh thụ y thy sn do cå quan thụ y EU quy âënh. Våïi
13 cå såí chãú biãún âäng lảnh ca Thnh phäú âãún nay chè cọ 2 âån vë âỉåüc xãúp vo danh
sạch 1( âỉåüc xút kháøu vo thë trỉåìng EU khäng hản chãú vãư thåìi gian). Âáy l thë
trỉåìng âỉåüc âạnh giạ ráút ca, nhỉng våïi kh nàng hiãûn tải ca xút kháøu Viãût Nam nọi
chung v Thnh phäú Â Nàơng nọi riãng, t trng xút kháøu thy sn hng nàm vo thë
trỉåìng ny váùn cn tháúp khong 8- 9% täøng giạ trë xút khgáøu.
Biãøu2: Kim ngảch xút kháøu thy sn  Nàơng sang thë trỉåìng EU.
SVTH: Tráưn Âỉïc Viãût Trang 18
20
15
10
5
Nàm
Triãûu USD
Chun âãư täút nghiãûp
5.3 Thë trỉåìng M
Cọ nhiãưu triãùn vng, sỉïc mua låïn, giạ c tỉång âäúi äøn âënh v âang cọ xu
hỉåïng tàng c vãư sỉïc mua láùn màût bàòng giạ, nháút l täm sụ cåỵ låïn( 16- 20 poud tråí
lãn), täm sụ xút vo thë trỉåìng ny giạ cao hån so våïi thë trỉåìng Nháût.T trng täm sụ
ca Thnh phäú xút kháøu vo thë trỉåìng M chiãúm khong 25- 30% khäúi lỉåüng täm
xút kháøu nàm 2000. Nàm 1997 xút kháøu vo thë trỉåìng M chè âảt 165 ngn USD
âãún nàm 2000 tàng 4,6 triãûu USD v nàm 2001 tàng 9,4 triãûu USD nàm 2002 tàng lãn
11,9 triãûu USD, màûc d nh hỉåíng sỉû kiãn 11/9 tải M nhỉng nàm 2001 kim ngảch
xút kháøu ca Thnh phäú váùn tàng.
Hiãûn tải M l thë trỉåìng låïn thỉï 2 sau thë trỉåìng Nháût vãư giạ trë thy sn xút kháøu
ca Thnh phäú. Tuy nhiãn, sỉïc cảnh tranh ca hng thy sn Thnh phäú cn úu so våïi
mäüt säú nỉåïc khạc v måïi chè mäüt säú êt doanh nghiãûp bẳn âỉåüc hng sang M.

Biãøu säú 3: Kiãm ngảch xút kháøu thu sn ÂN sang thë trỉåìng M
5.4/ Thë trỉåìng Âäng Nam Ạ.
L thë trỉåìng truưn thäúng, cọ sỉïc tiãu thủ khạ låïn vo nhỉỵng nàm 1997, chng
loải màût hng âa dảng ph håüp våïi cå cáúu ngưn låüi biãøn ca Miãưn Trung. Tuy nhiãn
thë trỉåìng ny ch úu l nháûp sn pháøm tỉåi säúng, cå chãú hồûc ngun liãûu, âäưng thåìi
cng l khu vỉûc cảnh tranh vãư xút kháøu thy sn våïi ta; màût khạc do khng hong
kinh tãú ca cạc nỉåïc trong khu vỉûc, nãn máúy nàm qua hng thu sn ca Thnh phäú
vo thë trỉåìng ny suy gim mảnh v khäng äøn âënh, tỉì 4,7 triãûu USD nàm 1997
xúng cn 315 ngn USD nàm 2000, nàm 2001 tàng lãn 470 ngn USD v nàm 2002
l 1847 ngn USD, hy vng trong thåìi gian âãún thë trỉåìng ny dáưn âáưn âỉåüc häưi phủc.
Biãøu4: Kim ngảch xút kháøu thu sn sang thë trỉåìng Âäng Nam Ạ
5.5 Thë trỉåìng Trung Qúc.
Âang phạt triãùn mảnh v nhu cáưu ráút âa dảng, våïi säú lỉåüng nháûp kháøu låïn, tuy
nhiãn hng thu sn xút chênh ngảch vo thë trỉåìng ny cn quạ êt i, do quan hãû
thỉång mải v thanh toạn giỉa hai nỉåïc cn nhiãưu khọ khàn, hng thu sn ca
Thnh phäú ch úu xút bàòng âỉåìng tiãøu ngảch v chè bạn qua mäüt säú tènh biãn giåïi
phêa Âäng Nam våïi cạc loải sn pháøm ch úu l ngun liãûu tỉåi säúng, ỉåïp âạ, mỉûc
khä, cạ khä gê trë chỉa cao.
Cạc tènh phêa Bàõc v Âäng Bàõc Trung Qúc tiãúp cáûn cn ráút êt, cáưn âàûc biãût chụ
thë trỉåìng cạc tènh Táy Nam cọ kh nàng tiãu thủ nhiãưu hng khä våïi giạ r, l thë
trỉåìng täút cho cạc loải cạ näøi cåí nh ca Thnh phäú v khu vỉûc Miãưn Trung.
5.6 Thë trỉåìng Hn Qúc.
Cọ sỉïc mua tỉång âäúi khạvãư giạ v sn lỉåpngj,âàûc biãût âäúi våïi hi sn khä cạc
loải âỉåüc ngỉåìi tiãu dng Hn Qúc ráút ỉa chüng, hng nàm gê hi sn khä ca
Thnh phäú xút vo thë trỉåìng ny äøn âënh khong 2- 3 triãûu USD.
5.7 Cạc thë trỉåìng khạc âạng quan tám.
Thë trỉåìng âi Loan, Häưng Käng, Nga, Âäng Áu, Äxtralia, Newzzlan, Cháu
phi cọ tiãưm nàng tiãu thủ låïn cạc sn pháøm nhỉ cạ âäng lảnh, nhuùn thãø chán bủng,
thu sn khä cạc loải giạ trë xút kháøu hng nàm chiãúm 20%.
6/ Kh nàng phạt triãùn xút kháøu thu sn Thnh phäú Â Nàơng

SVTH: Tráưn Âỉïc Viãût Trang 19
Chun âãư täút nghiãûp
Trong cạc ngnh kinh tãú ca Thnh phäú â Nàơng, thu sn l ngnh cn cọ
nhiãưu tim nàng v tiãưm nàng phạt triãùn, cọ thãø âảt âỉåüc täúc âäü tàng trỉåíng khạ v äøn
âënh trong thåìi gian âãún, tråí thnh mäüt trong nhỉỵng trung tam xuạt kháøu thy sn ca
c nỉåïc.
6.1/ Kh nàng sn xút v thu hụt ngun liãûu thy sn.
6.1.1/ Kh nàng khai thạc hi sn.
Våïi vng biãøn âàûc quưn räüng låïn trãn 15.000 km
2
, ngưn låüi hi sn phong
phụ, âa dảng, nháút l hi sn biãøn xa båì cn nhiãưu tiãưm nàng. Âäüi tu ca Thnh phäú
ln âỉåüc âu tỉ âpngs måïi, ci hon náng cáúp lãn cäng sút låïn, tỉìng bỉåïpc trang bë
cạc thiãút bë hng hi hiỗûn âải, trong thåìi gian âãún sn lỉåüng khai thạc vng biãøn xa
båì, tàng tỉì 3000 âãún 4000 táún/ nàm. âäưng thåìi chụ trng lm täút cäng tạc bo qun sn
pháøm, gim tháút thoạt sau thu hoảch, tàng hng thy sn cọ cháút lỉåüng, gọp pháưn tàng
kim ngảch xút kháøu.
6.1.2/ Kh nàng ni träưng thy sn.
* Ni täm nỉåïc lå.
Táûp trung âu tỉ xáy dỉûng, såïm hon thnh cạc dỉû ạn ni täm cäng nghiãûp:
Nhỉ täm cäng nghiãûp Ho Hiãûp- Qûn Liãn Chiãøu; Ha Liãn, Ha Xn- Huûn Ha
Vang; Ha qu, Ha Hi- qûn Ng Hnh Sån v cạc vng khạc cọ âiãưu kiãûn. Chụ
trng âáưu tỉ âäưng bäü cạc thiãút bë phủc vủ ni träưng, lm täút cäng tạc qun l mäi
trỉåìng, qun l cháút lỉåüng con giäúng, thỉïc àn, nàm 2005 tàng nàng sút bçnh quan 3-
3.5 táún/ha/nàm, v âãún nàm 2010 âảt 4- 5 táún/ha/nàm, gọp pháưn bäø sung ngưn ngun
liãûu cho chãú biãún xút kháøu v tiãu dng ca Thnh phäú.
* Ni biãøn:
Khai thạc v táûn dủng cọ hiãûu qu tiãưm nàng màût nỉåïc biãøn åí vng phêa nam
bạn âo Sån tr kãút håüp phạt triãùn du lëch sinh thại âãø âáưu tỉ ni cạc thy sn âàûc sn
cọ giạ trë cao nhỉ: ttäm hm, cạ cam, cạ häưng, nhuùn thãø phủc vủ nhu cáưu tiãu thủ

sn pháøm tỉåi säúng ca khạch du lëch qúc tãú v trong nïc, tàng kim ngảch xút kháøu
tải chäù ca Thnh phäú.
6.1.3/ Kh nàng thu hụt ngưn ngun liãûu thy sn ca khu vỉûc.
Cng cạ Thûn Phỉåïc  Nàơng â âỉa vo sỉí dủng tỉì âáưu nàm 2001, â thãø
hiãûn ỉu thãú ca viãûc thu hut ngưn ngun liãûu khai thạc ca khu vỉûc. Theo säú liãûu
thäúng kã ca Ban qun l Cng cạ Thûn Phỉåïc nàm 2001 cho biãút, säú lỉåüng tu cạc
Tènh bản cáûp cng khong 5.000 lỉåüt chiãúc v 2500 lỉåüt xe bo qøn lảnh vo cng âãø
bạn thy sn. Sn lỉåüng thy sn cạc Tènh vo Cng â Nàơng tỉì 20.000- 25.000 táún.
Trong nhỉỵng nàm tiãúp theo cng cạ s thu hụt ngy cng låïn lỉåüng hng thy sn ca
khu vỉûc vo  Nàơng âãø phủc vủ chãú biãún xút kháøu va tiãu dng näüi âëa.
Khu vỉûc Miãưn Trung âang cọ phong tro ni täm sụ phạt triãùn ráút nhanh c vãư
diãûn têch v sn lỉåüng, âãún nay diãûn têch ni täm cat Miãưn trung chiãúm trãn 1/3 diãûn
têch ni täm sụ ca c nỉåïc, våïi trçnh âäü v hênh thỉïc ni nàng sút cao hån nhiãưu so
våïi cạc khu vỉûc khạc. âáy l khu vỉûc cung cáúp, ngưn ngun liãûu täm sụ däưi do cho
chãú biãún xút kháøu cu Thnh phäú cọ thãú mảnh.
Bng 17.Diãûn têch sn lỉåüng ni täm sụ ca tènh khu vỉûc miãưn trung nàm 2000.
6.2/ Kh nàng gia tàng thë trỉåìng tiãu thủ.
Dán säú thãú giỉïo tiãúp tủc gia tàng, sỉû phạt triãùn kinh tãú ca cäüng âäưng s náng
cao mỉïc säúng ca ngỉåìi dán, nhu cáưu âäúi våïi nhiãưu loải sn pháøm thy sn m Thnh
phäú cọ kh nàng sn xút s cn tàng mảnh. Quan hãû cung cáưu trãn thë trỉåìng thy sn
thãú giåïi ngy cng thãø hiãûn r sỉû thiãúu hủt ngưn cung cáúp, thãø hiãûn r l cạc thë
trỉåìng låïn nhỉ: M, Nháût, EU cọ sn lỉåüng khai thạc gim mảnh qua cạc nàm.Thãø
hiãûn r qua bng sau:
Bng 18: Sn lỉåüng khai thạc ca Nháût M.
SVTH: Tráưn Âỉïc Viãût Trang 20
Chun âãư täút nghiãûp
Nhu cáưu tiãu dng thỉûc pháøm ca thãú giåïi âang chuøn sang sỉí dủng ngy cng
nhiãưu hi sn, sn pháøm thy sn phạt triãùn theo hỉåïng tiãu dng sn pháøm tỉ¬i säúng,
sn pháøm giạ trë gia tàng, sn pháøm àn liãưn âọng gọi nh. Tuy nhiãn, thë trỉåìng xút
kháøu cng cọ nhỉỵng thạch thỉïc måïi, cạc nỉåïc nháûp kháøu cọ nhiỗ quy âënh vãư an

ton vãû sinh thỉûc pháøm v u cáưu vãư cháút lỉåüng tiãu dng ngy cng cao.
6.3/ Tiãưm nàng vãư lao âäüng.
Lao âäüng nghãư cạ ca Thnh phäú cọ säú lỉåüng däưi do, thäng minh khẹo tay,
chàm chè cọ thãø tiãúp thu nhanh chọng v ạp dủng sạng kiãún cäng nghãû tiãn tiãún. Giạ c
sỉïc lao âäüng trong lénh vỉûc thy sn váùn cn tỉång âäúi tháúp so våïi khuvỉûc v thãú giåïi,
âáy l mäüt låüi thãú cảnh tranh trong quạ trçnh häüi nháûp. Tuy nhiãn, lao âäüng thy sn
ch úu l lao âäüng gin âån, trçnh âäü vàn họa tháúp, pháưn låïn chỉa âỉåüc âo tảo nghãư
ph håüp våïi u cáưu phạt triãùn måïi.
III/ ÂẠNH GIẠ CHUNG V NHỈỴNG NHÁN TÄÚ TẠC ÂÄÜNG ÂÃÚN
QUẠ TRÇNH XÚT KHÁØU THY SN.
1/ Âạnh giạ chung.
Qua phán têch mủc II em rụt ra nhỉỵng kãút lûn cå bn sau âáy vãư tçnh hçnh xút
kháøu ca Thnh phäú Â Nàơng trong thåìi gian qua.
1.1/ Nhỉỵng thnh tỉûu âảt âỉåüc.
- L ngnh kinh tãú cọ täúc âä phạt triãùn xút klháøu ráút nhanh, gọp pháưn khng âënh vë trê
ca  Nàơng trãn thë trỉåìng thy sn khu vỉûc v thãú giåïi.
- Tênh hng họa ca thy sn â Nàơng nag cng tàng cháút lỉåüng, tênh âa dảng ca sn
pháøm, bao bç, máùu m
- Cå såí váût cháút k thût ca ngnh åí táút c cạc kháu: âạnh bàõt , ni träưng, chãú biãún
âỉåüc âu tỉ ngy cng mảnh, cọ hiãûu qu âạp ỉïng y cáưu phạt triãùn ca ngnh.
- Chênh sạch âa dảng họa thë trỉåìng v xáy dỉûng thë trỉåìng xút kháøu ch lỉûc ngy
cng khàóng âënh tênh âụng âàõn, giụp cho ngnh thy sn  nàơng phạt triãùn äøn âënh v
vỉỵng chàõc.
1.2/ Nhỉỵng täưn tải.
- Mỉûc xút kháøu gáưn 80 triãûu USD vo nàm 2002, âáy l thnh têch vỉåüt träüi ca
ngnh thu sn â Nàơng, nhỉng váùn tháúp so våïi tiãưm nàng phạt triãùn thy sn ca
Thnh phäú.
- Nhiãưu thë trỉåìng xút kháøu ch lỉûc: xút hiãûn nhỉỵng nguy cå hản chãú kh nàng tàng
trỉåíng xút kháøu: Nháût, EU Mäüt säú thë truowngf cọ nhiãưu tiãưm nàng phạt triãùn täút
nhỉng chỉa âỉåüc quan tám khai thạc: Nga, Âi Loan, Häưng Käng, Âäng Áu

- Säú doanh nghiãûp âảt âỉåüc tiãu chøn qun l cháút lỉåüng qúca tãú: GMP,HACCP,
ISO 9000 chỉa nhiãưu, khong 4 doanh nghiãûp làõp âàût hãû thäúng cäng ngyhãû tiãn tiãún
IQF trong täøng säú 13 doanh nghiãûp, nãn kh nàng thám nháûp mảnh vo cạc thë trỉåìng
s bë gàûp khọ khàn.
- Tênh cảnh tranh ca hng thy sn â Nàơng chỉa mang tênh cháút vỉåüt träüi, cgỉa cọ
nhn hiãûu näøi tiãúng tảo láûp âỉåüc thọi quen sỉí dủng ca ngỉåìi tiãu dng.
- T lãû xút kháøu thä dỉåïi dảng ngun liãu cn chiãúm t trng låïn lm hản chãú kh
nàng thu ngoải tãû, nh hỉåíng âãún hiãûu qu sn xút kháøu.
2/ Nhỉỵng nhán täú tạc âäüng âãún quạ trçnh xút kháøu thy sn.
2.1/ Nhỉỵng nhán täú tạc âäüng thûn låüi:
- Thnh phäú ginh nhiãưu sỉû quan tám cho ngnh thy sn: våïi nhỉỵng chỉång trçnh häù
tråü âáưu tỉ náng cáúp cå såí hả táưng ca ngnh thy sn, chỉång trçnh âạnh bàõt xa båì,
chỉång trçnh chãú biãún thy sn, chỉång trçnh ni täm sụ, ni cạ nỉåïc màûn v sn
xút giäúng P15 cháút lỉåüng cao, chè riãng giai âoản 1997- 2001 Täøng väún âu tỉ ca
ngnh thy sn lãn tåïi 163,9 t âäưng.
- Hiãûp âënh thỉång mải Viãût- M â âỉåüc thäng qua vo thạng 8/2001 måỵ ra kh nàng
to låïn cho hng thy sn Viãût Nam nọi chung v ca  Nàơng nọi riãng cọ âiãưu kiãûn
thûn låüi xút kháøu sang cạc nỉåïc .
- Sỉû ra âåìi hiãûp häüi chãú biãún v xút kháøu thy sn Viãût Nam ngy 12/6/1998 l mäüt
bỉåïc son tảo âiãưu kiãûn thûn cho cạc doanh nghiãûp ngnh thy sn nàm bàõt thäng tin,
náng cao kh nàng tiãúp thë, trao âäøi kinh nghiãûm häù tråü láùn nhau trong phạt triãùn xút
kháøu.
- L Thnh phäú cọ vë trê âëa l v âiãưu kiãûn tỉû nhiãn biãøn thûn låüi cho viãûc phạt triãùn
ngnh thy sn, tảo ngưn ngun liãûu phong phụ, âa dảng cho chãú biãún xút kháøu.
SVTH: Tráưn Âỉïc Viãût Trang 21
Chun âãư täút nghiãûp
Trãn âáy l 4 nhán täú tạc âäüng thûn låüi âãún hoảt âäüng xút kháøu ca ngnh, lm cho
ngnh tråí thnh båi cọ täúc âäü tàng trỉåíng xút kháøu cao thỉï hai sau xút kháøu cäng
nghiãûp ca Thnh phäú.
2.2. Nhỉỵng nhán täú tạc âäüng khäng thûn låüi âãún kh nàng xút kháøu

thy sn ca â Nàơng.
ÅÍ mủc ny em mún phán têch sáu hån, vç kãút qu phán têch giụp em nháûn âënh
chênh xạc hån vãư ngnh âãø âãư xút gii phạp nhàòm náng coa hiãûu qu xút kháøu thy
sn ca Thnh phäú Â Nàơng.
* Vãư cå chãú chênh sạch.
Nhiãưu cå chãú chênh sạch ra âåìi mang tênh tçnh húng, nhàòm gii quút thỉûc tiãùn
phạt sinh, chỉï chỉa â âäüng lỉûc tảo ra hnh lang phạp l tảo mäi trỉåìng kinh doanh
thûn låüi cho ngnh thy sn phạt triãùn äøn âënh: Chỉng trçnh âạnh bàõt xa båì tênh hiãûu
qu cn hản chãú do thiãúu quy hoảch phạt triãùn âäưng bä hay chỉång trçnh ni täm sụ,
ni cạ nỉåïc màûn thiãúu sỉû nghiãn cỉïu âãø âỉa ra quy hoảch chi tiãút âãø phạt triãùn ni
träưng thy sn, khiãún dán tỉû phạt âáưu tỉ nhiãưu vng dáùn tåïi ä nhiãùm mäi trỉåìng, täm
ca chãút nhiãưu nh hỉåíng âãún cháút lỉåüng sn pháøm xút kháøu.
* âáưu tỉ cho kháu giäúng thy sn cn úu chỉa tỉång xỉïng våïi sỉû phạt triãùn ca ngnh.
Cå cáúu ni giäúng thy sn chỉa âỉåüc âa dảng chè cọ sn xút täm giäúng P15.
* Viãûc häù tråü vãư väún cho cạc doanh nghiãûp bë hản chãú, thiãúu väún l hiãûn tỉåüng phäø
biãún trong cạc doanh nghiãûp åí táút c cạc kháu: ni träưng, khai thạc, chãú biãún v
thỉång mải thy sn. nhiãưu doanh nghiãûp phi tỉû huy âäüng väún li xút cao lm cho
gêa thnh thy sn cao, tênh cảnh tranh ca sn pháøm cn hản chãú.
* Thú cn cọ nhiãưu biãøu hiãûn báút håüp l.
- Viãûc hon thú VAT âäúi våïi hng xút kháøu cn thỉûc hiãûn cháûm, nhanh nháút l 2
thạng, tháûm chê cọ âån vë phi qua hai nàm måïi âỉåüc han thú láưn 3. Lm nhiãưu âån
vë ỉí âng väún âãún hng t âäưng.
- Th tủc hon th rỉåìm r, phi kã 8 loải giáúy tåì khạc nhau, âáy cng l ngun
nhán tạc âäüng âãún vng vay ca väún, li xút phạt sinh, chi phê kinh doanh lm gim
kh nàng cảnh tranh ca hng thy sn â Nàơng.
* Cung cáúp ngun liãûu báúp bãnh, cháút lỉåüng ngun liãûu kẹm.
- Chãú biãún thy sn ca Thnh phäú hiãûn nay ch úu dỉûa vo ngưn låüi khai thạc tỉû
nhiãn, lãû thüc hon tan vo tỉû nhiãn, vo tênh cháút ma vủ ca ma khai thạc hi
sn. Diãûn têch ni träưng thy sn ca Thnh phäú hẻp, nhỉng chỉa quan tám âáưu tỉ
cäng nghãû måïi â tàng nàng xút, gọp pháưn bäø sung ngưn ngun liãûu cho chãú biãún.

Tçnh trảng sn xút ngun liãûu våïi trçnh âäü cäng nghãû tháúp, giạ thnh cao v bo qun
sau thu hoảch kẹm l ngun nhán chênh lm gim hiãûu qu xút kháøu thy sn ca
Thnh phäú.
- Giỉỵa khai thạc ni träưng v chãú biãún chỉa âỉåüc liãn kãút gàõn bọ chàût ch våïi nhau,
cạc doanh nghiãûp chãú biãún chỉa coi viãûc thục âss phạt triãùn ngưn ngun liãûu l
trạch nhiãûm ca mçnh, chỉa cọ sỉû häù tråü tỉì phêa doanh nghiãûp cho ngỉ dán trong viãûc
pạht triãùn ngưn ngun liãûu cng nhỉ hỉåïng dáùn k thût bo qun sau thu hoảch âãø
âảt cháút lỉåüng täút nháút.
* Cäng nghãû chãú biãún cn lảc háûu.
Ngoi mäüt vi cå såí chãú biãún cọ thiãút bë tỉång âäúi hiãûn âải so våïi trong nỉåïc v khu
vỉûc nhỉ: Cäng ty thy sn thỉång mải Thûn Phỉåïc, Xê nghiãûp thy âàûc sn säú 10,
Cäng ty TNHH Danipood(D&M), cạc âån vë cn lải tçnh hçnh mạy mọc thiãút bë c k,
lảc háûu, sn pháøm sn xút åí dảng så biãún chiãúm t trng cao.
* Nàng lỉûc cäng tạc tiãúp thë, nghiãn cỉïu, måỵ räüng thë trỉåìng tiãu thủ cn nhiãưu hản
chãú.
Cäng tạc thäng tin tiãúp thë, giåïi thiãûu sn pháøm trãn ạcc phỉång tiãûn thäng tin âải
chụng, ch âäüng nghiãn cỉïu, tiãúp cáûn thë trỉåìng cn úu kẹm, thiãúu âäüi ng chun
viãn tiãúp thë cọ kinh nghiãûm, bao bç, máùu m chỉa chụ trng âáìu tỉ, cạc doanh nghiãûp
chỉa chụ trng xáy dỉûng chiãún lỉåüc phạt triãùn thỉång hiãûu hng xït kháøu ca mçnh
trãn thë trỉåìng qúc tãú.
SVTH: Tráưn Âỉïc Viãût Trang 22
Chun âãư täút nghiãûp
PHÁƯN III
MÄÜT SÄÚ GII PHẠP CH ÚU NÁNG CAO HIÃÛU QU XÚT KHÁØU
THY SN CA THNH PHÄÚ Â NÀƠNG THÅÌI K: 2003- 2010
I/ MỦC TIÃU V PHỈÅNG HỈÅÏNG PHẠT TRIÃÙN XÚT KHÁØU CA
THY SN THNH PHÄÚ Â NÀƠNG
1/ Bäúi cnh qúc tãú v trong nỉïåc nh hỉåíng âãún quạ trçnh xút kháøu
thy sn.
1.1 Tçnh hçnh qúc tãú.

Xu thãú khu vỉûc họa v ton cáưu họa kinh tãú thãú giåïi diãùn ra mäüt cạch nhanh
chọng v mảnh m âàûc biãût l lénh vỉûc thỉång mải â nh hỉåíng âãún nãưn kinh tãú ton
cáưu, trong âọ Viãût Nam. Theo bạo cạo ca cå quan váún âãưì kinh tãú v x häüi Liãn Håüp
Qúc( UNDESA) vo âáưu thạng 10/2002 thç kinh tãú thãú giåïi chè bàõt âáìu häưi phủc, kinh
tãú ton cáưu nàm 2002 tàng 1,7% v nàm 2003 s tàng 2,9%. Thỉång mải ton cáưu cng
gim sụt; Nàm 2002 chè tàng 1,6% v s tàng 5,7% vo nàm 2003 l do nhỉỵng ngun
nhán sau:
Khng hong Achentina, thë trỉåìng chỉïng khoạn ton cáưu sủt gim, khng hong
trung âäng, giạ dáưu tàng cäüng våïê cüc chiãún tranh xám lỉåüt Iràõc ca M. Âàûc biãût sỉû
trỉåüt di ca thë trỉåìng chỉïng khoạn M â lm cháûm tiãún trçnh häưi phủc ca nãưn kinh
tãú thãú giåïi.
Kinh tãú M- âáưu táưu kinh tãú låïn nháút- s gim nhiãưu( nàm 2002 l 2,2% v nàm
2003 l 2,6%) do váùn âang trong tçnh trảng suy thoại, nåü khọ âi lãn tåïi mỉïc cao nháút
trong 10 nàm qua, thám hủt ngán sạch lãn tåïi 165 t USD, sỉïc mua ca ngỉåìi dán M
cọ tàng lãn nhỉmg khäng â lỉûc thục âáøy kinh tãú tàng trỉåíng, sỉû bã bäúi nhiãưu Cäng ty
viãùn thäng v cạc khạch hng khạc ca ngán hng âang khọ khàn do kinh tãú úu kẹm,
t lãû tháút nghiãûp lãn tåïu 6%, mỉïc cao nháút trong 8 nàm qua. Giåïi âáưu tỉ s chụ viãûc
chênh quưn ca Täøng thäúng Gorge Bust âãư nghë M v ASEAN s thnh láûp khu vỉûc
máûu dëch tỉû do AFTA tun bäú åí häüi nghë thỉåüng âènh APEC tảMãxùico vỉìa qua.
Nãưn kinh tãú låïn thỉï 2 thãú giåïi - Nháût Bn sau nhiãưu ci täø ca Chênh ph Koizumi
nhỉng váùn cn dang dåí, khon nåü khọ âi lãn tåïi 363,1 t USD ca ngán hng v ln
sọng phạ sn l tråí ngải låïn. T lãû tháút nghiãûp tàng lãn 6%, theo dỉû bạo kinh tãú Nháût
Bn s gim 0,7% trong nam,ỉ 2002 chè tàng0,2% vo qu II nàm sau v s tàng 0,9%
vo cúi nàm 2003 (1)
Cạc nãưn kinh tãú Cháu Ạ tiãúp tủc häưi phủc, dỉû bạo Trung Qúc s tàng 7,0- 7,5%
(1) trong nàm nay do nhu cáưu näüi âëa tàng v mua bạn khu vỉûc phạt triãùn, såí dé cọ
SVTH: Tráưn Âỉïc Viãût Trang 23
Chun âãư täút nghiãûp
mỉïc tàng trỉåíng cao l do ngưn väún FDI chuøn vo liãn tủc (2). Våïi viãûc hçnh thnh
khu vỉûc máûu dëch tỉû do AFTA, ASEAN, Trung Qúc våïi täøng cäüng 1,7 t dán, 1.500

t USD s l cå häüi thûn låüi trong tỉång lai. Cạc thë truowngf quen thüc ca â
Nàơng nọi riãng v Viãût nam nọi chung nhỉ Âi Loan. Häưng Käng, Hn Qúc tuy â
khåíi sàõc nhỉng do gàõn liãưn våïi Hoa K nãn chỉa âảt âüc mỉïc tàng trỉåíng trỉåïc âáy.
1.2 tçnh hçnh trong nỉåïc.
Viãût Nam âang têch cỉûc chøn bë cho gia nháûp WTO, hiãûn tải chụng ta âang âm
phạn song phỉång våïi 21 nỉåïc v quạ trçnh ny s hon táút va nàm 2005. Ngy
01/01/2003, cạc nỉåïc trong khäúi CEPT/ AFTA s chênh thỉïc ạp dủng thú sút 0- 5%
( trỉì Viãût Nam 2006 v Myanmar, Lo, Campuchia). Nhỉ váûy chụng ta cọ låüi thãú khi
xút kháøu vo nhỉỵng nỉåïc ny v s gàûp thạch thỉïc khäng nh khi phi càõt gim
nhỉỵng màût hng cọ thú sút cao xúng cn 20% vo nàm 2003 v láưn lỉåüt xúng
0,5% vo nàm 2006.
Kim ngảch cạc màût hng xút kháøu ch lỉûc tàng khạ cao: dãût may tàng 23,3%, dy dẹp
tàng 19,7%, thy sn tàng 7,8%, hng th cäng m nghãû tàng 11,4 %, gảo tàng
18,9% cạc chun gia dỉû âoạn, nãúu duy trç âỉåüc mỉïc tàng trỉåíng cao cạc nàût hng
ch úu thç kim ngảch xút kháøu nàm 2003 s âảt 16,1 t USD, tàng 1,1% so våïi nàm
2002. Khu vỉûc kinh tãú trong nỉåïc âảt 8,85 t USD, tàng 7,5%, khu vỉûc âáưu tỉ nỉåïc
ngoi âảt 7,25 t USD, tàng 6,7%. song dủ bạo giạ c mäüt säú hng họa näng sn, thy
sn, giạ gia cäng tuy cọ tàng nhẻ nhỉng chỉa cọ thãø phủc häưi mäüt cạch nhanh chọng
âỉåüc so våïi thåìi gian trïc âáy.
1.3 Âäúi våïi Thnh phäú Â Nàơng.
Viãûc xáy dỉûng hãû thäúng cå så hả táưng ca vng kinh tãú trng âiãøm, viãûc hçnh
thnh cạc khu cäng nghiãûp, xáy dỉûng cạc nh mạy, cäng trçnh theo ch trỉång cäng
nghiãûp họa- hiãûn âải họa, âi hi ngnh thy sn nọi chung v xút kháøu thy sn nọi
riãng phi phạt triãùn tỉång xỉïng vãư quy mä, täúc âäü âãø âạp ỉïng këp thåìi u cáưu phủc
vủ sn xút, nhu cáưu tiãu thủ sn pháøm thy sn trong nỉåïc v xút kháøu.
(1) Theo IMF v ( UNDESA) nàm 2003
(2) Theo bạo cạo ca UCTAD nàm 2003.
2/ Mủc tiãu v âënh hỉåïng phạt triãùn xút kháøu thy sn.
2.1/ Âënh hỉåïng chung:
Trãn cå såí triãùn khai thỉûc hiãûn chiãún lỉåüc xút kháøu ca Thnh phäú v kãú hoảch

phạt triãùn kinh tãú- x häüi nàm 2003- 2010 ca UBND Thnh phäú Â Nàơng.
âënh hỉåïng chung ca xút kháøu thy sn l CNH_ HÂH sn xút thy sn v xút
kháøu, âỉa kim ngảch xút kháøu thy sn tàng nhanh, lm âäüng lỉûc thục âáøy sn xút
thy sn phạt triãùn, gọp pháưn chuøn dëch cå cáúu ca âiả phỉång, âỉa ngnh thy sn
tråí thnh ngnh kinh tãú mi nhn trog nãưn kinh tãú ca Thnh phäú, âäưng thåìi náng cao
âåìi säúng v lm giu cho nhán dán näng thän v ven biãøn.
2.2/ Mủc tiãu phạt triãùn củ thãø.
2.2.1/ Vãư täúc âäü v giạ trë xút kháøu.
Gàõn chãú biãún xút kháøu våïi sn xút ngun liãûu, tảo cå såí vỉỵng chàõc cho sn
xút hng họa thy sn våïi quy mä låïn, ci thiãûn cháút lỉåüng, gim giạ thnh trong tỉìng
kháu ca quạ trçnh sn xút kinh doanh, náng cao kh nàng cảnh tranh ca cạc nhọm
snr pháøm thy sn ch lỉûc, giỉỵ vỉỵng va phạt triãùn thë trỉåìng tải áúcc khu vỉûc chênh ca
Thãú giåïi: Nháût, M, EU tàng nhanh kim ngảch xút kháøu thy sn Thnh phäï âảt 80
triãûu USD va nàm 2005 ( trong âọ âëa phỉång 55 triãûu USD). Våïi täúc âäü tàng trỉåíng
vãư giạ trë 19% nàm 2005 v 18% vo nàm 2010, tàng hiãûu qu v têch ly âãø tại sn
xút måỵ räüng.
Bng 19: Mủc tiãu vãư giạ trë, täúc âäü tàng thy sn xút kháøu.
2.
2.2/ Vãư kh nàng cung ỉïng ngưn ngun liãûu cho chãú biãún xút khu

Âãø cung ỉïng ngưn ngun liãûu cho chãú biãún xút kháøu trong thåìi gian âãún,
ngnh cáưn táûp trung âáưu tỉ cho khai thạc hi sn, nháút l kahi thạc xa båì, âáưu tỉ thám
canh phạt triãùn ni träưng thy sn, âàûc biãût l ni täm sụ.
Bng 20: Kh nàng cung ỉïng ngưn ngun liãûu
SVTH: Tráưn Âỉïc Viãût Trang 24
Chun âãư täút nghiãûp
2.2.3/ Phạt triãùn cạc nhọm sn pháøm ch úu.
Âãø phạt triãùn xút kháøu thy sn âảt âỉûoc cạc mủc tiãu nọi trãn, cáưn táûp trung vo
viãûc xáy dỉûng v thỉûc hiãûn theo nhọm sn pháøm ch úu. Mäùi sn pháøm ch úu cáưn
phi âỉåüc nghiãn cỉïu k vãư thë trỉåìng, lỉûa chn cäng nghãû thêch håüp theo mäüt quạ

trçnh âáưu tỉ xun sút tỉì sn xút ngun liãûu cho âãún chãú biãún v tiãu thủ sn pháøm.
âáưu tỉ phạt triãùn cạc vng ngun liãûu táûp trung, ạp dủng k thût måïi bo qun sau
thu hoảch âäúi våïi khai thạc hi sn, nháút l khai thạc xa båì âm bo cháút lỉång ngun
liãûu tät, phủc vủ chãú biãún, náng t trng sn pháøm hi sn xút kháøu.
Bng 21: Cạc chè tiãu phạt triãùn nhọm sn pháøm.
2.2.3.1/ Nhọm sn pháøm täm
.
- Cạc dảng sn pháøm ch úu
:
+ Täm sụ táûp trung dỉåïi dảng: IQF, HLSO, PTO, täm bäüt, bao bäüt, Nabashi. Chụ
trng phạt triãùn cäng nghãû giỉỵ täm säúng xút kháøu cho thë trỉåìng Nháût, M, EU
+ Täm biãøn xút kháøu dỉåïi dảng: PD, PUD block v IQF, thi trỉåìng xút kháøu: Nháût
EU, M v cạc nỉåïc khu vỉûc Cháu Ạ.
- Cán âäúi ngưn ngun liãûu
:
Âãø cọ sn lỉåüng v gêa trë nãu trãn, cáưn cọ biãûn phạp tàng cỉåìng ngưn ngun
liãûu täm khai thạc v täm ni ca âëa phỉång mäüt cạch håüp l. âäưng thåìi thu hụt
ngưn ngun liãûu täm cọ kêch cåỵ, cháút lỉåüng täút tỉì cạc tênh lán cáûn Miãưn Trung âang
cọ ngnh cäng nghiãûp chãú biãún thy sn tháúp hån so våïi Thnh phäú. Dỉû kiãún sn lỉåüng
ngun liãûu täm cáưn cho chãú biãún nhỉ sau:
- Nhỉỵng váún âãư cáưn táûp trung gii quút:
+ Âáưu tỉ xáy dỉûng v hon thnh cạc dỉû ạn ni täm cäng nghiãûp: Ha Hiãûp- Liãn
Chiãøu 106 ha, dỉû ạn Ha Liãn 80 ha, dỉû ạn Ha Qu 150 ha, dỉû ạn Ha Xn 100ha
+ âáưu tỉ xáy dỉûng hãû thäúng hả táưng, thy låüi, giao thäng, âiãûn cho cạc vng ni hiãûn
cọ: Họi dỉìa, thy tạ Ha Hiãûp, Quan Nam 1,2 v 3 - Ha Liãn, Nải Hiãn Âäng, Bàõc
M An, Ha Cỉåìng
+ Ạp dủng räüng ri cäng nghãû ni täm nàng sút cao bn vỉỵng, thêch håüp våïi tỉûng
khu vỉûc, tàng cỉåìng cäng tạc khuún ngỉ, chuøn giao thiãút bë k thût måïi cho ngỉ
dán.
+ Måỵ räüng mảng lỉåïi cạc cå såí thu mua ngun liãûu tải cạc tènh khu vỉûc miãưn trung tỉì

Thanh Họa âãún Ninh Thûn.
+ Âáưu tỉ dáy chuưn cäng nghãû chãú biãún cạc sn pháøm täm cọ giạ trë gia tàng.
2.2.3.2./ Nhọm sn pháøm nhuùn thãø
.
- Cạc dảng sn pháøm ch úu:
+ Mỉûc nang: Sashimi, Fillet, Sushi, Khä nỉåïng táøm vë.
+ Mỉûc äúng: Ngun con, Tube, cm sảch, Càõt khoanh.
+ Bảch tüc: Ngun con, con càõt khục, khä táøm vë
+ Mỉûc âải dỉång: Khä
Thë trỉåìng xút kháøu: Nháût, Trung Qúc, hn Qúc
- Cán âäúi ngưn ngun liãûu:
Khu vỉûc biãøn miãưn trung cọ trỉỵ lỉåüng v khai thạc nhuùn thãø chán âáưu khạ låïn, chiãúm
50- 60 % trỉỵ lỉåüng khai thạc nhuùn thãø chán âáưu ca c nỉåïc. Vç váûy cạc âån vë ca
Thnh phäú cọ âiãưu kiãûn trong viãûc thu mua ngun liãûu nãúu biãút phạt huy. Dỉû kiãún sn
lỉåüng ngun liãûu nhuùn thãø cáưn cho chãú biãún nhỉ sau:
SVTH: Tráưn Âỉïc Viãût Trang 25

×