Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo trình : Công nghệ sản xuất chè đen part 10 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (826.08 KB, 6 trang )

7.4 Sản phẩm chè đen OTD sau đấu trộn7.4 Sản phẩm chè đen OTD sau đấu trộn
OP: gồm tôm + đầu lá 1 OP: gồm tôm + đầu lá 1
P: gồm cuối lá một + nửa đầu lá hai + thân búp tơng đối P: gồm cuối lá một + nửa đầu lá hai + thân búp tơng đối
non.non.
PS: gồm nửa cuối lá hai + phần non của lá ba + thân búp thô PS: gồm nửa cuối lá hai + phần non của lá ba + thân búp thô
kém xokém xoăăn, non.n, non.
BOP: là phần gãy của OP ( là phần gãy của phần tôm ), có BOP: là phần gãy của OP ( là phần gãy của phần tôm ), có
nhiều tuyết.nhiều tuyết.
BP: là phần chè gãy của chè P, tơng đối non.BP: là phần chè gãy của chè P, tơng đối non.
BPS: là phần gãy của PS ( gồm phần gãy của lá 2; 3; nhBPS: là phần gãy của PS ( gồm phần gãy của lá 2; 3; nhữững ng
lá đơn và búp mù xoè ).lá đơn và búp mù xoè ).
FBOP: đấu trộn bởi F1 + BOP + BP.FBOP: đấu trộn bởi F1 + BOP + BP.
F và D: là các phần vỡ, nát vụn của các phần chè. Trong đó:F và D: là các phần vỡ, nát vụn của các phần chè. Trong đó:
F1: phần gãy của BOP và BP, tơng đối non, có nhiều tuyết.F1: phần gãy của BOP và BP, tơng đối non, có nhiều tuyết.
F2 và D: chủ yếu là các phần chè già bị vỡ nátF2 và D: chủ yếu là các phần chè già bị vỡ nát
OP
P
P
OP
PS
Chè đen CTCChè đen CTC
BOPBOP
BPBP
OF OF
PF PF
D.D.
Chè đen OTD
Chè cánh: OP, P, PSChè cánh: OP, P, PS
Chè mảnh: BOP, BPS, BPChè mảnh: BOP, BPS, BP
Chè vụn: F, D.Chè vụn: F, D.
Sản phẩm Chè đen


8. 8. Bao gói và bảo quản sản phẩmBao gói và bảo quản sản phẩm
8.1. Bao gói8.1. Bao gói
8.1.1. Mục đích8.1.1. Mục đích
+ Gi+ Giữữ vệ sinh, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.vệ sinh, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.
+ Bảo quản và vận chuyển sản phẩm đợc thuận lợi.+ Bảo quản và vận chuyển sản phẩm đợc thuận lợi.
+T+Tăăng thêm giá trị cho sản phẩmng thêm giá trị cho sản phẩm
8.1.2 Yêu cầu8.1.2 Yêu cầu
+ Bao kín sản phẩm+ Bao kín sản phẩm
+ Thuận tiện khi sử dụng.+ Thuận tiện khi sử dụng.
+ + ĐĐủ khối lợng, đúng chất lợng của loại sản phẩm và bao ủ khối lợng, đúng chất lợng của loại sản phẩm và bao
bbìì đã đđã đăăng ký. ng ký.
8.2. Bảo quản sản phẩm.8.2. Bảo quản sản phẩm.
+ Xếp riêng từng mặt hàng chè, theo ký mã hiệu, + Xếp riêng từng mặt hàng chè, theo ký mã hiệu,
theo lô. theo lô.
+ Bao chè xếp nằm trên các kệ gỗ cách nền 10+ Bao chè xếp nằm trên các kệ gỗ cách nền 10
20cm, cách tờng 50 cm; Gi20cm, cách tờng 50 cm; Giữữa các lô có lối đi lạia các lô có lối đi lại
Kho bảo quản cần phải đạt dợc các yêu cầu sau:Kho bảo quản cần phải đạt dợc các yêu cầu sau:
+ Khô ráo, sạch sẽ, không có mùi vị lạ, thoáng khí, + Khô ráo, sạch sẽ, không có mùi vị lạ, thoáng khí,
nhiệt độ không khí trong kho không đợc quá cao, nhiệt độ không khí trong kho không đợc quá cao,
độ ẩm không khí trong kho < 60 %.độ ẩm không khí trong kho < 60 %.
+ không đợc để cùng với các vật t, hàng hoá khác, + không đợc để cùng với các vật t, hàng hoá khác,
+ Không để ánh nắng mặt trời chiếu trực tiếp.+ Không để ánh nắng mặt trời chiếu trực tiếp.
+ Phải đợc trang bị đầy đủ các thiết bị và điều kiện + Phải đợc trang bị đầy đủ các thiết bị và điều kiện
phòng chống cháy, nổphòng chống cháy, nổ

×